Tải bản đầy đủ (.pdf) (126 trang)

Tuyển Chọn Bài Toán Hệ Phương Trình Hàm Số, Liên Hợp, Đặt Ẩn Phụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.14 MB, 126 trang )

Tất cả vì học sinh thân yêu

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI

1


Tất cả vì học sinh thân yêu

GIẢI HPT – PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ
 x10  2 x 6  y 5  2 x 4 y
( x, y   )
Bài 1: Giải hệ phương trình 
2
 x  5  2 y  1  6
Bài giải:
Điều kiện: 2 y  1  0  y  -

1
2

- Xét x=0, từ pt đầu suy ra y=0, thay x=y=0 vào pt thứ hai không thỏa mãn (loại)
5

æ yö
æ yö
- Xét x  0 , chia 2 vế của pt đầu cho x  0 , ta được x  2 x  ç ÷  2 ç ÷ (1)
è xø
è xø
5
'


4
Xét hàm số f  t   t  2t , t   . Ta có f  t   5t  2  0, t   .
5

5

Vậy hàm số f  t   t 5  2t đồng biến trên  . Do đó (1)  x 
2 của hệ ta được:
Xét hàm số g ( y ) 
Ta có g ' ( y ) 

y
 y  x 2 . Thay vào pt thứ
x

y  5  2 y  1  6 (2)
1
y  5  2 y  1, y  - .
2

1
1
1

 0, y  - . Vậy g(y) đồng biến trên khoảng
2
2 y5
2 y 1

æ 1

ö
ç - ;  ÷ .
2
è
ø

Mà g(4)=6 nên (2)  y  4

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI

2


Tất cả vì học sinh thân yêu

x  2
 x  -2
hoặc 
Suy ra y  x 2  4  
y  4
y  4

 xy ( x  1)  x 3  y 2  x - y 1
Bài 2: Giải hệ phương trình 

2
3 y 2  9 x  3   4 y  2 










1  x  x2  1  0  2

Bài giải:



y  x



2

Biến đổi PT (1)   x - y  x - y  1  0  

2
y  x 1

x = y thế vào PT (2) ta được:





3x 2  9 x 2  3   4 x  2 


  2 x  1





1  x  x2  1  0

  2x  1  3  2  (-3x)  2 
2

(-3 x) 2  3



 f  2 x  1  f  -3 x 
Xét f (t )  t





t 2  3  2 có f '(t )  0, t.

f là hàm số đồng biến nên: 2 x  1  - 3 x  x  -



1

1
y5
5

y  x 2  1 thế vào







(2) 3( x 2  1) 2  9 x 2  3  4 x 2  1  2





1  x  x2  1  0

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI

3


Tất cả vì học sinh thân yêu

Vế trái luôn dương, PT vô nghiệm.

æ 1

è 5

Vậy hệ có nghiệm duy nhất: ç - ; -


÷.


 x3  y 3  3( x  y )  6 y ( y - 2)  14 1
Bài 3: Giải hệ phương trình sau . 
3
2
27 x  27 x  20 x  4  4. 3 y  2 x - 1  2 
Bài giải:
Phương trình (1)  x 3  3 x  - y 3  6 y 2 - 15 y  14
3

 x 3  3 x  2 - y   32 - y 

Xét hàm số: f (t )  t 3  3t liên tục trên R.
Ta có f ' (t )  3t 2  3  0 với t  R   hàm số đồng biến trên R.
pt : f ( x )  f ( 2 - y )  x  2 - y  y  2 - x

Thế y = 2-x vào phương trình (2) ta được.
3

27 x 3  2 x 2  20 x  4  43 1  x  3 x  1  4(3 x  1)  x  1  43 x  1

Xét hàm số: g (t )  t 3  4t liên tục trên R.
Ta có g ' (t )  3t 2  4  0  hàm số đồng biến trên R.


