HÌNH CHÓP CỤT
C
B
A
A’
B’
C’
A. Kiểm tra bài cũ
Cho hình chóp S.ABCDE
Một điểm A trên cạnh SA
Hãy xác định thiết diện
cắt bởi mặt phẳng ()
đi qua điểm A và song
song với mặt đáy của
hình chóp?
)
A
S
.
C
A
B
D
E
?
Lời giải
(SAB) (Đáy) = AB, () // (đáy)
Nên:
Giao tuyến của () và
(SAB) đi qua A và // AB,
cắt SB tại B
Tương tự, trong (SBC) qua B
kẻ đường thẳng // BC, cắt SC
tại C.
Cứ như vậy ta có Dvà E
Tóm lại:
Thiết diện tìm được là ngũ giác ABCDE
.
A
S
C
A
B
D
E
B
C
D
E
E
A
B
D
C
S
B
E
D
C
A
Cho hình chóp S.ABCDECắt hình chóp bởi mặt
phẳng // đáy
Được thiết diện ABCDE
Rời bỏ hình chóp
SABCDE
Còn lại một hình gọi là
hình chóp cụt
ABCDE.ABCDE
Hình chóp cụt có tính chất gì ?
Vậy, thế nào là hình chóp cụt ?
B. Nội dung bài
I. Định nghĩa hình chóp cụt
Cho hình chóp SA
1
A
2
A
n
() // (đáy)
Hình giới hạn bởi cắc mặt:
(A
1
A
2
A
2
A
1
); (A
2
A
3
A
3
A
2
); ; (A
n
A
1
A
1
A
n
)
(A
1
A
2
A
n
)
;(
A
1
A
2
A
n
)
Gọi là hình chóp cụt A
1
A
2
A
n
; A
1
A
2
A
n
A
1
A
2
A
3
A
n
A
4
S
A
4
A
1
A
2
A
3
A
n
Cắt hình chóp theo thiết
diện A
1
A
2
A
n
I. Định nghĩa (tiếp)
(A
1
A
2
A
n
) ;( A
1
A
2
A
n
)1. Hai mặt
gọi là hai đáy
Đáy lớn
Đáy bé
A
1
A
2
A
3
A
n
A
4
A
4
A
1
A
2
A
3
A
n
I. Định nghĩa (tiếp)
(A
1
A
2
A
n
) ;( A
1
A
2
A
n
)1. Hai mặt:
gọi là hai đáy
(A
1
A
2
A
2
A
1
);
2. Các mặt:
gọi là các mặt bên
A
2
A
1
A
2
A
1
A
3
A
4
A
4
A
3
A
4
A
4
A
n
A
n
A
n
A
1
A
1
A
n
A
2
A
3
A
2
A
3
A
2
A
1
A
2
A
1
A
3
A
4
A
4
A
3
A
4
A
4
A
n
A
n
A
n
A
1
A
1
A
n
A
2
A
3
A
2
A
3
(A
2
A
3
A
3
A
2
);
(A
n
A
1
A
1
A
n
). ;
Mặt bên
cạnh bên
I. Định nghĩa (tiếp)
(A
1
A
2
A
n
) ;( A
1
A
2
A
n
)1. Hai mặt:
gọi là hai đáy
(A
1
A
2
A
2
A
1
);
2. Các mặt:
gọi là các mặt bên
(A
2
A
3
A
3
A
2
);
(A
n
A
1
A
1
A
n
). ;
A
1
A
1
;
3. Các cạnh:
gọi là các cạnh bên
A
2
A
2
;
A
n
A
n
. ;
A
1
A
2
A
3
A
n
A
4
A
4
A
1
A
2
A
3
A
n
A
1
A
1
A
2
A
2
A
3
A
3
A
4
A
4
A
n
A
n