Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài tập đạo hàm môn toán (30)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.45 KB, 3 trang )

BÀI TẬP ĐẠO HÀM LỚP 11
Bài 1: Bằng định nghĩa, hãy tính đạo hàm của hàm số: y =



2x − 1

tại x0 = 5

1

Giải: Tập xác định D =  x : x ≥ 2 


• Với ∆ x là số gia của x0 = 5 sao cho 5+ ∆ x ∈ ∆ thì


∆y

• Ta

=

2(5 + ∆x) − 1 - 10 − 1

∆y
9 + 2∆x − 9
có: ∆x =
∆x

lim



9 + 2∆x − 9

• = ∆x →0 ∆x (

Khi đó: y’(5)=
2

lim

9 + 2∆x + 3) = ∆x →0 (

Bài 2 : Chứng minh hàm số

9 + 2∆x + 3
y=

x
x +1

)

∆y
= ∆lim
x →0
∆x →0 ∆x
lim

(


9 + 2 ∆x − 3
∆x

(

)(

9 + 2 ∆x + 3

9 + 2 ∆x + 3

)

1

=3

liên tục tại x0 = 0, nhưng không có đạo hàm tại điểm

đó.
HD: Chú ý định nghĩa:

x

x

,neáu x ≥ 0




,neáu x<0

= -x

Cho x0 = 0 một số gia ∆ x
∆y

= f(x0+ ∆ x) –f(x0) = f( ∆ x) –f(0) =

∆x
∆x + 1

∆x
∆y
= ∆x ( ∆x + 1)
∆x


Khi ∆ x

→ 0+

)

( thì ∆ x > 0) Ta có:

lim+

∆x →0


∆x
∆y
lim+
=
∆x ∆x →0 ∆x ( ∆x + 1)

1

= ∆lim
=1
x → 0 ( ∆x + 1)
+


, neáu x ≥ 0

− x 2
=
x

Bài 3: Cho hàm số y = f(x)

, neáu x<0

a) Cm rằng hàm số liên tục tại x = 0b) Hàm số này có đạo hàm tại điểm x = 0 hay
không ? Tại sao?
Bài 4: Chứng minh rằng hàm số y = f(x)

(x − 1) 2 , neáu x ≥ 0
= 2

, neáu x<0
-x

không có đạo hàm tại x = 0.

Tại x = 2 hàm số đó có đạo hàm hay không ?
Bài 5: Chứng minh rằng hàm số y = f(x)

2
(x − 1) , neáu x ≥ 0
=
2
(x+1) , neáu x<0

không có đạo hàm tại x0 = 0,

nhưng liên tục tại đó.
HD:a) f(0) = (0-1)2 = 1; ∆lim
x →0

+

∆y
=
∆x

-2;

lim


∆x →0−

∆y
=
∆x

2 ⇒ ∆lim
x →0

+

∆y
∆y

≠ lim−

x

0
∆x
∆x

hàm số không có

đạo hàm tại x0 = 0
b) Vì

lim f (x) =1; lim− f (x) =1;

∆x →0+


⇒ hàm

f(0) = 1

∆x →0

f (x) = lim− f (x) =
⇒ ∆lim
x →0+
∆x →0

f(0) = 1

số liên tục tại x0 = 0
cos x, Neáu x ≥ 0
Neáu x<0


Bài 6: Cho hàm số y = f(x) = − sin x

a) Chứng minh rằng hàm số không có đạo hàm tại x = 0.
π

b) Tính đạo hàm của f(x) tại x = 4
HD:a) Vì

lim f (x) = lim+ cos x =1

x → 0+


x →0



lim f (x) = lim− (− sin x) =

x →0−

x →0

0;

f(0) = cos0 = 1

lim f (x)

x →0−



hàm số không liên tục tại x0 = 0 (hàm số gián đoạn tại x0 = 0)

f (x) ≠
⇒ xlim
→ 0+


Bài 7: Tính đạo hàm các hàm số sau:
1. y = ( x 2 -3x+3)( x 2 +2x-1); Đs: y’ = 4x3-3x2 – 8x+ 9

2. y = ( x 3 -3x+2)( x 4 + x 2 -1); Đs: y’ =7*x^6-12*x^2+3-10*x^4+8*x^3+4*x
3. Tìm đạo hàm của hàm số: y =  x + 3x ÷(
2


Giải: y’ =  x + 3x ÷' (
2


=  − x 2 + 3 ÷(






2

3. y =

(

4. y =

(




) +  x2 + 3x ÷ (


x −1




)

x −1

)

) + x 1 x + 23xx

x −1

)

 1

x +1 
− 1÷
 x 
3

)(

x + 2 1 + 3 x 2 + 3x

)


5. y = ( x 2 -1)( x 2 -4)( x 2 -9); Đs: 6*x^5-56*x^3+98*x
6. y = (1+

x

7. y =

1+ x
1 + 2x

8. y =

1 − 3 2x
1 + 3 2x

9. y =

x +1
;
x −1

10.

y=

)(1+

Đs:-


1− x2
1+ x2

2x

)(1+

3x )

1
(x + 1)(x − 1)3

; Đs:-

2x
(1 − x )(1 + x 2 )3
2

(

 2

x −1 ' =  − 2 + 3÷
 x


) =  x2 + 3x ÷  2 1 x ÷

x −1




×