Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Đề cương ôn tập môn toán lớp 11 (57)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.98 KB, 22 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII
MÔN TOÁN LỚP 11
NĂM 2012 – 2013 - THPT AN LƯƠNG ĐÔNG
I. CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP
CHƯƠNG IV : GIỚI HẠN
1/ Chứng minh dãy số (un) có giới hạn 0.
Phương pháp: - Vận dụng định lí: Nếu |un| ≤ vn, ∀n và lim vn = 0 thì limun = 0
- Sử dụng một số dãy số có giới hạn 0:

lim

1
n

= 0 , lim

1
1
= 0 , lim 3 = 0 , lim q n = 0 với
n
n

|q| < 1
2/ Tìm giới hạn của dãy số, của hàm số.
- Các quy tắc tìm giới hạn vô cực của dãy số:
+) Nếu limun = +∞ thì

lim

1
un



=0

limv
limun=L
n

vn

lim

un
vn

+

+∞

-

−∞

L<0

+

−∞

L<0


-

+∞

L >0
L>0

1

Dấu
của

0


- Các quy tắc tìm giới hạn vô cực của hàm số:
+) Nếu

lim f ( x ) = +∞ thì lim

x → x0

x → x0

1

f ( x)

=0


lim f ( x )

x→ x 0

L>0

lim g ( x)

x→ x 0

0

L<0

- Chú ý khi gặp các dạng vô định:

∞ 0
; ; ∞ − ∞;0.∞
∞ 0

Dấu
của
g(x)

lim

x→ x 0

f ( x)
g ( x)


+

+∞

-

-∞

+

-∞

-

+∞

ta phải khử các dạng vô định đó

bằng cách: chia tử và mẫu cho n hoặc x mũ lớn nhất; phân tích tử hoặc mẫu
thành nhân tử để đơn giản, nhân cả tử và mẫu với một lượng liên hợp;…
Phương pháp chung:
- Sử dụng kết quả của đlí 2 và các giới hạn cơ bản sau:
1.

lim C = C

x → x0

(C = const)


2. Nếu h/s f(x) x/đ tại điểm x0 thì

lim f ( x) = f ( x0 )

x → x0

2


3.

lim

x → x0

1
=0
xn

(với n > 0)

- Khử dạng vô định

0 ∞
; ; ∞−∞;
0 ∞

0x∞


Ghi chú:
* Nếu PT f(x) = 0 có nghiệm x0 thì f(x) = (x-x0).g(x)
* Liên hợp của biểu thức:
1.
3.

a− b



a −b



3

2.

a+ b
3

4.

a 2 + 3 a .b + b 2



a+ b
3




a +b

a− b
a 2 − 3 a .b + b 2

3

Bài toán 1. Tính giới hạn của dãy sô:
Ví dụ: Tìm các giới hạn:
2
1/ lim 8n −2 3n
n
3

2/

lim

2n 2 − 3n − 1
−n 2 + 2

3/

(

lim n − 1 − n 2 + 1

)


4/

 3n − 4n + 1 
lim 
n
n ÷
 2.4 + 2 

Giải:
1/

8n 2 − 3n
3
lim
= lim 3 8 − = 3 8 = 2
2
n
n

2/

3 1
2− − 2
2n 2 − 3n − 1
n n = 2 = −2
lim
= lim
2
−n 2 + 2

−1
−1 + 2
n

3

3/

)

(

lim n − 1 − n 2 + 1 = lim

−2n
n −1 + n + 1
2

1−

n

 3n − 4n + 1 
4/ lim  2.4n + 2n ÷=lim



−2

= lim


1
1
+ 1+ 2
n
n

= −1

.

n

3
1
  −1+  
4
4 = − 1
n
2
1
2+ 
2

3/ Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
Phương pháp giải: Sử dụng công thức:

S=

u1

,| q |< 1
1− q

Bài toán 2: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
Ví dụ: Tính tổng

S = 1+

1 1
1
+ + ... + n + ....
2 22
2

Giải:
Đây là tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn, với
S=

u1
1
=
=2
1− q 1− 1
2

3

q=

1

<1
2



u1 = 1 .

Vậy:


BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: Chứng minh các dãy số sau có giới hạn 0:
a ) un =
e ) un

( −1)

n

b) un =

2n 2 + 1

( −1)
=

n

sin 2n
n +1


c ) un =

2n
f ) un = n
3 +1

n +1

3

g ) un

n + cos 3n
n2 + n

( −1)
=

n +1

3

n

+

d ) un =
1


cos n
n n +1

h) un = n + 1 − n

5n +1

Bài 2: Tính các giới hạn sau:
2n3 − 5n + 3
Lim 2
n − 3n3

1)

2)

5) lim(n – 2n3)

(1 + 2n)(2 − 3n)
lim (4n − 5) 2

6) lim (

3)

n 3 − 2n
lim
1 − 3n 2

4) lim


n 2 − 3n 3
2n 3 + 5n − 2

7) lim

n +1 − n)

2n − 4n + 3n + 3
n 3 − 5n + 7
3

8)

2

(1 − n) 3 (3 + 2n)
lim (3n 2 + 1) 2

9)

10) lim

lim( 3n − 1 − 2n − 1)

