ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II NĂM 2013– 2014
TRƯỜNG THPT PHÚC THỌ
MÔN: TOÁN LỚP 11
A. ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH
I. CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP
CHƯƠNG IV : GIỚI HẠN
1/ Chứng minh dãy số (un) có giới hạn 0.
Phương pháp: - Vận dụng định lí: Nếu |un| ≤ vn, ∀n và lim vn = 0 thì limun = 0
- Sử dụng một số dãy số có giới hạn 0:
lim
1
n
= 0 , lim
1
1
= 0 , lim 3 = 0 , lim q n = 0 với
n
n
|q| < 1
2/ Tìm giới hạn của dãy số, của hàm số.
Phương pháp: Vận dụng các định lí về giới hạn hữu hạn và các quy tắc tìm giới
hạn vô cực
- Các quy tắc tìm giới hạn vô cực của dãy số:
+) Nếu limun = +∞ thì
lim
1
un
=0
limv
limun=L
n
+∞
L>0
-
−∞
+
−∞
-
+∞
- Các quy tắc tìm giới hạn vô cực của hàm số:
x → x0
x → x0
1
f ( x)
=0
1
un
vn
+
L<0
lim f ( x ) = +∞ thì lim
vn
lim
L >0
L<0
+) Nếu
Dấu
của
0
lim f ( x )
x→ x 0
lim g ( x)
x→ x 0
L>0
0
L<0
- Chú ý khi gặp các dạng vô định:
∞ 0
; ; ∞ − ∞;0.∞
∞ 0
Dấu
của
g(x)
lim
x→ x 0
f ( x)
g ( x)
+
+∞
-
-∞
+
-∞
-
+∞
ta phải khử các dạng vô định đó
bằng cách: chia tử và mẫu cho n hoặc x mũ lớn nhất; phân tích tử hoặc mẫu
thành nhân tử để đơn giản, nhân cả tử và mẫu với một lượng liên hợp;…
3/ Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
Cho CSN (un) lùi vô hạn (với
q < 1 ),
ta có :
S = u1 + u1q + L + u1q n + L =
u1
1− q
4/ Xét tính liên tục của hàm số
Phương pháp: Xét tính liên tục của hsố f(x) tại x0:
+) Tính f(x0)
f ( x ) (nếu có)
+) Tìm xlim
→x
0
lim f ( x )
không tồn tại⇒ f(x) gián đoạn tại x0.
- Nếu
x → x0
- Nếu
x → x0
lim f ( x ) = L ≠ f ( x0 ) ⇒
f(x) gián đoạn tại x0
- Nếu
x → x0
lim f ( x ) = L = f ( x0 ) ⇒
f(x) liên tục tại x0.
5/ Chứng minh sự tồn tại nghiệm của một phương trình.
2
Phương pháp: Vận dụng hệ quả của định lí về giá trị trung gian: Nếu hàm số y =
f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất 1
nghiệm nằm trong (a ; b).
CHƯƠNG V: ĐẠO HÀM
1/ Tìm đạo hàm của hàm số
Phương pháp: Áp dụng các công thức tính đạo hàm
+) Các quy tắc tính đạo hàm:
(u ± v) ' = u '± v '
(u.v) ' = u '.v + v '.u
(k .u ) ' = k .u '
'
u u '.v − v '.u
÷=
v2
v
'
v'
1
÷=− 2
v
v
c ' = 0 ; ( x) ' = 1
( x ) ' = n.x
n
( u ) ' = n.u
n
n −1
n −1
.u '
'
u'
1
÷=− 2
u
u
u'
u '=
2 u
'
1
1
÷=− 2
x
x
1
x '=
2 x
( )
( )
+) Đạo hàm của hàm hợp: Nếu y = f [u ( x)] thì yx' = fu' .u x'
+) Đạo hàm của các hàm số lượng giác:
( sin x ) ' = cos x
( cos x ) ' = − sin x
1
cos 2 x
1
(cot x) ' = − 2
sin x
( tan x ) ' =
( sin u ) ' = u '.cos u
( cos u ) ' = −u '.sin u
u'
cos 2 u
u'
(cot u ) ' = − 2
sin u
( tan u ) ' =
2/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số.
Phương pháp:pt tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm M 0 có hoành độ x0
có dạng:
y = f’(x0) (x – x0) + f(x0)
3/ Vi phân
3
- Vi phân của hàm số tại nột điểm:
df ( x0 ) = f '( x0 ).∆x
f ( x0 + ∆x) ≈ f ( x0 ) + f '( x0 )∆x
- Ứng dụng vi phân vào tính gần đúng:
- Vi phân của hàm số:
df ( x) = f '( x )dx
dy = y ' dx
hay
4/ Đạo hàm cấp cao:
- Đạo hàm cấp hai của hàm số: f’’= (f’)’.
