ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII
MÔN TOÁN LỚP 11
NĂM 2012 – 2013 - THPT AN LƯƠNG ĐÔNG
I. CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP
CHƯƠNG IV : GIỚI HẠN
1/ Chứng minh dãy số (un) có giới hạn 0.
Phương pháp: - Vận dụng định lí: Nếu |un| ≤ vn, ∀n và lim vn = 0 thì limun = 0
- Sử dụng một số dãy số có giới hạn 0:
lim
1
n
= 0 , lim
1
1
= 0 , lim 3 = 0 , lim q n = 0 với
n
n
|q| < 1
2/ Tìm giới hạn của dãy số, của hàm số.
- Các quy tắc tìm giới hạn vô cực của dãy số:
+) Nếu limun = +∞ thì
lim
1
un
=0
limv
limun=L
n
vn
lim
un
vn
+
+∞
-
−∞
L<0
+
−∞
L<0
-
+∞
L >0
L>0
1
Dấu
của
0
- Các quy tắc tìm giới hạn vô cực của hàm số:
+) Nếu
lim f ( x ) = +∞ thì lim
x → x0
x → x0
1
f ( x)
=0
lim f ( x )
x→ x 0
L>0
lim g ( x)
x→ x 0
0
L<0
- Chú ý khi gặp các dạng vô định:
∞ 0
; ; ∞ − ∞;0.∞
∞ 0
Dấu
của
g(x)
lim
x→ x 0
f ( x)
g ( x)
+
+∞
-
-∞
+
-∞
-
+∞
ta phải khử các dạng vô định đó
bằng cách: chia tử và mẫu cho n hoặc x mũ lớn nhất; phân tích tử hoặc mẫu
thành nhân tử để đơn giản, nhân cả tử và mẫu với một lượng liên hợp;…
Phương pháp chung:
- Sử dụng kết quả của đlí 2 và các giới hạn cơ bản sau:
1.
lim C = C
x → x0
(C = const)
2. Nếu h/s f(x) x/đ tại điểm x0 thì
lim f ( x) = f ( x0 )
x → x0
2
3.
lim
x → x0
1
=0
xn
(với n > 0)
- Khử dạng vô định
0 ∞
; ; ∞−∞;
0 ∞
0x∞
Ghi chú:
* Nếu PT f(x) = 0 có nghiệm x0 thì f(x) = (x-x0).g(x)
* Liên hợp của biểu thức:
1.
3.
a− b
là
a −b
là
3
2.
a+ b
3
4.
a 2 + 3 a .b + b 2
là
a+ b
3
là
a +b
a− b
a 2 − 3 a .b + b 2
3
Bài toán 1. Tính giới hạn của dãy sô:
Ví dụ: Tìm các giới hạn:
2
1/ lim 8n −2 3n
n
3
2/
lim
2n 2 − 3n − 1
−n 2 + 2
3/
(
lim n − 1 − n 2 + 1
)
4/
3n − 4n + 1
lim
n
n ÷
2.4 + 2
Giải:
1/
8n 2 − 3n
3
lim
= lim 3 8 − = 3 8 = 2
2
n
n
2/
3 1
2− − 2
2n 2 − 3n − 1
n n = 2 = −2
lim
= lim
2
−n 2 + 2
−1
−1 + 2
n
3
3/
)
(
lim n − 1 − n 2 + 1 = lim
−2n
n −1 + n + 1
2
1−
n
3n − 4n + 1
4/ lim 2.4n + 2n ÷=lim
−2
= lim
1
1
+ 1+ 2
n
n
= −1
.
n
3
1
−1+
4
4 = − 1
n
2
1
2+
2
3/ Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
Phương pháp giải: Sử dụng công thức:
S=
u1
,| q |< 1
1− q
Bài toán 2: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
Ví dụ: Tính tổng
S = 1+
1 1
1
+ + ... + n + ....
2 22
2
Giải:
Đây là tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn, với
S=
u1
1
=
=2
1− q 1− 1
2
3
q=
1
<1
2
và
u1 = 1 .
