Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Ôn tập t17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.55 KB, 12 trang )

KẾ HOẠCH BÀI DẠY

TUẦN : 18

Ngày soạn : 11 / 12 / 2009
Ngày dạy : 14 / 12 / 2009
Môn
: Tập đọc
Tiết
: 35
Tên bài dạy : ÔN TẬP HỌC KỲ I ( TIẾT 1 )
I/. MỤC TIÊU:
- Đọc rành mạch, trôi chảy các bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 80 tiếng/
phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung.
Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HKI.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được các nhân
vật trong bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Có chí thì nên, Tiếng sáo
diều.
- HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ
đọc trên 80 tiếng/ phút).
- Giáo dục HS thông qua nội dung các bài tập đọc .
II/. CHUẨN BỊ:
- GV : Phiếu ghi tên các bài tập đọc
- HS : Xem lại các bài tập đọc đã học
III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt động Thầy
Khởi động

Hoạt động Trò



Hoạt động 1 :
- Ổn định :
- Kiểm tra kiến thức cũ : Nêu mục tiêu tiết học
- Bài mới : Ôn tập học kỳ I ( tiết 1 )
Hoạt động 2 :
Cung cấp kiến thức mới
Hình thức : cả lớp
Nội dung :
1) Kiểm tra tập đọc và HTL :
* HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát, diễn cảm được đoạn văn,
đoạn thơ (tốc độ đọc trên 80 tiếng/ phút).
- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi gắn với nội dung đoạn đọc
2) Gọi HS đọc yêu cầu
- Những bài tập đọc nào là truyện kể trong hai chủ điểm trên ?
- Yêu cầu HS làm bài . GV đến các nhóm giúp đỡ
- Gọi 1 nhóm trình bày kết quả trên bảng lớp .
Tên bài
Tác giả
Nội dung chímh
Ông Trang
Trinh
Nguyễn Hiền nhà
thả diều
Đường
nghèo mà hiếu
học.
“Vua tàu
Từ điển

Bạch Thái Bưởi từ
thuỷ” Bạch
nhân vật
tay trắng, nhờ có
Thái Bưởi
lịch sử Việt chí làm nên nghiệp
Nam
lớn.
Vẽ trứng
Xuân Yến
Lê-ô-nác-đô đa
Vin-xi kiên trì khổ
luyện đã trở thành
danh hoạ vĩ đại.
Người tìm
Lê Quang
Xi-ôn-cốp-xki kiên
đường lên
Long trì theo đuổi ước
các vì sao
Phạm Ngọc mơ, đã tìm được
Toàn
đường lên các vì
sao.
Văn hay chữ Tryuện đọc Cao Bá Quát kiên
tốt
1 ( 1995)
trì luyện viết chữ ,
đã nổi danh là
người văn hay chữ

tốt .
Chú Đất
Nguyễn
Chú bé Đất dám
Nung (phần Kiên
nung mình trong
1-2)
lửa trở thành người
mạnh mẽ, hữu ích.
Còn hai người bột
yếu ớt gặp nước
suýt bị tan ra.
Trong quán
A-lếch-xây Bu-ra- ti- nô thông

Nhân vật
Nguyễn
Hiền
Bạch Thái
Bưởi
Lê-ô-nácđô đa Vin xi
Xi-ôn-cốpxki

Cao Bá
Quát

Chú Đất
Nung

Bu – ra – ti-


- Một tốp 5 – 7 HS
- Đọc bài
- Lần lượt từng HS
trả lời
- Hoạt động nhóm 4
HS
- Từng HS trình bày ,
theo dõi bổ sung


KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Môn
:
Tiết
:
Tên bài dạy :

TUẦN : 18

12 / 12 / 2009
15 / 12 / 2009
Luyện từ và câu
35
ÔN TẬP HỌC KỲ I ( TIẾT 2 )

I/. MỤC TIÊU :
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.

