ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG 5
MÔN: TOÁN PHẦN ĐẠI SỐ&GIẢI TÍCH LỚP 11
1/ Các công thức tính đạo hàm:
Đạo hàm của hàm số sơ cấp cơ bản
(C lµ h»ng sè)
( C ) ′ =0
(kx)’=k (k lµ
( x ) ′ =1
h»ng sè )
(n∈ N, n ≥ 2)
( x n )′ =n.xn-1
′
1
1
÷ =− 2
x
x
1
( x )′ =
2 x
/
( sin x ) = cos x
Đạo hàm của hàm số hợp
(U )′ =n.Un-1.U ′
n
(x ≠ 0)
′
U′
1
÷ =− 2
U
U
(x>0)
( U)
(
=
U′
2 U
(U > 0)
( sin U ) / = cos U .U /
( cos U ) / = − sin U .U /
( cos x ) /
= − sin x
( tgx ) / = 12 = 1 + tg 2 x
cos x
( cot gx ) / = − 12 = − 1 + cot g 2 x
sin x
′
(U ≠ 0)
1
U/
2
cos U
( cot gU ) / = − 12 U /
sin U
.( tgU ) =
/
)
- Các quy tắc tính đạo hàm (Ký hiệu U=U(x), V=V(x)).
( U ± V)
′
= U′ ± V ′
′
U U′.V − U.V′
÷=
V2
V
( UV )
′
(k.U)′ = k.U′
= U′V + UV′
′
1
1
÷ =− 2
V
V
- Đạo hàm của hàm số hợp: g(x) = f[U(x)] , g ' x =
- Đạo hàm cấp cao của hàm số
f "(x) = [ f(x)'] '
Đạo hàm cấp 2 :
n
n-1
Đạo hàm cấp n : f (x) = f(x) '
(k là hằng số)
f 'u . U x′
2/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số.
Phương pháp:pt tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm M 0 có hoành độ x0
có dạng:
y = f’(x0) (x – x0) + f(x0)
3/ Vi phân
- Vi phân của hàm số tại nột điểm:
df ( x0 ) = f '( x0 ).∆x
1
- Ứng dụng vi phân vào tính gần đúng: f ( x0 + ∆x) ≈
- Vi phân của hàm số: df ( x) = f '( x)dx hay dy = y ' dx
f ( x0 ) + f '( x0 )∆x
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: Dùng định nghĩa tìm đạo hàm các hàm số sau:
a)
y = x3
b) y = 3x 2 + 1
c)
d)
y = x +1
Bài 2: Tìm đạo hàm các hàm số sau tại điểm đã chỉ ra:
a) y = x2 + x ; x0 = 2
1
;
x
b) y =
x0 = 2
c) y =
y=
x −1
;
x +1
1
x −1
x0 = 0
d) y =
- x; x0 = 2
x
e) y = x3 - x + 2; x0 = -1 f) y =
2x −1
;
x −1
h) y = 4cos2x + 5 sin3x; x0 = π3
π
x0 = 3
i) Cho
g) y = x.sinx; x0 = 3
f ( x) = 3 x + 1 ,
tính f ’’(1)
k) Cho y = x
cos2x . Tính f”(x)
π
π
l) f ( x ) = sin 3x . Tính f '' − ÷; f '' ( 0 ) ; f '' ÷
2
18
m) Cho f ( x ) = ( x + 10 ) . TÝnh f '' ( 2 )
6
Bài 3: Tìm đạo hàm các hàm số sau:
1. y = x 3 − 2 x + 1
5. y = 5x 2 (3x − 1)
x
+3
2
6. y = ( x 2 + 5) 3
2. y = 2 x 5 −
9. y = ( x + 1)( x + 2) 2 ( x + 3) 3
12. y =
5x − 3
x + x +1
2
y = ( x + 1) x 2 + x + 1
19)
y=
23)
y=
a
3
x
2
−
b
x x
3
13. y =
16. y =
2
x2
7. y = ( x 2 + 1)(5 − 3x 2 )
2x
10. y = 2
x −1
3. y = 10 x 4
14. y =
x 2 + 6x + 7
x 2 − 2x + 3
2x + 1
17. y =
20) y = 3 a + bx3
+
x −1 + x + 2
3x 2 − 2 x + 1
2x − 3
2
2 3
26) y =
1+ x
1− x
21)
y = (a 3 − b 3 ) 2
(x + 2)2
(x + 1)3 (x + 3)4
24) y = (x 7 + x)2
28/ y= x
1+ x2
25)
y = x2 − 3x + 2
30/ y=
1+ x
31/ y= (2x+3)10
1− x
(x2- x +1)
32/ y= (x2+3x-2)20
Bài 4: Tìm đạo hàm các hàm số sau:
2
4. y = ( x 3 + 2)( x + 1)
8. y = x (2 x − 1)(3x + 2)
2x 2 − 6x + 5
11. y =
2x + 4
15.