Vậy:
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: Chứng minh các dãy số sau có giới hạn 0:
a ) un =
e ) un
( −1)
n
b) un =
2n 2 + 1
( −1)
=
n
sin 2n
n +1
c ) un =
2n
f ) un = n
3 +1
n +1
3
g ) un
n + cos 3n
n2 + n
( −1)
=
n +1
3
n
+
d ) un =
1
cos n
n n +1
h) un = n + 1 − n
5n +1
Bài 2: Tính các giới hạn sau:
2n3 − 5n + 3
Lim 2
n − 3n3
1)
2)
5) lim(n – 2n3)
(1 + 2n)(2 − 3n)
lim (4n − 5) 2
6) lim (
3)
n 3 − 2n
lim
1 − 3n 2
4) lim
n 2 − 3n 3
2n 3 + 5n − 2
7) lim
n +1 − n)
2n − 4n + 3n + 3
n 3 − 5n + 7
3
8)
2
(1 − n) 3 (3 + 2n)
lim (3n 2 + 1) 2
9)
10) lim
lim( 3n − 1 − 2n − 1)
4 n − 5n
2 n + 3.5n
Bài 3: Tìm các giới hạn sau:
2n − 3n3 + 1
n3 + n 2
b) lim
n3 + 3n − 2
2n 2 + 1
c) lim
−3n + 2
3
n + 2n − 1
d ) lim
4n 2 + n + 1
e) lim
1 − 2n
f ) lim
3n − 2.5n
3.5n − 4n
g ) lim
3n − 4n + 1
2.4n + 2n
4n 2 + 1 − 9n 2 + 2
h) lim
2−n
a ) lim
i ) lim un
với
un =
1 + 2n − 3n5
(n − 2)3 (5n − 1) 2
1
1
1
1
+
+
+ ... +
1.2 2.3 3.4
n ( n + 1)
ĐS: a) -3 b) +∞ c) 0 d) -3/25
e) -1 f) -2/3 g) -1/2
h) 1 i) 1
Bài 4 : Tính các giới hạn sau:
a ) lim(3n 2 + n − 1)
(
e) lim 2.3n − 5.4n
i ) lim
(
(
)
3n 2 − 6n + 1 − 7 n
(
l ) lim ( n − 3n − n ) m) lim (
f ) lim 3n 2 + 1 − 2n
)
k ) lim n
ĐS: a) +∞ b) - ∞ c) +∞
-1/2 l) -3/2 m) 1/3
(
n −1 − n
d) +∞
)
c) lim 3n 2 + n sin 2n d ) lim 3n 2 + n − 1
b) lim(−2n 4 + n 2 − n + 3)
g ) lim n 2 + 1 − n
)
2
e) - ∞ f) - ∞ g) 0
4
n2 − n + n
h) lim
3
)
n3 + n 2 − n
h) +∞ i) -∞
)
k)
Bài 5: Tính tổng
1/
( −1)
1
1
S = −1 + − 2 + ... + n −1 + ...
10 10
10
3/
( −1)
1 1 1
, − , ,...,
3 9 27
3n
n
2/ S = 1 +
2
2
2
+
+ ... +
+ ...
2
100 100
100n
n +1
,...
Bài 6: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn sau:
n−1
a)
n−1
1 1 1
1
1, − , , − ,..., − ÷ ,...
2 4 8
2
b)
1 1 1
1
1, , , ,..., ÷ ,...
3 9 27
3
2,
lim−
x +1
x−2
3,
lim
x2 + 2x − 3
2 x2 − x −1
7,
ĐS: a) 2/3 b) 3/2
Bài 7: Tính các giới hạn sau:
1,
lim
x →−2
)
(
x2 + 5 −1
lim (− x 3 + x 2 − x + 1)
5,
x →−∞
9,
lim
x2 − x − 4x2 + 1
2x + 3
x →−∞
12,
x →±∞
15,
lim
lim
6,
(
x2 − x − x2 + 1
( x + 3)3 − 27
x→0
x
)
x →3
x →1
a)
d)
ĐS: a) -1/2
x →2
11,
x →−∞
13,
x+3
2
x →−1 x + 2 x − 3
14,
lim
16,
lim
17,
lim
lim
x →2
x+2 −2
x +7 −3
c) - ∞ d) -∞
1− x
x → 4 ( x − 4) 2
4,
lim
8,
2 x3 + 3x − 4
x →+∞ − x 3 − x 2 + 1
lim
lim ( 4 x 2 − x + 2 x)
2 x3 − 5 x 2 − 2 x − 3
x →3 4 x 3 − 13 x 2 + 4 x − 3
x →7
2− x −3
x 2 − 49
∞
):
∞
c)
5 x3 − x 2 + 1
lim
x →−∞
3x 2 + x
5x2 − 1
e) lim 3
x →+∞ 2 x + 3 x 2 + 1
b) -∞
2− x
x+7 −3
lim
1 1
lim−
− 1÷
x →0 x x + 1
−3 x 3 + 2
b) xlim
→−∞ 2 x + 1
x5 + 2 x 3 − 4 x
lim
x →+∞ 1 − 3 x 2 − 2 x 3
x →3
2x −1
x−3
10,
Bài 8: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng
− x3 + 5 x − 1
lim
x →+∞ 2 x 3 + 3 x 2 + 1
lim−
f) xlim
→−∞
x2 + 2 x − 4 x2 + 1
2 − 5x
e) 0 f) -1/5
Bài 9: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng: a.∞):
a)
lim (−2 x 3 + x 2 − 3 x + 1)
x →−∞
d) xlim
→−∞
x 2 − 3x + 2
ĐS: a) +∞ b) - ∞
b)
lim (− x 4 + x 3 + 5 x − 3)
x →+∞
e) xlim
→+∞
(
3x 2 + x − 2 x
c) + ∞ d) +∞ e) - ∞
5
)
c) xlim
→+∞
f) xlim
→−∞
f) + ∞
(
4 x2 + x + 2
2x2 + x + x
)
Bài 10: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Giới hạn một bên):
a) xlim
→3
−
x +1
x−3
b)
lim
x →4
1− x
( x − 4)
c)
2
ĐS: a) - ∞ b) - ∞
lim+
x →3
2x −1
x −3
c) + ∞
d)
d) + ∞
lim+
x →−2
f)
2− x
x+7 −3
lim
x →2
b/
x 2 − 3x + 2
lim
x →1
x −1
g)
lim
x2 − 9
x +1 − 2
x →3
e)
lim−
2 x +x
x −x
x →0
lim−
x →−1
3x − 1
x +1
0
):
0
c)
x+3
x →−3 x 2 + 2 x − 3
d)
x3 − 1
lim 2
x →1 x − 1
h)
lim
2x +1 − 3
x −2
i)
lim
lim
x →4
f)
2
f) + ∞
e) 1
Bài 11: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng
x2 − 9
a/ lim
x →3 x − 3
x2 + 2x − 3
lim 2
x →1 2 x − x − 1
−2 x + 1
x+2
x + 2 −1
x+5 −2
x →−1
e)
k)
x 2 − 3x + 2
lim
x → 2−
2− x
ĐS: a) 6
b) -1
c) -4
d) 3/2 e) 4/3 f) -6
g) 24
h) 4/3
Bài 12: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng 0. ∞):
a)
lim+ ( x − 1)
x →1
ĐS: a) -1
2x + 3
x2 − 1
b)
b) 0
lim+ x 2 − 9.
