ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII MÔN TOÁN LỚP 11
NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU
A. GIẢI TÍCH
I. Lý Thuyết
- Giới hạn dãy số.
- Giới hạn hàm số.
- Hàm số liên tục.
- Định nghĩa và ý nghĩa đạo hàm.
- Các quy tắc tính đạo hàm.
- Đạo hàm của các hàm số lượng giác.
II. Các dạng bài tập
- Tính giới hạn của dãy số.
- Tính giới hạn hàm số.
- Chứng minh phương trình có nghiệm.
- Xét tính liên tục của hàm số.
- Các bài toán tổng hợp về giới hạn.
- Tính đạo hàm của hàm số, tính đạo hàm của hàm số tại một điểm.
- Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số.
- Các bài toán tổng hợp về đạo hàm.
* Bài Tập:
GIỚI HẠN:
* Giới hạn dãy số:
Baøi 1: Tính các giới hạn sau: (Chia cho n có số mũ cao nhất)
lim
1)
4)
lim
7)
lim
2n2 − n + 3
3n2 + 2n + 1
n4
(n + 1)(2 + n)(n2 + 1)
6n 3 − 2n + 1
n 3 − 2n
3
10)
lim
13)
lim
2)
5)
lim
8)
lim
n3 + n
n+2
n2 + 1 − n + 1
3n + 2
lim
3)
n3 + 4 n 2 + 3
n2 + 1
2n 4 + n + 1
1 − n + 2n 2
5n 2 + n
6)
lim
9)
lim
lim
3n3 + 2n2 + n
n3 + 4
2n 4 + n2 − 3
3n3 − 2n2 + 1
( n − 1) 2 ( 7n + 2) 2
( 2n + 1) 4
2n 3 − 4n 2 + 3n + 3
n 2 + 1 − 2n
12) lim
n 3 − 5n + 7
2n + 1
2n 2 − 3
2n 4 + 3n − 2
lim
lim
15)
n 6 + 5n 5
2n 2 − n + 3
11)
14)
2n + 1
lim
-1-
16)
lim
n 2 + 4n − 5
3n 3 + n 2 + 7
17)
2n + 1
19)
n+2
(n + 1)(2n − 1)
22) lim (3n + 2)(n + 3)
1)
lim
5)
lim
1+ 3
4 + 3n
1 + 2.3n − 7n
5n + 2.7n
1)
lim
4)
lim
2)
lim
6)
lim
4.3n + 7n+1
4n2 + 1 + 2n
n2 + 4 n + 1 + n
5n + 8n
lim
4)
lim
4n
2.3 n + 4 n
2n + 5n+1
1 + 5n
8)
n2 + 3 − n − 4
2)
lim
5)
(2n n + 1)( n + 3)
lim
(n + 1)(n + 2)
lim
3 n − 2.5 n
7 + 3 .5 n
3)
n2 + 2 + n
6)
lim
lim
3
n2 + 1 − n6
n 4 + 1 + n2
n2 − 4n − 4 n2 + 1
3n2 + 1 + n
các giới hạn sau: (Liên quan tới dãy số)
1)
2)
4)
lim
n. 1 + 3 + ... + (2n − 1)
2n 2 + n + 1
5)
6)
lim
1 + 2 + ... + n
7)
n2 + 3n
lim
lim
n 2 + 4 + ... + 2n
3n 2 + n − 2
11)
)
n2 + 2n − n − 1
lim
4)
lim ( 1 + n2 −
7)
lim
n
4
+ 3n + 1 )
4n2 + 1 − 2 n − 1
n2 + 4n + 1 − n
12 + 2 2 + ... + n 2
n 3 + 3n + 2
2
9)
1
1
1
lim
+
+ ... +
÷
n(n + 1)
1.2 2.3
1
1
1
lim
+
+ ... +
2n(2n + 2)
2.4 4.6
các giới hạn sau:
1)
3) lim
1
1
1
lim
+
+ ... +
÷
(2n − 1)(2n + 1)
1.3 3.5
1
1
1
lim
+
+ ... +
÷
n(n + 2)
1.3 2.4
n 2 ( n + 1)
13 + 2 3 + ... + n 3 3
3
3
1
+
2
+
...