4 n − 5n
2 n + 3.5n

Bài 3: Tìm các giới hạn sau:
2n − 3n3 + 1

n3 + n 2

b) lim

n3 + 3n − 2
2n 2 + 1

c) lim

−3n + 2
3
n + 2n − 1

d ) lim

4n 2 + n + 1
e) lim
1 − 2n

f ) lim

3n − 2.5n
3.5n − 4n

g ) lim

3n − 4n + 1
2.4n + 2n

4n 2 + 1 − 9n 2 + 2

h) lim
2−n

a ) lim

i ) lim un

với

un =

1 + 2n − 3n5
(n − 2)3 (5n − 1) 2

1
1
1
1
+
+
+ ... +
1.2 2.3 3.4
n ( n + 1)

ĐS: a) -3 b) +∞ c) 0 d) -3/25

e) -1 f) -2/3 g) -1/2

h) 1 i) 1


Bài 4 : Tính các giới hạn sau:
a ) lim(3n 2 + n − 1)

(

e) lim 2.3n − 5.4n
i ) lim

(

(

)

3n 2 − 6n + 1 − 7 n

(
l ) lim ( n − 3n − n ) m) lim (

f ) lim 3n 2 + 1 − 2n

)

k ) lim n

ĐS: a) +∞ b) - ∞ c) +∞
-1/2 l) -3/2 m) 1/3

(


n −1 − n

d) +∞

)

c) lim 3n 2 + n sin 2n d ) lim 3n 2 + n − 1

b) lim(−2n 4 + n 2 − n + 3)

g ) lim n 2 + 1 − n

)

2

e) - ∞ f) - ∞ g) 0

4

n2 − n + n

h) lim

3

)

n3 + n 2 − n


h) +∞ i) -∞

)
k)


Bài 5: Tính tổng
1/

( −1)
1
1
S = −1 + − 2 + ... + n −1 + ...
10 10
10

3/

( −1)
1 1 1
, − , ,...,
3 9 27
3n

n

2/ S = 1 +

2
2

2
+
+ ... +
+ ...
2
100 100
100n

n +1

,...

Bài 6: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn sau:
n−1

a)

n−1

1 1 1
 1
1, − , , − ,...,  − ÷ ,...
2 4 8
 2

b)

1 1 1
1
1, , , ,...,  ÷ ,...

3 9 27
3

2,

lim−

x +1
x−2

3,

lim

x2 + 2x − 3
2 x2 − x −1

7,

ĐS: a) 2/3 b) 3/2
Bài 7: Tính các giới hạn sau:
1,

lim

x →−2

)

(


x2 + 5 −1

lim (− x 3 + x 2 − x + 1)

5,

x →−∞

9,

lim

x2 − x − 4x2 + 1
2x + 3

x →−∞

12,

x →±∞

15,

lim

lim

6,


(

x2 − x − x2 + 1

( x + 3)3 − 27
x→0
x

)

x →3

x →1

a)
d)

ĐS: a) -1/2

x →2

11,

x →−∞

13,

x+3
2
x →−1 x + 2 x − 3


14,

lim

16,

lim

17,

lim

lim

x →2

x+2 −2
x +7 −3

c) - ∞ d) -∞

1− x
x → 4 ( x − 4) 2

4,

lim

8,


2 x3 + 3x − 4
x →+∞ − x 3 − x 2 + 1
lim

lim ( 4 x 2 − x + 2 x)

2 x3 − 5 x 2 − 2 x − 3
x →3 4 x 3 − 13 x 2 + 4 x − 3

x →7

2− x −3
x 2 − 49


):


c)

5 x3 − x 2 + 1
lim
x →−∞
3x 2 + x

5x2 − 1
e) lim 3
x →+∞ 2 x + 3 x 2 + 1


b) -∞

2− x
x+7 −3

lim

1 1

lim− 
− 1÷
x →0 x  x + 1


−3 x 3 + 2
b) xlim
→−∞ 2 x + 1

x5 + 2 x 3 − 4 x
lim
x →+∞ 1 − 3 x 2 − 2 x 3

x →3

2x −1
x−3

10,

Bài 8: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng

− x3 + 5 x − 1
lim
x →+∞ 2 x 3 + 3 x 2 + 1

lim−

f) xlim
→−∞

x2 + 2 x − 4 x2 + 1
2 − 5x

e) 0 f) -1/5

Bài 9: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng: a.∞):
a)

lim (−2 x 3 + x 2 − 3 x + 1)

x →−∞

d) xlim
→−∞

x 2 − 3x + 2

ĐS: a) +∞ b) - ∞

b)


lim (− x 4 + x 3 + 5 x − 3)

x →+∞

e) xlim
→+∞

(

3x 2 + x − 2 x

c) + ∞ d) +∞ e) - ∞

5

)

c) xlim
→+∞
f) xlim
→−∞

f) + ∞

(

4 x2 + x + 2
2x2 + x + x

)



Bài 10: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Giới hạn một bên):
a) xlim
→3



x +1
x−3

b)

lim
x →4

1− x

( x − 4)

c)

2

ĐS: a) - ∞ b) - ∞

lim+

x →3


2x −1
x −3

c) + ∞

d)

d) + ∞

lim+

x →−2

f)