x →3
c) +∞
2x +1
x −3
c/
(
lim− x 3 − 8
x →2
d) 0
Bài 13: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng ∞ - ∞):
a)
lim
x →+∞
lim
x →−∞
(
(
x2 + 1 − x
)
b)
x2 − x − x2 −1
ĐS: a) 0
b) 1
)
lim
x →+∞
(
c) 1/4
x2 + 2x − x2 + 1
)
c) xlim
→−∞
(
4x2 − x + 2x
a)
sin 3 x
x →0
x
sin x sin 2 x
x →0
3x 2
b)
ĐS: a) 3
b) 2/3
lim
c) 1
)
d)
d) 1/2
Bài 14: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Áp dụng
lim
x
2 − x2
)
c)
1 − cos 2 x
x →0
x sin x
lim
d) n!
4/ Xét tính liên tục của hàm số
6
d)
lim
x →0
sin x
=1)
x
sin x.sin 2 x....sin nx
x →0
xn
lim
i) 2
k) 0
* Xét tính liên tục của hàm số tại điểm:
khi x ≠ x0
f1 ( x)
f ( x) =
f 2 ( x)
– Dạng I: Cho h/s
Xét tính liên tục của h/s tại điểm x0 ?
khi x = x0
Phương pháp chung:
B1: Tìm TXĐ: D = R
B2: Tính f(x0);
B3 :
lim f ( x)
x→ x0
lim f ( x)
x→ x0
= f(x0)
– Dạng II: Cho h/s
⇒
KL liên tục tại x0
khi x ≥ x0
f1 ( x)
f ( x) =
f 2 ( x)
Xét tính liên tục của h/s tại điểm x0 ?
khi x < x0
* Xét tính liên tục của hàm số trên một khoảng
Phương pháp chung:
B1: Xét tính liên tục của h/s trên các khoảng đơn
B2: Xét tính liên tục của h/s tại các điểm giao
B3: Kết luận
* Sử dụng tính liên tục của hàm số để chứng minh phương trình có nghiệm
Phương pháp chung: Cho PT: f(x) = 0. Để c/m PT có k nghiệm trên [ a; b] :
B1: Tính f(a), f(b) ⇒ f(a).f(b) < 0
B2: Kết luận về số nghiệm của PT trên [ a; b]
Ví dụ:CMR phương trình
Xét hàm số
Và
x 7 + 3 x5 − 2 = 0
f ( x ) = x 7 + 3x5 − 2
có ít nhất một nghiệm
liên tục trên R nên f(x) liên tục trên [0;1]
f ( 0 ) = −2 < 0
⇒ f ( 0 ) . f ( 1) < 0
f ( 1) = 2 > 0
Nên phương trình
được chứng minh.
f ( x) = 0
có ít nhất một nghiệm
x0 ∈ ( 0;1)
, vậy bài toán
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: Xét tính liên tục của các hàm số sau:
x2 − 4
1, f ( x) = x + 2
−4
voi x ≠ − 2
voi
x = −2
tại x = -2 2, f(x) =
7
2 − x +1
nÕu x ≠ 3
3−x
4
nÕu x = 3
tại x = 3
3,
2
voi x < 0
x
f ( x) =
1 − x voi x ≥ 0
tai x = 0
4,
2 x − 1 , x < 1
f ( x) = 2
,x ≥1
x
tại x = 1
Bài 2: Xét tính liên tục của các hàm số sau trên TXĐ của chúng
1,
3,
x2 − 2
f ( x) = x − 2
2 2
1 −
f ( x) =
5, f ( x ) =
voi
x≠ 2
voi
x= 2
2,
1− x , x ≠ 0
x
1
,x = 0
2
4,
1
2− x
1− x
g ( x) = ( x − 2) 2
3
voi
x≠2
voi
x=2
x2 − x − 2
f ( x) = x − 2
5− x
6, f ( x ) =
khi x > 2
khi x ≤ 2
x − 3 +1
Bài 3: Tìm số thực a sao cho các hàm số liên tục trên R:
1,
x2
f ( x) =
2ax − 3
voi x < 1
2,
voi x ≥ 1
x2 − x − 2
f ( x) = x +1
a
khi x ≠ −1
khi x = -1
Bài 4: Xét tính liên tục của các hàm số sau:
a)
x2 − 4
f ( x) = x + 2
−4
khi x ≠ -2
khi x = -2
tại x0 = -2
b)
x2 − 4 x + 3
f ( x) = x − 3
5
khi x<3
khi x ≥ 3
tại x0 =
3
c)
2 x 2 + 3x − 5
f ( x) =
x −1
7
khi x > 1
khi x ≤ 1
tại x0 = 1
d)
2 − x +1
f ( x) = 3 − x
3
f)
x−2
f ( x) = x − 1 − 1
3x − 4
khi x ≠ 3
khi x = 3
tại x0 = 3
e/
x2 − 2
f ( x) = x − 2
2 2
khi x ≠ 2
tại x0 =
2
khi x = 2
khi x > 2
khi x ≤ 2
tại x0 = 2
ĐS: a) liên tục ; b) không liên tục ; c) liên tục ; d) không liên tục ; e) liên tục ; f) liên
tục
8
Bài 5: Xét tính liên tục của các hàm số sau trên TXĐ của chúng:
a)
c)
x 2 − 3x + 2
f ( x) = x − 2
1
x2 − x − 2
f ( x) = x − 2
5− x
khi x ≠ 2
b)
khi x = 2
khi x > 2
d)
khi x ≤ 2
1− x
2
f ( x) = ( x − 2 )
3
khi x ≠ 2
khi x = 2
x
khi x < 0
f ( x) =
x2
khi 0 ≤ x < 1
− x 2 − 2 x + 1 khi x ≥ 1
ĐS: a) hsliên tục trên R ;
đọan tại x = 2.