- Đạo hàm cấp n của hàm số: f(n) = [f(n-1)]’.
II. BÀI TẬP
CHƯƠNG IV: GIỚI HẠN
Bài 1: Chứng minh các dãy số sau có giới hạn 0:
a ) un =
e ) un
( −1)
n
b) un =
2n 2 + 1
( −1)
=
n
sin 2n
n +1
2n
f ) un = n
3 +1
n +1
3
c ) un =
g ) un
n + cos 3n
n2 + n
( −1)
=
n +1
3
n
+
d ) un =
1
cos n
n n +1
h) un = n + 1 − n
5n +1
Bài 2: Tìm các giới hạn sau:
2n − 3n3 + 1
a ) lim
n3 + n 2
n3 + 3n − 2
b) lim
2n 2 + 1
4n 2 + n + 1
1 − 2n
e) lim
i ) lim un
với
f ) lim
un =
3n − 2.5n
3.5n − 4n
−3n + 2
c) lim 3
n + 2n − 1
g ) lim
1 + 2n − 3n5
d ) lim
(n − 2)3 (5n − 1) 2
3n − 4n + 1
2.4n + 2n
h) lim
4n 2 + 1 − 9n 2 + 2
2−n
1
1
1
1
+
+
+ ... +
1.2 2.3 3.4
n ( n + 1)
ĐS: a) -3 b) +∞ c) 0 d) -3/25
e) -1 f) -2/3 g) -1/2
h) 1 i) 1
Bài 3 : Tính các giới hạn sau:
a ) lim(3n 2 + n − 1)
(
e) lim 2.3n − 5.4n
h) lim
(
)
n2 − n + n
)
(
b) lim(−2n 4 + n 2 − n + 3)
c) lim 3n 2 + n sin 2n
f ) lim 3n 2 + 1 − 2n
g ) lim n 2 + 1 − n
4
)
d ) lim 3n 2 + n − 1
i ) lim
(
m) lim
3n 2 − 6n + 1 − 7 n
(
3
n3 + n 2 − n
)
)
k ) lim n
ĐS: a) +∞ b) - ∞ c) +∞
-1/2 l) -3/2 m) 1/3
(
n −1 − n
)
l ) lim
(
n 2 − 3n − n
)
e) - ∞ f) - ∞ g) 0
d) +∞
h) +∞ i) -∞
k)
Bài 4: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn sau:
n−1
a)
n−1
1 1 1
1
1, − , , − ,..., − ÷ ,...
2 4 8
2
b)
1 1 1
1
1, , , ,..., ÷ ,...
3 9 27
3
ĐS: a) 2/3 b) 3/2
∞
):
∞
Bài 5: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng
a)
d)
− x3 + 5 x − 1
x →+∞ 2 x 3 + 3 x 2 + 1
b) xlim
→−∞
lim
x5 + 2 x 3 − 4 x
x →+∞ 1 − 3 x 2 − 2 x 3
c)
5 x3 − x 2 + 1
x →−∞
3x 2 + x
lim
5x2 − 1
x →+∞ 2 x 3 + 3 x 2 + 1
lim
ĐS: a) -1/2
−3 x 3 + 2
2x +1
c) - ∞ d) -∞
b) -∞
x2 + 2 x − 4 x2 + 1
2 − 5x
f) xlim
→−∞
e) lim
e) 0 f) -1/5
Bài 6: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng: a.∞):
a)
lim (−2 x 3 + x 2 − 3 x + 1)
b)
x →−∞
d) xlim
→−∞
x 2 − 3x + 2
lim (− x 4 + x 3 + 5 x − 3)
x →+∞
e) xlim
→+∞
ĐS: a) +∞ b) - ∞
(
3x 2 + x − 2 x
)
c) xlim
→+∞
f) xlim
→−∞
c) + ∞ d) +∞ e) - ∞
(
4 x2 + x + 2
2x2 + x + x
)
f) + ∞
Bài 7: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Giới hạn một bên):
a) xlim
→3
−
x +1
x−3
b)
lim
x →4
1− x
( x − 4)
ĐS: a) - ∞ b) - ∞
2
c)
lim+
x →3
c) + ∞
2x −1
x −3
d)
lim+
x →−2
d) + ∞
−2 x + 1
x+2
e) 1
Bài 8: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng
5
0
):
0
e)
lim−
x →0
f) + ∞
2 x +x
x −x
2
f)
lim−
x →−1
3x − 1
x +1
x2 − 9
x −3
2
x + 2x − 3
lim 2
x →1 2 x − x − 1
a/ lim
x →3
f)
2− x
x+7 −3
lim
x →2
