Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Đề cương ôn tập môn toán lớp 11 (65)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 17 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII MÔN TOÁN LỚP 11
NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU
A. GIẢI TÍCH
I. Lý Thuyết
- Giới hạn dãy số.
- Giới hạn hàm số.
- Hàm số liên tục.
- Định nghĩa và ý nghĩa đạo hàm.
- Các quy tắc tính đạo hàm.
- Đạo hàm của các hàm số lượng giác.
II. Các dạng bài tập
- Tính giới hạn của dãy số.
- Tính giới hạn hàm số.
- Chứng minh phương trình có nghiệm.
- Xét tính liên tục của hàm số.
- Các bài toán tổng hợp về giới hạn.
- Tính đạo hàm của hàm số, tính đạo hàm của hàm số tại một điểm.
- Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số.
- Các bài toán tổng hợp về đạo hàm.
* Bài Tập:
GIỚI HẠN:
* Giới hạn dãy số:
Baøi 1: Tính các giới hạn sau: (Chia cho n có số mũ cao nhất)
lim

1)
4)

lim


7)

lim

2n2 − n + 3
3n2 + 2n + 1
n4

(n + 1)(2 + n)(n2 + 1)
6n 3 − 2n + 1
n 3 − 2n
3

10)

lim

13)

lim

2)
5)

lim

8)

lim


n3 + n
n+2
n2 + 1 − n + 1
3n + 2

lim

3)

n3 + 4 n 2 + 3

n2 + 1
2n 4 + n + 1
1 − n + 2n 2
5n 2 + n

6)

lim

9)

lim

lim

3n3 + 2n2 + n
n3 + 4

2n 4 + n2 − 3

3n3 − 2n2 + 1
( n − 1) 2 ( 7n + 2) 2

( 2n + 1) 4

2n 3 − 4n 2 + 3n + 3
n 2 + 1 − 2n
12) lim
n 3 − 5n + 7
2n + 1
2n 2 − 3
2n 4 + 3n − 2
lim
lim
15)
n 6 + 5n 5
2n 2 − n + 3

11)

14)

2n + 1

lim

-1-


16)


lim

n 2 + 4n − 5
3n 3 + n 2 + 7

17)

2n + 1
19)
n+2
(n + 1)(2n − 1)
22) lim (3n + 2)(n + 3)

1)

lim

5)

lim

1+ 3

4 + 3n
1 + 2.3n − 7n
5n + 2.7n

1)


lim

4)

lim

2)

lim

6)

lim

4.3n + 7n+1

4n2 + 1 + 2n
n2 + 4 n + 1 + n

5n + 8n
lim

4)

lim

4n
2.3 n + 4 n

2n + 5n+1

1 + 5n

8)

n2 + 3 − n − 4

2)

lim

5)

(2n n + 1)( n + 3)
lim
(n + 1)(n + 2)

lim

3 n − 2.5 n
7 + 3 .5 n

3)

n2 + 2 + n

6)

lim

lim


3

n2 + 1 − n6
n 4 + 1 + n2

n2 − 4n − 4 n2 + 1
3n2 + 1 + n

các giới hạn sau: (Liên quan tới dãy số)

1)

2)

4)

lim

n. 1 + 3 + ... + (2n − 1)
2n 2 + n + 1

5)

6)

lim

1 + 2 + ... + n


7)

n2 + 3n

lim

lim

n 2 + 4 + ... + 2n
3n 2 + n − 2

11)

)

n2 + 2n − n − 1

lim

4)

lim ( 1 + n2 −

7)

lim

n

4


+ 3n + 1 )

4n2 + 1 − 2 n − 1
n2 + 4n + 1 − n

12 + 2 2 + ... + n 2
n 3 + 3n + 2

2

9)

 1
1
1 
lim 
+
+ ... +
÷
n(n + 1) 
 1.2 2.3

 1

1
1
lim 
+
+ ... +

2n(2n + 2) 
 2.4 4.6

các giới hạn sau:

1)

