Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

12cb ôn tập KLK KLKT NHÔM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.51 KB, 2 trang )

H V Tờn: ...
KIM TRA KLK- KLKT- NHễM
Câu 1 : Cho 10 gam mt kim loi kim th tỏc dng ht vi nc thoỏt ra 5,6 lớt khớ (ktc).Tờn kim loi kim th l:
B. Sr
D. Ba
A. Ca
C. Mg
Câu 2 : nhit thng, kim loi Al tỏc dng c vi dung dch:
A. KNO3
B. Pb(NO3)2
C. Ca(NO3)2
D. Mg(NO3)
Câu 3 : Cho dóy cỏc kim loi: Fe, Na, Ba, K, Ca, Hg. S kim loi phn ng c nc nhit thng:
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 4 : Cho 250 ml dung dch KOH 2M vo 200 ml dung dch H3PO4 1M, thu c dung dch X. Cụ cn dung dch
X, thu c hn hp gm cỏc cht l :
A. KH2PO4 v K2HPO4
B. K3PO4 v KOH
C. K3PO4 v K2HPO4
D. KH2PO4 v K3PO4
Câu 5 : Dung dch NaOH cú phn ng vi tt c cỏc cht trong dóy no sau õy:
A. HCl, CuSO4, KOH
B. H2SO4, CO2, SO2
C. MgCl2, CuO, Na
D. Al, Al2O3, MgO
Câu 6 : Nhn nh no di õy ỳng v kim loi kim:
A. u tỏc dng vi dung dch kim
B. u tỏc dng vi nc


C. Cú tớnh kh yu
D. Bo qun bng cỏch ngõm trong nc
Câu 7 : Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp ta dùng cách nào trong số các cách sau:
A. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tơng ứng
B. Dùng H2 hặc CO khử ôxit kim loại tơng ứng ở nhiệt độ cao
C. Điện phân dung dịch muối clorua bão hòa tơng ứng có màng ngăn
D. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối tơng ứng
Câu 8 : Có thể dùng chất nào làm mềm nớc có độ cứng tạm thời: HCl ; NaCl; Ca(OH)2; Na2CO3.
A. Chỉ dùng đợc HCl
B. Dùng đợc cả 4 chất
Dùng
NaCl
C.
D. Dùng Ca(OH)2 (vừa đủ) hoặc Na2CO3
Câu 9 : Mui nhụm no sau õy c s dng lm trong nc:
K2SO4.Al2(SO4)3.24H
A. Al2(SO4)3.18H2O
B. Al(NO3)3.9H2O
C. AlCl3.6H2O
D.
2O
Câu 10 : Cho các phản ứng sau: (1) Ca(OH) + CO CaCO + H O (2) CaO + CO CaCO
2
2
3
2
2
3
(3) CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2 (4) CO2 + H2O H2CO3
Trong các phản ứng trên, phản ứng dùng để giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động:

B. 1
D. 3
A. 4
C. 2
Câu 11 : Cho 13,44 lit CO2 (ktc) hp th hon ton vo 2 lit dd NaOH 0,45M, s mol cỏc cht trong dung dch sau
phn ng l :
A. 0,5 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH
B. 0,3 mol Na2CO3; 0,3 mol NaHCO3.
C. 0,2 mol Na2CO3; 0,3 mol NaOH
D. 0,15 mol Na2CO3; 0,15 mol NaHCO3
Câu 12 : Nguyờn liu chớnh dựng sn xut nhụm l:
A. qung boxit
B. qung manhetit.
C. qung ụlụmit
D. qung pirit
Câu 13 : Phng trỡnh húa hc no sau õy khụng ỳng:
A. 2Na+ 2H2O 2NaOH+H2
B. 2Na + CuO Cu + Na2O
dpmn
C. 2NaCl+2H2O
D. 2Na+O2 Na2O2
2NaOH+H2+Cl2
Câu 14 : Cho 100 ml dung dch AlCl3 1,5M tỏc dng vi V lớt dung dch NaOH 0,5M, lng kt ta thu c l 7,8
gam. Giỏ tr ln nht ca V l:
B. 2,4 lớt
D. 1,2 lớt
A. 1,0 lớt
C. 2,0 lớt
Câu 15 : Hoà tan hoàn toàn 31,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH d thu đợc 0,6 mol khí H2 .
Hỏi thành phần % của Al2O3 trong X có giá trị nào sau đây:

B. 65,39 % Al2O3
D. 34,36 % Al2O3
A. 89,20 % Al2O3
C. 94,60% % Al2O3
Câu 16 : Cho 1,68 gam muối cacbonat kim loại kiềm thổ tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng thu đợc 0,448 lít ( đktc)
khí CO2. Tìm công thức của muối:
B. CaCO3
D. SrCO3
A. MgCO3
C. BaCO3
Câu 17 : Dóy cht no tỏc dng c vi dd H2SO4 (loóng) v NaOH:
A. Al2O3, Al, NaHCO3
B. Al2O3, Al(OH)3, CaCO3
C. Al, Al2O3, Na2CO3
D. NaHCO3, Al2O3, Fe2O3
Câu 18 : Cho 100 ml dd hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với dd NaOH d, lọc lấy kết tủa đem nung đến
khối lợng không đổi đợc chất rắn có khối lợng là:
B. 4 gam
D. 9,8 gam
A. 8 gam
C. 18,2 gam
Câu 19 : Phỏt biu no di õy l ỳng:
A. Nhụm l mt kim loi lng tớnh
B. Al(OH)3 l mt baz lng tớnh
C. Al2O3 l oxit trung tớnh
D. Al(OH)3 l mt hidroxit lng tớnh
Câu 20 : in phõn núng chy hon ton 3,725 gam mui clorua ca kim loi hoỏ tr I thu c 0,56 lớt khớ anụt
(ktc). Kim loi ú l:
A. Cs
B. Li

C. K
D. Na
Câu 21 : Cho kim loi Na vo dung dch Cu(NO3)2 hin tng no s xy ra:
A. To ra kt ta gch
B. Khụng cú hin tng gỡ
C. Cú khớ thoỏt ra v cú kt ta xanh
D. To ra dung dch xanh lam
Câu 22 : nhn bit 3 cht rn Al2O3, Fe v Al, ta cú th dựng dung dch:
A. H2SO4
B. NaOH
C. HCl
D. CuSO4


C©u 23 :
A.
C©u 24 :
A.
C.
C©u 25 :
A.
C©u 26 :
A.
C.
C©u 27 :
A.
C©u 28 :
A.
C©u 29 :
A.

C©u 30 :
A.
C©u31:
A.
C.
C©u32 :
A.
C.
C©u33 :

Kim loại Al khơng phản ứng với dung dịch:
H2SO4 lỗng
B. NaOH lỗng
C. H2SO4 đặc, nguội
D. H2SO4 đặc, nóng
Cã nh÷ng khÝ th¶i ®éc h¹i sau: H2S , CO2, SO2, Cl2. cã thĨ dïng chÊt nµo sau ®©y ®Ĩ lo¹i bá chóng lµ tèt nhÊt:
Dung dÞch axit
B. Níc v«i trong
Dung dÞch H2SO4lo·ng
D. Níc
Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là :
NaCl
B. Na2SO4
C. AlCl3
D. Na2S
Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl 3, hiện tượng quan sát được là:
xuất hiện kết tủa keo trắng và có khí thốt ra
B. khơng có kết tủa và dung dịch trong suốt
xuất hiện kết tủa keo trắng rồi tan dần
D. xuất hiện kết tủa keo trắng khơng tan

Cho 0,175 gam một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hồ dung dịch thu được cần 12,5 gam dung
dịch HCl 7,3%. X là kim loại nào sau đây:
K
B. Na
C. Li
D. Cs
Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hồ tan 15,6 gam kali kim loại vào 72 gam nước là:
Đáp án khác
B. 2,69%
C. 2,28%
D. 1,28%
Cho 2,7 gam Al tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H 2 (ở
đktc) thốt ra là :
2,24 lít
B. 6,72 lít
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:
Na+, K+
B. Cu2+, Fe3+
C. Ca2+, Mg2+
D. Al3+, Fe3+

Các ion kim loại Ag+, Fe2+, Ni2+, Cu2+, Pb2+ có tính oxi hóa tăng dần theo chiều:
Fe2+< Ni2+ < Cu2+< Pb2+ < Ag+
B. Ni2+ < Fe2+< Pb2+ Fe2+< Ni2+ < Pb2+ D. Fe2+< Ni2+ < Pb2+ < Ag+< Cu2+
Từ dung dịch Cu(NO3)2 có thể điều chế Cu bằng cách:
Cho Ag tác dụng với Cu(NO3)2

B. Điện phân dung dịch Cu(NO3)2
Tất cả đều đúng
D. Nhiệt phân muối rắn Cu(NO3)2
Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch NaOH nhưng khơng tác dụng với dung dịch HNO3
(đặc, nguội). Kim loại M là:
A. Cu
B. Zn
C. Fe
D. Al
C©u34 : Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Pb, Fe, Hg, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch FeCl 3 là
:
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
C©u35 : Dẫn khí CO qua ống đựng a gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4, FeO, Al2O3 nung nóng. Khí thốt ra được dẫn vào
nước vơi trong dư thấy có 24 gam kết tủa trắng. Sau phản ứng, chất rắn trong ống sứ có khối lượng 118 gam.
Khối lượng hỗn hợp các oxit ban đầu :
A. 104,14 gam
B. 162,68 gam
C. 124,24 gam
D. 121,84 gam
C©u36 : Tên của các quặng chứa Fe3O4, FeCO3 , FeS2 , Fe2O3 lần lượt là gì :
A. Hemantit, xiđerit, pirit, manhetit
B. Manhetit, xiđerit, pirit, hemantit
C. Hemantit, manhetit, pirit, xiđerit,
D. Manhetit, pirit, xiđerit, hemantit
Câu37: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl 3 dư. Hiện tượng xảy ra là:
A. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

C. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa khơng tan. D. Khơng có kết tủa, có khí bay lên.
Câu38: Phương trình hóa học nào dưới đây viết sai:
A. Fe + H2SO4 lỗng→ FeSO4+ H2
B. Fe + 2HNO3 (lỗng)→ Fe(NO3)2 + H2
C. Fe + 3AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + 3Ag
D. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
Câu39:
Câu nào sau đây là đúng?
A. Fe có thể tan trong dung dịch FeCl2
B. Fe có thể tan trong dung dịch ZnCl2
C. Cu có thể tan trong dung dịch AlCl3
D. Cu có thể tan trong dung dịch AgNO3
Câu 40: Cho 16,8 gam Mg vào dung dịch chứa 65 gam FeCl 3.Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được
m gam chất rắn. Tính giá trị của m.
Câu 41. Điện phân nóng chảy một muối clrua kim loại M. Người ta nhận thấy khi ở catot thốt ra 10g kim loại thì ở
anot thóat ra 5,6 lít Cl2 . Kim loại đó là a. Ca
b. K
c. Al
d.Na
Câu 42. Cho sơ đồ biến hóa sau. Ca  X  Y  Z  T  Ca . Hãy chọn thứ tự đúng của các chất X, Y, Z, T
a. CaO , Ca(OH)2 , Ca(HCO3)2, CaCO3
b. CaO, CaCO3, Ca(HCO3)2, CaCl2
c. CaO, CaCO3, CaCl2, Ca(HCO3)2
d. CaCl2, CaCO3, CaO, Ca(HCO3)2
Câu 43. NaHCO3 là một hợp chất lưỡng tính vì a. dd NaHCO3 có pH > 7
b. Vì phân tử chứa cả Na và H
c. khi nhiệt phân tạo ra Na2CO3
d. Có khả năng cho và nhận proton
Câu 44: Trộn 100 ml dd AlCl3 1M với 350 ml dd NaOH 1 M, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu
được là

A.3,9 g
B.7,8 g
C.9,1 g
D.12,3 g



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×