18) y =
22)
3x - 2
x - x+ 2
2
y = x2 3 x2
27) y =
1
x x
29/ y=
x
1) y = 3 sin 2 x. sin 3x
2) y = (1 + cot x ) 2
x
2
sin x + cos x
6) y = sin x − cos x
7) y = cot 3 (2x + 4 )
1 + sin x
3) y = cos x. sin 2 x
4) y -= 2 − sin x
8)
9)
5)
y = sin 4
10) y -=
1 + cos 2
π
1
x
2
11) y = (1 + sin 2 2 x ) 2
14) y= 5sinx-3cosx
18)
y = 2 + tan 2 x
y = sin 2 (cos3x)
19)
y=
16)
x sin x
1 + tan x
20)
y=
cos x 4
+ cot x
3sin3 x 3
13) y = cos ( x3 )
12) y = sin 4 p - 3x
15) y = x.cotx
y=−
17) y= sin(sinx)
y = cot 3 1 + x 2
sin x
x
+
x
sin x
21)
y = tan
x +1
2
22)
y = 1 + 2 tan x
Bài 5: Tìm đạo hàm các hàm số sau:
ax + b
cx + d
ax 2 + bx + c
ax 2 + bx + c
y=
mx 2 + nx + p
dx + e
3x + 4
− x2 + x − 2
x 2 − 3x + 4
y
=
y=
y= 2
Áp dung:
− 2x + 1
2x − 1
2x + x + 3
1
Bài 6: Cho hai hàm số : f ( x) = sin 4 x + cos 4 x và g ( x) = cos 4 x Chứng minh
4
f '( x) = g '( x) (∀ x ∈ ℜ ) .
y=
Bài 7: Cho
ĐS: a)
y=
y = x 3 − 3x 2 + 2
x < 0
x > 2
. Tìm x để:
b) 1 −
a) y’ > 0
c) f(x) = 3cosx + 4sinx + 5x
Bài 9: Cho hàm số f(x) = 1 + x. Tính :
Bài 10:
y=
x −3
;
x+4
-1)y’’
e) Cho y =
sin 3 x + cos 3 x
1 − sin x. cos x
b) f(x) =
f(3) + (x − 3)f '(3)
b)
; y’' = - y
1
− cot g 3 x + cot gx + x + 3 + 7
3
y = 2x − x 2 ;
d) Cho y =
; y’ = cotg4x
f)Chof(x)=
π
π
f ( ) − 3f ' ( ) = 3
4
4
g) Chứng tỏ hàm y = acosx+bsinx thỏa hệ thức y’’ + y = 0
h) Cho hàm số:
y=
x2 + 2x + 2
.
2
3 sin x − cos x + x
d) f(x) = 2x4 – 2x3 – 1
2y '2 = (y − 1)y"
c) Cho hàm số y =
b) y’ < 3
2 < x < 1+ 2
Bài 8: Giải phương trình : f’(x) = 0 biết rằng:
a) f(x) = cos x + sin x + x.
a)
rằng:
Chứng minh rằng: 2y.y’’ – 1 =y’2
i) Cho hàm số y = cos22x.
3
x−3
x+4
y 3 y"+ 1 = 0
; 2(y’)2 =(y
cos 2 x
1 + sin 2 x
;
a) Tính y”, y”’.
b) Tính giá trị của biểu thức: A= y’’’ +16y’ + 16y – 8.
Bài 11: Chứng minh rằng
a/
f ( x) =
Bài 12:
f '( x ) > 0
∀x ∈ ℜ ,
2 9
x − x 6 + 2 x3 − 3x 2 + 6 x − 1
3
x2 + x
Cho hàm số y =
(C)
x−2
biết:
b/
f ( x ) = 2 x + sin x
a) Tính đạo hàm của hàm số tại x = 1.
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hoành độ x0 = -1.
Bài 13: Cho hàm số y = f(x) = x3 – 2x2 (C)
a) Tìm f’(x). Giải bất phương trình f’(x) > 0.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hoành độ x0 = 2.
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường
thẳng d: y = - x + 2.
Bài 14: Gọi ( C) là đồ thị hàm số : y = x3 − 5 x 2 + 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C )
a) Tại M (0;2).
b) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = -3x + 1.
1
c) Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = 7 x – 4.
Bài 15: Cho đường cong (C): y =
a) Tại điểm có hoành độ bằng 1
b) Tại điểm có tung độ bằng
x+2
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C)
x−2
1
3
c) Biết tiếp tuyến đó có hệ số góc là −4
Bài 16: Tính vi phân các hàm số sau:
a)
y = x 3 − 2x + 1
b)
y = sin 4
x
2
c)
d)
y = x 2 + 6x + 7
y = cos x. sin 2 x
e)
y = (1 + cot x ) 2
Bài 17: Tìm đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
1)
5)
x +1
x−2
y = x 2 sin x
y=
2)
6)
2x +1
x + x−2
y = (1 − x 2 ) cos x
y=
x
3) y = x 2 − 1
2
7) y = x.cos2x
4
4)
y = x x2 + 1
8) y = sin5x.cos2x
ĐS: 1)
y '' =
(x
y '' =
6
( x − 2)
3
2)
y '' =
4 x 3 − 10 x 2 + 30 x + 14
(x
2
+ x−2
)
3)
3
y '' =
(
2 x x2 + 3
(x
2
)
−1
3
)
4)
2 x3 + 3x
2
)
+1
x2 + 1
5) y '' = ( 2 − x ) sin x + 4 x cos x 6) y '' = 4 x sin x + ( x 2 − 3) cos x 7) y’’ = -4sin2x – 4xcos2x
8) y’’ = -29sin5x.cos2x – 20cos5x.sin2x
2
Bài 18: Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau:
a)
y=
sinx
ĐS: a)
y ( n ) = ( −1)
π
y ( n ) = sin x + n ÷
2
5
n
n!
( x + 1)
n +1
1
x +1
b) y =
b)