Suy ra: g (3 x  1)  g (3 x  1)  3 x  1  3 x  1  27 x 3  27 x 2  9 x  1  x  1

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI

4


Tất cả vì học sinh thân yêu

x  0  y  2
 27 x 3  27 x 2  8 x  0  
2
27 x  27 x  8  0(vn)
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x;y)=(0;2)

 x  1  ( x  1)( y - 2)  x  5  2 y  y - 2

Bài 4: Giải hệ phương trình  ( x - 8)( y  1)
 x, y   
 ( y - 2) x  1 - 3
 2
 x - 4x  7





Bài giải:
Điều kiện:


Xét phương trình:

Đặt

Từ phương trình

ta được phương trình:

ta có

thay vào phương trình

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI

ta

5


Tất cả vì học sinh thân yêu

được

Tiếp tục giải phương trình

Xét hàm số

Facebook cá nhân : />
CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI


6


Tất cả vì học sinh thân yêu

Do đó hàm số

đồng biến trên

Từ
Giải phương trình

+) Với

+) Với

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là:







 x  x 2  4 y  y 2  1  2 1

Bài 5 : Giải hệ phương trình 
12 y 2 - 10 y  2  2 3 x3  1  2 



( x; y   ) .

Bài giải:

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI

7


Tất cả vì học sinh thân yêu

Ta có: (1)  x  x 2  4  (-2 y ) 2  4  (-2 y ) (*) .

Xét hàm số đặc trưng f (t )  t 2  4  t  f '(t ) 

t
t2  4

1 

t  t2  4
t2  4



t t
t2  4

 0.


Suy ra f(t) là hàm số đồng biến trên R. Từ (*) suy ra: f ( x )  f ( -2 y )  x  -2 y .
Thay vào phương trình (2) ta được:
3x 2  5 x  2  2 3 x3  1
3

  x  1  2  x  1   x 3  1  2 3 x3  1 (**)

Xét hàm số g (t )  t 3  2t ta thấy g(t) đồng biến trên R nên từ (**) suy ra

x  0
1
. Vậy hệ có hai nghiệm là (-1; ); (0;0) .
x  1  3 x3  1  
2
 x  -1

3
2

2
 y  1  y y  1  x  2 1
Bài 6: Giải hệ phương trình: 
 x  x2 - 2x  5  1  2 2 x - 4 y  2  2


( x, y   )

Bài giải:
Đk: 2 x - 4 y  2  0

Ta có: 1  2 x - 4 y  2 

 x - 1   x - 1

2

4 2



y2 1  y



y2 1  y





2

thế vào PT (2) ta được

2

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI

8



Tất cả vì học sinh thân yêu

2



x -1
æ x -1 ö
2
 ç
÷  1  y  y  1 (*) (vì
2
è 2 ø

y2 1  y  y  y  0 )

Xét hàm số f  t   t  t 2  1 trên 

t

f 't   1

2



t2 1  t

t 1


2

 0, t   , do

t 2  1  t  t  t  0, t  

t 1

æ x -1 ö
 f  t  đồng biến trên  , theo (*) ta có f ç
÷  f  y
è 2 ø
 x  2 y 1

Với x  2 y  1 thay vào (1) ta có:



y2 1  y



2

4

y2 1  y  2 

y2 1  2 - y  y 


3
5
x
4
2

æ5 3ö
Vậy hệ có nghiệm  x; y   ç ; ÷
è2 4ø

2 x - 2. y  2

Bài 7: Giải hệ phương trình 

 y  8 x  y  4 x

.

 xy  2 x - 11  12 - x  y  7 - 3 x  0

Bài giải:
Điều kiện 2  x 

7
,y0
3

Ta có


2 x - 2. y  4( x - 2) y 

4x - 8  y
. Dấu “=” xẩy ra khi y=4x–8
2

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI

9


Tất cả vì học sinh thân yêu

2

 y  8 x   y  8 4 x 

4x  y  8
.
2

Dấu “=” xẩy ra khi y=4x–8

 y  8 x  y  4 x . Dấu “=” xẩy ra khi y=4x–8

Suy ra 2 x - 2. y  2

Như vậy, pt(1)  y = 4x – 8. Thế vào pt(2) ta có:

4 x 2 - 6 x - 11  4  3x  7 - 3x  0


 4  x 2 - x - 3 



 