2− x
x+7 −3

lim
x →2

b/

x 2 − 3x + 2
lim
x →1
x −1

g)


lim

x2 − 9
x +1 − 2

x →3

e)

lim−

2 x +x
x −x

x →0

lim−

x →−1

3x − 1
x +1

0
):
0

c)

x+3

x →−3 x 2 + 2 x − 3

d)

x3 − 1
lim 2
x →1 x − 1

h)

lim

2x +1 − 3
x −2

i)

lim

lim

x →4

f)

2

f) + ∞

e) 1


Bài 11: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng
x2 − 9
a/ lim
x →3 x − 3
x2 + 2x − 3
lim 2
x →1 2 x − x − 1

−2 x + 1
x+2

x + 2 −1
x+5 −2

x →−1

e)

k)

x 2 − 3x + 2
lim
x → 2−
2− x

ĐS: a) 6

b) -1


c) -4

d) 3/2 e) 4/3 f) -6

g) 24

h) 4/3

Bài 12: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng 0. ∞):
a)

lim+ ( x − 1)

x →1

ĐS: a) -1

2x + 3
x2 − 1

b)

b) 0

lim+ x 2 − 9.

x →3

c) +∞


2x +1
x −3

c/

(

lim− x 3 − 8

x →2

d) 0

Bài 13: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng ∞ - ∞):
a)

lim

x →+∞

lim

x →−∞

(

(

x2 + 1 − x


)

b)

x2 − x − x2 −1

ĐS: a) 0

b) 1

)

lim

x →+∞

(

c) 1/4

x2 + 2x − x2 + 1

)

c) xlim
→−∞

(

4x2 − x + 2x


a)

sin 3 x
x →0
x

sin x sin 2 x
x →0
3x 2

b)

ĐS: a) 3

b) 2/3

lim

c) 1

)

d)

d) 1/2

Bài 14: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Áp dụng
lim


x
2 − x2

)

c)

1 − cos 2 x
x →0
x sin x

lim

d) n!

4/ Xét tính liên tục của hàm số

6

d)

lim
x →0

sin x
=1)
x

sin x.sin 2 x....sin nx
x →0

xn

lim

i) 2

k) 0


* Xét tính liên tục của hàm số tại điểm:
khi x ≠ x0

 f1 ( x)
f ( x) = 
 f 2 ( x)

– Dạng I: Cho h/s

Xét tính liên tục của h/s tại điểm x0 ?

khi x = x0

Phương pháp chung:
B1: Tìm TXĐ: D = R
B2: Tính f(x0);
B3 :

lim f ( x)

x→ x0


lim f ( x)

x→ x0

= f(x0)

– Dạng II: Cho h/s



KL liên tục tại x0
khi x ≥ x0

 f1 ( x)
f ( x) = 
 f 2 ( x)

Xét tính liên tục của h/s tại điểm x0 ?

khi x < x0

* Xét tính liên tục của hàm số trên một khoảng
Phương pháp chung:
B1: Xét tính liên tục của h/s trên các khoảng đơn
B2: Xét tính liên tục của h/s tại các điểm giao
B3: Kết luận
* Sử dụng tính liên tục của hàm số để chứng minh phương trình có nghiệm
Phương pháp chung: Cho PT: f(x) = 0. Để c/m PT có k nghiệm trên [ a; b] :
B1: Tính f(a), f(b) ⇒ f(a).f(b) < 0

B2: Kết luận về số nghiệm của PT trên [ a; b]
Ví dụ:CMR phương trình
Xét hàm số


x 7 + 3 x5 − 2 = 0

f ( x ) = x 7 + 3x5 − 2

có ít nhất một nghiệm

liên tục trên R nên f(x) liên tục trên [0;1]

f ( 0 ) = −2 < 0 
 ⇒ f ( 0 ) . f ( 1) < 0
f ( 1) = 2 > 0 

Nên phương trình
được chứng minh.

f ( x) = 0

có ít nhất một nghiệm

x0 ∈ ( 0;1)

, vậy bài toán

BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: Xét tính liên tục của các hàm số sau:

 x2 − 4

1, f ( x) =  x + 2
 −4


voi x ≠ − 2
voi

x = −2

tại x = -2 2, f(x) =

7

2 − x +1

nÕu x ≠ 3
 3−x
4
nÕu x = 3


tại x = 3


3,

2
voi x < 0

 x
f ( x) = 
1 − x voi x ≥ 0

tai x = 0

4,

2 x − 1 , x < 1
f ( x) =  2
,x ≥1
 x

tại x = 1

Bài 2: Xét tính liên tục của các hàm số sau trên TXĐ của chúng
1,

3,

 x2 − 2

f ( x) =  x − 2
2 2


1 −

f ( x) = 




5, f ( x ) =

voi

x≠ 2

voi

x= 2

2,

1− x , x ≠ 0
x
1
,x = 0
2

4,

1
2− x

 1− x

g ( x) =  ( x − 2) 2
3



voi

x≠2

voi

x=2

 x2 − x − 2

f ( x) =  x − 2
 5− x


6, f ( x ) =

khi x > 2
khi x ≤ 2

x − 3 +1

Bài 3: Tìm số thực a sao cho các hàm số liên tục trên R:
1,

 x2
f ( x) = 
 2ax − 3

voi x < 1


2,

voi x ≥ 1

 x2 − x − 2

f ( x) =  x +1

a


khi x ≠ −1
khi x = -1

Bài 4: Xét tính liên tục của các hàm số sau:
a)

 x2 − 4

f ( x) =  x + 2
 −4


khi x ≠ -2
khi x = -2

tại x0 = -2

b)


 x2 − 4 x + 3

f ( x) =  x − 3

5


khi x<3
khi x ≥ 3

tại x0 =

3
c)

