Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

BÀI TẬP HAI MẶT PHẲNG SONG SONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.48 KB, 19 trang )


Chào mừng quýThầy Cô đến
dự tiết Thao giảng


Bài tập:HAI MẶT PHẲNG SONG SONG

Cho hình chóp S.ABCD có đáy
ABCD là hình bình hành tâm O.
Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm
SA, SB, SC.
a) Chứng minh: (IJK) // (ABCD)
b) Hãy tìm giao điểm H của SD và (IJK).

c) Chứng minh: DI // (OJK)
Đề bài Hình Vẽ a

b

c Củng cố


c) Chứn minh: DI // (OJK)
a) Chứnggminh: (IJK) // (ABCD)
S

.J

.

I



A

K

.
B

O
D

C

Đề bài Hình Vẽ a

b

c Củng cố


a) Chứng minh: (IJK) // (ABCD)
Ta có: IJ // AB (IJ là đường trung bình của ∆SAB)
IJ ⊄ (ABCD) , AB ⊂ (ABCD)
⇒ IJ // (ABCD)

S

J

I

K
A
D

(1)

JK // BC (JK laø đường trung bình của ∆SBC)
BC ⊂ (ABCD) , JK ⊄ (ABCD)
⇒ JK // (ABCD)
mà IJ, JK ⊂ (IJK)

(2)
(3)

B
O

Từ (1), (2), (3) suy ra (IJK) // (ABCD)
C
Đề bài Hình Vẽ a

b

c Củng cố


b) Tìm giao điểm H của SD và (IJK)


Chọn mp (SCD) chứa SD


S

J

I
K

A
D

B
O

C
Đề bài Hình Vẽ a

b

c Củng cố


b) Tìm giao điểm H của SD và (IJK)


S



I


J

H
x

D

K
A

B

O

C



Chọn mp (SAD) chứa SD
Tìm (SAD) ∩ (IJK)?
I ∈ (IJK)
I ∈ SA, SA ⊂ (SAD)
⇒ I ∈ (IJK) ∩ (SAD)
(ABCD) ∩ (SAD) = AD
(IJK) // (ABCD) (Cmt)
⇒ (SAD)∩(IJK) = Ix với Ix // AD
Trong (SAD), goïi H = Ix ∩ SD
H ∈ SD
H ∈ Ix, Ix ⊂ (IJK)

⇒ H ∈ SD ∩ (IJK)
Đề bài Hình Vẽ a

b

c Củng cố


b) Tìm giao điểm H của SD và (IJK)
Chọn mp (SCD) chứa SD
 Tìm (SCD) ∩ (IJK)?
K ∈ (IJK)
K ∈ SC, SC ⊂ (SCD)
J
⇒ K ∈ (IJK) ∩ (SCD)
(ABCD) ∩ (SCD) = CD

S

x



I

H

K
A


D

B
O
C



(ABCD) // (IJK) (Cmt)
⇒ (SCD) ∩ (IJK)= Kx với Kx//CD
Trong (SCD), gọi H = Kx ∩ SD
H ∈ SD
H ∈ Kx, Kx ⊂ (IJK)
⇒ H ∈ SD ∩ (IJK)
Đề bài Hình Vẽ a

b

c Củng cố


b) Tìm giao điểm H của SD và (IJK)
S




J

I


H
x

⇒ J ∈ (IJK) ∩ (SBD)
(ABCD) ∩ (SBD) = BD

K
A

D

Choïn mp (SBD) chứa SD
Tìm (SBD) ∩ (IJK)?
J ∈ (IJK)
J ∈ SB, SB ⊂ (SBD)

B
O
C



(ABCD) // (IJK) (Cmt)
⇒ (SBD) ∩ (IJK) = Jx với Jx // BD
Trong (SBD), gọi H = Jx ∩ SD
H ∈ SD
H ∈ Jx, Jx ⊂ (IJK)
⇒ H ∈ SD ∩ (IJK)
Đề bài Hình Vẽ a


b

c Củng cố


c) Chứng minh: DI // (OJK)

S

Ta có: AD// KJ (cùng song song với BC)
AD ⊄ (OJK), KJ ⊂ (OJK)
⇒ AD // (OJK)
(4)
và: SA // KO (đường trung bình của ∆SAC)
SA ⊄ (OJK), KO ⊂ (OJK)
J
⇒ SA // (OJK)
(5)

I
K

maø AD, SA ⊂ (SAD)

A

D

B


(6)

Từ (4), (5), (6) ⇒ (OJK) // (SAD)
mà DI ⊂ (SAD)

O
C

nên DI // (OJK)
Đề bài Hình Vẽ a

b

c Củng coá


Các phương pháp giải toán
1

Chứng minh hai mặt phẳng song song

2

Chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng

3

Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng


4

Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng


Phương pháp chứng minh hai mặt phẳng song song

α

β

b

a

a // (β)
⇒ (α) // (β)

b // (β)
a cắt b trong (α)

Đề bài Hình Vẽ a

b

c Củng cố


Phương pháp:


Tìm giao điểm của đường thẳng (d) và mặt phẳng (α)
d

α

I

a

.

β



Chọn mặt phẳng (β) chứa đường thẳng (d)



Tìm giao tuyến a của hai mặt phẳng (α) và (β)



Trong mặt phẳng (β), gọi I là giao điểm của hai
đường thẳng a và d.
I là giao điểm cần tìm.

Đề bài Hình Vẽ a

b


c Củng cố


Phương pháp:

Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
Cách 1 Cách 2 Caùch 3 Caùch 4 Caùch 5

.A

α

.B

A∈ (α) ∩ (β )
B ∈ (α) ∩ (β )
⇒ (α) ∩ (β) = AB

β
Đề bài Hình Vẽ a

b

c Củng cố


Phương pháp:

Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng

Cách 1 Cách 2 Caùch 3 Caùch 4 Caùch 5

b

x
a

.M

α

M ∈ (α) ∩ (β)
a // b
a ⊂ (α), b ⊂ (β)
⇒ (α) ∩ (β) = Mx, Mx // a //
b

β
Đề bài Hình Vẽ a

b

c Củng cố


Phương pháp:

Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
Cách 1 Cách 2 Caùch 3 Caùch 4 Caùch 5


x
a

.M

α

M ∈ (α ) ∩ (β)
a ⊂ (α )
a // (β)
⇒ (α ) ∩ (β) = Mx, Mx // a

β
Đề bài Hình Vẽ a

b

c Củng cố


Phương pháp:

Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
Cách 1 Cách 2 Caùch 3 Caùch 4 Caùch 5

.M

M ∈ (α ) ∩ (β)
a // (α)
a // (β)


x

β

α

⇒ (α) ∩ (β) = Mx, Mx // a

a

Đề bài Hình Vẽ a

b

c Củng cố


Phương pháp:

Chứng minh đường thẳng song song với một mặt phẳng
 CÁCH 1:
d

d // a

β
a
α


d ⊄ (α ) , a ⊂ (α )

⇒ d // (α)

 CAÙCH 2:

(α) // (β)
d ⊂ (β)

⇒ d // (α)
Đề bài Hình Vẽ a

b

c Củng coá


Phương pháp:

Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
Cách 1 Cách 2 Caùch 3 Caùch 4 Caùch 5

M ∈ (β) ∩ (γ)
(α) // (β)

a
α

β


x
M

.

b

(α) ∩ (γ) = a
⇒ (β) ∩ (γ) = Mx, Mx // a

γ
Đề bài Hình Vẽ a

b

c Củng coá


Buổi học đã kết thúc
Chân thành cảm ơn quý Thầy Coâ !



×