b) hs liên tục trên mỗi khoảng (-∞; 2), (2; +∞) và bị gián
c) hsliên tục trên R ;
đọan tại x = 1.
d) hs liên tục trên mỗi khoảng (-∞; 1), (1; +∞) và bị gián
Bài 6: Tìm điều kiện của số thực a sao cho các hàm số sau liên tục tại x0.
a)
c)
x2 − x − 2
f ( x) = x +1
a
khi
x ≠ −1
khi
x = −1
x+7 −3
f ( x) = x − 2
a −1
ĐS: a) a = -3
b) a = 2
khi x < 1
khi x ≥ 1
với x0 = 1
với x0 = 2 d)
3x 2 − 1
f ( x) =
2a + 1
khi x < 1
khi x ≥ 1
với x0 = 1
với x0 = -1
khi x ≠ 2
khi x = 2
b)
x2
f ( x) =
2ax − 3
c) a = 7/6
d) a = 1/2
Bài 7:
a) CMR phương trình sau có ít nhất hai nghiệm:
2 x 3 − 10 x − 7 = 0
b) CMR phương trình sau có it nhất một nghiệm âm:
x 3 + 1000 x + 0,1 = 0
c) CMR: Phương trình x4-3x2 + 5x – 6 = 0 có nghiệm trong khoảng (1; 2).
d) Chứng minh phương trình
e) Chứng minh phương trình
trị của m.
x 2 sin x + x cos x + 1 = 0
m ( x − 1)
3
có ít nhất một nghiệm
x0 ∈ ( 0; π )
.
( x − 2 ) + 2 x − 3 = 0 luôn có nghiệm với mọi giá
Bài 8:
a)
x4 − 5x + 2 = 0
có ít nhất một nghiệm.
b)
x5 − 3x − 7 = 0
có ít nhất một nghiệm.
9
c)
2 x3 − 3x 2 + 5 = 0
có ít nhất một nghiệm
d) 2 x3 − 10 x − 7 = 0 có ít nhất 2 nghiệm.
e) cosx = x có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; π/3)
f) cos2x = 2sinx – 2 = 0 có ít nhất 2 nghiệm.
g)
h)
mọi m.
i)
x3 + 3x 2 − 1 = 0
có 3 nghiệm phân biệt.
( 1 − m ) ( x + 1)
+ x2 − x − 3 = 0
2
m ( x − 1)
3
(x
2
3
)
− 4 + x4 − 3 = 0
luôn có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng (-1; -2) với
luôn có ít nhất 2 nghiệm với mọi m.
CHƯƠNG V: ĐẠO HÀM
1/ Các công thức tính đạo hàm:
Đạo hàm của hàm số sơ cấp cơ bản
Đạo hàm của hàm số hợp
( C ) ′ =0
(C lµ h»ng sè)
( x ) ′ =1
(kx)’=k (k lµ
h»ng sè )
( x )′ =n.xn-1
(n∈ N, n ≥ 2)
′
1
1
÷ =− 2
x
x
(x ≠ 0)
′
U′
1
÷ =− 2
U
U
1
(x>0)
( U)
n
( x )′ =
2 x
10
(U )′ =n.Un-1.U ′
n
′
=
U′
2 U
(U ≠ 0)
(U > 0)
( sin x ) / = cos x
( cos x ) / = − sin x
( sin U ) / = cos U .U /
( cos U ) / = − sin U .U /
1
= 1 + tg 2 x
cos 2 x
( cot gx ) / = − 12 = − 1 + cot g 2 x
sin x
.( tgU ) =
( tgx ) /
1
U/
cos 2 U
( cot gU ) / = − 12 U /
sin U
/
=
(
)
- Các quy tắc tính đạo hàm (Ký hiệu U=U(x), V=V(x)).
