ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI LẠI MÔN TOÁN LỚP 11 HÈ 2013
TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN
A. NỘI DUNG
1.
Đại số và giải tích: (7 điểm)
-
Giới hạn của hàm số.
-
Hàm số liên tục
-
Đạo hàm của hàm số
-
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số.
2.
Hình học: (3 điểm)
-
Đường thẳng vuông góc với đường thẳng.
-
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
-
Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng.
-
Góc và khoảng cách.
B. MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
a)
lim
2 x3 + 3 x + 1
x→+∞ x3
b)
2
+ 2x +1
lim
x →0
x +1 −1
x
Câu 2: (2,0 điểm)
a) Tìm m để hàm số sau liên tục tại điểm x = 1:
x2 − x
f ( x ) = x − 1 khi x ≠ 1
m
khi x = 1
b) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất 1 nghiệm:
5x 5 − 3x 4 + 4 x3 − 5 = 0
Câu 3: (2,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
y = x 2 .cos x
b)
Câu 4: (1 điểm) Cho hàm số
y = ( x − 2) x 2 + 1
y = f ( x ) = x3 − 3x 2 − 9x + 5 .
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1.
Câu 5: (3,0 điểm) Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Trên đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng (ABC) tại B, ta lấy một điểm M sao cho MB = 2a. Gọi I là trung điểm của
BC.
a) (1,0 điểm) Chứng minh rằng AI ⊥ (MBC).
b) (1,0 điểm) Tính góc hợp bởi đường thẳng IM với mặt phẳng (ABC).
c) (1,0 điểm) Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (MAI).
--------------------Hết-------------------
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
a)
lim
x →3
x −3
b)
2
x + 2 x − 15
x +3 −2
x −1
lim
x →1
Câu 2: (2,0 điểm)
a) Tìm a để hàm số sau liên tục tại x = –1:
x2 − x − 2
f (x) = x + 1
a + 1
khi x ≠ −1
khi x = 1
b) Chứng minh rằng phương trình sau có nghiệm: x 5 − x 2 − 2 x − 1 = 0
Câu 3: (1,5 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
y = ( x 2 + x )(5 − 3 x 2 )
b)
Câu 4: (1,5 điểm) Cho hàm số
y = −2 x 3 + x 2 + 5 x − 7
a) Giải bất phương trình:
y = sin x + 2 x
có đồ thị (C).
2 y′ + 6 > 0 .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ
x 0 = −1 .
Câu 5: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và
SA ⊥ (ABCD).
a) Chứng minh BD ⊥ SC.
b) Chứng minh (SAB) ⊥ (SBC).
c) Cho SA =
a 6
3
. Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).
--------------------Hết-------------------
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
a)
( x − 2)3 + 8
x →0
x
b)
lim
lim
x →+∞
(
x +1 − x )
Câu 2: (2,0 điểm)
a) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm
3x² − 2 x − 1
f ( x) = x − 1
2 x + 3
b) Chứng minh phương trình:
x0 = 1 :
khi x > 1
khi x ≤ 1
2x 4 + 4x 2 + x − 3 = 0
có ít nhất hai nghiệm thuộc (–1; 1).
Câu 3: (2,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
y = ( x − 1) ( 2 x + 1)
b)
y=
x2 + x − 2
2x +1
Câu 4: (1,0 điểm)
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số
của (C) với trục tung.
y = f ( x ) = 2 x 3 − 3x + 1
tại giao điểm
Câu 5: (3,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, SA ⊥ (ABC), SA =
a) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: BC ⊥ (SAM).
b) Tính góc giữa các mặt phẳng (SBC) và (ABC).
c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
--------------------Hết-------------------
a 3.
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
2 x3 + 3x 2 − 1
lim
x →−1
x +1
a)
b)
lim
x →+∞
(
x2 + x + 1 − x
)
Câu 2: (2,0 điểm)
a) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm
x0 = 2 :
2( x − 2)
f ( x) = x ² − 3 x + 2
2
b) Chứng minh rằng phương trình:
x17 = x11 + 1
khi x ≠ 2
khi x = 2
có nghiệm.
Câu 3: (2,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
y=
2x2 − 1
x−2
b)
y = cos 1 − 2 x 2
Câu 4: (1,0 điểm)
Cho hàm số
y=
3x + 1
1− x
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến
vuông góc với đường thẳng d:
2 x + 2y − 5 = 0 .
Câu 5: (3,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, đường cao
SO = a 3 . Gọi I là trung điểm của SO.
a) Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SCD).
b) Tính góc giữa các mặt phẳng (SBC) và (SCD).
c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD.
--------------------Hết-------------------
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
a)
x2 − 4 x + 3
x→3
x −3
b)
lim
lim
x →−∞
(
)
x2 + 1 + x −1
Câu 2: (2,0 điểm)
a) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm
x0 = 1 :
x³ − x² + 2 x − 2
khi x ≠ 1
f ( x) =
x −1
4
khi x = 1
b) Chứng minh rằng phương trình
(–1; 1).
3x 4 − 2 x3 + x 2 − 1 = 0
có ít nhất hai nghiệm thuộc khoảng
Câu 3: (2,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
y = tan 4 x − cos x 2
b)
Câu 4: (1,0 điểm) Cho hàm số
y=
2 − x + x2
x −1
y=
(
x2 + 1 + x
)
10
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến
của (C), biết tiếp tuyến có hệ số góc k = –1.
Câu 5: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; SA ⊥
(ABCD), SA = a 2 . Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của điểm A trên các đường thẳng
SB và SD.
a) Chứng minh rằng MN // BD và SC ⊥ (AMN).
b) Gọi K là giao điểm của SC với mp (AMN). Chứng minh tứ giác AMKN có hai
đường chéo vuông góc.
c) Tính góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng (ABCD).
--------------------Hết-------------------