4  3x - x - 1 

x

2

- x - 3



7 - 3x - x  2  0

x

2

- x - 3

æ
 7ö
 0 ç do x   2;  ÷
4  3x  x  1
7 - 3x  x - 2

 3ø
è
1
1


  x 2 - x - 3  4 0
4  3x  x  1
7 - 3x  x - 2 

 4  x - x - 3 2

-

 x2 - x - 3  0
()


1
1


 4 (3)
 4  3x  x  1
7 - 3x  x - 2
+ pt ()  x 2 - x - 3  0  x 

Đối chiếu điều kiện ta có x 

1  13

1 - 13
x
2
2

1  13
2

æ 1  13
ö
; 2 13 - 6 ÷
è 2
ø

Hệ có nghiệm ç
+ Xét pt(3)

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI

10


Tất cả vì học sinh thân yêu

 7
x   2;   4  3 x  x  1  3  10  6 
 3

1
1


4  3x  x  1 6

 7ö
 3ø

Xét hàm số x   2; ÷ : g ( x )  7 - 3 x  x - 2

 g '( x)  -

3
2 7 - 3x - 3
1 
0
2 7 - 3x
2 7 - 3x

1
æ7ö 1
 g ( x)  g ç ÷  
 3 . Do đó,
7 - 3x  x - 2
è3ø 3

 7
x   2;  :
 3

1
1

1

  3  4 hay pt(3) vô nghiệm
4  3x  x  1
7 - 3x  x - 2 6

æ 1  13
ö
; 2 13 - 6 ÷
è 2
ø

Vậy, hệ có nghiệm duy nhất ç

2 x 3 - 4 x 2  3 x - 1  2 x3  2 - y  3 - 2 y

Bài 8: Giải hệ phương trình 
 x  2  3 14 - x 3 - 2 y  1

1
 2

Bài giải:
Ta thấy x  0 không phải là nghiệm của hệ, chia cả hai vế của (1) cho x 3 ta được

1  2 -

4 3 1
 -  22 - y 3 - 2y
x x2 x3

3

æ 1ö æ 1ö
 ç1 - ÷  ç1 - ÷   3 - 2 y  3 - 2 y  3 - 2 y
è xø è xø

* 

Xét hàm f  t   t 3  t luôn đồng biến trên 

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI

11


Tất cả vì học sinh thân yêu

 *  1 -

1
 3- 2y
x

Thế (3) vào (2) ta được

 3
x  2  3 15 - x  1  x  2 - 3  2 - 3 15 - x  0

æ
ö

ç
÷
1
1
ç
÷
  x - 7 ç

0
2 ÷
x  2  3 4 - 2 3 x  15  3 x  15
ç
÷

÷
ç 
0
è
ø





æ 111 ö
Vậy hệ đã cho có nghiệm  x; y   ç 7;
÷.
è 98 ø

2 x  y  6  1 - y


(1)

Bài 9: Giải hệ phương trình 

2
9 1  x  xy 9  y  0 (2)

Bài giải:

x  y  6  0
 x  -1

Đk: 

+) Nếu y  0 , để hệ có nghiệm thì 1  y  0 .

VT (1)  2 x  y  6  2 5 
  VT (1)  VP (1) hệ vô nghiệm.
VP (1)  1 - y  1

+) Nếu y < 0, từ (2) suy ra x > 0
2

æ 3 ö
æ 3 ö
2
9 1  x  xy 9  y  0  ç
÷ 9ç
÷   - y  9   - y  (3)

è xø
è xø
2

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI

12


Tất cả vì học sinh thân yêu

2
Xét hàm số f (t )  t 9  t , t  0; f '(t ) 

9  2t 2

9  t2

 0t  0

3
9
æ 3 ö
(3)  f ç
 -y  x  2
÷  f (- y ) 
y
x
è xø
Thế vào pt(1) ta có phương trình 2


9
9
 y  6  1 - y (4). Hàm số g ( y )  2 2  y  6 đồng
2
y
y

biến trên  -;0  ; hàm số h(y) = 1 – y nghịch biến trên  -;0  và phương trình có ngiệm y = –3
nên pt(4) có nghiệm duy nhất y = –3. Vậy, hệ có nghiệm duy nhất (1; –3).

