Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

LUYỆN THI QUỐC GIA đề 12 12a1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.67 KB, 17 trang )

LUYỆN THI: ĐỀ 12
Caâu 1. Etylbenzen tác dụng với brom khan theo tỉ lệ 1 : 1 khi đưa ra ánh sáng tạo ra sản phẩm chính có công
thức cấu tạo là:
CH 2

CH2

CH2Br

CHBrCH3

CH2

CH3

CH3
Br

Br
A.
B.
C.
D.
Caâu 2. Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào dưới đây?
A. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa.
B. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.
C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.


Caâu 3. Cho hỗn hợp X gồm Al,Fe,Cu,Ag. Lấy 9,94g X hoà tan trong lượng dư HNO3 (l) thì thoát ra 3,584 khí


NO (đkc).Tổng khối lượng muối khan tạo thành là:
A. 29,7 gam
B. 39,3 gam
C. 3,97 gam.
D. 39,7 gam
Caâu 4. Cho a gam hỗn hợp gồm HCHO , HCOOH tác dụng dd AgNO 3 /NH3 dư thì có 54 gam Ag kết tủa. Nếu
cho a gam hỗn hợp tác dụng Na2CO3 dư thì có 0,56 lit khí bay ra ở đktc. Giá trị của a là :
A. 7,6 gam
B. 9,4 gam
C. 12,7 gam
D. 5,3 gam
Caâu 5. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2 , CuSO4 , AlCl3 thì thu được kết tủa. Nung kết tủa trong
không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X có chứa:
A. FeO , CuO , Al2O3 B. Fe2O3 , CuO , BaSO4
C. FeO , CuO , BaSO4 D. Fe2O3 , CuO , Al2O3


Caâu 6. Cho 3,38g hỗn hợp X gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với natri thấy thoát ra 672 ml
khí (đktc). Cô cạn dung dịch ta được hỗn hợp rắn Y. Khối lượng Y sẽ là:
A. 4,04 gam
B. 3,61 gam
C. 4,7 gam
D. 4,76 gam
Caâu 7. Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO 3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội).
Kim loại M làA. Al. B. Zn.
C. Fe.
D. Ag.
Caâu 8. Cho este có công thức (C2H4O)n.Biết rằng thuỷ phân trong môi trường kiềm cho ta muối natri mà khi
nung khô muối natri với vôi tôi xút cho khi metan.Công thức phù hợp nhất là:
A. HCOOC2H5

B. CH3COOC2H5
C. CH3COOCH3
D. HCOOC3H7.
Caâu 9. sơ đồ điều chế axit monocloaxetic nào sau đây đúng?
A. CH4→C2H2 →C2H5OH→ CH3CHO →CH3COOH →CH2Cl-COOH


B. C3H8 →CH4→C2H5OH→CH3COOH →CH2Cl-COOH
C. CH4 →C2H2→C2H4→C2H5OH→CH3COOH→CH2Cl-COOH
D. C3H8→C2H4→CH3COOH→CH2Cl-COOH
Caâu 10. Cho 200 ml dung dịch E gồm AlCl 3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 700 ml dung dịch
NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 7,8 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 200 ml E tác dụng với
dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 27,96 gam kết tủa. Giá trị của x , y lần lượt là
A. 0,2 và 0,4
B. 0,3 và 0,4
C. 0,3 và 0,6
D. 0,2 và 0,6
Caâu 11. Một hiđrocacbon mạch hở A tác dụng với HCl sinh ra 2 - clo - 3 metylbutan. Tên gọi của A là:
A. 2 – metylbut-1–en
B. 2 – metylbut-2–en
C. 3 – metylbut-1–en
D. 3 – metylbut-2–en


Caâu 12. Khi lấy 14,25g muối clorua của một kim loại chỉ có hoá trị hai và một lượng muối nitrat của kim loại
đó có cùng số mol, thấy khác nhau 7,95g. Công thức 2 muối là:
A. CaCl2; Ca(NO3)2
B. MgCl2; Mg(NO3)2.
C. CuCl2; Cu(NO3)2
D. FeCl2; Fe(NO3)2