- Biết đặt câu có ý nhận xét về nhân vật trong bài tập đọc đã học (BT2); bước đầu
biết dùng thành ngữ, tục ngữ đã học phù hợp với tình huống cho trước (BT3).
- HS hứng thú trong học tập.
II/. CHUẨN BỊ :
- GV : Phiếu ghi tên bài tập đọc
- HS : Xem lại các bài tập đọc đã học
III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động Thầy
Hoạt động Trò


Hoạt động 1 :
Khởi động
- Ổn định :
- Kiểm tra kiến thức cũ : Kiểm tra học sinh đọc chưa tốt
tiết trước ( nếu có )
- Bài mới : Ôn tập học kỳ I ( tiết 2 )
Hoạt động 2 :
Hình thức : cá nhân
Nội dung :
1) Kiểm tra đọc:
Gọi HS bốc thăm (đọc 1 đoạn văn, khổ thơ + trả lời câu
hỏi gắn với nội dung đoạn đọc )
2) Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu
- Cho HS thảo luận nhóm đôi
- Gọi HS trình bày
- Tuyên dương HS đặt câu hay
3) Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS trao đổi và làm bài vào vở
- Gọi HS đọc bài làm

- ( Nếu còn thời gian cho HS tập nói các câu khuyên bạn
có sử dụng thành ngữ phù hợp với nội dung )
Hoạt động 3 :
Củng cố
- Tổ chức cho HS thi nói những câu thành ngữ , tục ngữ
đã học ( Chia lớp thành 2 đội )
- Tổ chức thực hiện
- Nhận xét – Tuyên dương.

- 5 – 7 HS
- Theo dõi SGK
- 2 HS ngồi cùng bàn
trao đổi
- Nối tiếp nhau phát biểu
- Thảo luận nhóm đôi
- Một vài HS đọc

- Cả lớp tham gia

KẾ HOẠCH BÀI DẠY- TUẦN : 18
Ngày soạn : 12 / 12 / 2009
Ngày dạy : 15 / 12 / 2009
Môn
: Kể chuyện
Tiết
: 18
Tên bài dạy : ÔN TẬP HỌC KỲ I ( TIẾT 3 )
I/. MỤC TIÊU :
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- HS nắm được các kiểu mở bài, kết bài trong bài văn kể chuyện; bước đầu viết

được mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn kể chuyện ông Nguyễn Hiền
(BT2).
- HS hứng thú trong học tập.
II/. CHUẨN BỊ :
- GV : Phiếu ghi tên bài tập đọc
- HS : Xem lại các bài đã học


III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động Thầy
Hoạt động 1 :
Khởi động
- Ổn định :
- Kiểm tra kiến thức cũ :
+ Cho HS nêu lại các câu thành ngữ, tục ngữ và đặt
câu có sử dụng thành ngữ phù hợp
- Bài mới : Ôn tập học kỳ I ( tiết 3 )
Hoạt động 2 :
Luyện tập - Thực hành
Hình thức : cá nhân
1) Kiểm tra đọc
Gọi HS bốc thăm (đọc + trả lời câu hỏi gắn với nội
dung đoạn đọc )
2) Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS đọc truyện Ông Trạng thả diều
- Cho HS nhắc lại:
+ Mở bài trực tiếp- Kể ngay vào sự việc mở đầu câu
chuyện
+ Mở bài gián tiếp- Nói chuyện khác để dẫn vào câu
chuyện định kể.

+ Kết bài mở rộng- Có lời bình luận thêm về câu
chuyện.
+ Kết bài không mở rộng- Chỉ nêu kết cục câu
chuyện
- Yêu cầu HS làm việc
- Gọi HS trình bày
Hoạt động 3 :
Củng cố
- GV và HS hệ thống lại kiến thức đã học( nêu câu
hỏi ) . Nhận xét tiết học.

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Môn
:
Tiết
:
Tên bài dạy :

Hoạt động Trò

- Một vài HS phát biểu

- 5 – 7 HS đọc bài
- Theo dõi SGK
.
.
- Tự làm bài vào vở
- Nối tiếp nhau đọc bài làm

- Phát biểu

TUẦN : 18

11 / 12 / 2009
14 / 12 / 2009
Chính tả
18
ÔN TẬP HỌC KỲ I ( TIẾT 4 )

I/. MỤC TIÊU :
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Nghe- viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 80 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi
trong bài; trình bày đúng bài thơ 4 chữ (Đôi que đan).