x 2 − 3x + 2
2− x
lim−
x →2
b/
ĐS: a) 6
x 2 − 3x + 2
x −1
lim
x →1
x2 − 9
x →3
x +1 − 2
x 2 − 3x − 4
n) xlim
→−1
x+5 −2
g)
b) -1
lim
c) -4
c)
x+3
x →−3 x 2 + 2 x − 3
d)
lim
h)
lim
2x +1 − 3
x −2
i)
lim
lim
x →4
x →1
x3 − 1
x2 − 1
e)
x + 2 −1
x+5 −2
x →−1
k)
d) 3/2 e) 4/3 f) -6
*Tìm giới hạn sau:
x + 1 − 3 2x + 1
x
a/ lim
x→0
e/ lim
4
x→0
3
b/ lim
x→1
1 + x 2 . 3x + 1 − 1
x
f/ lim
x→0
x −1
x−1
c/
1 − cos x. cos 2x
x2
12
1
− 3
÷
x→ 2 x − 2
x −8
d/ lim
lim
g/ lim
x→0
7 + x2 − 3 + x2
x−1
3
x →1
2 1+ x − 3 8 − x
x
h/ lim
x →1
5 − x3 − 3 x2 + 7
x2 −1
Bài 9: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng 0. ∞):
a)
1 1
− 1÷
x x +1
lim
x → 0−
)
x
2 − x2
ĐS: a) -1
b) 0
(
lim− x 3 − 8
x →2
2x + 3
x2 − 1
lim+ ( x − 1)
b)
x →1
c) +∞
c)
lim+ x 2 − 9.
x →3
lim
x →+∞
lim
x →−∞
(
(
x2 + 1 − x
)
b)
x2 − x − x2 −1
ĐS: a) 0
b) 1
)
lim
x →+∞
(
c) 1/4
x2 + 2x − x2 + 1
)
c) xlim
→−∞
(
4x2 − x + 2x
sin 3 x
x →0
x
sin x sin 2 x
x →0
3x 2
lim
b)
ĐS: a) 3
b) 2/3
lim
c) 1
)
d)
d) 1/2
Bài 11: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Áp dụng
a)
d/
d) 0
Bài 10: Tìm giới hạn của các hàm số sau: (Dạng ∞ - ∞):
a)
2x +1
x −3
c)
1 − cos 2 x
x →0
x sin x
d)
lim
d) n!
* Tìm giới hạn của hàm số sau:
6
lim
x →0
sin x
=1)
x
sin x.sin 2 x....sin nx
x →0
xn
lim
a/ lim
x→ 0
1 − cos x
x2
b/ lim
x→ 0
2x − s inx
1
1
c/ lim
x. sin x ÷d/ xlim
x. sin x ÷
x→ 0
→+∞
1 − cos x
sin 3x
e/ lim
π
x → 1 − 2 cos x
g/
3
2 sin 2 x + sin x + 1
lim
2
π
x → 2 sin x − 3 sin x + 1
6
(x
lim
πx
1 − cos 2x
x
h) lim
x→ 0
2
+ 1998
)
7
x →0
( 5 − x ) tan
i/ lim
x →5
10
k/ lim
x →0
1 − cosxcos2 xcos3x
3x 2
1−
m/ lim
x→0
2x 2 + 1
1 − cos x
l/
1 − 2 x − 1998
x
Bài 12: Xét tính liên tục của các hàm số sau:
a)
x2 − 4
f ( x) = x + 2
−4
khi x ≠ -2
khi x = -2
tại x0 = -2
b)
x2 − 4 x + 3
f ( x) = x − 3
5
khi x<3
khi x ≥ 3
tại x0 =
3
c)
2 x 2 + 3x − 5
f ( x) =
x −1
7
khi x > 1
khi x ≤ 1
tại x0 = 1
d)
2 x 2 + 3x − 5
f ( x) =
x −1
10 − 3x
f)
x−2
f ( x) = x − 1 − 1
3x − 4
khi x > 1
khi x ≤ 1
tại x0 = 1
e/
x2 − 2
f ( x) = x − 2
2 2
khi x ≠ 2
tại x0 =
2
khi x = 2
khi x > 2
khi x ≤ 2
tại x0 = 2
ĐS: a) liên tục ; b) không liên tục ; c) liên tục ; d) không liên tục ; e) liên tục ; f) liên
tục
Bài 13: Xét tính liên tục của các hàm số sau trên TXĐ của chúng:
a)
c)
x 2 − 3x + 2
f ( x) = x − 2
1
2 x 2 + 3x − 5
f ( x) =
x −1
10 − 3x
khi x ≠ 2
b)
khi x = 2
khi x > 1
khi x ≤ 1
ĐS: a) hsliên tục trên R ;
đọan tại x = 2.