3) lim

 1

1
1
lim 
+
+ ... +
÷
(2n − 1)(2n + 1) 
 1.3 3.5
 1
1
1 
lim 
+
+ ... +
÷
n(n + 2) 
 1.3 2.4

n 2 ( n + 1)

13 + 2 3 + ... + n 3 3
3
3
1
+
2
+
...
+
n
=
,
4
11n 2 + n + 2

 1
1
1 
lim 
+
+ ... +
n( n + 1) 
1.2 2.3

(

lim

các giới hạn sau:
n2 + 4n + 1 + n


Baøi 5: Tính





2n n + 3
n2 + n + 1
(2n n )(3 + n )
lim
( n + 1)( n + 2)

21)

24)

4 n+1 + 6n +2

7)

2n (3n+1 − 5)

1 + 2 + ... + n
n2

10)

lim


3)

2.5n + 7n
1 − 2.3n + 6 n

lim

8) 5)

n +1

n 2 + 2n
lim 2
3n + n + 1

23)

4n2 + 1 + 2n − 1

Baøi 4: Tính

18)

các giới hạn sau: (Sử dụng định lí 6 – SGK)

n

Baøi 3: Tính

 2n 3

1 − 5n 2
lim 2
+
 2n + 3 5n + 1

n2 + 2 n + 3
20) lim 2
2n + n − n

lim

Baøi 2: Tính

n +1

lim

2)
5)

lim (

8)

lim

lim
n

2


(

n2 + n − n2 + 2

− n − n)
3

n2 + 1 − n6
n 4 + 1 − n2

-2-

)

6)

lim

9)

lim

3)

lim

( 3 2n − n3 + n − 1)
1


n2 + 2 − n 2 + 4
n2 − 4n − 4 n2 + 1
3n2 + 1 − n


Bài 6:Tính các giới hạn sau: (Nhân lượng liên hợp)
1) lim( 3n − 1 − 2n − 1)
2) lim( n + 1 − n ) n
3)
4) lim( n 2 + n + 2 − n + 1)
5) lim( n + 3 − n − 5 )
6)

lim n 2 + n + 1 − n

7)

lim 2n + 3 − n + 1

)
(
10) lim n( n + 1 − n )
13) lim(n + 1 − n )

8)

lim n 2 n − n 2 + 1

3


* Giới hạn hàm số:
Baøi 1: Tìm các giới hạn sau:

7)
10)

4)
7)

x −1

x →−1

x4 + x − 3

lim

x +8 −3
x −2

x →1

x →3

lim

8)

a+n− n


(

)

)

(

2)

x 3 − 5x 2 + 3x + 9

5)

x 4 − 8x 2 − 9

(1 + x )(1 + 2 x )(1 + 3 x ) − 1
x →0
x
x 2 + 2 x − 15
x →−5
x+5

13)

lim

16)

x 3 + 4x 2 + 4x

x → −2
x2 − x − 6

lim

x 3 + 3x 2 − 9 x − 2
x3 − x − 6

lim

x →−1

3)
6)

x →1

3x2 − 4 − 3x − 2
lim
x →2
x +1
 4x − 3 
lim

x →3 2 x + 7



5


x →1

x →2

5x − 1
2x + 7

x2 − 2x + 3
x +1

lim

3

lim

9)

x2 − 3
x → −1 x 3 + 2
lim

12)

lim

x → −2

3


2 x 4 + 3x + 2
x2 − x + 2

17)

lim

x →1

x4 −1

lim

x3 − 2x2 + 1
x − 5x 5 + 4 x 6

3)

x →1

(1 − x )2

6)

lim

x →−1

x5 + 1
x3 + 1


x 2 + 3x − 4
x → −4
x 2 + 4x
lim

x 4 − 16
x + x 2 + ... + x n − n
9) lim 3
x →−2 x + 2 x 2
x →1
x −1
x3 −1
x 3 + 3x 2 + 2 x
lim
11) lim
12)
x → −2
x →1 x ( x + 5) − 6
x2 − x − 6
x 2 + 3x − 10
x 2 − 5x + 6
lim
14) lim
15) x→−4 2
x →2 3 x 2 − 5 x − 2
x − 12 x + 20
2
x −1
x4 −1

x + 2 x − 15
lim
lim
lim
18)
19)
x →1
x →3
x →1 x 2 + 2 x − 3
x−3
1− x

8)

lim

Bài 3: Nhân lượng liên hợp (có một căn bậc hai)
lim

)

các giới hạn sau: (Phân tích thành nhân tử)