- HS khá, giỏi viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ viết trên 80 chữ/ 15 phút)
hiểu nội dung bài.
- Giáo dục HS quý sản phẩm người lao động.
II/. CHUẨN BỊ :
- GV : Phiếu ghi tên bài tập đọc
- HS : Xem lại bài đã học
III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động Thầy
Khởi động

Hoạt động 1 :
- Ổn định :
- Kiểm tra kiến thức cũ :
+ Gọi HS đọc lại mở bài , kết bài trong bài văn kể

chuyện
- Bài mới : Ôn tập học kỳ I ( tiết 4 )
Hoạt động 2 :
Hình thức : cá nhân
- Đọc mẫu bài thơ
- Hỏi : Từ đôi que đan và bàn tay của chị em
những gì hiện ra ?
Theo em, hai chị em trong bài là người như thế
nào ?
- Yêu cầu HS phát hiện từ khó và hướng dẫn HS
chú ý hiện tượng chính tả .
- Đọc cho HS viết bài

- Đọc cho HS dò lại bài
- Hướng dẫn HS soát lỗi
- Chấm điểm một số vở . Nhận xét
Hoạt động 3 :
Củng cố
- Thi đua : Viết đúng , viết đẹp
- Tổ chức 2 lượt
- Nhận xét tiết học.

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Ngày soạn
Ngày dạy
Môn
Tiết

:
:

:
:

13 / 12 / 2009
16 / 12 / 2009
Luyện từ và câu
36

Hoạt động Trò

- Một vài HS đọc bài làm

- Theo dõi SGK / 175
- Mũ len, khăn , áocủa bà, của bé
của mẹ cha.
- chăm chỉ, yêu thương những
người thân trong gia đìmh.
- Tìm từ , phát biểu
* HS khá, giỏi viết đúng và
tương đối đẹp bài CT (tốc độ viết
trên 80 chữ/ 15 phút) hiểu nội
dung bài.
- Viết bài vào vở
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi vở
- Tự rút kinh nghiệm
- 2 đội tham gia, mỗi đội 1 HS
TUẦN : 18


Tên bài dạy :


ÔN TẬP HỌC KỲ I ( TIẾT 5 )

I/. MỤC TIÊU :
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- HS nhận biết được danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn; biết đặt CH xác định
bộ phận câu đã học: Làm gì? Thế nào? Ai? (BT2).
- HS hứng thú trong học tập.
II/. CHUẨN BỊ :
- GV : Phiếu ghi tên bài tập đọc
- HS : Xem lại các bài tập đọc
III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động Thầy
Khởi động

Hoạt động 1 :
- Ổn định :
- Kiểm tra kiến thức cũ :
- Bài mới : Ôn tập học kì I ( tiết 5 )
Hoạt động 2 :
Luyện tập - Thực hành
Hình thức : cá nhân
1) Kiểm tra đọc :
Gọi HS đọc + trả lời câu hỏi gắn với nội dung
đoạn đọc
2) Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS sửa bài

- Yêu cầu HS đặt câu hỏi với bộ phận in đậm

- Gọi HS sửa bài
Hoạt động 3 :
Củng cố
- Tổ chức cho HS hái hoa
- Nhận xét tiết học.

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Môn
:
Tiết
:
Tên bài dạy :

Hoạt động Trò
- Viết vào bảng con

- Đọc bài + trả lời câu hỏi
- Theo dõi
- Làm bài vào vở
- DT: buổi, chiều, xe, thị trấn,
nắng, phố, huyện, em bé,
Hmông, mắt, một mí, Tu Dí, phù
lá, cổ, móng, hổ, quần áo, sân.
- ĐT: dừng lại, đeo, chơi đùa.
- TT: nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ.
- Tự làm vào vở
- Nối tiếp nhau đặt câu
- Thực hiện

TUẦN : 18

13 / 12 / 2009
16 / 12 / 2009
Tập làm văn
35
ÔN TẬP HỌC KỲ I ( TIẾT 6 )