d)
1− x
2
f ( x) = ( x − 2 )
3
khi x ≠ 2
khi x = 2
x
khi x < 0
2
f ( x) =
x
khi 0 ≤ x < 1
− x 2 − 2 x + 1 khi x ≥ 1
b) hs liên tục trên mỗi khoảng (-∞; 2), (2; +∞) và bị gián
7
c) hsliên tục trên R ;
đọan tại x = 1.
d) hs liên tục trên mỗi khoảng (-∞; 1), (1; +∞) và bị gián
x 2 -1
f(x) =
3x + m
* Cho hàm số
,x ≥ 2
a/
,x<2
Tìm m để hàm số liên tục trên
¡
; b/ Vẽ đồ thị
hàm số với m vừa tìm được.
4 x 2 + 1 khi x ≤ −2
* Cho hàm số f ( x) = 2m + nx khi − 2 < x < 1
x − 5
khi x ≥ 1
a/ Tìm m ,n để hàm số liên tục trên
¡
; b/ Vẽ đồ thị hàm số với m,n vừa tìm được.
Bài 14: Tìm điều kiện của số thực a sao cho các hàm số sau liên tục tại x0.
a)
c)
x2 − x − 2
f ( x) = x +1
a
x+7 −3
f ( x) = x − 2
a −1
ĐS: a) a = -3
khi
x ≠ −1
khi
x = −1
khi x < 1
khi x ≥ 1
với x0 = 2 d)
3x 2 − 1
f ( x) =
2a + 1
khi x < 1
với x0 = -1
khi x ≠ 2
khi x = 2
b) a = 2
b)
x2
f ( x) =
2ax − 3
c) a = 7/6
khi x ≥ 1
với x0 = 1
với x0 = 1
d) a = 1/2
Bài 15: Chứng minh rằng phương trình:
a)
x4 − 5x + 2 = 0
có ít nhất một nghiệm.
b)
x5 − 3x − 7 = 0
có ít nhất một nghiệm.
c)
2 x3 − 3x 2 + 5 = 0
có ít nhất một nghiệm
d) 2 x3 − 10 x − 7 = 0 có ít nhất 2 nghiệm.
e) cosx = x có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; π/3)
f) cos2x - 2sinx – 2 = 0 có ít nhất 2 nghiệm.
g)
x3 + 3x 2 − 1 = 0
có 3 nghiệm phân biệt.
h)
( 1 − m ) ( x + 1)
+ x2 − x − 3 = 0
i)
m ( x − 1)
2
3
(x
2
3
)
− 4 + x4 − 3 = 0
ln có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng (-1; -2) với mọi m.
ln có ít nhất 2 nghiệm với mọi m.
* Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm với mọi giá trò
của tham số:
8
a) m( x − 1)3 ( x − 2) + 2 x − 3 = 0
b) x 4 + mx 2 − 2mx − 2 = 0
c) a( x − b)( x − c) + b( x − c )( x − a ) + c( x − a )( x − b ) = 0
e) cos x + m cos 2 x = 0
d) (1 − m2 )( x + 1)3 + x 2 − x − 3 = 0
f) m(2 cos x − 2) = 2 sin 5 x + 1
g) x3 – 3mx2 +4(m-2)x + 1 – m = 0
* Chứng minh rằng phương trình: ax 2 + bx + c = 0 luôn có nghiệm x ∈
1
0; 3
với a ≠ 0 và 2a + 6b + 19c = 0.