+
n
=
,
4
11n 2 + n + 2
1
1
1
lim
+
+ ... +
n( n + 1)
1.2 2.3
(
lim
các giới hạn sau:
n2 + 4n + 1 + n
Baøi 5: Tính
2n n + 3
n2 + n + 1
(2n n )(3 + n )
lim
( n + 1)( n + 2)
21)
24)
4 n+1 + 6n +2
7)
2n (3n+1 − 5)
1 + 2 + ... + n
n2
10)
lim
3)
2.5n + 7n
1 − 2.3n + 6 n
lim
8) 5)
n +1
n 2 + 2n
lim 2
3n + n + 1
23)
4n2 + 1 + 2n − 1
Baøi 4: Tính
18)
các giới hạn sau: (Sử dụng định lí 6 – SGK)
n
Baøi 3: Tính
2n 3
1 − 5n 2
lim 2
+
2n + 3 5n + 1
n2 + 2 n + 3
20) lim 2
2n + n − n
lim
Baøi 2: Tính
n +1
lim
2)
5)
lim (
8)
lim
lim
n
2
(
n2 + n − n2 + 2
− n − n)
3
n2 + 1 − n6
n 4 + 1 − n2
-2-
)
6)
lim
9)
lim
3)
lim
( 3 2n − n3 + n − 1)
1
n2 + 2 − n 2 + 4
n2 − 4n − 4 n2 + 1
3n2 + 1 − n
Bài 6:Tính các giới hạn sau: (Nhân lượng liên hợp)
1) lim( 3n − 1 − 2n − 1)
2) lim( n + 1 − n ) n
3)
4) lim( n 2 + n + 2 − n + 1)
5) lim( n + 3 − n − 5 )
6)
lim n 2 + n + 1 − n
7)
lim 2n + 3 − n + 1
)
(
10) lim n( n + 1 − n )
13) lim(n + 1 − n )
8)
lim n 2 n − n 2 + 1
3
* Giới hạn hàm số:
Baøi 1: Tìm các giới hạn sau:
7)
10)
4)
7)
x −1
x →−1
x4 + x − 3
lim
x +8 −3
x −2
x →1
x →3
lim
8)
a+n− n
(
)
)
(
2)
x 3 − 5x 2 + 3x + 9
5)
x 4 − 8x 2 − 9
(1 + x )(1 + 2 x )(1 + 3 x ) − 1
x →0
x
x 2 + 2 x − 15
x →−5
x+5
13)
lim
16)
x 3 + 4x 2 + 4x
x → −2
x2 − x − 6
lim
x 3 + 3x 2 − 9 x − 2
x3 − x − 6
lim
x →−1
3)
6)
x →1
3x2 − 4 − 3x − 2
lim
x →2
x +1
4x − 3
lim
x →3 2 x + 7
5
x →1
x →2
5x − 1
2x + 7
x2 − 2x + 3
x +1
lim
3
lim
9)
x2 − 3
x → −1 x 3 + 2
lim
12)
lim
x → −2
3
2 x 4 + 3x + 2
x2 − x + 2
17)
lim
x →1
x4 −1
lim
x3 − 2x2 + 1
x − 5x 5 + 4 x 6
3)
x →1
(1 − x )2
6)
lim
x →−1
x5 + 1
x3 + 1
x 2 + 3x − 4