 2 x 2 + 3x − 5

f ( x) = 
x −1

7


khi x > 1
khi x ≤ 1

tại x0 = 1

d)


 2 − x +1

f ( x) =  3 − x

3


f)

 x−2

f ( x) =  x − 1 − 1
 3x − 4


khi x ≠ 3
khi x = 3

tại x0 = 3
e/

 x2 − 2

f ( x) =  x − 2
2 2


khi x ≠ 2


tại x0 =

2

khi x = 2

khi x > 2
khi x ≤ 2

tại x0 = 2
ĐS: a) liên tục ; b) không liên tục ; c) liên tục ; d) không liên tục ; e) liên tục ; f) liên
tục

8


Bài 5: Xét tính liên tục của các hàm số sau trên TXĐ của chúng:
a)

c)

 x 2 − 3x + 2

f ( x) =  x − 2

1

 x2 − x − 2

f ( x) =  x − 2

 5− x


khi x ≠ 2

b)

khi x = 2
khi x > 2

d)

khi x ≤ 2

 1− x
2

f ( x) =  ( x − 2 )
 3


khi x ≠ 2
khi x = 2

x
khi x < 0


f ( x) = 
x2

khi 0 ≤ x < 1
− x 2 − 2 x + 1 khi x ≥ 1


ĐS: a) hsliên tục trên R ;
đọan tại x = 2.

b) hs liên tục trên mỗi khoảng (-∞; 2), (2; +∞) và bị gián

c) hsliên tục trên R ;
đọan tại x = 1.

d) hs liên tục trên mỗi khoảng (-∞; 1), (1; +∞) và bị gián

Bài 6: Tìm điều kiện của số thực a sao cho các hàm số sau liên tục tại x0.
a)

c)

 x2 − x − 2

f ( x) =  x +1

a


khi

x ≠ −1


khi

x = −1

 x+7 −3

f ( x) =  x − 2
 a −1


ĐS: a) a = -3

b) a = 2

khi x < 1
khi x ≥ 1

với x0 = 1

với x0 = 2 d)

 3x 2 − 1
f ( x) = 
 2a + 1

khi x < 1
khi x ≥ 1

với x0 = 1


với x0 = -1

khi x ≠ 2
khi x = 2

b)

 x2
f ( x) = 
 2ax − 3

c) a = 7/6

d) a = 1/2

Bài 7:
a) CMR phương trình sau có ít nhất hai nghiệm:

2 x 3 − 10 x − 7 = 0

b) CMR phương trình sau có it nhất một nghiệm âm:

x 3 + 1000 x + 0,1 = 0

c) CMR: Phương trình x4-3x2 + 5x – 6 = 0 có nghiệm trong khoảng (1; 2).
d) Chứng minh phương trình
e) Chứng minh phương trình
trị của m.

x 2 sin x + x cos x + 1 = 0

m ( x − 1)

3

có ít nhất một nghiệm

x0 ∈ ( 0; π )

.

( x − 2 ) + 2 x − 3 = 0 luôn có nghiệm với mọi giá

Bài 8:
a)

x4 − 5x + 2 = 0

có ít nhất một nghiệm.

b)

x5 − 3x − 7 = 0

có ít nhất một nghiệm.

9


c)


2 x3 − 3x 2 + 5 = 0

có ít nhất một nghiệm

d) 2 x3 − 10 x − 7 = 0 có ít nhất 2 nghiệm.
e) cosx = x có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; π/3)
f) cos2x = 2sinx – 2 = 0 có ít nhất 2 nghiệm.
g)
h)
mọi m.
i)

x3 + 3x 2 − 1 = 0

có 3 nghiệm phân biệt.

( 1 − m ) ( x + 1)

+ x2 − x − 3 = 0

2

m ( x − 1)

3

(x

2


3

)

− 4 + x4 − 3 = 0

luôn có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng (-1; -2) với

luôn có ít nhất 2 nghiệm với mọi m.

CHƯƠNG V: ĐẠO HÀM
1/ Các công thức tính đạo hàm:
Đạo hàm của hàm số sơ cấp cơ bản

Đạo hàm của hàm số hợp

( C ) ′ =0

(C lµ h»ng sè)

( x ) ′ =1

(kx)’=k (k lµ
h»ng sè )

( x )′ =n.xn-1

(n∈ N, n ≥ 2)



1
1
 ÷ =− 2
x
x

(x ≠ 0)


U′
1
 ÷ =− 2
U
U

1

(x>0)

( U)

n

( x )′ =

2 x

10

(U )′ =n.Un-1.U ′

n



=

U′
2 U

(U ≠ 0)

(U > 0)


( sin x ) / = cos x
( cos x ) / = − sin x

( sin U ) / = cos U .U /
( cos U ) / = − sin U .U /

1
= 1 + tg 2 x
cos 2 x
( cot gx ) / = − 12 = − 1 + cot g 2 x
sin x

.( tgU ) =

( tgx ) /


1
U/
cos 2 U
( cot gU ) / = − 12 U /
sin U
/

=

(

)