Caâu 13. A,B là 2 axit đơn chức không no (1 liên kết C=C) đồng đẳng kế tiếp . Hỗn hợp X chứa A,B được chia
làm 2 phần bằng nhau. Phần I tác dụng vừa đủ với 0,5 lit dung dịch Br2 0,1M. Phần II đốt cháy cho ra 7,92 gam
CO2. Xác định công thức và số mol của A ,B trong hỗn hợp X.
A. 0,02mol C2H3-COOH, 0,03mol C3H5-COOH
B. 0,03mol C2H3-COOH, 0,02mol C3H5COOH
C. 0,04mol C2H3-COOH ,0,06 mol C3H5-COOH
D. 0,04mol C2H3-COOH, 0,06mol C3H5COOH
Caâu 14. Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Nung AgNO3 rắn. (b) Nung Cu(NO3)2 rắn. (c) Điện phân dung dịch
NaCl (d) Điện phân NaOH nóng chảy. (e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. (g) Nung kim loại


Al với bột MgO (h) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO 4 . (i) Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO 3. Số thí
nghiệm sinh ra kim loại là: A. 2
B. 6
C. 4
D. 5
2+
Caâu 15. Cấu hình electron nào sau đây là của cation Fe (Biết Fe có số thứ tự 26).
A. 1s22s22p63s23p63d6
B. 1s22s22p63s23p63d5
2
2
6
2
6
6
2
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
D. 1s22s22p63s23p63d54s1
Caâu 16. Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C2H4O2 tác dụng lần lượt với

Na, NaOH, Na2CO3. A. 4 B. 3
C. 2
D. 5
Caâu 17. Hóa trị của nguyên tố R trong oxit cao nhất bằng hóa trị của nguyên tố R có trong hợp chất khí với
hydro. Biết phân tử khối của oxit cao nhất này bằng 1,875 lần phân tử khối của hợp chất khí với hydro. Nguyên
tố R là nguyên tố nào sau đây? A. Si
B. C
C. S
D. N


Caâu 18. Đem đun nóng 18,8 gam Cu(NO3)2 sau 1 thời gian dừng lại làm nguội rồi cân thấy khối lượng chất rắn
thu được nặng 13,4 gam. Khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là:
A. 9,4 gam
B. 5,4 gam
C. 1,88 gam
D. 4,7 gam.
Caâu 19. Một hỗn hợp X gồm rượu etylic và phenol tác dụng với Na dư cho ra hỗn hợp 2 muối có tổng khối
lượng là 25,2g.Cũng lượng hỗn hợp ấy tác dụng vừa đủ với 100ml dd NaOH 1M. Số mol của chất trong hỗn
hợp X và thể tích H2 (đkc) bay ra trong phản ứng giữa X và Na là:
A. 0,1mol rượu; 0,1mol phenol; 2,24lít H2
B. 0,2mol rượu; 0,2mol phenol; 4,48lít H2
C. 0,2mol rượu; 0,1mol phenol; 3,36lít H2
D. 0,18mol rượu; 0,06mol phenol; 5,376lít H2.
Caâu 20. Cho các cân bằng hoá học: N 2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k) (1) H2 (k) + I2 (k)  2HI (k) (2) 2SO2 (k) +
O2 (k)  2SO3 (k) (3) 2NO2 (k)  N2O4 (k) (4) Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (4).



Caâu 21. Polime nào sau đây là sản phẩm do phản ứng trùng hợp : (1) Cao su buna_S , (2) nhựa PVC , (3) nilon
6,6 , (4) nhựa phenolfomandehit , (5) tơ olon , (6) tơ visco .
A. (1), (2), (5)
B. (1), (3), (6)
C. (3), (5), (6)
D. (2), (3), (5).
Caâu 22. Hoà tan m gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (có hoá trị không đổi) trong dung dịch HCl. Sau khi
2 kim loại đã tan hết, thu được 8,96 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được
39,6 gam muối khan. Giá trị của m là: A. 11,2 gam B. 1,11 gam C. 11,0 gam D. 0,11 gam
Caâu 23. Đốt cháy hoàn toàn hai ancol X, Y là đồng đẳng kế tiếp nhau, người ta thấy tỉ số mol của H 2O so với
CO2 tăng dần. Vậy X, Y thuộc loại ancol nào dưới đây?
A. Ancol no
B. Ancol không no
C. Ancol thơm
D. Phenol