( U ± V)
′
= U′ ± V ′
′
U U′.V − U.V′
÷=
V2
V
( UV )
′
(k.U)′ = k.U′
= U′V + UV′
(k là hằng số)
′
1
1
÷ =− 2
V
V
- Đạo hàm của hàm số hợp: g(x) = f[U(x)] ,
g' x
=
f 'u . U x′
- Đạo hàm cấp cao của hàm số
Đạo hàm cấp 2 :
f "(x) = [ f(x)'] '
Đạo hàm cấp n :
f n (x) = f(x)n-1 '
2/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số.
Phương pháp:pt tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm M 0 có hoành độ x0
có dạng:
y = f’(x0) (x – x0) + f(x0)
3/ Vi phân
- Vi phân của hàm số tại nột điểm:
df ( x0 ) = f '( x0 ).∆x
- Ứng dụng vi phân vào tính gần đúng:
- Vi phân của hàm số:
df ( x) = f '( x )dx
f ( x0 + ∆x) ≈ f ( x0 ) + f '( x0 )∆x
hay
dy = y ' dx
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: Dùng định nghĩa tìm đạo hàm các hàm số sau:
a)
y = x3
b) y = 3x 2 + 1
c)
d)
y = x +1
11
y=
1
x −1
Bài 2: Tìm đạo hàm các hàm số sau tại điểm đã chỉ ra:
a) y = x2 + x ; x0 = 2
1
;
x
b) y =
x0 = 2
c) y =
x −1
;
x +1
x0 = 0
d) y =
- x; x0 = 2
x
e) y = x3 - x + 2; x0 = -1 f) y =
2x −1
;
x −1
h) y = 4cos2x + 5 sin3x; x0 = π3
g) y = x.sinx; x0 = π3
x0 = 3
i) Cho
f ( x) = 3 x + 1 ,
tính f ’’(1)
k) Cho y = x
cos2x . Tính f”(x)
π
π
l) f ( x ) = sin 3x . Tính f '' − ÷; f '' ( 0 ) ; f '' ÷
2
18
m) Cho f ( x ) = ( x + 10 ) . TÝnh f '' ( 2 )
6
Bài 3: Tìm đạo hàm các hàm số sau:
x
+3
2
1. y = x 3 − 2 x + 1
2. y = 2 x 5 −
5. y = 5x 2 (3x − 1)
6. y = ( x 2 + 5) 3
9. y = ( x + 1)( x + 2)
12. y =
5x − 3
x + x +1
2
y = ( x + 1) x + x + 1
2
19)
23)
y=
a
−
b
x2 x x
(x + 2)2
y=
(x + 1)3 (x + 3)4
3
3
2
( x + 3)
13. y =
20) y = 3 a + bx3
25)
28/ y= x
30/ y=
(x2-
17. y =
1+ x
2
x2
4. y = ( x 3 + 2)( x + 1)
+ 1)(5 − 3x 2 )
8. y = x (2 x − 1)(3x + 2)
2x 2 − 6x + 5
11. y =
2x + 4
x −1 + x + 2
3x 2 − 2 x + 1
2x − 3
2
3
2 3
3 2
26) y =
1+ x
1− x
21)
y = x2 − 3x + 2
+
2x
2
x −1
14. y =
x 2 + 6x + 7
x 2 − 2x + 3
2x + 1
24) y = (x 7 + x)2
1+ x2
7. y = ( x 2
10. y =
3
16. y =
3. y = 10 x 4
y = (a − b )
15.
18) y =
22)
y = x2 3 x2
27) y =
31/ y= (2x+3)10
1− x
3x - 2
x - x+ 2
2
1
x x
29/ y=
x +1)
32/ y= (x2+3x-2)20
Bài 4: Tìm đạo hàm các hàm số sau:
1) y = 3 sin 2 x. sin 3x
y = sin 4
2) y = (1 + cot x ) 2
3) y = cos x. sin 2 x
x
2
12
4) y -=
1 + sin x
2 − sin x
5)
x
sin x + cos x
π
7) y = cot 3 (2x + 4 )
6) y = sin x − cos x
10) y -=
1 + cos 2
1
x
2
11) y = (1 + sin 2 2 x ) 2
14) y= 5sinx-3cosx
18)
8)
19)
y=
16)
x sin x
1 + tan x
20)
y=
y=−
cos x 4
+ cot x
3sin3 x 3
13) y = cos ( x3 )
12) y = sin 4 p - 3x
15) y = x.cotx
y = sin 2 (cos3x)
9)
y = 2 + tan 2 x
17) y= sin(sinx)
y = cot 3 1 + x 2
sin x
x
+
x
sin x
21)
y = tan
x +1
2
22)
y = 1 + 2 tan x
Bài 5: Tìm đạo hàm các hàm số sau:
ax + b
cx + d
y=
y=
y=
Áp dung:
3x + 4
− 2x + 1
Bài 6: Cho hai hàm số :
f '( x) = g '( x)
ax 2 + bx + c
mx 2 + nx + p
y=
− x2 + x − 2
2x − 1
y=
f ( x) = sin 4 x + cos 4 x
và
g ( x) =
(∀ x ∈ ℜ ) .
