Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề cương ôn tập môn toán lớp 11 (86)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.93 KB, 4 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI MÔN TOÁN LỚP 11
NĂM HỌC 2013-2014
TRƯỜNG THPT LỘC PHÁT
A.Lý thuyết:
I.Đại số:
1/Hàm số lượng giác.
2/Phương trình lượng giác cơ bản.
3/Một số phương trình lượng giác thường gặp.
4/Quy tắc đếm.
5/Hoán vị - chính hợp – tổ hợp.
6/Nhị thức Niutơn.
7/Phép thử và biến cố.
8/Xác suất của biến cố.
9/Cấp số cộng.
II.Hình học:
1/ Phép tịnh tiến, phép quay, phép vị tự.
2/Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng.
3/Hai đường thẳng song song, hai đường thẳng chéo nhau.
4/Đường thẳng song song với mặt phẳng.
B.Bài tập:
I.Đại số:
Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a/ y = tan(3x -

π
)
5

12π
b/ y = cot( 3 + 4x)


Bài 2:Giải các phương trình sau :

π
) + 3 =0
7
π
π
4/ cos(2x + ) = cos(x + )
12
4
2
0
0
6/ 2cos (2 x + 30 ) + 5 cos(2 x + 30 )+1 = 0
π
π
3sin(2x+ ) − cos(2x+ )= − 3
3
3

1/ 2cos(3x -

c/ y = 5x -

x2
1 - sin2x

d/ y =

3 − 7x 3

cos2x + 1

π


) − 3 = 0 3/ sin (3x +
) = sin (x −
)
4
3
4
x
x
5/ 2sin 2 - sin − 1 = 0
2
2
7/ sinx + 3cosx = 2
8/
3
0
9/ sin ( x + 30 ) = − 2 3

2/ 2sin (2x -

Bài 3: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
a/có 3 chữ số khác nhau ?
b/ lẻ có 4 chữ số khác nhau ?


c/ chẵn có 5 chữ số khác nhau ?

Bài 4: Từ các chữ số 0,1, 3, 4, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
a/có 4 chữ số?
b/ lẻ có 4 chữ số khác nhau ?
c/ chẵn có 5 chữ số khác nhau ?
Bài 5 : Từ một hộp chứa 6 bi xanh và 5 bi vàng, lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 bi:
a/ Tính n( Ω )
b/ Tính xác xuất để lấy được 4 bi cùng màu.
c/ Tính xác xuất để lấy được mỗi loại 2 bi.
d/ Tính xác xuất để lấy được ít nhất 1 bi vàng.
Bài 6 : Trên kệ có 8 cuốn sách tham khảo toán, 12 cuốn sách tham khảo lý và 10
cuốn sách tham khảo hóa.Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 cuốn sách :
a/ Tính n( Ω )
b/ Tính xác xuất để lấy được mỗi loại một cuốn.
c/ Tính xác xuất để lấy được đúng 2 cuốn lý
d/ Tính xác xuất để lấy được ít nhất 1 toán.
Bài 7 : Từ một hộp chứa 6 quả bóng bàn màu xanh, 7 quả bóng bàn màu vàng, 6
quả bóng bàn màu trắng lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 quả
a/ Tính n( Ω )
b/ Tính xác xuất để lấy được 4 quả cùng màu.
c/ Tính xác xuất để lấy được 4 quả gồm cả 3 màu.
d/ Tính xác xuất để lấy được ít nhất 1 quả màu xanh.
Baøi 8: Một hộp đựng 5 viên bi trắng, 7 viên bi đỏ, chọn ngẫu nhiên 3 viên bi.
Tính xác suất để :
a/ 3 viên bi cùng màu . b/ có đúng 3 bi đỏ .
c/ có ít nhất là hai bi trắng . d/ có
đủ hai màu .
Baøi 9: có 7 học sinh học môn anh văn và 8 học sinh học pháp văn và 9 học sinh
học tiếng nhật . chọn ngẫu nhiên 4 học sinh . Tính xác suất để :
a/ chọn được hai học sinh học tiếng anh .
b/ chọn đươc 4 học sinh có đủ cả ba thứ tiếng .

Baøi 10 : Có 15 công nhân và 3 kĩ sư. Tính xác suất để lập được một tổ công tác 7
người gồm 1 kĩ sư làm tổ trưởng, 1 công nhân làm tổ phó và 5 công nhân làm tổ
viên?
Bài 11 : Tìm hệ số của x p trong các khai triển sau nhị thức Newton sau:
10

a)

 3 3 
 2x − 2 ÷
x 


( p = 15)

5

b)

 3 2 
 3x − 2 ÷
x 


( p = 5)

12

c)


1 

 2x − 2 ÷
x 


( p = 0)


Bài 12 : Cho cấp số cộng u(n) , biết u6 = 27 , u9 = 39 , tìm số hạng đầu và công sai
của cấp số cộng đó . Tính tổng 15 số hạng đầu của cấp số cộng .
Bài 13 : Cho cấp số cộng u(n) , biết

u6 + u8 = 28

 S5 = 10

tìm số hạng đầu và công sai của

cấp số cộng đó . Tính tổng 35 số hạng đầu của cấp số cộng .
II.Hình học:
Bài 1. Cho đường tròn (C) : (x - 3)2 + (y + 4)2 = 20 . Viết phương trình đường tròn
(C’) là ảnh của (C)
r
a) qua phép tịnh tiến theo v = (4 ; -2) .
b) qua phép quay tâm O, góc 900 .
c) Qua phép vị tự tâm O, tỉ số −2 .
Baøi 2. Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh đáy không song song nhau, M là trung
điểm của SC.
a) Tìm H = AM ∩ (SBD)

b) Tìm N = SB ∩ (MAD)
Baøi 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành
1) Tìm (SAC) ∩ (SBD); (SAB) ∩ (SCD)
2) M là một điểm trên cạnh SA, tìm giao điểm của SB và mặt phẳng (MCD).
Bài 4. Cho tứ diện ABCD; M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên đoạn
BD ta lấy điểm P sao cho BP = 2PD.
a) Tìm CD ∩ (MNP)
b) Tìm (MNP) ∩ (ABD)
Bài 5: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, DC, K là một
điểm DB sao cho

DK 1
=
DB 3

a/ Chứng minh MN // (ABC)
b/ Tìm giao điểm MK và (ABC); (NKM) và BC
c/ Tìm giao tuyến (MNK) và (ABC)
Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác lồi.Gọi I,J lần lượt là hai điểm trên
SD,SB sao cho

SI SJ 2
=
=
SD SB 3

a/Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC) ;(SAC) và (SBD)
b/ Chứng minh IJ // (ABCD)
c/Tìm giao điểm SC và (AIJ)
Bài 7:Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BD, DC, K là một

điểm DA sao cho

DK 2
=
DA 3

a/ Chứng minh IJ// (ABC)
b/ Tìm giao điểm JK và (ABC)


c/ Tìm giao tuyến (IJK) và (ABC)



×