Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài tập đạo hàm môn toán (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.93 KB, 2 trang )

BÀI TẬP ĐẠO HÀM – SỐ 1
1. Tìm đạo hàm các hàm số sau:
a) y = sin x + 3 cosx

b) y = 4sinx – 2 cosx

c) y = x. sinx

d) y = x. cosx

e)

y=

x
sin x

i)

y=

sin x − cos x
sin x + cos x

1 − cos x
1 + cos x

g) y= x.tanx

1
1 + cot x



k)

y = sin 2 x

c)

x π
y = sin  + ÷
2 4

f)

y=

j)

y=

h) y = x. cotx
l) y = cos2x

2. Tìm đạo hàm các hàm số sau:
a) y = sin2x

b) y = cos2x

d) y = sin2x. cosx

e) y = sin2x.cos4x


g)

y = tan x 2 + 1

h)

i)

1
1
y = tan x − tan 3 x + tan 5 x
3
5

f)

x
y = sin 3 x + cos + tan x
2

y = 1 + 2 tan x

k) y = sin3x.cos2x

j) y = cos23x
l) y = (1-sinx)(1+ tan2x)

3. Tìm đạo hàm của các hàm số sau theo định nghĩa tại các điểm đã chỉ ra :
2

a) f ( x ) = x − 3x + 1 tại x0 = 3
;
b) f ( x ) = 2 x − x 2 tại x0 = 1 ;
c)
4.

x 2 − 3x + 3
f ( x) =
tại x0 = 4
x+2

;

d)

f ( x ) = cos 2 x tại x0 =

π
4

;

Xét tính liên tục và sự tồn tại đạo hàm và tính đạo hàm của các hàm số sau đây
trên.
a)

 x2 − 4 x + 3

khi x > 1
f ( x) =  x −1

3 x − 5
khi x ≤ 1


c) f ( x ) =

TaiLieu.VN

x 2 − 3x + 2

; b)

 2 x 2 + a khi x ≤ 0
f ( x) = 
3
 − x + bx khi x > 0

; d) f ( x ) =

x

5

;

.

Page 1



5.

Tìm đạo hàm của các hàm số sau theo định nghĩa :
3
2
a) f ( x ) = x − 3x + 2 x + 1
;
b) f ( x ) = 3 x
;
c)

6.

f ( x) =

x −1
x +1

;

f ( x) =

d)

1
sin x

;

Tìm đạo hàm của các hàm số sau theo định nghĩa :

a)

f ( x ) = x3 − 4 x 2

;

b)

c)

f ( x ) = 4 x 2 + 3x

;

d)

TaiLieu.VN

sin x + cos x khi x > 0
f ( x) = 
khi x ≤ 0
2 x + 1
f ( x ) = tan 3 ( 2 x + 1) .

;

Page 2




×