Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài tập đạo hàm môn toán (28)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.94 KB, 5 trang )

BÀI TẬP ĐẠO HÀM – SỐ 5
Bài 1: Bằng định nghĩa, hãy tính đạo hàm của hàm số: y =



2x − 1

tại x0 = 5

1

Giải: Tập xác định D =  x : x ≥ 2 


• Với ∆ x là số gia của x0 = 5 sao cho 5+ ∆ x ∈ ∆ thì


∆y

=

2(5 + ∆x) − 1 - 10 − 1
∆y

9 + 2∆x − 9
∆x

• Ta có: ∆x =
lim

(



9 + 2∆x − 3
∆x

∆x →0

lim

(

)(

9 + 2 ∆x + 3

9 + 2∆x + 3

9 + 2∆x − 9

• = ∆x →0 ∆x (

Khi đó: y’(5)=

)

)
2

lim

9 + 2∆x + 3) = ∆x →0 (


Bài 2 : Chứng minh hàm số

9 + 2∆x + 3
y=

hàm tại điểm đó.
HD: Chú ý định nghĩa:

x

x
x +1

)

1

=3

liên tục tại x0 = 0, nhưng không có đạo

x

,neáu x ≥ 0



,neáu x<0


= -x

∆y
=
∆x →0 ∆x
lim

Cho x0 = 0 một số gia ∆ x
∆y

= f(x0+ ∆ x) –f(x0) = f( ∆ x) –f(0) =

∆x
∆x + 1

∆x
∆y
= ∆x ( ∆x + 1)
∆x

• Khi ∆ x

→ 0+

( thì ∆ x > 0) Ta có:

Bài 3: Cho hàm số y = f(x)
TaiLieu.VN

− x 2

=
x

lim+

∆x →0

∆x
∆y
lim+
=
∆x ∆x →0 ∆x ( ∆x + 1)

1

= ∆lim
x → 0 ( ∆x + 1) =1
+

, neáu x ≥ 0
, neáu x<0
Page 1


a) Cm rằng hàm số liên tục tại x = 0b) Hàm số này có đạo hàm tại điểm x = 0
hay không ? Tại sao?
Bài 4: Chứng minh rằng hàm số y = f(x)

2
(x − 1) , neáu x ≥ 0

= 2
, neáu x<0
-x

không có đạo

hàm tại x = 0. Tại x = 2 hàm số đó có đạo hàm hay không ?
Bài 5: Chứng minh rằng hàm số y = f(x)

2
(x − 1) , neáu x ≥ 0
=
2
(x+1) , neáu x<0

không có đạo hàm

tại x0 = 0, nhưng liên tục tại đó.
HD:a) f(0) = (0-1)2 = 1; ∆lim
x →0

+

không có đạo hàm tại x0 = 0
b) Vì

∆y
=
∆x


lim f (x) =1; lim− f (x) =1;

∆x →0+

⇒ hàm

-2;

lim

∆x →0−

f(0) = 1

∆x →0

∆y
=
∆x

2 ⇒ ∆lim
x →0

+

∆y
∆y

≠ lim−


x

0
∆x
∆x

f (x) = lim− f (x) =
⇒ ∆lim
x →0+
∆x →0

hàm số

f(0) = 1

số liên tục tại x0 = 0
cos x, Neáu x ≥ 0
Neáu x<0


Bài 6: Cho hàm số y = f(x) = − sin x

a) Chứng minh rằng hàm số không có đạo hàm tại x = 0.
b) Tính đạo hàm của f(x) tại x =
HD:a) Vì

lim f (x) = lim+ cos x =1

x →0+


x →0

π
4



lim f (x) = lim− (− sin x) =

x → 0−

x →0

0;

f(0) = cos0 = 1



lim f (x) ≠ lim− f (x)
x →0

x → 0+



hàm số không liên tục tại x0 = 0 (hàm số gián đoạn tại x0 = 0)

Bài 7: Tính đạo hàm các hàm số sau:
1. y = ( x 2 -3x+3)( x 2 +2x-1); Đs: y’ = 4x3-3x2 – 8x+ 9

2. y = ( x 3 -3x+2)( x 4 + x 2 -1); Đs: y’ =7*x^6-12*x^2+3-10*x^4+8*x^3+4*x
3. Tìm đạo hàm của hàm số: y =  x + 3x ÷(
2


Giải: y’ =  x + 3x ÷' (
2


TaiLieu.VN




) +  x2 + 3x ÷ (

x −1




)