10)

1)

)

12) lim n 2 − n + 3 + n

15) lim 3 n 2 − n 3 + n

3x 2 + 1 − x
x −1

lim

11)

lim

x →2

x →2

x 2 − 3x + 2

x →3

)

x2 − x + 1
x −1

lim

x3 − x2 − x + 1

x →1


lim

5)

x2
x3 − x − 6

lim

Baøi 2: Tìm

1)

2)

lim

lim

n2 + 5 − n

(

n2

)
− n + 3 − n)

( Tính trực tiếp)


1 + x + x 2 + x3
x →0
1+ x

1)
4)

(

9)

n + 2 − n +1

11) lim n
14) lim(

2

3

1

lim

(
lim(

x2 + 5 − 3
.
x−2


2) lim
x →7

4

x+9 −2
x−7

-3-

3)

lim
x →5

5− x
5− x


x

4)

lim

3x − 5 − 1
x−2

5)


lim
x →0

1+ x −1

7)

lim

1+ x + x2 −1
x

8)

lim

x+4 −3
x 2 − 25

x→2

x →0

10)

x−3

lim
x →3


2 x + 10 − 4

13)

lim

x−2 −2
x−6

16)

lim

x 3 − 3x + 58
x−2

19)

1 + x2 −1
lim
x →0
x

22)

lim

x →6


x →2

x →5

11)
14)

lim
x →1

lim
x →1

x −1
x + 2x − 3

18)

lim

2

26)

x →1

x 2 + 3x
1+ x −1

x →0 3 1 +


x −1

1− 3 x +1
x →0
3x

lim

x →2

x +2 −2
x +7 −3

4x +1 − 3
x2 − 4

3

x −1

21)

lim

x →1 3

4x + 4 − 2

24)


lim

x + 9 + x + 16 − 7
x

lim 3

27)

6 x 2 + 3 + 3x

lim

x →2

x + 3 − 2x

x +1

2 x − 3x + 1
x2 −1

lim

lim

x → −1

12)

15)

23)

x →0

x →0

3x − 2 − 4 x − x − 2
x 2 − 3x + 2

x →−3

lim

1 − 2 x + x 2 − (1 + x )
x

lim

x 3 − 3x − 2
x −1

lim

x2 + 1 −1

x 2 + 16 − 4
3
4x − 2

25) lim
x→2
x−2

9)

2

17) lim
x →1
20)

6)

x →0

x →0

.

x
x +1 −1

Bài 4: Nhân lượng liên hợp (có hai căn bậc hai, bậc ba)
1)
4)
7)

5+ x − 5− x
x →0

x
1 − 3x + x 2 − 1 + x
lim
x →0
x
3
3x − 2 − 3 4 x 2 − x − 2
lim
x →1
x 2 − 3x + 2

2)

lim

5)
8)

1+ x − 1− x
x →0
x
1+ x − x2 + x + 1
lim
x →0
x
lim

2 x + 2 − 3x + 1
lim
x →1

x −1

3)

lim

2x − 1 − x
x −1

6)

lim

3x − 2 − 4 x 2 − x − 2
x 2 − 3x + 2

9)

x − 2 + 3 1− x + x2
lim
x →1
x2 −1

x →1

x →1

3

Bài 5: Nhân lượng liên hợp (có cả căn bậc hai và căn bậc ba)

1)

lim

4)

lim

7)

lim

x →0

2 1− x − 3 8 − x
x
3

x →1

3
x→0

10)
13)