- Các quy tắc tính đạo hàm (Ký hiệu U=U(x), V=V(x)).
( U ± V)



= U′ ± V ′


 U  U′.V − U.V′
 ÷=
V2
V

( UV )




(k.U)′ = k.U′

= U′V + UV′

(k là hằng số)


1
1
 ÷ =− 2
V
V
 

- Đạo hàm của hàm số hợp: g(x) = f[U(x)] ,

g' x

=

f 'u . U x′

- Đạo hàm cấp cao của hàm số
Đạo hàm cấp 2 :

f "(x) = [ f(x)'] '

Đạo hàm cấp n :

f n (x) =  f(x)n-1  '


2/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số.
Phương pháp:pt tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm M 0 có hoành độ x0
có dạng:
y = f’(x0) (x – x0) + f(x0)
3/ Vi phân
- Vi phân của hàm số tại nột điểm:

df ( x0 ) = f '( x0 ).∆x

- Ứng dụng vi phân vào tính gần đúng:
- Vi phân của hàm số:

df ( x) = f '( x )dx

f ( x0 + ∆x) ≈ f ( x0 ) + f '( x0 )∆x

hay

dy = y ' dx

BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: Dùng định nghĩa tìm đạo hàm các hàm số sau:
a)

y = x3

b) y = 3x 2 + 1

c)


d)

y = x +1

11

y=

1
x −1


Bài 2: Tìm đạo hàm các hàm số sau tại điểm đã chỉ ra:
a) y = x2 + x ; x0 = 2

1
;
x

b) y =

x0 = 2

c) y =

x −1
;
x +1


x0 = 0

d) y =

- x; x0 = 2

x

e) y = x3 - x + 2; x0 = -1 f) y =

2x −1
;
x −1

h) y = 4cos2x + 5 sin3x; x0 = π3

g) y = x.sinx; x0 = π3

x0 = 3

i) Cho

f ( x) = 3 x + 1 ,

tính f ’’(1)

k) Cho y = x

cos2x . Tính f”(x)
π


π



 
l) f ( x ) = sin 3x . Tính f ''  − ÷; f '' ( 0 ) ; f ''  ÷
 2
 18 

m) Cho f ( x ) = ( x + 10 ) . TÝnh f '' ( 2 )
6

Bài 3: Tìm đạo hàm các hàm số sau:
x
+3
2

1. y = x 3 − 2 x + 1

2. y = 2 x 5 −

5. y = 5x 2 (3x − 1)

6. y = ( x 2 + 5) 3

9. y = ( x + 1)( x + 2)
12. y =

5x − 3

x + x +1
2

y = ( x + 1) x + x + 1
2

19)
23)

y=

a



b

x2 x x
(x + 2)2
y=
(x + 1)3 (x + 3)4
3

3

2

( x + 3)

13. y =


20) y = 3 a + bx3

25)

28/ y= x

30/ y=

(x2-

17. y =

1+ x

2
x2

4. y = ( x 3 + 2)( x + 1)

+ 1)(5 − 3x 2 )

8. y = x (2 x − 1)(3x + 2)
2x 2 − 6x + 5
11. y =
2x + 4

x −1 + x + 2
3x 2 − 2 x + 1
2x − 3

2
3

2 3
3 2

26) y =

1+ x
1− x

21)

y = x2 − 3x + 2

+

2x
2
x −1

14. y =

x 2 + 6x + 7

x 2 − 2x + 3
2x + 1

24) y = (x 7 + x)2
1+ x2


7. y = ( x 2
10. y =

3

16. y =

3. y = 10 x 4

y = (a − b )

15.
18) y =
22)

y = x2 3 x2

27) y =

31/ y= (2x+3)10

1− x

3x - 2
x - x+ 2
2

1
x x


29/ y=

x +1)

32/ y= (x2+3x-2)20
Bài 4: Tìm đạo hàm các hàm số sau:
1) y = 3 sin 2 x. sin 3x
y = sin 4

2) y = (1 + cot x ) 2

3) y = cos x. sin 2 x

x
2

12

4) y -=

1 + sin x
2 − sin x

5)

x


sin x + cos x


π

7) y = cot 3 (2x + 4 )

6) y = sin x − cos x
10) y -=

1 + cos 2

1

x
2

11) y = (1 + sin 2 2 x ) 2

14) y= 5sinx-3cosx
18)

8)

19)

y=

16)

x sin x
1 + tan x


20)

y=

y=−

cos x 4
+ cot x
3sin3 x 3

13) y = cos ( x3 )

12) y = sin 4 p - 3x

15) y = x.cotx

y = sin 2 (cos3x)

9)

y = 2 + tan 2 x

17) y= sin(sinx)

y = cot 3 1 + x 2

sin x
x
+

x
sin x

21)

y = tan

x +1
2

22)

y = 1 + 2 tan x

Bài 5: Tìm đạo hàm các hàm số sau:
ax + b
cx + d

y=

y=
y=

Áp dung:

3x + 4
− 2x + 1

Bài 6: Cho hai hàm số :
f '( x) = g '( x)


ax 2 + bx + c
mx 2 + nx + p

y=

− x2 + x − 2
2x − 1

y=

f ( x) = sin 4 x + cos 4 x



g ( x) =

(∀ x ∈ ℜ ) .

Bài 7: Cho
ĐS: a)

y=

ax 2 + bx + c
dx + e

y = x 3 − 3x 2 + 2

x < 0

x > 2


. Tìm x để:

b) 1 −

x 2 − 3x + 4
2x 2 + x + 3

1
cos 4 x Chứng
4

a) y’ > 0

minh rằng:

b) y’ < 3

2 < x < 1+ 2

Bài 8: Giải phương trình : f’(x) = 0 biết rằng:
a) f(x) = cos x + sin x + x.

b) f(x) =

c) f(x) = 3cosx + 4sinx + 5x

d) f(x) = 2x4 – 2x3 – 1


Bài 9: Cho hàm số

f(x) = 1 + x. Tính :

3 sin x − cos x + x

f(3) + (x − 3)f '(3)

Bài 10:
a)

y=

x −3
;
x+4

2y '2 = (y − 1)y"

c) Cho hàm số y
-1)y’’
e) Cho y =

sin 3 x + cos 3 x
=
1 − sin x. cos x

b)
; y’' = - y


1
− cot g 3 x + cot gx + x + 3 + 7
3

; y’ = cotg4x

d) Cho y =

f)Chof(x)=

π
π
f ( ) − 3f ' ( ) = 3
4
4

g) Chứng tỏ hàm y = acosx+bsinx thỏa hệ thức y’’ + y = 0

13

y = 2x − x 2 ;
x−3
x+4

y 3 y"+ 1 = 0

; 2(y’)2 =(y

cos 2 x

1 + sin 2 x

;


h) Cho hàm số:

y=

x2 + 2x + 2
.
2

Chứng minh rằng: 2y.y’’ – 1 =y’2

i) Cho hàm số y = cos22x.
a) Tính y”, y”’.
b) Tính giá trị của biểu thức: A= y’’’ +16y’ + 16y – 8.
Bài 11: Chứng minh rằng
a/

f ( x) =

f '( x ) > 0

∀x ∈ ℜ ,

2 9
x − x 6 + 2 x3 − 3x 2 + 6 x − 1
3


Bài 12: Cho hàm số

y=

x2 + x
x−2

biết:

b/

f ( x ) = 2 x + sin x

(C)

a) Tính đạo hàm của hàm số tại x = 1.
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hoành độ x0 = -1.
Bài 13: Cho hàm số y = f(x) = x3 – 2x2 (C)
a) Tìm f’(x). Giải bất phương trình f’(x) > 0.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hoành độ x0 = 2.
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường
thẳng d: y = - x + 2.
Bài 14: Gọi ( C) là đồ thị hàm số :

y = x3 − 5 x 2 + 2 .

Viết phương trình tiếp tuyến của (C )

a) Tại M (0;2).

b) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = -3x + 1.
1
7

c) Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = x – 4.
Bài 15: Cho đường cong (C): y =

x+2
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C)
x−2

a) Tại điểm có hoành độ bằng 1
b) Tại điểm có tung độ bằng

1
3

c) Biết tiếp tuyến đó có hệ số góc là −4
Bài 16: Tính vi phân các hàm số sau:

14


a)

y = x 3 − 2x + 1

b)

x

2

y = sin 4

c)

y = cos x. sin 2 x

d)

y = x 2 + 6x + 7

e)

y = (1 + cot x ) 2

Bài 17: Tìm đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
x +1
x−2

1)

y=

5)

y = x 2 sin x
y '' =

ĐS: 1)

y '' =

5)

(x

2)
6)
6

( x − 2)

3

y=

2x +1
x + x−2

x

3) y = x 2 − 1

2

y = (1 − x 2 ) cos x

2)

y '' =


7) y = x.cos2x

4 x 3 − 10 x 2 + 30 x + 14

(x

2

4)

+ x−2

)

8) y = sin5x.cos2x

3)

3

y = x x2 + 1

y '' =

(

2 x x2 + 3

(x


2

)

−1

3

)

4)

2 x3 + 3x

)

+1

2

(

x2 + 1

)

y '' = 2 − x 2 sin x + 4 x cos x

6)


y '' = 4 x sin x + ( x 2 − 3) cos x

7) y’’ = -4sin2x – 4xcos2x

8) y’’ = -29sin5x.cos2x – 20cos5x.sin2x
Bài 18: Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau:

a)

y=

sinx
ĐS: a)

y ( n ) = ( −1)

π

y ( n ) = sin  x + n ÷
2


15

n

n!

( x + 1)


n +1

1
x +1

b) y =

b)


B. HÌNH HỌC
I. CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP
 Dạng 1: Chứng minh hai đường thẳng a và b vuông góc
• Phương pháp 1: Chứng minh góc giữa hai đường thẳng a và b bằng 900 .
r r

rr
• Phương pháp 2: a ⊥ b ⇔ u.v = 0 ( u , v lần lượt là vectơ chỉ phương của a và b).
• Phương pháp 3: Chứng minh a ⊥ (α ) ⊃ b hoặc b ⊥ ( β ) ⊃ a

• Phương pháp 4: Áp dụng định lí 3 đường vuông góc (
hình chiếu của đt b lên mp chứa đt a).

a ⊥ b ⇔ a ⊥ b'

với b’ là

 Dạng 2: Chứng minh đường thẳng d vuông góc với mp (P).
• Phương pháp 1: Chứng minh: d ⊥ a và d ⊥ b với a ∩ b = M; a,b ⊂ (P)