I/. MỤC TIÊU :
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Biết lặp dàn ý cho bài văn miêu tả một đồ dùng học tập đã quan sát; viết được
đoạn mở bài theo kiểu gián tiếp, kết bài theo kiểu mở rộng (BT2).
- HS yêu thích viết văn.
II/. CHUẨN BỊ :
- GV : Phiếu ghi tên bài tập đọc
- HS : Xem lại các bài đã học
III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động Thầy
Hoạt động Trò
Hoạt động 1 :
Khởi động
- Ổn định :
- Kiểm tra kiến thức cũ :
+ Tổ chức cho HS thi đua : Tiếp sức
- 2 đội tham gia, mỗi đội 4 HS
+ Yêu cầu HS tìm danh từ, động từ, tính từ.
+ Nhận xét – Tuyên dương
- Bài mới : Ôn tập học kỳ I ( tiết 6 )
Hoạt động 2 :

Luyện tập - Thực hành
Hình thức : cá nhân
1) Kiểm tra đọc
Gọi HS bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi
- Lần lượt từng HS thực hiện
2) Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS đọc đề bài
- Gọi HS đọc lại ghi nhớ bài văn miêu tả SGK/ 145 - 1 HS đọc thành tiếng
- Yêu cầu HS giới thiệu đồ dùng học tập của mình - Một vài HS giới thiệu
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Làm bài vào vở
- Gọi HS đọc bài làm
- Một vài HS đọc
Hoạt động 3 :
Củng cố
- Có mấy kiểu mở bài, kết bài trong bài văn miêu
- Phát biểu
tả ?
- Nhận xét tiết học.

KẾ HOẠCH BÀI DẠY

TUẦN : 18

Ngày soạn : 14 / 12 / 2009
Ngày dạy : 17 / 12 / 2009
Môn
: Tập đọc
Tiết
: 36

Tên bài dạy : ÔN TẬP HỌC KỲ I ( TIẾT 7 )
I/. MỤC TIÊU :


- Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề KT môn Tiếng Việt lớp 4,
HKI (Bộ GD&ĐT- Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, lớp 4, tập một, NXB Giáo dục
2008).
II/. CHUẨN BỊ :
- GV : Thẻ A, B , C
- HS : Tìm hiểu đoạn văn
III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động Thầy
Hoạt động Trò
Hoạt động 1 :
Khởi động
- Ổn định :
- Kiểm tra kiến thức cũ : Kiểm tra HS đọc chưa đạt tiết
trước ( nếu có )
- Bài mới : Ôn tập học kỳ I ( tiết 7 )
Hoạt động 2 :
Luyện tập - Thực hành
Hình thức : cá nhân
- Gọi 1HS đọc đoạn văn
- Theo dõi SGK
- Hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu của bài , cách làm - Lắng nghe
bài
- Yêu cầu HS làm bài
- Đánh dấu X bằng bút chì
vào SGK
- Tổ chức sửa bài. Gọi HS đọc lần lượt từng ý

- Dùng thẻ A, B, C chọn ý
đúng
Hoạt động 3 :
- Nhận xét tiết học.

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Môn
:
Tiết
:
Tên bài dạy :

TUẦN : 18

14 / 12 / 2009
17,18 / 12 / 2009
Tập làm văn
36
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I ( TIẾT 8 )

I/. MỤC TIÊU :
- Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề KT môn Tiếng Việt lớp 4,
HKI (TL đã dẫn).
II/. CHUẨN BỊ :
- GV : Viết sẵn đề bài tập làm văn
- HS : Giấy kiểm tra
III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động Thầy

Hoạt động Trò


Hoạt động 1 :
Khởi động
- Ổn định :
- Kiểm tra kiến thức cũ :
- Bài mới : Ôn tập học kỳ I ( tiết 8 )
Hoạt động 2 :
Luyện tập - Thực hành
Hình thức : cá nhân
a) Chính tả
- Đọc toàn bài
- Đọc cho HS viết bài ( câu, cụm từ )
- Đọc cho HS dò lại bài
b) Tập làm văn
- Treo đề bài
- Yêu cầu HS làm bài
Hoạt động 3 :
Củng cố
- Thu bài
- Nhận xét tiết học