)

x −1

(

 2


x −1 ' =  − 2 + 3÷
 x


) =  x2 + 3x ÷  2 1 x ÷

x −1

Page 2


=  − x 2 + 3 ÷(






2

3. y =

(

4. y =

(

) + x 1 x + 23xx


x −1

)

 1

x +1 
− 1÷
 x 
3

)

)(

x + 2 1 + 3 x 2 + 3x

5. y = ( x 2 -1)( x 2 -4)( x 2 -9); Đs: 6*x^5-56*x^3+98*x
6. y = (1+
7. y =
8. y

)(1+

2x

)(1+

3x )


1+ x
1 + 2x

1 − 3 2x
= 3
1 + 2x

9. y =
10.

x

x +1
;
x −1

y=

Đs:-

1− x2
1+ x2

1
(x + 1)(x − 1)3
2x

; Đs:-


(1 − x )(1 + x 2 )3
2

 1− x 

÷
÷
cos2  1 + x  ;

 1− x 
1
sin  2
÷
2
÷
x (1 + x )
 1+ x 

11.

y=

Đs:

12.

y = (1+sin2x)4; Đs: (1 + sin 2 x)3 sin 2x

13.


y =sin2(cos3x); Đs: -3sin(2cos3x)sin3x

14.

y=

sin x − cos x
;
sin x + cos x

15.

y=

sin 3x
sin 2 x.cos x

2

Đs: (sin x + cos x) 2

518) y = f(x) =

x
;
1 − cos x

519) y = f(x) =

tan x

;
x

TaiLieu.VN

y’ =

y’ =

1 − cos x − x sin x

( 1 − cos x )

2

x − sin x cos x
x 2 cos 2 x
Page 3


522) y = f(x) =

sin x
;
1 + cos x

y’ =

1
1 + cos x

sin x + cos x + x(sin x − cos x)
1 + sin 2x

x

523) y = f(x) = sin x + cos x ; y’ =
526) y = f(x) =

1
tan 4 x ;
4

1

y’ = tan3x. cos 2 x

1

527) y = f(x) = cosx − 3 cos3 x ; y’ = -sin3x
3
sin 2x(2 − sin x)
2

528) y = f(x) = 3sin2x –sin3x; y’ =
1

529) y = f(x) = 3 tan3x –tanx + x; y’ = tan4x
535) y = f(x) =

x +1

tan 2 ;

1

y’ =

x +1
2

2 cos 2

539) y = f(x) = cos34x; y’ = -12cos24x.sin4x
544) y = f(x) =

1

1 + tan  x + ÷ ;
x


x2 −1

y’ =

672) y = f(x) = 3cos2x –cos3x; y’ =
682) y = f(x) =

2sin 2 x
cos 2x


684) y = f(x) =

tan

685) y = f(x) =

sin 2

689) y = f(x) =
694) y = f(x) =
TaiLieu.VN

; y’ =

; y’ =

x
x
cot ;
3
2

y’ =

1 + tan x + tan

3
sin2x(cosx-2)
2


2sin 2x
cos 2 2x

x
x
+ cot
2
2
x

2

1
1


2x 2 cos 2  x + ÷ 1 + tan  x + ÷
x
x



4



2(x cos x + sin x)
x 2 sin 2 x

1

x
2x 1 2 x
cot sin
− sin
….
3
2
3 2
2

x ; y’ =

1
1
sin 6 3x − sin 8 3x ;
18
24

tan x(1 + 2 tan 2 x)
cos 2 x 1 + tan 2 x + tan 4 x

y’ = sin53xcos33x
Page 4


705) y = f(x) = cosx.

(

706) y = f(x) = 0.4  cos

2x + 1


+ cos 0.8x ÷
 sin
2



713) y = f(x) =



1 + sin 2 x

)

; y’ =



2sin 3 x
1 + sin 2 x

2

2x + 1

− sin 0.8x ÷
2



1
1 + sin 2 x

; y’ =






; y’ = -0.8  cos

2x + 1

− sin 0.8x ÷
2


sin 2x
2 ( 1 + sin 2 x )

3

721) y = f(x) = sin2x.sinx2; y’ =2sinx(xsinx.cosx2+cosx.sinx2)
722) y = f(x) =

TaiLieu.VN


2 cos x
cos 2x

2sin x
cos 2x

; y’ = cos 2x

Page 5



×