• Phương pháp 2: Chứng minh d // a, a ⊥ (P)
• Phương pháp 3: Chứng minh: d ⊂ (Q) ⊥ (P), d ⊥ a = (P) ∩ (Q).
• Phương pháp 4: Chứng minh: d = (Q) ∩ (R) và (Q) ⊥(P), (R) ⊥ (P).
 Dạng 3: Chứng minh hai mp (P) và (Q) vuông góc.
• Phương pháp 1: Chứng minh (P) ⊃ a ⊥ (Q).
• Phương pháp 2: Chứng minh (P) // (R) ⊥ (Q).
• Phương pháp 3: Chứng minh (P) // a ⊥ (Q).
 Dạng 4: Tính góc giữa 2 đt a và b.
• Phương pháp: - Xác định đt a’// a, b’// b ( a’ ∩ b’ = O)
- Khi đó: (a, b) = (a’, b’).
 Dạng 5: Tính góc giữa đt d và mp(P).
• Phương pháp: Gọi góc giữa đt d và mp(P) là ϕ
+) Nếu d ⊥ (P) thì ϕ = 900.

16


+) Nếu d không vuông góc với (P): - Xác định hình chiếu d’ của d lên mp(P)
- Khi đó: ϕ = (d,d’)
 Dạng 6: Tính góc ϕ giữa hai mp (P) và (Q).
• Phương pháp 1:
- Xác định a ⊥ (P), b ⊥ (Q).
- Tính góc ϕ = (a,b)
• Phương pháp 2: Nếu (P) ∩ (Q) = d
- Tìm (R) ⊥ d
- Xác định a = (R) ∩ (P)
- Xác định b = (R) ∩ (Q)
- Tính góc ϕ = (a,b).
 Dạng 7: Tính khoảng cách.
• Tính khoảng từ một điểm M đến đt a:

Phương pháp: d ( M , a ) = MH (với H là hình chiếu vuông góc của M trên a).
• Tính khoảng từ một điểm A đến mp (P):
Phương pháp: - Tìm hình chiếu H của A lên (P).
- d(M, (P)) = AH
• Tính khoảng giữa đt ∆ và mp (P) song song với nó: d(∆, (P)) = d(M, (P)) (M là điểm
thuộc ∆).
• Xác định đoạn vuông góc chung và tính khoảng giữa 2 đt chéo nhau a và b:
+) Phương pháp 1: Nếu a ⊥ b :
- Dựng (P) ⊃ a và (P) ⊥ b
- Xác định A = (P) ∩ b
- Dựng hình chiếu H của A lên b
- AH là đoạn vuông góc chung của a và b
+) Phương pháp 2:
- Dựng (P) ⊃ a và (P) // b.

17


- Dựng hình chiếu b’ của b lên (P). b’ // b, b’ ∩ a = H
- Dựng đt vuông góc với (P) tại H cắt đt b tại A.
- AH là đoạn vuông góc chung của a và b.
+) Phương pháp 2:
- Dựng đt (P) ⊥ a tại I cắt b tại O
- Xác định hình chiếu b’ của b trên (P) (b’ đi qua O).
- Kẻ IK ⊥ b’ tại K.
- Dựng đt vuông góc với (P) tại K, cắt b tại H.
- Kẻ đt đi qua H và song song với IK, cắt đt a tại A.
- AH là đoạn vuông góc chung của a và b.

II. BÀI TẬP

Bài 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. SA ⊥ (ABC).
a) Chứng minh: BC ⊥ (SAB).
b) Gọi AH là đường cao của ∆SAB. Chứng minh: AH ⊥ SC.
Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. SA ⊥ (ABCD). Chứng
minh rằng:
a) BC ⊥ (SAB).
b) SD ⊥ DC.
c) SC ⊥ BD.
Bài 3: Cho tứ diện ABCD có AB=AC, DB=DC. Gọi I là trung điểm của BC.
a) Chứng minh: BC ⊥ AD.
b) Gọi AH là đường cao của ∆ADI. Chứng minh: AH ⊥ (BCD).
Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, tâm O và SA = SC = SB = SD =
a 2.

18


a) Chứng minh SO ⊥ (ABCD).
b) Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AB và BC. Chứng minh IK⊥SD
c) Tính góc giữa đt SB và mp(ABCD).
Bài 5: Cho tứ diện ABCD có AB ⊥ CD, BC ⊥ AD. Gọi H là hình chiếu của A lên
mp(BCD). Chứng minh:
a) H là trực tâm ∆BCD.
b) AC ⊥ BD.
Bài 6: Cho tứ diện đều ABCD. Chứng minh rằng các cặp cạnh đối diện của tứ diện
vuông góc với nhau từng đôi một.
Bài 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, tâm O và AB = SA = a, BC =
a 3 , SA ⊥ (ABCD).
a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp là những tam giác vuông.
b) Gọi I là trung điểm của SC. Chứng minh IO⊥ (ABCD).

c) Tính góc giữa SC và (ABCD).
Bài 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, tâm O và SA
K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD.