3x − 2 − 4 x 2 − x − 2
x 2 − 3x + 2

1 + 2x − 1 + 7 x

x

lim

1+ 4x − 3 1+ 6x
x

x →0

lim

x →0

2

31+ x − 1− x

x

2)

x →1

lim

x + 7 − 5 − x2
x −1

lim


1+ x − 3 1+ x
x

3

5)
8)

3x − 2 − 3 4 x 2 − x − 2
x 2 − 3x + 2

lim

x →1

x →0

11)
14)

lim

x →0

3)
6)
9)

1+ 4x . 1 + 6x −1
x


x +1 − 3 x + 5
x −3
x →3

5 − x3 − 3 x 2 + 7
x →1
x2 −1
3x + 4 − 3 8 + 5 x
lim
x→0
x
lim

lim

x →2

12)

lim

x →1

Bài 6: Nhân lượng liên hợp (cả tử và mẫu)

-4-

8 x + 11 − x + 7
x 2 − 3x + 2

3 x −6 +

x+6

x2 + x − 2

x →−2
3 x −9 + x +3

15) lim

lim

3

x −1


1)

lim
x→4

3− 5+ x
1− 5 − x
3

4)

x → −1


7)

lim

2)

lim

x +1

4x + 1 − 3

x→2

x −1

3

5) lim
x →1 4

x2 + 3 − 2
7 + 2x − 5

8)

x −3

x →9


x− x+2

lim

x −1

3)

lim

6)

lim

4 − x2 − 2

x→0

9 − x2 −3
3

9) lim
x →1

4− x
3

x → 64


x −1

x →1

x −8

lim

x2 − x

x −1
x −1

Bài 7:Tìm các giới hạn sau:
1)
4)
7)

lim

x →+∞

x2 + 1
x2 + 2x + 3 + 4x + 1

lim

4x2 + 1 + 2 − x

x →±∞


lim

2)

2x2 − x + 1

(2 x − 1) x 2 − 3

x →−∞

5)
8)

x − 5x 2

2x2 − x + 1
lim
x →±∞
x −2

3)

lim

x →+∞

4x2 − 2x + 1 + 2 − x

lim


6)

9 x 2 − 3x + 2 x

x →±∞

x 2 + 2 x + 3x

lim

4x2 + 1 − x + 2

x →+∞

2x2 + 1

9)

x3 − 3x 2 + 2
lim

x →+∞

x x +1
x2 + x + 1

x 2 − 5x + 2
lim
x →−∞ 2 x + 1


Bài 8:Tìm các giới hạn sau:
1)
4)

lim  x 2 + x − x ÷


2)

x →+∞ 

lim

x →−∞

( 3 3x3 − 1 +

x2 + 2

)

lim  2 x − 1 − 4 x 2 − 4 x − 3 ÷


x →+∞ 

5)

3)


3
lim  x 2 + 1 − x 3 − 1 ÷



x →+∞

lim

( 3 2x −1 − 3 2x + 1)

lim−

x − 15
x −2

x →+∞

Bài 9:Tìm các giới hạn sau:
1)
4)

lim+

x →2

lim+

x →2


x − 15
x −2

2)

x2 − 4
x−2

5)

lim+

x →2

x →2

2− x
2 x 2 − 5x + 2

3)
6)

lim−

x →2

lim+

x →3


1 + 3x − 2 x 2
x −3

2− x
2 x 2 − 5x + 2

Bài 10:Tìm các giới hạn một bên của hàm số tại điểm được chỉ ra:
a)

c)

 1+ x −1
 3
f (x) =  1 + x − 1
3
 2
 x2 − 2x

3

f (x) =  8 − x
4
 x − 16
 x − 2

khi x > 0

taïi x = 0


b)

 9 − x2

f ( x ) =  x − 3 khi x < 3
1 − x khi x ≥ 3

d)

 x 2 − 3x + 2
khi x > 1

2
f (x) =  x − 1
taïi x = 1
x
−
khi x ≤ 1
 2

khi x ≤ 0
khi x > 2
khi x < 2

taïi x = 2

taïi x = 3

Bài 11:Tìm giá trị của m để các hàm số sau có giới hạn tại điểm được chỉ ra::


-5-


 1
3

khi x > 1

3
taïi x = 1
b) f ( x ) =  x − 1 x − 1
 m2 x 2 − 3mx + 3 khi x ≤ 1


a)

 x3 − 1

f ( x ) =  x − 1 khi x < 1
mx + 2 khi x ≥ 1

c)

x + m
khi x < 0

f ( x ) =  x 2 + 100 x + 3
taïi x = 0
khi
x


0

x +3

taïi x = 1

 x + 3m

khi x < − 1

d) f ( x ) =  x 2 + x + m + 3 khi x ≥ − 1 taïi x = − 1


* Hàm số liên tục:
Baøi 1: Xét tính liên tục của hàm số tại điểm được chỉ ra: (Dạng 1a)
1)

x +3

f (x) =  x − 1
 −1

 x+3−2
khi x ≠ 1

taïi x = 1
2) f ( x ) =  1 x − 1

khi x = 1

 4
 x−5
khi x > 5

f (x) =  2 x − 1 − 3
taïi x = 5
( x − 5)2 + 3 khi x ≤ 5


khi x ≠ 1 taïi x = −1
khi x = 1

 2 − 7 x + 5x 2 − x3

khi x ≠ 2 taïi x = 2
3) f ( x) =  x 2 − 3x + 2
4)
1
khi x = 2

 x −1
 x 2 + 4 neu x < 2
khi x < 1

taïi x = 1 6) f ( x ) = 
5) f ( x ) =  2 − x − 1
2 x + 1 neu x ≥ 2
 −2 x
khi x ≥ 1
Baøi 2: Tìm m, n để hàm số liên tục tại điểm được chỉ ra: (Dạng 1b)

 2
khi x < 1
taïi x = 1
a) f ( x ) = 2xmx − 3
khi x ≥ 1


b)

c)

d)
Baøi 3:

1)

 x3 − x2 + 2 x − 2

f (x) = 
x −1
 3 x + m

m
 x 2 − x − 6
f ( x) = 
 x ( x − 3)
 n
 x2 − x − 2

f (x) =  x − 2

 m

khi x ≠ 1

taïi ñieåm x = 2

taïi x = 1

khi x = 1

khi x = 0
khi x ≠ 0, x ≠ 3

taïi x = 0 vaø x = 3

khi x = 3
khi x ≠ 2

taïi x = 2

khi x = 2

Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định của chúng: (Dạng 2)
 x3 + x + 2
 3
f (x) =  x + 1
4
 3

khi x ≠ −1

khi x = −1

2)

 x 2 − 3x + 4

f ( x ) = 5
2 x + 1

-6-

khi x < 2
khi x = 2
khi x > 2


3)

 x2 − 4

f (x) =  x + 2
 −4

5)

 x2 − 2 x − 3
neu x ≠ 3

f ( x) =  x − 3
4 neu x = 3



7)

 x −1
khi x < 1

f ( x) =  2 − x − 1
−2 x khi x ≥ 1


Bài 4:

khi x ≠ −2
khi x = −2

4)

4)

 x2 − 2
khi x ≠ 2

f (x) =  x − 2
2 2
khi x = 2

 x2 + x − 2
khi x > 1


f ( x) =  x − 1
 x 2 + x + 1 khi x ≤ 1


Tìm các giá trị của m để các hàm số sau liên tục trên tập xác định của chúng:

1)

 x2 − x − 2

f (x) =  x − 2
 m

3)

 x3 − x 2 + 2 x − 2

f (x) = 
x −1
3 x + m

5)

x − x−2
khi x ≠ 2

f ( x) =  x − 2
m + 1 khi x = 2



khi x ≠ 2
khi x = 2
khi x ≠ 1
khi x = 1

2)

x2 + x

f ( x ) = 2
 mx + 1

khi x < 1
khi x = 1
khi x > 1

4)

 2
f (x) =  x
2mx − 3

khi x < 1
khi x ≥ 1

2

Chứng minh tồn tại nghiệm của pt: (dạng 3)
Bài 5: Chứng minh rằng các phương trình sau ln có nghiệm:
a) x 5 − 3 x + 3 = 0 b) x 5 + x − 1 = 0

c) x 4 + x 3 − 3 x 2 + x + 1 = 0 d) x5 − 3x − 7 = 0
Bài 6: Chứng minh rằng các phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt:
a) x 3 − 3 x + 1 = 0
b) x 3 + 6 x 2 + 9 x + 1 = 0
c) x5 − 5 x + 1 = 0
Bài 7: Chứng minh rằng các phương trình sau ln có nghiệm với mọi giá trị của tham số:
a) m( x − 1)3 ( x − 2) + 2 x − 3 = 0 b) x 4 + mx 2 − 2mx − 2 = 0 c) (1 − m2 )( x + 1)3 + x 2 − x − 3 = 0
Bài 8:Chứng minh rằng phương trình:
a) m( x − 1)3 ( x 2 − 4) + x 4 − 3 = 0 ln có ít nhất 2 nghiệm với mọi giá trị của m.
b) (m2 + 1) x 4 – x3 –1 = 0 ln có ít nhất 2 nghiệm nằm trong khoảng ( −1; 2 ) với mọi m.
c) x 3 + mx 2 − 1 = 0 ln có 1 nghiệm dương.
d) x 4 − 3x 2 + 5 x – 6 = 0 có nghiệm trong khoảng (1; 2).
e) 2 x3 − 6 x + 1 = 0 có 3nghiệm trên khoảng ( - 2 ; 2 )
f) x 5 − 5 x 3 + 4 x − 1 = 0 có 5 nghiệm trên (–2; 2).
g) 2 x3 − 6 x + 1 = 0 có ít nhất 2 nghiệm

-7-


ĐẠO HÀM
Bài 1:
1) Tìm đạo hàm
a) y = 2 x

3

− 3x + 5 x − 1

d) y = (3x 2 − x + 1)(4 − 5 x)
g)


h)

y = sin 3 2 x + 3

2) Tìm đạo hàm tại điểm
a) y = 4 x
c)
e)
g)

3

− x + 4x − 3
2

3 x2
1
− + 4x −
3
x
2
3
2
 4x − 5 
y =
÷
 1− 2x 
 2x +1 
y = sin 2 

÷
 2x −1 
y=

3 2
1
− 2 + x−
3
x x
4
 1 − 3x 
f) y = (2 x + 1)  4 − x ÷


1
g) y = tan 4 + cot 2 x
x

x3 x 2 x 1
b) y = − + −
3 2 5 4
4x − 5
e) y =
1 − 2x

2

tại

c)


y = cos 2 x

y=

x0

x0 = 1 ,

b)

2 x3 2 x
y=
− 2 + −1
3
x 5

tại

tại

x0 = 2 ,

d) y =

tại

x0 = 0

f)


1+ x 
y =
÷(1 + 2 x)
1− x 

h)

y = cos 2 2 x + 1 + tan(2 x + 1) + cot(3 x − 1)

tại

x0 = 0

(3 x 2 − x + 1) 2

tại
tại

x0 = −2
x0 = −3

Bài 2: Viết phương trình tiếp tuyến với đò thị của hàm số
a)
b)
c)
d)

5x + 3
4 − 2x

3x − 3
y= 2
x −1
5 + 2x
y=
1 − 4x
1− 4x
y=
7x − 2
y=

và có hệ số góc là

13
8

tại điểm có tung độ bằng 2
tại điểm có hoành độ bằng -3
tại điểm

 −3 
A 1; ÷
 5 

Bài 3:
1) Giải bất phương trình:
a) f '( x) > 0
với f ( x) = x3 − 3x 2 + 2
b) f '( x) ≤ g (1) với f ( x) = x3 − 3x 2 + 2 và
2) Giải phương trình:

a) y ' = 0 với y = 3x3 − 4 x 2 − 4 x + 1
b)

y'= 0

với

y=

x0 = −1

g ( x) = 2 x 2 + 1

x 2 − 3x + 4
x2 − x + 1

3) Chứng minh các hàm số sau có đạo hàm không phụ thuộc x
a) y = sin 6 x + cos 6 x + 3sin 2 x.cos 2 x
-8-

tại

x0 = 0


b)






2

2

y = cos 2 x ữ+ cos 2 + x ữ+ cos 2
x ữ+ cos 2
+ x ữ 2sin 2 x
3

3

3

3


Bi 4: Tính đạo hm của các hm số
1

4

1

1

a) y = 2x5 3x4 + x3 2 x2 + 1. b) y= 2 x4 3 x3 + 4 x2 + 3x 2 ;
3x 2 + x + 1
4x 1


e) y=(3x2)(x2+1) ;

1
= cosx cos 3x
3
tan x
y =
;

; i/ y
k/

x2 +x +3
2x + 1

l/ y = cos5(sin2x) ;

m/

y =

sin x + cos x
sin x cos x


5x
4

Bi 5: a) Cho f (x ) =
b) Cho hm số

Bi 6: Tính
Bi 7: CMR

; d) y=

h) y= (x 2 + 3x 2)20

;

x

y = cot 3

g/ y=

x 2
+1

c ) y= x

x 2 2x 8

x + x +1
. Giải bất phơng
x +1
cosx

f '( ) biết f (x ) =
.
3

cos 2x

y=


f '( );
6

. Giải bất pt : f(x) 0

2

cos 2 x

Nu f(x) = 1 + sin

2

x

1

thì :

Bi 8: Cho hm số : y= 3 x 3 3x 2 + 2mx

1

trình y 0




f ( ) 3f '( ) = 3 .
4
4

tìm m để

a) y l bình phơng của một nhị thức.
b) y 0 x .
Bi 9: Viết phơng trình tiếp tuyến với (C)

y =

5

a) Tung độ tiếp điểm bằng 2
b) Tiếp tuyến song song với đờng thẳng
c) Tiếp tuyến vuông góc với đờng thẳng
d) Tiếp tuyến tạo với trục honh góc 450
Bi 10: Lập pttt với (C): y=

x4
9
-2x 2 4
4

3x 2
x 1


biết :

y=x+3
y = 4x + 4

tại giao điểm của (C) vi Ox.

B. HèNH HC
I. Lý thuyt
- Hai mt phng song song.
- Phộp chiu song song.
-9-

;

n/


- Vector trong không gian.
- Hai đường thẳng vuông góc.
- Đường thẳng vuông góc với mạt phẳng.
- Hai mặt phẳng vuông góc.
- Khoảng cách.
II. Các dạng bài tập
- Chứng minh hai đường thẳng vuông góc, hai mặt phẳng vuông góc, đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng.
- Xác định và tính góc giữa hai đường thẳng, hai mặt phẳng, giữa đường thẳng và mặt
phẳng.
- Xác định và tính khoảng cách giữa các đối tượng điểm, đường , mặt.
- Xác định và tính độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau.

* Bài Tập:
Dạng: Hai đường thẳng vuông góc.

Dạng: Đường thẳng vuông góc mặt phẳng.
* Góc giữa đường và mặt:

- 10 -


* Chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng, đường thẳng vuông góc đường
thẳng.

- 11 -


- 12 -


Dạng: Hai mặt phẳng vuông góc
* Góc giữa hai mặt phẳng

- 13 -


* Ứng dụng diện tích hình chiếu của đa giác:

- 14 -


* Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc, đường vuông góc với mặt


- 15 -


Dạng: khoảng cách
* Các bài toán về khoảng cách:

* Xác định đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau:

- 16 -


- 17 -



×