CHƯƠNG V : ĐẠO HÀM
Bài 1: Dùng định nghĩa tìm đạo hàm các hàm số sau:
a)
y = x3
b) y = 3x 2 + 1
c)
d)
y = x +1
y=
1
x −1
Bài 2: Tính đạo hàm các hàm số sau:
1) y =
x3 x 2
− + x −5
3 2
2)
2
y = + 3x ÷
x
(
13) y =
16)
y=
19) y =
x
+3
2
3)
)
x −1
11) y =
14)
y = ( 2 x 2 + 1) ( x − 2 ) ( 3 x + 7 )
1
2
2 x + 3x − 5
17)
y=
x3 − 2 x
x2 + x + 1
20) y =
x 2 + 6x + 7
24) y = ( 2 x 2 + 3
2 4
5
6
− 2+ 3− 4
x x
x 7x
12) y = ( 5x3 + x2 – 4 )5
2 x3
3x 4 + x 2
y = ( x + 1) x 2 + x + 1
y=
5) y = (x3 – 3x )(x4 + x2 – 1)
6) y = ( x 2 + 5) 3
8) y = x (2 x − 1)(3x + 2)
9) y = ( x + 1)( x + 2) 2 ( x + 3) 3
4) y = 5x 2 (3x − 1)
7) y = ( x 2 + 1)(5 − 3x 2 )
10)
y = 2x 5 −
22) y =
)
x −1
15)
y=
2x2 − 5
x+2
18)
y=
− x2 + 7x + 5
x 2 − 3x
21)
x −1 + x + 2
x 2 − 2x + 3
2x + 1
23) y =
3
9
1+ x
1− x
25)
(
y = x2 + x
)
3
26) y =
+ x3 − 2 x
x (x2- x +1)
27)
3
x
y = 2 x 2 + 3 x −
÷
x−2÷
Bài 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
2) y = cos (x3)
1) y = 5sinx – 3cosx
4) y = (1 + cot x ) 2
sin x + cos x
8) y = sin x − cos x
12)
y = 3 sin 2 x. sin 3x
13)
y = 2 + tan 2 x
5) y = cos x. sin 2 x
6)
π
9) y = cot 3 (2x + 4 )
14)
1
10)
Bài 4: Cho hai hàm số :
f ( x) = sin 4 x + cos 4 x
Bài 5: Cho
ĐS: a)
f '( x ) = g '( x)
y = x 3 − 3x 2 + 2
x < 0
x > 2
y=
g ( x) =
y=
x
2
y = cot 3 1 + x 2
16) y = sin 4 p - 3 x
sin x
x
+
x
sin x
20)
y = 1 + 2 tan x
1
cos 4 x
4
(∀x ∈ ℜ) .
. Tìm x để:
b) 1 −
19)
và
11)
15) y = sin(2sin x)
x sin x
1 + tan x
18)
7) y = sin 4
y = sin 2 (cos 3 x)
cos x 4
+ cot x
3sin3 x 3
y=−
17) y = (1 + sin 2 2 x ) 2
Chứng minh rằng:
3) y = x.cotx
1
y = cos x − cos3 x
3
a) y’ > 0
b) y’ < 3
2 < x < 1+ 2
Bài 6: Giải phương trình : f’(x) = 0 biết rằng:
a) f(x) = cos x + sin x + x.
b) f(x) =
3 sin 4x − cos 4x − 4x + 10
d) f(x) = 2x4 – 2x3 – 1
c) f(x) = 3cosx + 4sinx + 5x
Bài 7
1. Cho
f ( x ) = sin 2 x − 2 cos x .
2. Cho
f ( x ) = cos 2 x + sin x .
3. Cho
f ( x ) = cos 2 x − 2 3 cos x .
4. Cho hàm số
y=
Giải phương trình
Giải phương trình
1
cos2x
2
f '( x) = 0 .
f '( x) = 0 .
Giải phương trình
+3sinx +
3 .Giải
10
f '( x) = 0 .
phương trình y’ = 0.
f ( x) =
5. Cho
6. Cho
2 cos17 x
3
cos 5 x
−
sin 5 x +
+2.
17
5
5
x −1
2
f ( x) =
÷.cos x .
2
Giải phương trình
Tìm f’(x) và giải phương trình:
f '( x) = 0
f ( x ) − ( x − 1) f ' ( x ) = 0
7. Cho y = tan x + cotx . Giải phương trình y’ = 0
f ( x ) = 2 cos 2 ( 4 x − 1) . Chứng
8. Cho
9. Cho
f ( x) =
10.
Cho
11. Cho
s in3x
cos 3x
+ cos x − 3 sin x +
÷+ 2
3
3
f ( x ) = 20 cos 3 x + 12 cos 5 x − 15cos 4 x .
f(x) = 1 + x. Tính :
Bài 9: a) Cho hàm số:
b) Cho hàm số y =
c) Cho hàm số
x−3
x+4
y=
x2 + 2x + 2
.
2
y = 2x − x 2
Bài 11: Cho hàm số
phương trình:
Giải phương trình
f '( x) = g ( x)
f '( x) = 0
f(3) + (x − 3)f '(3)
Chứng minh rằng: 2y.y’’ – 1 =y’2
. Chứng minh rằng: y3 y"+ 1 = 0
f '( x ) > 0
∀x ∈ ℜ ,
2 9
x − x 6 + 2 x3 − 3x 2 + 6 x − 1
3
y=
f '( x) = 0
. Chứng minh rằng: 2(y’)2 =(y -1)y’’
Bài 10: Chứng minh rằng
f ( x) =
. Giải phương trình
f ( x ) = sin 3 2 x; g ( x ) = 4 cos 2 x − 5sin 4 x. Giải
Bài 8: Cho hàm số
a/
f '( x) ≤ 8
minh:
x2 + x
x−2
biết:
b/
f ( x ) = 2 x + sin x
(C)
a) Tính đạo hàm của hàm số tại x = 1.
