Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài tập đạo hàm môn toán (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.56 KB, 4 trang )

BÀI TẬP ĐẠO HÀM HÀM SỐ RIÊNG
Bài 1: Dùng định nghĩa tìm đạo hàm các hàm số sau:
a) y = x 3

b) y = 3 x 2 + 1

d) y =

c) y = x + 1

1
x −1

Bài 2: Tính đạo hàm các hàm số sau:
1) y =

x3 x2
− + x −5
3 2

2) y = 2 x 5 −

2
x

x
+3
2

3) y = −


4) y = 5 x 2 (3x − 1)

5) y = (x3 – 3x )(x4 + x2 – 1)

7) y = ( x 2 + 1)(5 − 3x 2 )

8) y = x ( 2 x − 1)(3x + 2)

2
x



10) y =  + 3 x ÷( x − 1)

x3 − 2 x
17) y = 2
x + x +1

19) y = x 2 + 6 x + 7

20) y = x − 1 + x + 2
22) y =

y = ( x + 1) x 2 + x + 1

(

)


24) y = 2 x 2 + 3 x − 1

(

)

15) y =

2x2 − 5
x+2

− x2 + 7x + 5
18) y =
x 2 − 3x

1
16) y = 2
2 x + 3x − 5

3

9) y = ( x + 1)( x + 2) 2 ( x + 3) 3
12) y = ( 5x3 + x2 – 4 )5

2
14) y = ( 2 x + 1) ( x − 2 ) ( 3x + 7 )

13) y = 3x 4 + x 2

x 2 − 2x + 3

2x + 1

21)
23) y =

1+ x
1− x

3

3

25) y = x + x + x − 2 x
2

6) y = ( x 2 + 5) 3

11) y = 2 x 3



4
5
6
+ 3− 4
2
x
x
7x


3

26) y =

Bài 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

x (x - x +1)
2


x 
7) y =  2 x 2 + 3 x −
÷
x−2÷




2) y = cos (x3)

1) y = 5sinx – 3cosx

5) y = cos x. sin 2 x

4) y = (1 + cot x ) 2
1
y = cos x − cos3 x
3

3) y = x.cotx


7) y = sin

4

x
2

6)

8) y =

sin x + cos x
sin x − cos x

9)

π
y = cot 3 (2x + )
4

10) y = sin 2 (cos 3 x)

11) y = cot 3 1 + x 2

13) y = 2 + tan 2 x

14) y = −

y = sin 4 p - 3 x

y=

sin x
x
+
x
sin x

17) y =

12) y = 3 sin 2 x. sin 3x

cos x 4
+ cot x
3sin 3 x 3

15) y = sin(2 sin x)

1
(1 + sin 2 2 x ) 2

18) y =

x sin x
1 + tan x

20) y = 1 + 2 tan x
1
4


Bài 4: Cho hai hàm số : f ( x ) = sin 4 x + cos 4 x và g ( x) = cos 4 x
Chứng minh rằng: f '( x) = g '( x ), (∀x ∈ R) .
Bài 5: Cho y = x 3 − 3 x 2 + 2 . Tìm x để:

x < 0

ĐS: a) 
x > 2

a) y’ > 0

b) y’ < 3

b) 1 − 2 < x < 1 + 2

Bài 6: Giải phương trình : f’(x) = 0 biết rằng:

3 sin x − cos x + x

a) f(x) = cos x + sin x + x.

b) f(x) =

c) f(x) = 3cosx + 4sinx + 5x

d) f(x) = 2x4 – 2x3 – 1

Bài 7: Cho hàm số f(x) = 1 + x. Tính :

f(3) + (x − 3)f '(3)


x2 + 2x + 2
Bài 8: a) Cho hàm số: y =
. Chứng minh rằng: 2y.y’’ – 1 =y’2
2

16)
19)


b) Cho hàm số y =

x−3
. Chứng minh rằng: 2(y’)2 =(y -1)y’’
x+4

c) Cho hàm số y = 2x − x 2 . Chứng minh rằng: y 3 y"+ 1 = 0
Bài 9: Chứng minh rằng f '( x) > 0
a/ f ( x ) =

∀x ∈ R , biết:

2 9
x − x6 + 2 x3 − 3x 2 + 6 x − 1
3

b/ f ( x) = 2 x + sin x

Bài 10: Tính vi phân các hàm số sau:
x

2

a) y = x 3 − 2 x + 1

4
b) y = sin

d) y = cos x. sin 2 x

e) y = (1 + cot x ) 2

c) y = x 2 + 6 x + 7

Bài 11: Tìm đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:

x +1
x−2

1) y =

2) y =

7) y = x.cos2x
ĐS: 1) y '' = x − 2 3
(
)

(x

2 x3 + 3x


)

+1

x +1
2

2) y '' =

6) y = (1 − x 2 ) cos x

4 x 3 − 10 x 2 + 30 x + 14

(x

2

+ x−2

)

3

3) y '' =

(x

2


)

−1

)

3

8) y’’ = -29sin5x.cos2x – 20cos5x.sin2x

Bài 12: Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau:
1
x +1

(

2x x2 + 3

2
5) y '' = ( 2 − x ) sin x + 4 x cos x 6) y '' = 4 x sin x + ( x 2 − 3) cos x

7) y’’ = -4sin2x – 4xcos2x

a) y =

x
x2 −1

8) y = sin5x.cos2x
6


2

3) y =

5) y = x 2 sin x

4) y = x x 2 + 1

4) y '' =

2x +1
x2 + x − 2

b) y = sinx


( n)
ĐS: a) y = ( −1)

n!

n

( x + 1)

π

( n)
b) y = sin  x + n ÷

2

n +1





Bài 13: Tìm đạo hàm các hàm số sau:
a)

y = ( x 2 − 3x + 3)( x 2 + 2 x − 1)
x2 +1
x2 + 2

; b)

e) y = (1 − 2 x 2 ) 5

d)

y=

l)

y = sin 3 (2 x 3 − 1)

p)

y = sin 2 (cos 2 x )


m)

f)

y = sin 2 + x 2

g)

y = tan 2

2x
3

y = ( x 2 − 3x + 2)( x 4 + x 2 − 1)
 2x + 1
y=

 x −1 

n)

3

g)

y=

1
( x − 2 x + 5) 3

2

y = 2 sin 2 4 x − 3 cos 3 5 x

r)

y = tan

c) y = (

o)

x + 1)(

k)

1
x

− 1)

y = x3 − x 2 + 5

y = (2 + sin 2 2 x) 3

x
x
− cot
2
2


Bài 14: Cho hàm số f(x) = x5 + x3 – 2x - 3. Chứng minh rằng: f’(1) + f’(-1) = - 4f(0)



×