⊥ (ABCD)

. Gọi H,

a) Chứng minh BC ⊥ (SAB), BD ⊥ (SAC).
b) Chứng minh SC ⊥ (AHK).
c) Chứng minh HK ⊥ (SAC).
Bài 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA = AB = AC =
a, SA ⊥ (ABC).
Gọi I là trung điểm BC.
a) Chứng minh BC ⊥ (SAI).
b) Tính SI.
c) Tính góc giữa (SBC) và (ABC).

19


Bài 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. SA ⊥ (ABC) và
SA = a, AC = 2a.
a) Chứng minh rằng: (SBC) ⊥ (SAB).
b) Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
c) Tính góc giữa (SBC) và (ABC).
d) Dựng và tính độ dài đoạn vuông góc chung của SA và BC.
BÀI TẬP TỔNG HỢP
Bài 1: Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc và OA= OB = OC = a.
Gọi I là trung điểm BC; H, K lần lượt là hình chiếu của O lên trên các đường

thẳng AB và AC.
1. CMR: BC ⊥ (OAI).
2. CMR: (OAI) ⊥ (OHK).
3. Tính khoảng cách từ điểm O đến mp (ABC).
ĐS: a /

3

5. Tính côsin của góc giữa OA và mp (OHK).
ĐS: cos α =

6/3

6. Tính tang của góc giữa (OBC) và (ABC).
ĐS:

tan ϕ = 2

7. Tìm đường vuông góc chung của hai đường thẳng HK và OI. Tính khoảng
cách giữa hai
a/ 2

đường ấy.

ĐS:

Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
SA = a 2 .

SA ⊥ (ABCD)


1. CMR: Các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
2. CMR: mp (SAC) ⊥ mp(SBD) .
3. Tính góc
ĐS: α = 450 , β = 300

α

giữa SC và mp (ABCD), góc

4. Tính tang của góc
ĐS: tan ϕ = 2

ϕ

β

giữa SC và mp (SAB).

giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD).

20




5. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC), khoảng cách từ điểm A
đến mp (SCD).
ĐS:


a 6/3

6. Tìm đường vuông góc chung của các đường thẳng SC và BD. Tính khoảng
cách giữa hai
đường thẳng ấy.

ĐS:

a/ 2

7. Hãy chỉ ra điểm I cách đều S, A, B, C, D và tính SI.
ĐS: SI = a
Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a,
0
·
SA = SB = BAD
SD = =a 60
3/2



. Gọi H là hình chiếu của S trên AC.

1. CMR: BD ⊥ (SAC) và

SH ⊥ (ABCD) .

2. CMR: AD ⊥ SB .
3. CMR: (SAC) ⊥ (SBD).
4. Tính khoảng cách từ S đến (ABCD) và SC.

SC = a 7 / 2
5. Tính sin của góc
ĐS:

sin α = 3 / 3

α



ĐS:

SH = a 15 / 6



giữa SD và (SAC), côsin của góc β giữa SC và (SBD).
cos β = 3 / 14 .

6. Tính khoảng cách từ H đến (SBD).
ĐS: a 10 / 12
7. Tính góc giữa (SAD) và (ABCD).
ĐS: tan ϕ = 5
8. Tìm đường vuông góc chung của các đường thẳng SH và BC. Tính khoảng
cách giữa hai
đường thẳng ấy.
ĐS:

a 3/3


9. Hãy chỉ ra điểm I cách đều S, A, B, D và tính MI.
ĐS:

3 15a / 20

·
ADC
= 450

Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A, AB = BC = a và
.

21


Hai mặt bên SAB, SAD cùng vuông góc với mặt đáy và SA = a

2

.

1. CMR: BC ⊥ mp(SAB).
2. CMR: CD ⊥ SC .
3. Tính góc
(SAC).
ĐS:

α

giữa SC và (ABCD), góc


β

giữa SC và (SAB), góc

γ

giữa SD và

α = 450 , β = 300 , tan γ = 2 / 2

4. Tính tang của góc

ϕ

giữa mp(SBC) và mp(ABCD).

ĐS:

tan ϕ = 2

5. Tính khoảng cách giữa SA và BD.

ĐS:

2a / 5

6. Tính khoảng cách từ A đến (SBD).

ĐS:


2a / 7

7. Hãy chỉ ra điểm M cách đều S, A, B, C; điểm N cách đều S, A, C, D.
Từ đó tính MS và NS.

ĐS:

MS = a , NS = a 6 / 2

Bài 5: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạch a. Gọi O là tâm của tứ giác
ABCD; và M, N lần lượt là trung điểm của AB và AD.
1. CMR: BD ⊥ (ACC'A ') và A’C ⊥ (BDC') .
2. CMR:

A 'C ⊥ AB' .

3. CMR: (BDC’) ⊥ (ACC’A’) và (MNC’) ⊥ (ACC’A’).
4. Tính khoảng cách từ C đến mp(BDC’).

ĐS:

5. Tính khoảng cách từ C đến mp(MNC’).

ĐS:

6. Tính tang của góc giữa AC và (MNC’).

ĐS:


a/ 3

3a / 17

tan α = 2 2 / 3

7. Tính tang của góc giữa mp(BDC’) và mp(ABCD).

ĐS:

tan β = 2

8. Tính côsin của góc giữa (MNC’) và (BDC’).

ĐS:

cos ϕ = 7 / 51

9. Tính khoảng cách giữa AB’ và BC’.
a 3/3

22

ĐS:



×