Tuần 20
Tập đọc
Thái s Trần Thủ Độ
I Mục tiêu:
1. Đọc lu loát, diễn cảm bài văn. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật.
2. Hiểu nghĩa các từ khó trong truyện (thái s, câu đờng, kiệu, quân hiệu, ...).
Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi thái s Trần Thủ Độ một ngời c xử gơng mẫu,
nghiêm minh, không vì tình riêng mà làm sai phép nớc.
II Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ sách giáo khoa.
III Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hđ học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
2. Bài mới: (32 phút)
* Giới thiệu bài.
* Giảng bài:
1. Luyện đọc:
- Giải nghĩa thêm từ: thềm
cấm, khinh nhờn, kể rõ ngọn
ngành, chầu vua, chuyên
quyền, hạ thần, tâu xằng.
- Luyện đọc: lập nên; Quốc
Mẫu, lo lắm, xằng, trẫm ...
2. Tìm hiểu bài:
Nội dung: Bài văn ca ngợi
thái s Trần Thủ Độ một
ngời c xử gơng mẫu, nghiêm
minh, không vì tình riêng mà
làm sai phép nớc.
! 4 học sinh đọc phân vai đoạn
trích kịch Ngời công dân số
Một.
! Nêu nội dung đoạn trích.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Hoạt động 1: Luyện đọc. (Nh
các bớc đã thực hiện).
- Học sinh đọc bài, chia đoạn.
- Học sinh đọc đoạn, nảy từ cần
luyện đọc.
- Học sinh đọc nối tiếp theo
đoạn.
- Đọc chú giải.
- Đọc nhóm.
! Đọc lại cả bài.
- Giáo viên đọc mẫu.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
! Đọc đoạn 1.
? Khi có ngời muốn xin chức
câu đơng, Trần Thủ Độ đã làm
gì?
- Trần Thủ Độ làm nh vậy có ý
răn đe những kẻ có ý định mua
quan bán tớc.
! Đọc đoạn 2.
? Trớc việc làm của ngời quân
hiệu, Trần Thủ Độ xử lý ra sao?
- Không trách móc, còn cho
vàng lụa.
- Nhắc lại đầu
bài.
- 1 học sinh đọc.
- Quan sát và nối
tiếp đọc.
- 1 học sinh.
- Luyện theo
nhóm đôi.
- Nghe.
- 1 học sinh.
- Trả lời.
- Nghe.
- 1 học sinh.
- Trả lời.
- nghe.
3. Đọc diễn cảm:
3. Củng cố: (3 phút)
! Đọc đoạn 3.
? Có ngời nói mình chuyên
quyền Trần Thủ Độ đã nói nh
thế nào?
? Qua đây ta thấy Trần Thủ Độ
là ngời nh thế nào?
! Nêu nội dung bài đọc.
* Hoạt động 3: Luyện đọc diễn
cảm.
! Đọc nối tiếp.
! Phát hiện giọng đọc.
- Giáo viên đa đoạn 3 luyện
đọc.
! Tìm từ cần nhấn giọng trong
khi đọc.
! Đọc nhóm.
! Thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, đánh giá.
! Nhắc lại nội dung cần đọc.
- Về nhà luyện đọc nhiều lần.
- Nhận xét giờ học.
- 1 học sinh.
- Trả lời.
- Trả lời, nhận
xét.
- Nối tiếp trả lời.
- 3 học sinh đọc.
- Nhận xét.
- Quan sát và
luyện đọc.
- Trả lời.
- N2.
- Đại diện thi
đọc.
- 3 học sinh.
Chính tả
Cánh cam lạc mẹ
(Nghe viết)
I Mục tiêu:
1. Nghe viết đúng chính tả bài Cánh cam lạc mẹ.
2. Luyện viết đúng các tiếng chứa âm đầu r / d / gi hoặc âm chính o / ô.
II Chuẩn bị:
- Vở bài tập, bút dạ, bảng nhóm.
III Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hđ học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
2. Bài mới: (32 phút)
* Giới thiệu bài.
* Giảng bài:
1. Hớng dẫn học sinh nghe
viết chính tả:
2. Luyện tập:
Bài 2: - Giấc, trốn, dim, gom,
rơi, giêng, ngọt.
3. Củng cố: (3 phút)
- Giáo viên nhận xét bài viết giờ
học trớc.
- Nêu một số lỗi học sinh thờng
mắc phải.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Hoạt động 1: Nghe viết.
- Giáo viên đọc bài viết.
! Lớp đọc thầm bài viết.
? Bài chính tả cho em biết điều
gì?
- Cánh cam lạc mẹ vẫn đợc sự
che chở, yêu thơng của bạn bè
? Trong bài có những từ nào khi
viết chúng ta phải viết hoa?
! Đọc thầm nêu những từ dễ viết
sai?
- Xô vào, khản đặc, râm ran ...
- Hớng dẫn viết bảng.
- Giáo viên đọc lần 1.
- Giáo viên đọc lần 2.
! Đổi chéo vở soát lỗi.
- Thu chấm chữa 5 bài.
! Đọc và nêu yêu cầu bài tập 2.
! Thảo luận nhóm 2.
- Giáo viên gắn bảng phụ.
! Thi tiếp sức.
- Học sinh thi.
! Đại diện đọc kết quả.
- Giáo viên nhận xét, kết luận.
? Câu chuyện đáng cời ở điểm
nào? Vì sao?
- Nhận xét đánh giá.
- Nghe.
- Nhắc lại.
- Nghe.
- Đọc thầm.
- Trả lời.
- Nghe.
- Nối tiếp trả lời.
- Đọc và trả lời.
- B.
- Lớp viết vở.
- Soát lỗi.
- Đổi chéo vở tự
kiểm tra.
- 5 học sinh nộp.
- Nghe.
- N2.
- Đại diện 2
nhóm thi.
- 1 học sinh đọc.
- Nghe.
- Trả lời.
- Nghe.
- VÒ nhµ chuÈn bÞ bµi häc giê
sau.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:
Công dân
I Mục tiêu:
1. Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ gắn với chủ điểm Công dân.
2. Biết cách dùng một số từ ngữ thuộc chủ điểm Công dân.
II Chuẩn bị:
- Vở bài tập, bảng phụ, bút dạ, giấy to.
III Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hđ học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
2. Bài mới: (32 phút)
* Giới thiệu bài.
* Bài tập:
1. Dòng nào dới đây nêu
đúng nghĩa của từ công dân?
- Ngời dân của một nớc, có
quyền lợi và nghĩa vụ với đất
nớc.
2. Xếp những từ chứa tiếng
công cho dới đây vào nhóm
thích hợp:
- Công dân, công cộng, công
chúng.
- Công bằng, công lí, công
minh, công tâm.
- Công nhân, công nghiệp.
3. Tìm trong các từ đồng dới
đây những từ đồng nghĩa với
từ công dân.
4. Có thể thay từ công dân
trong câu nói dới đây của
nhân vật Thành (Ngời công
dân số một) bằng các từ đồng
nghĩa với nó đợc không? Vì
sao?
! Làm miệng bài tập 1, 2, 3 ở
bài luyện tập của giờ học trớc.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
! Đọc yêu cầu bài tập 1.
! N2.
- Giáo viên phát bảng nhóm và
bút dạ cho 3 học sinh làm.
! Trình bày.
- Giáo viên nhận xét, chốt kết
quả đúng là ý b.
! Đọc yêu cầu bài tập 2.
! Thảo luận nhóm, trình bày vào
vở bài tập, và đại diện 3 em làm
vào bảng nhóm.
! Trình bày.
- Nhận xét, kết luận lời giải
đúng.
- Hớng dẫn tơng tự bài tập 1.
! Nối tiếp trình bày.
- Giáo viên kết luận.
+ Công dân: nhân dân, dân
chúng, dân.
+ Đồng bào, dân tộc, nông dân,
công chúng.
! Đọc yêu cầu bài tập 4.
- Giáo viên chỉ bảng đã viết lời
nhân vật Thành, nhắc học sinh:
Để trả lời đúng câu hỏi cần thử
thay thế từ công dân trong câu
nói của nhân vật Thành lần lợt
- Nhận xét.
- Nhắc lại tên
bài.
- Đọc bài. N2.
- Học sinh làm
vở bài tập. 3 học
sinh làm bảng
nhóm.
- Trình bày.
Nhận xét.
- 1 học sinh đọc.
- Nhóm.
- Trình bày.
- Nghe.
- Làm việc tơng
tự bài 1.
- Nghe.
- 1 học sinh đọc.
- Nghe giáo viên
hớng dẫn.
3. Củng cố: (3 phút)
bằng từ đồng nghĩa với nó rồi
đọc lại câu văn xem có phù hợp
không?
! N2.
! Trình bày.
- Giáo viên kết luận: Trong câu
đã nêu, không thể thay thế từ
công dân bằng các từ đồng
nghĩa đã nêu vì từ công dân có
hàm ý ngời dân của một nớc
độc lập, hàm ý này ngợc lại với
từ nô lệ.
- Nhận xét tiết học, khen ngợi
học sinh làm bài tốt.
- Ghi nhớ những từ gắn với chủ
điểm.
- Thảo luận
nhóm 2.
- Đại diện trình
bày.
- Nghe.
- Nghe.