Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài tập đạo hàm môn toán (11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.94 KB, 2 trang )

BÀI TẬP ĐẠO HÀM
Bài 1.Tính đạo hàm các hàm số sau
a ) y = ( 9 − 2 x ) ( 2 x 3 − 9 x 2 + 1) ,
c) y =

5 − 3x − x2
,
x−2

b) y =

2x − 3
,
x+4

d ) y = ( x 2 + 1) ( x 3 + 1) ,
2

3

4

3 

e) y =  x 5 −
÷,
x


b c 


g) y =  a + + 2 ÷ ,
x x 


h) y = x − 2 x + 1,

2x2 + x + 1
k) y = 2
x − x +1

3

2

Bài 2.Tính đạo hàm các hàm số sau

a) y =

5x − 7
3 + 2x

b)y=

1+ 2 x
c) y =
1− 2 x

20
4-3x


x 2 -7x-5
b)y= 2
x -3x

Bài 3. Tính đạo hàm các hàm số sau :
a) y = tan 3 x ,

b)y=

sin x 2
c) y =
,
x

2
π

cos  − 5 x ÷
6


d)y = cos

e) y = ( 3 − sin x ) ,
3

x
x +1

g ) y = sin 2 3 x +


1
cos 2 x

h) y = 1 + 2 tan x , k ) y = cot 1 + x 2

Bài 4. Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau :


a ) y = sin 5x cos 2x , b) y = x 2 .sin x
c) y = (1 − x 2 ) cos x, d) y = sin x.sin 2x.sin 3x
e) y = x. cos 2x ,

g) y =

Bài 5. Cho hàm số

y=

2x + 1
x +x−2
2

x −1
x +1

(C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C):

a. Tại giao điểm của (C) và trục hoành .


b. Tại giao điểm của (C) và trục tung .
8

1

c. Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng ( d1 ) : y = − 9 x + 3 .
x2 + x
Bài 6: Cho hàm số y =
(C)
x−2

a. Tính đạo hàm của hàm số tại x = 1. b. Viết PTTT của (C) tại điểm M có hoành độ
x0 = -1.
Bài 7: Cho hàm số y = f(x) = x3 – 2x2 (C)
a) Tìm f’(x). Giải bất phương trình f’(x) > 0.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hoành độ x0 = 2.
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
d: y = - x + 2.
Bài 8: Gọi ( C) là đồ thị hàm số : y = x 3 − 5 x 2 + 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của
(C ) :
a) Tại M (0;2).

b) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = -3x + 1.
1
7

c) Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = x – 4.




×