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hoành độ x0 = -1.
Bài 12: Cho hàm số y = f(x) = x3 – 2x2 (C)
a) Tìm f’(x). Giải bất phương trình f’(x) > 0.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hoành độ x0 = 2.
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường
thẳng d: y = - x + 2.
Bài 13: Gọi ( C) là đồ thị hàm số :
y = x3 − 5 x 2 + 2 .
Viết phương trình tiếp tuyến của (C )
a) Tại M (0;2).b) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = -3x + 1.
11
1
c) Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = 7 x – 4.
Bài 14: Cho đường cong (C): y =
a) Tại điểm có hoành độ bằng 1
3x − 2
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C)
x−2
1
c) Biết tiếp tuyến
3
b) Tại điểm có tung độ bằng
đó có hệ số góc là −4
Bài 15: Tính vi phân các hàm số sau:
a)
y = x 3 − 2x + 1
b)
x
2
y = sin 4
c)
d)
y = x 2 + 6x + 7
y = cos x. sin 2 x
e)
y = (1 + cot x ) 2
Bài 16: Tìm đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
x +1
x−2
1)
y=
5)
y = x 2 sin x
y '' =
ĐS: 1)
y '' =
5)
(x
2)
6)
6
( x − 2)
3
y=
2x +1
x + x−2
x
3) y = x 2 − 1
2
y = (1 − x 2 ) cos x
2)
y '' =
7) y = x.cos2x
4 x 3 − 10 x 2 + 30 x + 14
(x
2
4)
+ x−2
)
3)
3
y = x x2 + 1
8) y = sin5x.cos2x
y '' =
(
2 x x2 + 3
(x
2
)
−1
3
)
4)
2 x3 + 3x
)
+1
2
(
x2 + 1
)
y '' = 2 − x 2 sin x + 4 x cos x
6)
y '' = 4 x sin x + ( x 2 − 3) cos x
7) y’’ = -4sin2x – 4xcos2x
8) y’’ = -29sin5x.cos2x – 20cos5x.sin2x
Bài 17: Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau:a)
y=
d) y = cosax ( a ≠ 0 )
1
x +1
b) y = sinx ; c) y = sinax
B. HÌNH HỌC
I. CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP
Dạng 1: Chứng minh hai đường thẳng a và b vuông góc
• Phương pháp 1: Chứng minh góc giữa hai đường thẳng a và b bằng 900 .
12
rr
r r
• Phương pháp 2: a ⊥ b ⇔ u.v = 0 ( u , v lần lượt là vectơ chỉ phương của a và b).
• Phương pháp 3: Chứng minh a ⊥ (α ) ⊃ b hoặc b ⊥ ( β ) ⊃ a
• Phương pháp 4: Áp dụng định lí 3 đường vuông góc (
hình chiếu của đt b lên mp chứa đt a).
a ⊥ b ⇔ a ⊥ b'
với b’ là
Dạng 2: Chứng minh đường thẳng d vuông góc với mp (P).
• Phương pháp 1: Chứng minh: d ⊥ a và d ⊥ b với a ∩ b = M; a,b ⊂ (P)
• Phương pháp 2: Chứng minh d // a, a ⊥ (P)
• Phương pháp 3: Chứng minh: d ⊂ (Q) ⊥ (P), d ⊥ a = (P) ∩ (Q).
• Phương pháp 4: Chứng minh: d = (Q) ∩ (R) và (Q) ⊥(P), (R) ⊥ (P).
Dạng 3: Chứng minh hai mp (P) và (Q) vuông góc.
• Phương pháp 1: Chứng minh (P) ⊃ a ⊥ (Q).
• Phương pháp 2: Chứng minh (P) // (R) ⊥ (Q).
• Phương pháp 3: Chứng minh (P) // a ⊥ (Q).
Dạng 4: Tính góc giữa 2 đt a và b.
• Phương pháp: - Xác định đt a’// a, b’// b ( a’ ∩ b’ = O)
- Khi đó: (a, b) = (a’, b’).
Dạng 5: Tính góc giữa đt d và mp(P).
• Phương pháp: Gọi góc giữa đt d và mp(P) là ϕ
+) Nếu d ⊥ (P) thì ϕ = 900.
+) Nếu d không vuông góc với (P): - Xác định hình chiếu d’ của d lên mp(P)
- Khi đó: ϕ = (d,d’)
Dạng 6: Tính góc ϕ giữa hai mp (P) và (Q).
• Phương pháp 1:
- Xác định a ⊥ (P), b ⊥ (Q).