x → −4
x 2 + 4x
lim
x 4 − 16
x + x 2 + ... + x n − n
9) lim 3
x →−2 x + 2 x 2
x →1
x −1
x3 −1
x 3 + 3x 2 + 2 x
lim
11) lim
12)
x → −2
x →1 x ( x + 5) − 6
x2 − x − 6
x 2 + 3x − 10
x 2 − 5x + 6
lim
14) lim
15) x→−4 2
x →2 3 x 2 − 5 x − 2
x − 12 x + 20
2
x −1
x4 −1
x + 2 x − 15
lim
lim
lim
18)
19)
x →1
x →3
x →1 x 2 + 2 x − 3
x−3
1− x
8)
lim
Bài 3: Nhân lượng liên hợp (có một căn bậc hai)
lim
)
các giới hạn sau: (Phân tích thành nhân tử)
10)
1)
)
12) lim n 2 − n + 3 + n
15) lim 3 n 2 − n 3 + n
3x 2 + 1 − x
x −1
lim
11)
lim
x →2
x →2
x 2 − 3x + 2
x →3
)
x2 − x + 1
x −1
lim
x3 − x2 − x + 1
x →1
lim
5)
x2
x3 − x − 6
lim
Baøi 2: Tìm
1)
2)
lim
lim
n2 + 5 − n
(
n2
)
− n + 3 − n)
( Tính trực tiếp)
1 + x + x 2 + x3
x →0
1+ x
1)
4)
(
9)
n + 2 − n +1
11) lim n
14) lim(
2
3
1
lim
(
lim(
x2 + 5 − 3
.
x−2
2) lim
x →7
4
x+9 −2
x−7
-3-
3)
lim
x →5
5− x
5− x
x
4)
lim
3x − 5 − 1
x−2
5)
lim
x →0
1+ x −1
7)
lim
1+ x + x2 −1
x
8)
lim
x+4 −3
x 2 − 25
x→2
x →0
10)
x−3
lim
x →3
2 x + 10 − 4
13)
lim
x−2 −2
x−6
16)
lim
x 3 − 3x + 58
x−2
19)
1 + x2 −1
lim
x →0
x
22)
lim
x →6
x →2
x →5
11)
14)
lim
x →1
lim
x →1
x −1
x + 2x − 3
18)
lim
2
26)
x →1
x 2 + 3x
1+ x −1
x →0 3 1 +
x −1
1− 3 x +1
x →0
3x
lim
x →2
x +2 −2
x +7 −3
4x +1 − 3
x2 − 4
3
x −1
21)
lim
x →1 3
4x + 4 − 2
24)
lim
x + 9 + x + 16 − 7
x
lim 3
27)
6 x 2 + 3 + 3x
lim
x →2
x + 3 − 2x
x +1
2 x − 3x + 1
x2 −1
lim
lim
x → −1
12)
15)
23)
x →0
x →0
3x − 2 − 4 x − x − 2
x 2 − 3x + 2
x →−3
lim
1 − 2 x + x 2 − (1 + x )
x
lim
x 3 − 3x − 2
x −1
lim
x2 + 1 −1
x 2 + 16 − 4
3
4x − 2
25) lim
x→2
x−2
9)
2
17) lim
x →1
20)
6)
x →0
x →0
.
x
x +1 −1
Bài 4: Nhân lượng liên hợp (có hai căn bậc hai, bậc ba)
1)
4)
7)
5+ x − 5− x
x →0
x
1 − 3x + x 2 − 1 + x
lim
x →0
x
3
3x − 2 − 3 4 x 2 − x − 2
lim
x →1
x 2 − 3x + 2
2)
lim
5)
8)
1+ x − 1− x
x →0
x
1+ x − x2 + x + 1
lim
x →0
x
lim
2 x + 2 − 3x + 1
lim
x →1
x −1
3)
lim
2x − 1 − x
x −1
6)
lim
3x − 2 − 4 x 2 − x − 2
x 2 − 3x + 2
9)
x − 2 + 3 1− x + x2
lim
x →1
x2 −1
x →1
x →1
3
Bài 5: Nhân lượng liên hợp (có cả căn bậc hai và căn bậc ba)
1)
lim
4)
lim
7)
lim
x →0
2 1− x − 3 8 − x
x
3
x →1
3
x→0
10)
13)
3x − 2 − 4 x 2 − x − 2
x 2 − 3x + 2
1 + 2x − 1 + 7 x
x
lim
1+ 4x − 3 1+ 6x
x
x →0
lim
x →0
2
31+ x − 1− x
x
2)
x →1
lim
x + 7 − 5 − x2
x −1
lim
1+ x − 3 1+ x
x
3
5)
8)
3x − 2 − 3 4 x 2 − x − 2
x 2 − 3x + 2
lim
x →1
x →0
11)
14)
lim
x →0
3)
6)
9)
1+ 4x . 1 + 6x −1
x
x +1 − 3 x + 5
x −3
x →3
5 − x3 − 3 x 2 + 7
x →1
x2 −1
3x + 4 − 3 8 + 5 x
lim
x→0
x
lim
lim
x →2
12)
lim
x →1
Bài 6: Nhân lượng liên hợp (cả tử và mẫu)
-4-
8 x + 11 − x + 7
x 2 − 3x + 2
3 x −6 +
x+6
x2 + x − 2
x →−2
3 x −9 + x +3
15) lim
lim
3
x −1
1)
lim
x→4
3− 5+ x
1− 5 − x
3
4)
x → −1
7)
lim
2)
lim
x +1
4x + 1 − 3
x→2
x −1
3
5) lim
x →1 4
x2 + 3 − 2
7 + 2x − 5
8)
x −3
x →9
x− x+2
lim
x −1
3)
lim
6)
lim
4 − x2 − 2
x→0
9 − x2 −3
3
9) lim
x →1
4− x
3
x → 64
x −1
x →1
x −8
lim
x2 − x
x −1
x −1
Bài 7:Tìm các giới hạn sau:
1)
4)
7)
lim
x →+∞
x2 + 1
x2 + 2x + 3 + 4x + 1
lim
4x2 + 1 + 2 − x
x →±∞
lim
2)
2x2 − x + 1
(2 x − 1) x 2 − 3
x →−∞
5)
8)
x − 5x 2
2x2 − x + 1
lim
x →±∞
x −2
3)
lim
x →+∞
4x2 − 2x + 1 + 2 − x
lim
6)
9 x 2 − 3x + 2 x
x →±∞
x 2 + 2 x + 3x
lim
4x2 + 1 − x + 2
x →+∞
2x2 + 1
9)
x3 − 3x 2 + 2
lim
x →+∞
x x +1
x2 + x + 1
x 2 − 5x + 2
lim
x →−∞ 2 x + 1
Bài 8:Tìm các giới hạn sau:
1)
4)
lim x 2 + x − x ÷
2)
x →+∞
lim
x →−∞
( 3 3x3 − 1 +
x2 + 2
)
lim 2 x − 1 − 4 x 2 − 4 x − 3 ÷
x →+∞
5)
3)
3
lim x 2 + 1 − x 3 − 1 ÷
x →+∞
lim
( 3 2x −1 − 3 2x + 1)
lim−
x − 15
x −2
x →+∞
Bài 9:Tìm các giới hạn sau:
1)
4)
lim+
x →2
lim+
x →2
x − 15
x −2
2)
x2 − 4
x−2
5)
lim+
x →2
x →2
2− x
2 x 2 − 5x + 2
3)
6)
lim−
x →2
lim+
x →3
1 + 3x − 2 x 2
x −3
2− x
2 x 2 − 5x + 2
Bài 10:Tìm các giới hạn một bên của hàm số tại điểm được chỉ ra:
a)
c)
1+ x −1
3
f (x) = 1 + x − 1
3
2
x2 − 2x
3
f (x) = 8 − x
4
x − 16
x − 2
khi x > 0
taïi x = 0
b)
9 − x2
f ( x ) = x − 3 khi x < 3
1 − x khi x ≥ 3
d)
x 2 − 3x + 2
khi x > 1
2
f (x) = x − 1
taïi x = 1
x
−
khi x ≤ 1
2
khi x ≤ 0
khi x > 2
khi x < 2
taïi x = 2
taïi x = 3
Bài 11:Tìm giá trị của m để các hàm số sau có giới hạn tại điểm được chỉ ra::
-5-
1
3
−
khi x > 1
3
taïi x = 1
b) f ( x ) = x − 1 x − 1
m2 x 2 − 3mx + 3 khi x ≤ 1
a)
x3 − 1
f ( x ) = x − 1 khi x < 1
mx + 2 khi x ≥ 1
c)
x + m
khi x < 0
f ( x ) = x 2 + 100 x + 3
taïi x = 0
khi
x
≥
0
x +3
taïi x = 1
x + 3m
khi x < − 1
d) f ( x ) = x 2 + x + m + 3 khi x ≥ − 1 taïi x = − 1
* Hàm số liên tục:
Baøi 1: Xét tính liên tục của hàm số tại điểm được chỉ ra: (Dạng 1a)
1)
x +3
f (x) = x − 1
−1
x+3−2
khi x ≠ 1
taïi x = 1
2) f ( x ) = 1 x − 1
khi x = 1
4
x−5
khi x > 5
f (x) = 2 x − 1 − 3
taïi x = 5
( x − 5)2 + 3 khi x ≤ 5
khi x ≠ 1 taïi x = −1
khi x = 1
2 − 7 x + 5x 2 − x3
khi x ≠ 2 taïi x = 2
3) f ( x) = x 2 − 3x + 2
4)
1
khi x = 2
x −1
x 2 + 4 neu x < 2
khi x < 1
taïi x = 1 6) f ( x ) =
5) f ( x ) = 2 − x − 1
2 x + 1 neu x ≥ 2
−2 x
khi x ≥ 1
Baøi 2: Tìm m, n để hàm số liên tục tại điểm được chỉ ra: (Dạng 1b)
2
khi x < 1
taïi x = 1
a) f ( x ) = 2xmx − 3
khi x ≥ 1
b)
c)
d)
Baøi 3:
1)
x3 − x2 + 2 x − 2
f (x) =
x −1
3 x + m
m
x 2 − x − 6
f ( x) =
x ( x − 3)
n
x2 − x − 2
f (x) = x − 2
m
khi x ≠ 1
taïi ñieåm x = 2
taïi x = 1
khi x = 1
khi x = 0
khi x ≠ 0, x ≠ 3
taïi x = 0 vaø x = 3
khi x = 3
khi x ≠ 2
taïi x = 2
khi x = 2
Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định của chúng: (Dạng 2)
x3 + x + 2
3
f (x) = x + 1
4
3
khi x ≠ −1
khi x = −1
2)
x 2 − 3x + 4
f ( x ) = 5
2 x + 1
-6-
khi x < 2
khi x = 2
khi x > 2
3)
x2 − 4
f (x) = x + 2
−4
5)
x2 − 2 x − 3
neu x ≠ 3
f ( x) = x − 3
4 neu x = 3
7)
x −1
khi x < 1
f ( x) = 2 − x − 1
−2 x khi x ≥ 1
Bài 4:
khi x ≠ −2
khi x = −2
4)
4)
x2 − 2
khi x ≠ 2
f (x) = x − 2
2 2
khi x = 2
x2 + x − 2
khi x > 1
f ( x) = x − 1
x 2 + x + 1 khi x ≤ 1
Tìm các giá trị của m để các hàm số sau liên tục trên tập xác định của chúng:
1)
x2 − x − 2
f (x) = x − 2
m
3)
x3 − x 2 + 2 x − 2
f (x) =
x −1
3 x + m
5)
x − x−2
khi x ≠ 2
f ( x) = x − 2
m + 1 khi x = 2
khi x ≠ 2
khi x = 2
khi x ≠ 1
khi x = 1
2)
x2 + x
f ( x ) = 2
mx + 1
khi x < 1
khi x = 1
khi x > 1
4)
2
f (x) = x
2mx − 3
khi x < 1
khi x ≥ 1
2
Chứng minh tồn tại nghiệm của pt: (dạng 3)
Bài 5: Chứng minh rằng các phương trình sau ln có nghiệm:
a) x 5 − 3 x + 3 = 0 b) x 5 + x − 1 = 0
c) x 4 + x 3 − 3 x 2 + x + 1 = 0 d) x5 − 3x − 7 = 0
Bài 6: Chứng minh rằng các phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt:
a) x 3 − 3 x + 1 = 0
b) x 3 + 6 x 2 + 9 x + 1 = 0
c) x5 − 5 x + 1 = 0
Bài 7: Chứng minh rằng các phương trình sau ln có nghiệm với mọi giá trị của tham số:
a) m( x − 1)3 ( x − 2) + 2 x − 3 = 0 b) x 4 + mx 2 − 2mx − 2 = 0 c) (1 − m2 )( x + 1)3 + x 2 − x − 3 = 0
Bài 8:Chứng minh rằng phương trình:
a) m( x − 1)3 ( x 2 − 4) + x 4 − 3 = 0 ln có ít nhất 2 nghiệm với mọi giá trị của m.
b) (m2 + 1) x 4 – x3 –1 = 0 ln có ít nhất 2 nghiệm nằm trong khoảng ( −1; 2 ) với mọi m.
c) x 3 + mx 2 − 1 = 0 ln có 1 nghiệm dương.
d) x 4 − 3x 2 + 5 x – 6 = 0 có nghiệm trong khoảng (1; 2).
e) 2 x3 − 6 x + 1 = 0 có 3nghiệm trên khoảng ( - 2 ; 2 )
f) x 5 − 5 x 3 + 4 x − 1 = 0 có 5 nghiệm trên (–2; 2).
g) 2 x3 − 6 x + 1 = 0 có ít nhất 2 nghiệm
-7-
ĐẠO HÀM
Bài 1:
1) Tìm đạo hàm
a) y = 2 x
3
− 3x + 5 x − 1
d) y = (3x 2 − x + 1)(4 − 5 x)
g)
h)
y = sin 3 2 x + 3
2) Tìm đạo hàm tại điểm
a) y = 4 x
c)
e)
g)
3
− x + 4x − 3
2
3 x2
1
− + 4x −
3
x
2
3
2
4x − 5
y =
÷
1− 2x
2x +1
y = sin 2
÷
2x −1
y=
3 2
1
− 2 + x−
3
x x
4
1 − 3x
f) y = (2 x + 1) 4 − x ÷
1
g) y = tan 4 + cot 2 x
x
x3 x 2 x 1
b) y = − + −
3 2 5 4
4x − 5
e) y =
1 − 2x
2
tại
c)
y = cos 2 x
y=
x0
x0 = 1 ,
b)
2 x3 2 x
y=
− 2 + −1
3
x 5
tại
tại
x0 = 2 ,
d) y =
tại
x0 = 0
f)
1+ x
y =
÷(1 + 2 x)
1− x
h)
y = cos 2 2 x + 1 + tan(2 x + 1) + cot(3 x − 1)
tại
x0 = 0
(3 x 2 − x + 1) 2
tại
tại
x0 = −2
x0 = −3
Bài 2: Viết phương trình tiếp tuyến với đò thị của hàm số
a)
b)
c)
d)
5x + 3
4 − 2x
3x − 3
y= 2
x −1
5 + 2x
y=
1 − 4x
1− 4x
y=
7x − 2
y=
và có hệ số góc là
13
8
tại điểm có tung độ bằng 2
tại điểm có hoành độ bằng -3
tại điểm
−3
A 1; ÷
5
Bài 3:
1) Giải bất phương trình:
a) f '( x) > 0
với f ( x) = x3 − 3x 2 + 2
b) f '( x) ≤ g (1) với f ( x) = x3 − 3x 2 + 2 và
2) Giải phương trình:
a) y ' = 0 với y = 3x3 − 4 x 2 − 4 x + 1
b)
y'= 0
với
y=
x0 = −1
g ( x) = 2 x 2 + 1
x 2 − 3x + 4
x2 − x + 1
3) Chứng minh các hàm số sau có đạo hàm không phụ thuộc x
a) y = sin 6 x + cos 6 x + 3sin 2 x.cos 2 x
-8-
tại
x0 = 0
b)
2
2
y = cos 2 x ữ+ cos 2 + x ữ+ cos 2
x ữ+ cos 2
+ x ữ 2sin 2 x
3
3
3
3
Bi 4: Tính đạo hm của các hm số
1
4
1
1
a) y = 2x5 3x4 + x3 2 x2 + 1. b) y= 2 x4 3 x3 + 4 x2 + 3x 2 ;
3x 2 + x + 1
4x 1
e) y=(3x2)(x2+1) ;
1
= cosx cos 3x
3
tan x
y =
;
; i/ y
k/
x2 +x +3
2x + 1
l/ y = cos5(sin2x) ;
m/
y =
sin x + cos x
sin x cos x
5x
4
Bi 5: a) Cho f (x ) =
b) Cho hm số
Bi 6: Tính
Bi 7: CMR
; d) y=
h) y= (x 2 + 3x 2)20
;
x
y = cot 3
g/ y=
x 2
+1
c ) y= x
x 2 2x 8
x + x +1
. Giải bất phơng
x +1
cosx
f '( ) biết f (x ) =
.
3
cos 2x
y=
f '( );
6
. Giải bất pt : f(x) 0
2
cos 2 x
Nu f(x) = 1 + sin
2
x
1
thì :
Bi 8: Cho hm số : y= 3 x 3 3x 2 + 2mx
1
trình y 0
f ( ) 3f '( ) = 3 .
4
4
tìm m để
a) y l bình phơng của một nhị thức.
b) y 0 x .
Bi 9: Viết phơng trình tiếp tuyến với (C)
y =
5
a) Tung độ tiếp điểm bằng 2
b) Tiếp tuyến song song với đờng thẳng
c) Tiếp tuyến vuông góc với đờng thẳng
d) Tiếp tuyến tạo với trục honh góc 450
Bi 10: Lập pttt với (C): y=
x4
9
-2x 2 4
4
3x 2
x 1
biết :
y=x+3
y = 4x + 4
tại giao điểm của (C) vi Ox.
B. HèNH HC
I. Lý thuyt
- Hai mt phng song song.
- Phộp chiu song song.
-9-
;
n/
- Vector trong không gian.
- Hai đường thẳng vuông góc.
- Đường thẳng vuông góc với mạt phẳng.
- Hai mặt phẳng vuông góc.
- Khoảng cách.
II. Các dạng bài tập
- Chứng minh hai đường thẳng vuông góc, hai mặt phẳng vuông góc, đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng.
- Xác định và tính góc giữa hai đường thẳng, hai mặt phẳng, giữa đường thẳng và mặt
phẳng.
- Xác định và tính khoảng cách giữa các đối tượng điểm, đường , mặt.
- Xác định và tính độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau.
* Bài Tập:
Dạng: Hai đường thẳng vuông góc.
Dạng: Đường thẳng vuông góc mặt phẳng.
* Góc giữa đường và mặt:
- 10 -
* Chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng, đường thẳng vuông góc đường
thẳng.
- 11 -
- 12 -
Dạng: Hai mặt phẳng vuông góc
* Góc giữa hai mặt phẳng
- 13 -
* Ứng dụng diện tích hình chiếu của đa giác:
- 14 -
* Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc, đường vuông góc với mặt
- 15 -
Dạng: khoảng cách
* Các bài toán về khoảng cách:
* Xác định đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau:
- 16 -
- 17 -