- Theo dõi
- Viết bài
- Dò lại bài viết
- Tự làm bài
- Nộp bài

TUẦN ÔN TẬP

Ngày : 22 / 12 / 2007
Môn : Tập đọc
Ngày : 18 / 12 / 200
Môn : Đạo đức
ÔN TẬP
Tổ chức cho HS : Đố vui ôn tập
1) Theo em, thế nào là trung thực trong học tập ?
2) Trung thực trong học tập có lợi ích gì ?
3) Theo em, để học tập tốt chúng ta cần có đức tính gì ?
4) Theo em, trẻ em có quyền có ý kiến riêng hay không ? Nếu có cần bày tỏ ý kiến ấy
như
thế nào ?
5) Theo em thế nào là tiết kiệm tiền của ? Em hãy nêu những việc làm thể hiện việc
tiết
kiệm tiền của ?
6) Thế nào là tiết kiệm thời giờ ? Tiết kiệm thời giờ có tác dụng gì ?
7) Thế nào là hiếu thảo với ông bà, cha mẹ ?
8) Vì sao chúng ta phải hiếu thảo với ông bà, cha mẹ ?
Môn : Luyện từ và câu
ÔN TẬP
1) Củng cố câu kể Ai làm gì ?


Đọc đoạn văn sau :
Tôi đi dọc lối vào vườn. Con chó chạy trước tôi. Chợt nó dừng chân và bắt đầu bò,
tuồng
như đánh hơi thấy vật gì. Tôi nhìn dọc lối đi và thấy một con sẻ non mép vàng óng, trên
đầu có
một nhúm lông tơ. Nó rơi từ trên tổ xuống .
a) Tìm các câu kể Ai làm gì ? trong đoạn văn trên .

b) Xác định vị ngữ của những câu vừa tìm được .
2) Tìm thêm bộ phận vị ngữ để tạo thành câu hoàn chỉnh :
- Bác nông dân…
- Đàn trâu …
- Hoa mai …
Môn : Tập đọc
ÔN TẬP : ĐỌC HIỂU
Cho HS đọc đoạn văn bài : “ Hoa học trò “ ( Từ : Phượng không phải là một đoá … dán
câu
đối đỏ )
Yêu cầu HS đọc đoạn văn , đánh dấu chéo trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Vì sao tác giả gọi hoa phượng là hoa học trò ?
a) Vì hoa phượng là loài hoa rất gần gũi và quen thuộc với học trò .
b) Vì thấy hoa phượng, học trò nghĩ đến kỳ thi và kỳ nghỉ hè .
c) Cả hai ý trên đều đúng .
Câu 2 : Bài văn trên tả sự vật nào ?
a) Vẻ đẹp của hoa phượng
b) Tả hoa phượng , lá phượng.
c) Tả vẻ đẹp độc đáo của hoa phượng, hoa gần gũi với học trò .
Câu 3 : Từ ngữ nào diễn tả số lượng của hoa phượng .
a) không phải một đoá, vài cành .
b) cả một vùng, một loạt .
c) không phải là một đoá , vài cành mà là cả một loạt, một vùng, một góc trời đỏ rực.
Câu 4 : Hoa phượng nở thế nào làm ta náo nức ?
a) đỏ rực cả một vùng, thành phố .
b) nở nhanh bất ngờ , mạnh mẽ .
c) nở nhanh bất ngờ , màu phượng mạnh mẽ làm khắp thành phố đỏ rực .
Cậu 5 : Bài văn trên có những kiểu câu nào ?
a) Câu kể, câu cảm, câu hỏi
b) Câu hỏi, câu kể

c) Câu kể , câu cầu khiến , câu hỏi
Câu 6 : Có mấy từ láy trong bài văn trên kể ra ?
a) 2 từ láy
b) 1 từ láy
c) 3 từ láy


Môn : Tập làm văn
Sửa bài KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn : Kể chuyện
ÔN TẬP HỌC KỲ I
- Cho HS nhắc lại các đề bài đã học
- Yêu cầu HS giới thiệu tên một vài câu chuyện kể
- Tổ chức cho HS kể một đoạn câu chuyện mà mình thích .
Ngày : 20 / 12 / 2007
Môn : Luyện từ và câu
Tên bài : VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀM GÌ ?
( Đã soạn ngày 13 / 12 / 2007 )
Môn : Tập làm văn
ÔN TẬP
- Cho HS nhắc lại cấu tạo bài văn miêu tả
- Yêu cầu HS trình bày nội dung từng phần
- Đọc cho HS nghe một vài đoạn văn hay
Môn : Lịch sử
ÔN TẬP HỌC KỲ I
(Đã soạn ngày 14 / 12 / 2007)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×