13
- Tính góc ϕ = (a,b)
• Phương pháp 2: Nếu (P) ∩ (Q) = d
- Tìm (R) ⊥ d
- Xác định a = (R) ∩ (P)
- Xác định b = (R) ∩ (Q)
- Tính góc ϕ = (a,b).
Dạng 7: Tính khoảng cách.
• Tính khoảng từ một điểm M đến đt a:
Phương pháp: d ( M , a ) = MH (với H là hình chiếu vuông góc của M trên a).
• Tính khoảng từ một điểm A đến mp (P):
Phương pháp: - Tìm hình chiếu H của A lên (P).
- d(M, (P)) = AH
• Tính khoảng giữa đt ∆ và mp (P) song song với nó: d(∆, (P)) = d(M, (P)) (M là điểm
thuộc ∆).
• Xác định đoạn vuông góc chung và tính khoảng giữa 2 đt chéo nhau a và b:
+) Phương pháp 1: Nếu a ⊥ b :
- Dựng (P) ⊃ a và (P) ⊥ b
- Xác định A = (P) ∩ b
- Dựng hình chiếu H của A lên b
- AH là đoạn vuông góc chung của a và b
+) Phương pháp 2:
- Dựng (P) ⊃ a và (P) // b.
- Dựng hình chiếu b’ của b lên (P). b’ // b, b’ ∩ a = H
- Dựng đt vuông góc với (P) tại H cắt đt b tại A.
- AH là đoạn vuông góc chung của a và b.
+) Phương pháp 2:
- Dựng đt (P) ⊥ a tại I cắt b tại O
- Xác định hình chiếu b’ của b trên (P) (b’ đi qua O).
14
- Kẻ IK ⊥ b’ tại K.
- Dựng đt vuông góc với (P) tại K, cắt b tại H.
- Kẻ đt đi qua H và song song với IK, cắt đt a tại A.
- AH là đoạn vuông góc chung của a và b.
II. BÀI TẬP
Bài 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. SA ⊥ (ABC).
a) Chứng minh: BC ⊥ (SAB).
b) Gọi AH là đường cao của ∆SAB. Chứng minh: AH ⊥ SC.
Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. SA ⊥ (ABCD). Chứng
minh rằng:
a) BC ⊥ (SAB).
b) SD ⊥ DC.,SC ⊥ BD.
Bài 3: Cho tứ diện ABCD có AB=AC, DB=DC. Gọi I là trung điểm của BC.
a) Chứng minh: BC ⊥ AD.
b) Gọi AH là đường cao của ∆ADI. Chứng minh: AH ⊥ (BCD).
Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, tâm O và SA = SC = SB = SD =
a 2.
a) Chứng minh SO ⊥ (ABCD).
b) Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AB và BC. Chứng minh IK⊥SD
c) Tính góc giữa đt SB và mp(ABCD).
Bài 5: Cho tứ diện ABCD có AB ⊥ CD, BC ⊥ AD. Gọi H là hình chiếu của A lên
mp(BCD). Chứng minh:
a) H là trực tâm ∆BCD.
b) AC ⊥ BD.
Bài 6: Cho tứ diện đều ABCD. Chứng minh rằng các cặp cạnh đối diện của tứ diện
vuông góc với nhau từng đôi một.
Bài 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, tâm O và AB = SA = a, BC =
a 3 , SA ⊥ (ABCD).
a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp là những tam giác vuông.
15
b) Gọi I là trung điểm của SC. Chứng minh IO⊥ (ABCD).
c) Tính góc giữa SC và (ABCD).
Bài 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, tâm O và SA
K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD.
⊥ (ABCD)
. Gọi H,
a) Chứng minh BC ⊥ (SAB), BD ⊥ (SAC).
b) Chứng minh SC ⊥ (AHK).
c) Chứng minh HK ⊥ (SAC).
Bài 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA = AB = AC =
a, SA ⊥ (ABC).
Gọi I là trung điểm BC.
a) Chứng minh BC ⊥ (SAI).b) Tính SI.
c) Tính góc giữa (SBC) và (ABC).
Bài 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. SA ⊥ (ABC) và
SA = a, AC = 2a.
a) Chứng minh rằng: (SBC) ⊥ (SAB).Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
b) Tính góc giữa (SBC) và (ABC).Dựng và tính độ dài đoạn vuông góc chung của
SA và BC.
Bài 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. SA ⊥ (ABC) và
SA = a, AB = a; AC = a 3 .Gọi H là trực tâm tam giác ABC
a) Chứng minh rằng SC ⊥ AH ; Chứng minh rằng: (SBC) ⊥ (SAB).Tính khoảng cách
từ điểm A đến mp(SBC).
b) Tính góc giữa (SBC) và (ABC).Dựng và tính độ dài đoạn vuông góc chung của
SA và BC.
