Tiết 48 : CÁC TRƯỜNG HP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
I. Mục tiêu :
- Làm cho học sinh nắm được các dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng
dạng , tỉ số đường cao và tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
- Học sinh biết sử dụng các đònh lý để chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng
, chứng minh đònh lý 2,3 .
II. Chuẩn bò của thầy và trò
GV : Vẽ hình 32
HS : n các đònh lý về hai tam giác vuông đồng dạng
III. Các bước tiến hành
1.n đònh tổ chức :
2./ Kiểm tra bài cũ :
HS 1: Nêu các đònh lý về trường hợp đồng dạng của hai tam giác ?
Hỏi : Để áp dụng các trường hợp trên vào đối với hai tam giác vuông thì hai tam giác
vuông chỉ cần điều kiện nào ?
3. Bài mới :
Phần ghi bảng Hoạt động của thầy và trò
1. p dụng các trường hợp đồng dạng
của tam giác vào tam giác vuông
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam
giác vuông đồng dạng
A
B
C
A'
B'
C'
∆ABC ( a = 90
0
) , ∆ A’B’C’ ( A’ = 90
0
)
A'B' B'C'
AB BC
=
⇒ ∆A’B’C’ ∼ ∆ABC
3. Tỉ số đường cao , tỉ số diện tích của hai
tam giác
a. Đònh lý 2 : Tỉ số hai đường cao tương
Hoạt động 1 :
GV : Cho HS đọc trong SGK
Hoạt động 2 : Dấu hiệu đặc biệt nhận
biết hai tam giác vuông đồng dạng
GV : cho HS làm bài ? 1
Hỏi : muốn kiểm tra hai tam giác ABC và
A’B’C’ đồng dạng với nhau hay không ta
làm thế nào ? Hãy tính độ dài các cạnh
còn lại ? so sánh với tỉ số các cạnh đã
biết ?
Hỏi : em hãy nêu dấu hiệu nhận biết
khác về hai tam giác vuông đồng dạng ?
GV : Cho HS đọc đònh lý và xây dựng
cách chứng minh . Xây dựng cách chứng
minh tương tự như ví dụ
Hỏi : Muốn chứng minh hai tam giác có
ba cạnh tỉ lệ ta phải cần gì ? để tính cạnh
còn lại của mỗi tam giác ta làm thế nào ?
Hỏi : Tỉ số
2 2
2 2
B'C' A'B'
BC AB
−
−
BẰNG CÁC TỈ
SỐ NÀO CỦA HAI TAM GIÁC ? điều
đó có được dựa vào đâu ?
GV : hướng dẫn HS chngs minh
Hỏi : Em hãy nêu cách chứng minh
khác ?
ứng cua hai tam giác đồng dạng bằng tỉ
số đồng dạng
b. Đònh lý 3 : Tỉ số hai diện tích của hai
tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ
số đồng dạng
Hoạt động 3 : Tỉ số hai đường cao , tỉ số
diện tích của hai tam giác đồng dạng
GV : Dựa vào bài tập 39(b) để cho HS
nêu dònh lý , và chứng minh
Hỏi : Nêu cách tính diện tích của mỗi tam
giác ?
GV : Viết biểu thức diện tích thành tích
của hai tỉ số của đường cao và cạnh đáy
tương ứng để suy ra đònh lý 3 . Cho HS
phát biểu nội dung đònh lý 3
- Từ đònh lý suy ra cách tính diêïn tích của
hai tam giác đồng dạng dựa vào tỉ số
đồng dạng của hai tam giác .
GV : Củng cố bài 46 trang 84 – SGK
4. Hướng dẫn về nhà :
- Học các dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
- Làm các bài tập : Trong SGK : 47 , 48 / trang 99