Bài 7: Cho
ĐS: a)
y=
ax 2 + bx + c
dx + e
y = x 3 − 3x 2 + 2
x < 0
x > 2
. Tìm x để:
b) 1 −
x 2 − 3x + 4
2x 2 + x + 3
1
cos 4 x Chứng
4
a) y’ > 0
minh rằng:
b) y’ < 3
2 < x < 1+ 2
Bài 8: Giải phương trình : f’(x) = 0 biết rằng:
a) f(x) = cos x + sin x + x.
b) f(x) =
c) f(x) = 3cosx + 4sinx + 5x
d) f(x) = 2x4 – 2x3 – 1
Bài 9: Cho hàm số
f(x) = 1 + x. Tính :
3 sin x − cos x + x
f(3) + (x − 3)f '(3)
Bài 10:
a)
y=
x −3
;
x+4
2y '2 = (y − 1)y"
c) Cho hàm số y
-1)y’’
e) Cho y =
sin 3 x + cos 3 x
=
1 − sin x. cos x
b)
; y’' = - y
1
− cot g 3 x + cot gx + x + 3 + 7
3
; y’ = cotg4x
d) Cho y =
f)Chof(x)=
π
π
f ( ) − 3f ' ( ) = 3
4
4
g) Chứng tỏ hàm y = acosx+bsinx thỏa hệ thức y’’ + y = 0
13
y = 2x − x 2 ;
x−3
x+4
y 3 y"+ 1 = 0
; 2(y’)2 =(y
cos 2 x
1 + sin 2 x
;
h) Cho hàm số:
y=
x2 + 2x + 2
.
2
Chứng minh rằng: 2y.y’’ – 1 =y’2
i) Cho hàm số y = cos22x.
a) Tính y”, y”’.
b) Tính giá trị của biểu thức: A= y’’’ +16y’ + 16y – 8.
Bài 11: Chứng minh rằng
a/
f ( x) =
f '( x ) > 0
∀x ∈ ℜ ,
2 9
x − x 6 + 2 x3 − 3x 2 + 6 x − 1
3
Bài 12: Cho hàm số
y=
x2 + x
x−2
biết:
b/
f ( x ) = 2 x + sin x
(C)
a) Tính đạo hàm của hàm số tại x = 1.
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hoành độ x0 = -1.
Bài 13: Cho hàm số y = f(x) = x3 – 2x2 (C)
a) Tìm f’(x). Giải bất phương trình f’(x) > 0.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hoành độ x0 = 2.
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường
thẳng d: y = - x + 2.
Bài 14: Gọi ( C) là đồ thị hàm số :
y = x3 − 5 x 2 + 2 .
Viết phương trình tiếp tuyến của (C )
a) Tại M (0;2).
b) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = -3x + 1.
1
7
c) Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = x – 4.
Bài 15: Cho đường cong (C): y =
x+2
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C)
x−2
a) Tại điểm có hoành độ bằng 1
b) Tại điểm có tung độ bằng
1
3
c) Biết tiếp tuyến đó có hệ số góc là −4
Bài 16: Tính vi phân các hàm số sau:
14
a)
y = x 3 − 2x + 1
b)
x
2
y = sin 4
c)
y = cos x. sin 2 x
d)
y = x 2 + 6x + 7
e)
y = (1 + cot x ) 2
Bài 17: Tìm đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
x +1
x−2
1)
y=
5)
y = x 2 sin x
y '' =
ĐS: 1)
y '' =
5)
(x
2)
6)
6
( x − 2)
3
y=
2x +1
x + x−2
x
3) y = x 2 − 1
2
y = (1 − x 2 ) cos x
2)
y '' =
7) y = x.cos2x
4 x 3 − 10 x 2 + 30 x + 14
(x
2
4)
+ x−2
)
8) y = sin5x.cos2x
3)
3
y = x x2 + 1
y '' =
(
2 x x2 + 3
(x
2
)
−1
3
)
4)
2 x3 + 3x
)
+1
2
(
x2 + 1
)
y '' = 2 − x 2 sin x + 4 x cos x
6)
y '' = 4 x sin x + ( x 2 − 3) cos x
7) y’’ = -4sin2x – 4xcos2x
8) y’’ = -29sin5x.cos2x – 20cos5x.sin2x
Bài 18: Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau:
a)
y=
sinx
ĐS: a)
y ( n ) = ( −1)
π
y ( n ) = sin x + n ÷
2
15
n
n!
( x + 1)
n +1
1
x +1
b) y =
b)
B. HÌNH HỌC
I. CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP
Dạng 1: Chứng minh hai đường thẳng a và b vuông góc
• Phương pháp 1: Chứng minh góc giữa hai đường thẳng a và b bằng 900 .
r r
rr
• Phương pháp 2: a ⊥ b ⇔ u.v = 0 ( u , v lần lượt là vectơ chỉ phương của a và b).
• Phương pháp 3: Chứng minh a ⊥ (α ) ⊃ b hoặc b ⊥ ( β ) ⊃ a
• Phương pháp 4: Áp dụng định lí 3 đường vuông góc (
hình chiếu của đt b lên mp chứa đt a).
a ⊥ b ⇔ a ⊥ b'
với b’ là
Dạng 2: Chứng minh đường thẳng d vuông góc với mp (P).
• Phương pháp 1: Chứng minh: d ⊥ a và d ⊥ b với a ∩ b = M; a,b ⊂ (P)
• Phương pháp 2: Chứng minh d // a, a ⊥ (P)
• Phương pháp 3: Chứng minh: d ⊂ (Q) ⊥ (P), d ⊥ a = (P) ∩ (Q).
• Phương pháp 4: Chứng minh: d = (Q) ∩ (R) và (Q) ⊥(P), (R) ⊥ (P).
Dạng 3: Chứng minh hai mp (P) và (Q) vuông góc.
• Phương pháp 1: Chứng minh (P) ⊃ a ⊥ (Q).
• Phương pháp 2: Chứng minh (P) // (R) ⊥ (Q).
• Phương pháp 3: Chứng minh (P) // a ⊥ (Q).
Dạng 4: Tính góc giữa 2 đt a và b.
• Phương pháp: - Xác định đt a’// a, b’// b ( a’ ∩ b’ = O)
- Khi đó: (a, b) = (a’, b’).
Dạng 5: Tính góc giữa đt d và mp(P).
• Phương pháp: Gọi góc giữa đt d và mp(P) là ϕ
+) Nếu d ⊥ (P) thì ϕ = 900.
16
+) Nếu d không vuông góc với (P): - Xác định hình chiếu d’ của d lên mp(P)
- Khi đó: ϕ = (d,d’)
Dạng 6: Tính góc ϕ giữa hai mp (P) và (Q).
• Phương pháp 1:
- Xác định a ⊥ (P), b ⊥ (Q).
- Tính góc ϕ = (a,b)
• Phương pháp 2: Nếu (P) ∩ (Q) = d
- Tìm (R) ⊥ d
- Xác định a = (R) ∩ (P)
- Xác định b = (R) ∩ (Q)
- Tính góc ϕ = (a,b).
Dạng 7: Tính khoảng cách.
• Tính khoảng từ một điểm M đến đt a:
Phương pháp: d ( M , a ) = MH (với H là hình chiếu vuông góc của M trên a).
• Tính khoảng từ một điểm A đến mp (P):
Phương pháp: - Tìm hình chiếu H của A lên (P).
- d(M, (P)) = AH
• Tính khoảng giữa đt ∆ và mp (P) song song với nó: d(∆, (P)) = d(M, (P)) (M là điểm
thuộc ∆).
• Xác định đoạn vuông góc chung và tính khoảng giữa 2 đt chéo nhau a và b:
+) Phương pháp 1: Nếu a ⊥ b :
- Dựng (P) ⊃ a và (P) ⊥ b
- Xác định A = (P) ∩ b
- Dựng hình chiếu H của A lên b
- AH là đoạn vuông góc chung của a và b
+) Phương pháp 2:
- Dựng (P) ⊃ a và (P) // b.
17
- Dựng hình chiếu b’ của b lên (P). b’ // b, b’ ∩ a = H
- Dựng đt vuông góc với (P) tại H cắt đt b tại A.
- AH là đoạn vuông góc chung của a và b.
+) Phương pháp 2:
- Dựng đt (P) ⊥ a tại I cắt b tại O
- Xác định hình chiếu b’ của b trên (P) (b’ đi qua O).
- Kẻ IK ⊥ b’ tại K.
- Dựng đt vuông góc với (P) tại K, cắt b tại H.
- Kẻ đt đi qua H và song song với IK, cắt đt a tại A.
- AH là đoạn vuông góc chung của a và b.
II. BÀI TẬP
Bài 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. SA ⊥ (ABC).
a) Chứng minh: BC ⊥ (SAB).
b) Gọi AH là đường cao của ∆SAB. Chứng minh: AH ⊥ SC.
Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. SA ⊥ (ABCD). Chứng
minh rằng:
a) BC ⊥ (SAB).
b) SD ⊥ DC.
c) SC ⊥ BD.
Bài 3: Cho tứ diện ABCD có AB=AC, DB=DC. Gọi I là trung điểm của BC.
a) Chứng minh: BC ⊥ AD.
b) Gọi AH là đường cao của ∆ADI. Chứng minh: AH ⊥ (BCD).
Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, tâm O và SA = SC = SB = SD =
a 2.
18
a) Chứng minh SO ⊥ (ABCD).
b) Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AB và BC. Chứng minh IK⊥SD
c) Tính góc giữa đt SB và mp(ABCD).
Bài 5: Cho tứ diện ABCD có AB ⊥ CD, BC ⊥ AD. Gọi H là hình chiếu của A lên
mp(BCD). Chứng minh:
a) H là trực tâm ∆BCD.
b) AC ⊥ BD.
Bài 6: Cho tứ diện đều ABCD. Chứng minh rằng các cặp cạnh đối diện của tứ diện
vuông góc với nhau từng đôi một.
Bài 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, tâm O và AB = SA = a, BC =
a 3 , SA ⊥ (ABCD).
a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp là những tam giác vuông.
b) Gọi I là trung điểm của SC. Chứng minh IO⊥ (ABCD).
c) Tính góc giữa SC và (ABCD).
Bài 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, tâm O và SA
K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD.
⊥ (ABCD)
. Gọi H,
a) Chứng minh BC ⊥ (SAB), BD ⊥ (SAC).
b) Chứng minh SC ⊥ (AHK).
c) Chứng minh HK ⊥ (SAC).
Bài 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA = AB = AC =
a, SA ⊥ (ABC).
Gọi I là trung điểm BC.
a) Chứng minh BC ⊥ (SAI).
b) Tính SI.
c) Tính góc giữa (SBC) và (ABC).
19
Bài 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. SA ⊥ (ABC) và
SA = a, AC = 2a.
a) Chứng minh rằng: (SBC) ⊥ (SAB).
b) Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
c) Tính góc giữa (SBC) và (ABC).
d) Dựng và tính độ dài đoạn vuông góc chung của SA và BC.
BÀI TẬP TỔNG HỢP
Bài 1: Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc và OA= OB = OC = a.
Gọi I là trung điểm BC; H, K lần lượt là hình chiếu của O lên trên các đường
thẳng AB và AC.
1. CMR: BC ⊥ (OAI).
2. CMR: (OAI) ⊥ (OHK).
3. Tính khoảng cách từ điểm O đến mp (ABC).
ĐS: a /
3
5. Tính côsin của góc giữa OA và mp (OHK).
ĐS: cos α =
6/3
6. Tính tang của góc giữa (OBC) và (ABC).
ĐS:
tan ϕ = 2
7. Tìm đường vuông góc chung của hai đường thẳng HK và OI. Tính khoảng
cách giữa hai
a/ 2
đường ấy.
ĐS:
Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
SA = a 2 .
SA ⊥ (ABCD)
1. CMR: Các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
2. CMR: mp (SAC) ⊥ mp(SBD) .
3. Tính góc
ĐS: α = 450 , β = 300
α
giữa SC và mp (ABCD), góc
4. Tính tang của góc
ĐS: tan ϕ = 2
ϕ
β
giữa SC và mp (SAB).
giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD).
20
và
5. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC), khoảng cách từ điểm A
đến mp (SCD).
ĐS:
a 6/3
6. Tìm đường vuông góc chung của các đường thẳng SC và BD. Tính khoảng
cách giữa hai
đường thẳng ấy.
ĐS:
a/ 2
7. Hãy chỉ ra điểm I cách đều S, A, B, C, D và tính SI.
ĐS: SI = a
Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a,
0
·
SA = SB = BAD
SD = =a 60
3/2
và
. Gọi H là hình chiếu của S trên AC.
1. CMR: BD ⊥ (SAC) và
SH ⊥ (ABCD) .
2. CMR: AD ⊥ SB .
3. CMR: (SAC) ⊥ (SBD).
4. Tính khoảng cách từ S đến (ABCD) và SC.
SC = a 7 / 2
5. Tính sin của góc
ĐS:
sin α = 3 / 3
α
và
ĐS:
SH = a 15 / 6
và
giữa SD và (SAC), côsin của góc β giữa SC và (SBD).
cos β = 3 / 14 .
6. Tính khoảng cách từ H đến (SBD).
ĐS: a 10 / 12
7. Tính góc giữa (SAD) và (ABCD).
ĐS: tan ϕ = 5
8. Tìm đường vuông góc chung của các đường thẳng SH và BC. Tính khoảng
cách giữa hai
đường thẳng ấy.
ĐS:
a 3/3
9. Hãy chỉ ra điểm I cách đều S, A, B, D và tính MI.
ĐS:
3 15a / 20
·
ADC
= 450
Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A, AB = BC = a và
.
21
Hai mặt bên SAB, SAD cùng vuông góc với mặt đáy và SA = a
2
.
1. CMR: BC ⊥ mp(SAB).
2. CMR: CD ⊥ SC .
3. Tính góc
(SAC).
ĐS:
α
giữa SC và (ABCD), góc
β
giữa SC và (SAB), góc
γ
giữa SD và
α = 450 , β = 300 , tan γ = 2 / 2
4. Tính tang của góc
ϕ
giữa mp(SBC) và mp(ABCD).
ĐS:
tan ϕ = 2
5. Tính khoảng cách giữa SA và BD.
ĐS:
2a / 5
6. Tính khoảng cách từ A đến (SBD).
ĐS:
2a / 7
7. Hãy chỉ ra điểm M cách đều S, A, B, C; điểm N cách đều S, A, C, D.
Từ đó tính MS và NS.
ĐS:
MS = a , NS = a 6 / 2
Bài 5: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạch a. Gọi O là tâm của tứ giác
ABCD; và M, N lần lượt là trung điểm của AB và AD.
1. CMR: BD ⊥ (ACC'A ') và A’C ⊥ (BDC') .
2. CMR:
A 'C ⊥ AB' .
3. CMR: (BDC’) ⊥ (ACC’A’) và (MNC’) ⊥ (ACC’A’).
4. Tính khoảng cách từ C đến mp(BDC’).
ĐS:
5. Tính khoảng cách từ C đến mp(MNC’).
ĐS:
6. Tính tang của góc giữa AC và (MNC’).
ĐS:
a/ 3
3a / 17
tan α = 2 2 / 3
7. Tính tang của góc giữa mp(BDC’) và mp(ABCD).
ĐS:
tan β = 2
8. Tính côsin của góc giữa (MNC’) và (BDC’).
ĐS:
cos ϕ = 7 / 51
9. Tính khoảng cách giữa AB’ và BC’.
a 3/3
22
ĐS: