Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề cương ôn tập môn toán lớp 11 (60)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.24 KB, 2 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI MÔN TOÁN LỚP 11 NÂNG CAO
NĂM HỌC 2009-2010
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM
Ví dụ minh họa
NỘI DUNG
A. ĐẠI SỐ (6đ)
Xác định tính chẵn, lẽ của hàm số
y = f(x) =

I. LƯỢNG GIÁC
1. Hàm số lượng giác (1,5đ)
- Tìm tập xác định
- Xác định tính chẵn, lẽ
2. Phương trình lượng giác (2,5đ)
- Phương trình bậc nhất đối với sinx và
cosx, hoặc là phương trình sau khi biến
đổi đơn giản trở thành phương trình bậc
hai đối với một hàm số lượng giác.
- Dùng các công thức lượng giác biến đổi
quy về phương trình tích số.

Giải các phương trình sau:
1) 2 Sin5x = Sinx - cosx
2) Sinx + Sin2x + Sin3x + Sin4x = 2

II. TỔ HỢP, XÁC SUẤT (2đ)
Tìm số hạng không chứa x của khai triển (x
1. Các công thức, nhị thức Newton
+ ) (x ≠ 0)
- Giải phương trình
- Tìm hệ số, số hạng của khai triển thỏa


điều kiện cho trước.
2. Xác suất:
Một hộp đựng 5 bi đỏ, 5 bi trắng và 3 bi vàng.
Sử dụng định nghĩa (cổ điển), sử dụng các Lấy ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để 3 bi lấy
quy tắc tính xác suất.
ra có nhiều hơn 1 màu?
B. HÌNH HỌC (4đ)
1. Phép biến hình (1,5đ)
Cho (C): (x + 2) + (y +3) =1. Tìm phương
Sử dụng tọa độ tìm phương trình ảnh của trình (C’) là ảnh của (C) qua phép đối xứng
đường thẳng, đường tròn.
trục ∆ có phương trình
y-x=0


2. Hình học không gian (2,5đ)

Cho hình chóp SABCD với ABCD là hình
bình hành tâm O. Lấy điểm M di động trên
- Xác định giao điểm, giao tuyến,
cạnh SA.
thiết diện.
a) Tìm giao tuyến của (SAC) và (SBD)
- Chứng minh thẳng hàng
b) Tìm giao điểm N của SB với (CDM)
- Chứng minh đường thẳng song song
c) Gọi ∆ là giao tuyến của (SAD) và
đường thẳng, chứng minh đường
(SBC). Chứng tỏ DM, CN, ∆ đồng quy.
thẳng song song mặt phẳng.




×