Bài tập về hai mặt
phẳng song song
1.Nêu một số phương pháp chứng minh: a // (P)
P21: a ∩ ( P ) = φ
P 22 :
P 23:
a ⊄ ( P ), a // b, b ⊂ ( P )
a ⊂ (Q), (Q) //( P )
…
2.Nêu một số phương pháp chứng minh: (P) // (Q)
P 21:
P 2:
2
( P ) ∩ (Q) = φ
{
{…
( P ) ⊃ a, b, a c¾t b
a // (Q), b // (Q)
P 3:
2
( P) ≠ (Q)
(P) // (R), (Q) // (R)
(
( P) ⊃ a, b , a c¾t b, a’ c¾t b’
a // a’, b // b’, a ' ⊂ (Q), b ' ⊂ (Q)
)
3. Cách tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng
{
A, B ∈ (Q)
{
A
A ∈ ( P ), A ∈ (Q)
Tìm phương của giao tuyến
P21: A, B ∈ ( P) ⇒ ( P ) ∩ (Q) = d
quaAB
B
P22: Tìm
C1:
{
P
a
A ∈ ( P ), A ∈ (Q)
a // b, a ⊂ ( P), b ⊂ (Q)
⇒ ( P) ∩ (Q) = Ax
x
A
(Ax // a)
{
A ∈ ( P), A ∈ (Q)
C2:
a //(Q), a ⊂ ( P )
⇒ ( P) ∩ (Q) = Ax
(Ax // a)
Q
P
Q
b
P
a
x
Q
A
3. Cách tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (tiếp)
{
C3:
A ∈ ( P), A ∈ (Q)
P
a
( P) // a,(Q) // a
⇒ ( P) ∩ (Q) = Ax
(Ax // a)
Q
x
A
P
C4:
{
A ∈ ( P), A ∈ (Q)
( R ) //(Q),( R ) ∩ (Q) = a
⇒ ( P) ∩ (Q) = Ax
(Ax // a)
…
x
A
Q
R
a
Muốn CM: (BDA)//
(BDC) ta dùng cách
nào?
Bài tập :3 ( trang 71)
Cho h×nh hép : ABCD.A’B’C’D’
B
C
CMR:
a) mp (BDA’) // mp (B’D’C)
(*)
BD // (B’D’C)
D
A
(**)
BA’// (B’D’C)
C'
B'
BD // B’D’
BA’// D’C
BDD’B’ lµ hbh
BCD’A’ lµ hbh
A'
D'
Lêi giải:
Vì BDDC là hbh (là mặt chéo hình hộp) nên BD // B’D’. BD // mp (B’D’C) (*)
L¹i cã BCDA là hbh ( là mặt bên hình hộp) nên BA’ // D’C. Do ®ã BA’ // mp (B’D’C) (**)
Tõ (*) vµ (**) ta cã mp (BDA’) // mp (B’D’C).
b) Đường chéo AC đi qua các trọng tâm G1,G2 của tam giác BDA và BDC.
Xác định G1, G2
G1 = AC '∩ ( BDA ') = AC '∩ A ' I
B
C
I
D
CM: G1, G2 lần lượt là trọng tâm của tam giác A
BDA và tam giác BDC
G1
G1 là trọng tâm ABD
O
G2
C'
B'
G1 là trọng tâm ACA
A'
c) G1,G2 chia AC thành 3 phần bằng nhau.
AG1 = G1G2
G1I là ng TB ACG2
G1G2 = G2C’
G2I’ lµ đường TB ∆ C’A’G1
I'
D'
d) CMR: các điểm M,N,E,F,J,K lần lượt là trung điểm
của các cạnh BC, CD, DD, DA, AB, DB cùng nằm
trên một mp.
M,N,E,F,J,K đồng phẳng
M,N,E,K đp
MN // KE
(cùng //
BD)
E,F,J,K đp
(MNEK)// (ABD)
KE // JF
KE // BD
(cïng // BD)
(FJEK)// (A’BD)
(t¬ng tù)
B
NE // A’B
M
C
N
A
D
K
E
Em có nhận xét gì vị trí
của các đường MN,KE,JF
B'
C'
J
A'
F
D'
Bài 2: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’.Gọi M.M’ lần lượt là trung
điểm BC,B’C’.
a)Chứng minh AM//A’M’.
b) Tìm giao điểm của (AB’C’) với đường thẳng A’M.
B
M
A
C
K
B’
A’
M’
C’
Bài 2: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’.Gọi M.M’ lần
lượt là trung điểm BC,B’C’.
c) Tìm giao tuyến d của 2 mặt phẳng (AB’C’) và ( BA’C’).
d) Tìm giao điểm G của (AMM’) với đường thẳng d.
Chứng minh G là trọng tâm tam giác AB’C’.
B
M
A
C
N
B’
M’
A’
C’
Tóm lại:
1-Biết cách chứng minh : a // (P) .
2-Biết cách chứng minh : (P) // (Q).
3-Biết cách xác định giao tuyến của hai mặt phẳng.
4-Biết áp dụng định lý Ta Lét vào chứng minh các đoạn thẳng tương
ứng tỉ lệ , các đường thẳng cùng song với một mặt phẳng
5-Bài tập vn: 35, 38 , 39 ( trang:68)