BÀI TẬP TỔNG HỢP
Bài 1: Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc và OA= OB = OC = a.
Gọi I là trung điểm BC; H, K lần lượt là hình chiếu của O lên trên các đường
thẳng AB và AC.
1. CMR: BC ⊥ (OAI).
2. CMR: (OAI) ⊥ (OHK).
3. Tính khoảng cách từ điểm O đến mp (ABC).
ĐS: a /
3
16
5. Tính côsin của góc giữa OA và mp (OHK).
ĐS: cos α =
6/3
6. Tính tang của góc giữa (OBC) và (ABC).
ĐS:
tan ϕ = 2
7. Tìm đường vuông góc chung của hai đường thẳng HK và OI. Tính khoảng
cách giữa hai
đường ấy.
a/ 2
ĐS:
Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
SA = a 2 .
SA ⊥ (ABCD)
và
1. CMR: Các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
2. CMR: mp (SAC) ⊥ mp(SBD) .
3. Tính góc
ĐS: α = 450 , β = 300
α
giữa SC và mp (ABCD), góc
4. Tính tang của góc
ĐS: tan ϕ = 2
ϕ
β
giữa SC và mp (SAB).
giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD).
5. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC), khoảng cách từ điểm A
đến mp (SCD).
ĐS:
a 6/3
6. Tìm đường vuông góc chung của các đường thẳng SC và BD. Tính khoảng
cách giữa hai
đường thẳng ấy.
ĐS:
a/ 2
7. Hãy chỉ ra điểm I cách đều S, A, B, C, D và tính SI.
ĐS: SI = a
Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a,
0
·
SA = SB = BAD
SD = =a 60
3/2
và
. Gọi H là hình chiếu của S trên AC.
1. CMR: BD ⊥ (SAC) và
SH ⊥ (ABCD) .
2. CMR: AD ⊥ SB .
3. CMR: (SAC) ⊥ (SBD).
17
4. Tính khoảng cách từ S đến (ABCD) và SC.
SC = a 7 / 2
5. Tính sin của góc
ĐS:
sin α = 3 / 3
α
và
ĐS:
SH = a 15 / 6
và
giữa SD và (SAC), côsin của góc β giữa SC và (SBD).
cos β = 3 / 14 .
6. Tính khoảng cách từ H đến (SBD).
ĐS: a 10 / 12
7. Tính góc giữa (SAD) và (ABCD).
ĐS: tan ϕ = 5
8. Tìm đường vuông góc chung của các đường thẳng SH và BC. Tính khoảng
cách giữa hai
đường thẳng ấy.
ĐS:
a 3/3
9. Hãy chỉ ra điểm I cách đều S, A, B, D và tính MI.
ĐS:
3 15a / 20
·
ADC
= 450
Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A, AB = BC = a và
.
Hai mặt bên SAB, SAD cùng vuông góc với mặt đáy và SA = a
2
.
1. CMR: BC ⊥ mp(SAB).
2. CMR: CD ⊥ SC .
3. Tính góc
(SAC).
ĐS:
α
giữa SC và (ABCD), góc
β
giữa SC và (SAB), góc
γ
giữa SD và
α = 450 , β = 300 , tan γ = 2 / 2
4. Tính tang của góc
ϕ
giữa mp(SBC) và mp(ABCD).
ĐS:
tan ϕ = 2
5. Tính khoảng cách giữa SA và BD.
ĐS:
2a / 5
6. Tính khoảng cách từ A đến (SBD).
ĐS:
2a / 7
7. Hãy chỉ ra điểm M cách đều S, A, B, C; điểm N cách đều S, A, C, D.
Từ đó tính MS và NS.
ĐS:
MS = a , NS = a 6 / 2
Bài 5: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạch a. Gọi O là tâm của tứ giác
ABCD; và M, N lần lượt là trung điểm của AB và AD.
1. CMR: BD ⊥ (ACC'A ') và A’C ⊥ (BDC') .
18
2. CMR:
A 'C ⊥ AB' .
3. CMR: (BDC’) ⊥ (ACC’A’) và (MNC’) ⊥ (ACC’A’).
cách từ C đến mp(BDC’).
ĐS: a / 3
4. Tính khoảng
5. Tính khoảng cách từ C đến mp(MNC’).
ĐS:
6. Tính tang của góc giữa AC và (MNC’).
ĐS:
3a / 17
tan α = 2 2 / 3
7. Tính tang của góc giữa mp(BDC’) và mp(ABCD).
ĐS:
tan β = 2
8. Tính côsin của góc giữa (MNC’) và (BDC’).
ĐS:
cos ϕ = 7 / 51
9. Tính khoảng cách giữa AB’ và BC’.
a 3/3
19
ĐS: