Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

T67 (Hình chop đều- hình chóp cụt đều)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.96 KB, 4 trang )

Trường THCS Trường Tây Giáo án hình học lớp 8
TUẦN : 35
TIẾT PPCT : 66
Ngày dạy: 17/05/2007
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
( Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều)
1. MỤC TIÊU:
a. Kiến thức:
- HS được hệ thống các kiến thức về hình lăng trụ đứng và hình chóp đều đã
học trong chương.
b. Kỹ năng:
- Vận dụng các công thức đã học vào các dạng bài tập (nhận biết, tính toán…)
c. Thái độ:
- Thấy được mối liên hệ giữa các kiến thức đã học trong thực tế.
2. CHUẨN BỊ:
a . Giáo viên: - Hình vẽ phối cảnh của hình hộp lập phương, hình hộp chữ nhật, hình
lăng trụ đứng tam giác, hình chóp tam giác, hình chóp tứ giác đều.
- Thước thẳng, bút chì, phấn màu.
- Bảng tổng kết hình lăng trụ, hình hộp, hình chóp đều (SGK/T126,127)
b .Hoc sinh: - Làm các bài tập và các câu hỏi ôn tập chương.
- Thước thẳng, bút chì, com pa.
3. PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu vấn đề , giải quyết vấn đề.
- Trực quan
- Thực hành, hợp tác nhóm nhỏ.
4. TIẾN TRÌNH :
4.1 Ổn đònh tố chức:
Điểm danh: (Học sinh vắng )
 Lớp 8A
3
:...........................................................................


 Lớp 8A
5
:...........................................................................
 Lớp 8A
7
:...........................................................................
4.2 Kiểm tra bài cũ: Không
4.3 Giảng bài mới:
GV: Huỳnh Kim Huê Trang: 63
Trường THCS Trường Tây Giáo án hình học lớp 8
Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học
Hoạt động 1: Sửa bài tập cũ
HS1 :
♦ Phát biểu và viết công thức tính
thể tích của hình chóp đều.
♦ Sửa bài tập 67/SBT/ 125.
Tính thể tích của hình chóp tứ giác đều
O.ABCD:
(Kích thước cho trên hình 151).
- HS nhận xét bài làm của bạn .
- GV nhận xét cho điểm HS.
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: ( Bài 47/ SGK/T 124)
(HS làm bài theo hoạt động nhóm).
HS thực hành gấp, dán các miếng bìa ở
hình 134.
Bài 2: (Bài 46/SGK/T 124)
SH = 35 cm
HM = 12cm
I. Sửa bài tập cũ:

HS1 :
♦ Phát biểu : Thể tích của hình chóp đều
bằng một phần ba diện tích đáy nhân
với chiều cao.
V=
1
3
S.h.
♦ Bài tập :
V=
1
3
S.h =
2 2
1
.5 .6 50( )
3
cm
=
II. Luyện tập:
Bài 1: (Bài 47/SGK/T 124)
- Kết quả:
 Miếng 4 khi gấp và dán chập lại tam
giác vào thì được các mặt bên của
hình chóp tam giác đều.
 Các miếng 1, 2, 3 không gấp được
hình chóp đều.
Bài 2: (Bài 46/SGK/T 124)
Giải:
a) Diện tích đáy của hình chóp lục giác

đều là:
S
đ
= 6.S
HMN

= 6.
2
2
12 . 3
216. 3( )
4
cm
=
Thể tích của hình chóp đều là:
V =
1
3
S
đ
.h =
1
3
.216.
3
.35
= 2520.
3
3 4364,77( )cm


GV: Huỳnh Kim Huê Trang: 64
Trường THCS Trường Tây Giáo án hình học lớp 8
a) Tính diện tích đáy và thể tích.
.
* GV gợi ý : S
đ
= 6.S
HMN
Một HS lên bảng thực hiện.
b) Tính độ dài cạnh bên SM.
- Xét tam giác nào?
Cách tính?
+ Tính trung đoạn như thế nào ?
Trung đoạn SK thuộc tam giác nào?
Nêu cách tính?
* GV yêu cầu HS tính diện tích xung
quanh và diện tích toàn phần.
Bài 3 (Bài49(a,c) /SGK/T 125)
(HS làm bài theo hoạt động nhóm).
 Nửa lớp làm câu a.
 Nửa lớp làm câu c.
a) Tính diện tích xung quanh và thể
tích của hình chóp đều.
b) Xét tam giác SMH có:
µ
0
90H =
SM
2
= SH

2
+ HM
2
(đònh lí Pytago)
+ Tính trung đoạn SK
Xét tam giac vuông SKP có:

µ
0
90K
=
SK
2
= SP
2
- KP
2
(đònh lí Pytago
= 37
2
- 6
2
= 1333.

SK =
1333 36,51( ).cm

* S
xq
= p.d



12.36,51

1314,4 (cm
2
)
S
đ
= 216.
3


374,1(cm
2
)
* S
Tp
= S
xq
+ S
đ


1314,4 + 374,1


1688,5(cm
2
)

Bài 3 (Bài49(a,c) /SGK/T 125)

Giải:
a) S
xq
= p.d
=
+ Thể tích của hình chóp
xét tam giác vuông SHI có:

(đònh lí Pytago).
= 10
2
– 3
2

SH =
* V =
= 12
c)
xét tam giác vuông SMB có:

GV: Huỳnh Kim Huê Trang: 65
Trường THCS Trường Tây Giáo án hình học lớp 8
4.4 Củng cố và luyện tập: Không
4.5 Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
• Về nhà xem và giải lại các bài đã sửa.
• Làm bài tập số 52; 55; 57/SGK/T 128; 129.
• Tiết sau ôn tậpchương IV
• HS làm hết các câu hỏi ôn tập chương.

• Ôn tập lại các khái niệm hình lăng trụ đứng, hình lăng trụ đều, hình hộp
chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều và các công thức tính diện tích
xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của các hình.
5. RÚT KINH NGHIỆM:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

GV: Huỳnh Kim Huê Trang: 66

×