Caâu 24. Cho các chất khí sau: SO2, NO2, Cl2, CO2.Các chất khí khi tác dụng với dung dịch natri hidroxit ( ở
nhiệt độ thường) luôn tạo ra 2 muối là: A. NO2, SO2
B. CO2, Cl2 C. Cl2, NO2 D. SO2, CO2
Caâu 25. Nhóm các dung dịch đêu có pH < 7 :
A. Na2CO3 , (NH4)2SO4 , HCN
B. HNO3 , FeCl2 , KNO2
C. HF , NH4HSO4 , CuSO4
D. Na2S , KHSO4 , HClO
Caâu 26. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong
nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan
Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi

trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung
dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo
sobitol. Số phát biểu đúng là:
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4


Caâu 27. Phản ứng hóa học nào sau đây sai?:
A. O2 + 2H2S → 2H2O + 2S.
B. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2.
C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.
D. FeCl2 + H2S
→ FeS + 2HCl.
o
Caâu 28. Khi điều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc ở 170 C thì khí sinh ra có lẫn SO2. Chất nào sau đây có
thể loại bỏ được SO2 để thu C2H4 tinh khiết.
A. dung dịch KOH
B. dung dịch Br2
C. dung dịch K2CO3 \
D. dung dịch thuốc tím
Caâu 29. Cho 9,3 gam một ankylamin tác dụng với dung dịch FeCl 3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Ankylamin
đó có công thức như thế nào? A. C2H5NH2 B. C3H7NH2 C. C4H9NH2 D. CH3NH2


Caâu 30. Đun nóng hỗn hợp gồm 28g bột sắt và 3,2g bột lưu huỳnh thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X pứ
hoàn toàn với dd HCl thu được hỗn hợp khí Y và dd Z ( hiệu suất pứ đạt 100%).Thành phần % theo thể tích của
hỗn hợp khí Y là: A. 60% và 40% B. 20% và 80%
C. 55% và 45%

D. 75% và 25%.

Caâu 31. Phản ứng giữa: Cl2 + 2NaOH
NaClO + NaCl + H2O thuộc loại phản ứng hóa học nào sau đây?
A. Phản ứng oxi hóa-khử liên phân tử
B. Phản ứng axit-bazơ
C. Phản ứng tự oxi hóa–khử
D. Phản ứng oxi hóa–khử nội phân tử
Caâu 32. X , Y là 2 chất đồng phân. X tác dụng Na, còn Y thì không tác dụng. Khi đốt 13,8 gam hỗn hợp X,Y ta
được 26,4 CO2 và 16,2 gam nước. X, Y có tên lần lượt là:
A. ancol propylic và etylmetyl ete
B. ancol etylic và dimetyl ete
C. ancol butylic và dietyl ete
D. ancol butylic và metylpropyl ete


Caâu 33. Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra
x mol khí H2; - Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử
duy nhất). Quan hệ giữa x và y là A. x = 2y.
B. x = 4y.
C. y = 2x.
D. x = y.
Caâu 34. Cho từ từ ddịch NaOH 1M vào ddịch chứa 26,05 g hỗn hợp FeCl 2 và AlCl3 cho đến khi thu được kết
tủa có khối lượng không đổi thì ngưng lại. Đem kết tủa này nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì
được 8g chất rắn. Thể tích ddịch NaOH 1M đã dùng là:A. 0,5 lít B. 0,6 lít
C. 0,2 lít
D. 0,3 lít
Câu 35: Câu nào sai khi nói về SO2?
A. SO2 làm quì ẩm hóa đỏ
B. SO2 làm phenolphtalein hóa hồng.

C. SO2 làm mất màu dung dịch Brom.
D. SO2 là chất khí, không màu, mùi hắc.


Caâu 36. Đốt cháy 4,4 gam hỗn hơp CH4,C2H4,C3H6,C4H10 cần a mol O2 thu được b mol CO2 và 7,2 gam H2O.
Giá trị a, b lần lượt là A. 0,5 và 0,8
B. 0,6 và 0,3
C. 0,5 và 0,4
D. 0,5 và 0,30
Caâu 37. Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO 4 và y mol NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp). Để dung
dịch sau điện phân làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của x và y là:
A. 2y = x
B. y > 2x
C. x > 2y
D. y < 2x
Caâu 38. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
t0
t0
A. 3CO+Fe2O3 → 3CO2↑+2Fe
B. CO + Cl2 → COCl2