 y - 1  2 y 2  1  x  x 2  xy  3 y 1
Bài 10: Giải hệ phương trình : 
2
2
 x  y  3  y - 3x  7  2 
Bài giải:
Đk: y  1, x  0, y 2  3 x
æ
ö
1
Từ pt (2) ta có :  y - x - 1 ç
 2 y -1  x ÷  0
ç y -1  x
÷
è
ø

Suy ra, y = x + 1
Thay vào pt (1) ta được


x2  x  1 - x2 - x  1  7 - 3

Xét hàm số: f ( x)  x 2  x  1 - x 2 - x  1
Chứng minh hàm số đồng biến
Ta có nghiệm duy nhất x = 2

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI

13


Tất cả vì học sinh thân yêu

Vậy nghiệm của hệ là (2;3)

 x  3  xy  x  3 y  3  x  1  2 y  y  1 1

Bài 11: Giải hệ phương trình: 
2
x 1 - 2 2
 x - 3 y  1   y - 1 x - 2 x  3







Bài giải:

Pt(1)  x  3 

 x  3 y  1  x - 2 y  1 

y 1

a  x  3
a  b
Đặt 
 a, b  0  , (1) trở thành: a 2 - 2b2  ab  a - b  0  
 a  2b  1  0
b  y  1
+ a  2b  1  0 vô nghiệm do a, b  0
+ Xét a = b  y  x  2 thay vào (2) ta được:

 x - 3 x  3   x  1  x 2 - 2x  3 

x 1 - 2



  x - 3 x  3   x  1  x 2 - 2x  3 .

x -3
x 1  2

 x  3  y  5(tm)

2
 x  3 x  1  2   x  1  x - 2x  3  *




(*)  






2

x  1  2








2
x  1  2   x - 1  2   x - 1  2 



Xét hàm số f  t    t  2   t 2  2  , t  0 có f '  t   0t  
Suy ra f  t  đồng biến mà f






x  1  f  x - 1  x  1  x - 1

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI

14


Tất cả vì học sinh thân yêu

x  1
 2
 x 3 y 5
 x - 3x  0
Vậy hpt có nghiệm:  3;5





8 2 x - 1 2 x - 2 x - 1  y  y 2 - 2 y  4  1

Bài 12: Giải hệ phương trình: 
4 xy  2  y  2  y  2 x   5 y  12 x - 6  2 
Bài giải:


1

x 
2
ĐK: 
. Từ pt (1)  dể pt có nghiệm thì y  0
 y  2  y  2 x   0

3



2

 

 



PT 1  2 2 x - 1 - 2 2 2 x - 1  4 2 2 x - 1  y 3 - 2 y 2  4 y (*)
Xét hàm số f  t   t 3 - 2t 2  4t

 t  0  có f   t   3t

2

2

- 4t  4  2t 2   t - 2   0 t  0 nên f(t)

luôn đồng biến






Từ pt (*)  f 2 2 x - 1  f  y   2 2 x - 1  y

Thay vào pt ( 2 ) ta được pt y 3  2  y  2  y  2  3y  y  2 



Đặt z  y  2 ta được pt y  2 z  3yz   y - z  y  yz - 2 z
3

3

2

2

2



 y  -2 z  loaïi 

 0  
t / m
 y  z


Với y = z ta được y  y  2  y  2  x  1 (t / m)

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI

15


Tất cả vì học sinh thân yêu

 x x2 - y 2  x2  2 x - y 2 3



 
Bài 13: Giải hệ phương trình: 
 x, y   
3 x3  2 x - y 2  x2  y 2  2
2


 x  y 1 

x
2x 1
Bài giải:
ĐK: x  y 2  0
Từ PT(1) tìm được x  x - y 2  x 2  x - y 2
Thế vào (2) đưa về pt chỉ có ẩn x
3


æ

1
2
2
Đưa được về hàm çç 1  ÷÷  1   1   3 1 

x
x
x
è
Xét hàm f  t   t 3  t đồng biến trên  từ đó được pt 1 
x-

1 3
2
 1  giải được
x
x

5 1
5 -1
 L , x 
N
2
2

æ 5 -1
Nghiệm ç
;

è 2

ö
5 - 2÷
ø



 x 2  1 - 3x 2 y  2

Bài 14: Giải hệ phương trình 
 x 2 y - x  2  0





4 y 2  1  1  8x 2 y3

1
 2

Bài giải:

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI

16


Tất cả vì học sinh thân yêu


+) Với y  0 thì VT 1  0, VP 1  0  Hệ phương trình chỉ có nghiệm (x;y) với y  0

+) vì y  0 nên từ phương trình (2) của hệ suy ra x  2
Khi đó: 1  x 2  1 - 3 x 2 y  2  2 x 2 y



 x2  1  2  2x2 y 4 y 2  1  x2 y



4 y2 1 -1

 3

Thay 2  x - x 2 y vào phương trình (3) ta được:
x2  1  x  2 x2 y 4 y 2  1  2 x2 y



1
1 1
1  2   2 y 4 y2 1  2 y
x
x
x

+) xét hàm số: f  t   t 1  t 2  t với t  0
f 't   1  t 2 


t2
1 t2

 1  0 với mọi t  0

1
1
æ1ö
 f(t) là hàm đồng biến trên  0;   . Mà f ç ÷  f  2 y    2 y  xy 
x
2
è2ø

+) Thay xy 

1
1
vào phương trình (2) của hệ ta có: x  4  y 
8
2

x  4

Thử lại thấy 
1 thỏa mãn hệ phương trình đã cho.
 y  8
æ 1ö
Kết luận: Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất  x; y   ç 4; ÷
è 8ø


CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI

17


Tất cả vì học sinh thân yêu

Bài 15:

 y 3  3 y 2  y  4 x 2 - 22 x  21   2 x  1 2 x - 1
Giải hệ phương trình  2
2 x - 11x  9  2 y

1
 2

 x, y   

Bài giải:
Điều kiện: x  1/ 2 *
Lấy phương trình (1) trừ phương trình (2) nhân với 2 ta được:
y 3  3 y 2  y  3   2 x  1 2 x - 1 - 4 y  y 3  3 y 2  5 y  3   2 x  1 2 x - 1
 y3  3 y 2  3 y  1  2 y  2   2 x - 1  2 2 x - 1
3

  y  1  2  y  1 






3

2x -1  2 2x -1

 3

Xét hàm số: f  t   t 3  2t với t  
Ta có: f  t   3t 2  2  0 với t    f  t  đồng biến trên 
Do đó:  3  f  y  1  f





2x - 1  y  1  2x -1  y  2x -1 -1

2

Thay vào (2) ta được: 2 x - 11x  9  2 2 x - 1 - 2  2 2 x - 1  2 x 2 - 11x  11
2 x 2 - 11x  11  0
**


2
2
 4
4  2 x - 1   2 x - 11x  11
 4   8x - 4  4 x4  121x2  121 - 44 x3  44 x 2 - 242 x

 4 x 4 - 44 x3  165 x 2 - 250 x  125  0   x - 1  4 x 3 - 40 x 2  125 x - 125   0
  x - 1 x - 5   4 x 2 - 20 x  25   0

x  1

 x  5

 x  5 / 2

 tm * , ** 
 tm * , ** 
 ktm * , ** 

x  1  y  0

x  5  y  2

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI

18


Tất cả vì học sinh thân yêu

Vậy tập nghiệm của hệ phương trình đã cho là  x; y   1;0  ,  5;2 

 x4  x2 y 2 - y2  y3  x2 y  x2
Bài 16: Giải hệ phương trình:  3
2
2 y - 5 - 2 x - 1


 x, y   

Bài giải:
Điều kiện: x 

5
2

Phương trình (1)   x 2 - 1 - y  x 2  y 2   0  x  y  0 hoặc x 2  y  1
Trường hợp x  y  0 thế vào (2) không thoả mãn.
Trường hợp x 2  y  1 thế vào (2): 2 y 3 - 3 - 2 y - 1  0 (3)
3
æ
Xét hàm f  t   2t 3 - 3 - 2t - 1; t  ç -;  ; ma` f 1  0
2
è

Suy ra phương trình (3) có nghiệm duy nhất: y  1 . Với y  1  x 2  2  x   2 (thoả điều
kiện)
Vậy nghiệm của hệ phương trình là:







2;1 ; - 2;1


 2 x 2  x  x  2  2 y 2  y  2 y  1
Bài 17: Giải hệ phương trình: 
x2  2 y 2 - 2 x  y - 2  0


.

Bài giải:

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI

19


Tất cả vì học sinh thân yêu

Điều kiện: x  -2, y  -

1
2

Phương trình thứ hai của hệ tương đương với x 2  -2 y  2 x - y  2
Thế vào phương trình thứ nhất, ta được

x 2  (-2 y 2  2 x - y  2)  x  x  2  2 y 2  y  2 y  1
 x 2  3x  2  x  2  4 y 2  2 y  2 y  1
 ( x  1)2  ( x  1)  ( x  1)  1  (2 y) 2  2 y  2 y  1 (1)

Xét hàm số f (t )  t 2  t  t  1 với t  -1 .
Ta có f '(t )  2t  1 


1
; f ''(t )  2 2 t 1
4

1

 t  1

3

; f ''(t )  0  t  -

3
4

æ3ö 1
Suy ra f '(t )  f ' ç ÷   0 với mọi t   -1;   . Do đó hàm f(t) đồng biến trên [-1; ) .
è4ø 2

Suy ra phương trình (1)  f ( x  1)  f(2 y)  x  1  2 y  x  2 y - 1 .
Thế vào pt thứ hai của hệ, ta
 y 1
được  2 y - 1  2 y - 2(2 y - 1)  y - 2  0  6 y - 7 y  1  0  
y  1
6

2

2


2

æ 2 1ö
Suy ra nghiệm (x;y) của hệ là (1;1), ç - ; ÷ .
è 3 6ø

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI

20


Tất cả vì học sinh thân yêu







 x  x 2  4 y  y 2  1  2
Bài 18: Giải hệ phương trình : 
12 y 2 - 10 y  2  23 x 3  1

Bài giải:
Phương trình đầu ên của hệ tương đương với:
x  x2  4 

 -2 y 


2

 4   -2 y 

 f  x   f  -2 y  với y  f  t   t 2  4  t
Ta có f '  t   1 

t
2

t 4



t2  4  t
2

t 4



t t

t2  4

 0, t  f  t  là hàm số đồng biết trên R.

Từ đó f  x   f  -2 y   x  -2 y

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI


21


Tất cả vì học sinh thân yêu

Thế x  -2 y vào phương trình sau của hệ phương trình đã cho ta được:

3 x 2  5 x  2  23 x 3  1
3
  x  1  2  x  1   x 3  1  23 x 3  1 với y  g  t   t 3  2t

g  x  1  g



3

x3  1



Ta có g '  t   3t 2  2  0, t  g  t  là hàm số đồng biến trên R. Từ đó:
g  x  1  g
3



3


x3  1



3

 x 1  x 1
 3 x 2  3x  0
  x  -1  y  2
 x  0  y  0

Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là:(-1;2),(0;0)

 2 x  2 2x - 1  y3  3 y
Bài 19: Giải hệ phương trình  2
 y - xy  5  5 x - 6 y

1
 2

Bài giải:


1
Đk x  , 1   2 x - 1 2 x - 1  y 3  3 y 
2

ét hàm số




3

2 x - 1  3 2 x - 1  y 3  3 y; x

f  t   t 3  3t trên , co´ f '  t   3t 2  3  0t  f  t  đồng

biến trên  ,pt(1) trở thành f  y   f








2x -1  y  2x -1 ;

Pt(2)   y  5 y - x  1  0  y  -5; y  x - 1;

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI

22


Tất cả vì học sinh thân yêu



Với y  -5  2 x - 1  -5, vô nghiệm


x  1
Với y  x - 1  2 x - 1  x - 1  
2  x  2 2
2 x - 1   x - 1



Với x  2  2  y  1  2. nghiệm của hệ là  x; y   2  2;1  2



 2 x  y  5 - 3 - x - y  x3 - 3 x 2 - 10 y  6
 3
2
3
 x - 6 x  13x  y  y  10

Bài 20: Giải hệ phương trình:
Bài giải:

Phương trình thứ 2 của hệ được biến đổi thành:
3

 x - 2    x - 2   y 3  y  *
Xét hàm số f  t   t 3  t là hàm số đồng biến trên R. Ta suy ra (*)  y  x - 2
Thế vào phương trình đầu của hệ:






 

3 x  3 - 5 - 2 x  x 3 - 3 x 3 - 10 x  26



3x  3 - 3  1 - 5 - 2x  x3 - 3x2 -10x  24

x  2
2


  x - 2  x - x -12  

 x2 - x -12 1
3

3x  3  3 1  5 - 2x
1  5 - 2x
 3x  3  3
3  x - 2

2  x - 2

2

Phương trình (1) vô nghiệm vì với -1  x 


5
thì x 2 - x - 12  0.
2

Từ đó suy ra hệ có nghiệm duy nhất x  2 x  2; y  0

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI

23


Tất cả vì học sinh thân yêu

3
2
2
3
 x  xy - 2 x y - 2 y  x - 2 y  0(1)
Bài 21: Giải hệ phương trình 
3
2
 3 6 y  5  x  3x  2 y - 3(2)

Bài giải:

(1)  ( x3 - 2 x 2 y )  ( xy 2 - 2 y 3 )  ( x - 2 y )  0  x 2 ( x - 2 y )  y 2 ( x - 2 y )  ( x - 2 y )  0
 ( x 2  y 2  1)( x - 2 y )  0  2 y  x ( Vì x 2  y 2  1  0, x, y  R ).
Thay vào (2), ta có: 3 3 x  5  x 3  3x 2  2 y - 3  3 x  5  3 3 x  5  ( x  1)3  ( x  1) (*)
3
2

Xét hàm số f (t )  t  t , R  f '(t )  3t  1  0, t  R . Suy ra hàm số f(t) đồng biến trên

R.
(*)  f



3

1

x 1 y 
3 x  5  f ( x  1)  3 3 x  5  x  1  x 3  3 x 2 - 4  0  
2 .

 x  -2  y  -1



æ 1ö
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm: ç 1; ÷ ; (-2;-1).
è 2ø

3 y 2  x  8 2  x  10 y - 3 xy  12(1)
Bài 22: Giải hệ phương trình 
3
2
3
 5 y 2 - x - 8  6 y  xy 2 - x (2)
Bài giải:


CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI

24


Tất cả vì học sinh thân yêu

3 y 2  x  8 2  x  10 y - 3 xy  12(1)

3
2
3
 5 y 2 - x - 8  6 y  xy 2 - x (2)
Điều kiện: x [-2;2]
Nhận xét y = 0 không thỏa mãn phương trình (2)
(2) 



2- x



3

3

æ2ö
æ2ö

 3 2 - x  ç ÷  3 ç ÷ (*)
è yø
è yø

Xét hàm số f (t )  t 3  3t trên R  hàm số đồng biến trên R
(*)  f



æ2ö
2
2 - x  f ç ÷  2 - x  thế vào (1)
y
è yø



(1)  3 y 2  x  8 2  x  10 y - 3 xy  12  3 2  x  4 2  x 2 - x  10 y - 3x  6 2 - x

 3 2  x - 6 2 - x  4 4 - x 2  3x - 10  0 (**)

Đặt

2  x - 2 2 - x  t  t 2  10 - 3x - 4 4 - x 2

t  0
Phương trình (**) trở thành 3t - t 2  0  
t  3
6
- với t = 0: x  ; y  5

5

- với t = 3: 2  x - 2 2 - x  3 phương trình vô nghiệm, vì vế trái  2 .

CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI

25


×