t0
t0
C. 2CO + O2 → 2CO2↑
D. 3CO+Al2O3 → 2Al+3CO2 ↑
Caâu 39. Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp X gồm Fe và Cu như sau: (a) Cho X vào bình chứa một lượng
dư khí O2 đun nóng (b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nguội (c) Cho X vào một lượng dư dung


dịch HCl có mặt khí O2 (d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl 3 Thí nghiệm mà Fe và Cu đều bị oxi hóa

là:A. (a), (c), (d)
B. (a), (b), (d)
C. (b), (c), (d)
D. (a), (b), (c)
Caâu 40. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi đun nóng ở nhiệt độ cao tất cả hydroxit của kim loại kiềm thổ đều bị phân hủy.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần
Caâu 41. Thêm từ từ từng giọt đến hết dung dịch chứa 0,04 mol K 2CO3 và 0,02 mol KHCO3 vào dung dịch chứa
0,075 mol HCl. Lượng khí CO2 thu được (đktc) bằng : A. 1,68 lít. B. 0,84 lít. C. 1,008 lít D. 0,672 lít.
Caâu 42. Cho các phát biểu sau:(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO 2
bằng số mol H2O thì X là anken. (b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon. (c) Liên kết


hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị. (d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng
phân tử khối là đồng phân của nhau (e) Hợp chất C9H14BrCl có vòng benzen trong phân tử Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 43: Tìm câu sai. A. Ddịch H2SO4 có vị chua B. Chỉ được rót nước vào axit H2SO4 đặc khi pha loãng
C. Khi hòa tan H2SO4 đặc vào nước tỏa nhiều nhiệt D. H2SO4 đặc rất háo nước
Câu 44: Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 bằng 20. Để đốt cháy hoàn toàn V lít CH 4 cần 2,8 lít
hỗn hợp X, biết các thể tích khí đo ở đktc. Thể tích V là giá trị nào sau đây:
A. 1,75 lít
B. 1,68 lít
C. 1,56 lít
D. 1,55 lít
Câu 45: Cho sơ đồ : Mg + H2SO4 đặc nóng → MgSO4 + H2S + H2O

Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất sau khi cân bằng phương trình phản ứng trên là :


A. 18
B. 14
C. 15
D. 17
Caâu 46. Cho 13,4 gam hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat kim loại nhóm II ( ACO 3 và BCO3) tác dụng đủ dung
dịch HCl 2M thì ta được 15,05 gam hỗn hợp 2 muối clorua . Thể tích dung dịch HCl 2M đã dùng là :
A. 50 ml
B. 100 ml
C. 150 ml
D. 200 ml
Câu 47: Có thể dùng chất nào sau đây để làm khô khí H2S:
A. P2O5
B. CaO
C. H2SO4 đặc
D. Cả 3 chất
Câu 48: Để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn: HCl, HNO 3, Ca(OH)2, CaCl2, thuốc thử và thứ tự dùng nào sau
đây là đúng? A. CaCO3 – quỳ tím
B. Quỳ tím – dung dịch Na2CO3
C. Quỳ tím – CO2
D. Quỳ tím – dung dịch AgNO3


Câu 49: Hoà tan hoàn toàn 0,52 gam hỗn hợp 2 kim loại bằng dung dịch H 2SO4 loãng, dư. Kết thúc thí nghiệm
thu được dung dịch A và 0,336 lít khí H 2 (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được hỗn hợp muối sunfat khan với
khối lượng là: A. 3,92 gam B. 2,0 gam
C. 1,96 gam D. 2,4 gam
Câu 50: Nung nóng 17,7 gam hỗn hợp bột các kim loại Zn và Fe trong bột S dư (Hiệu suất phản ứng 100%).

Hòa tan hoàn toàn chất rắn thu được sau phản ứng vào dung dịch H 2SO4 1M thấy có 6,72 lít khí (đktc) bay ra và
sau phản ứng lượng axit còn dư 10%. Thành phần khối lượng mỗi kim loại Zn, Fe và thể tích dung dịch H 2SO4
ban đầu lần lượt là :
A. 36,72% ; 63,28% và 330 ml
B. 36,72% ; 63,28% và 300 ml
C. 51,1% ; 47,9% và 400 ml
D. 48,2% ; 51,8% và 250 ml



×