Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

Phân tích và đề xuất một số giải pháp nâng cao chất lượng thiết kế chi tiết giàn khoan đầu giếng của công ty TNHH MTV dịch vụ cơ khí hàng hải (PTSC mc)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 98 trang )

Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

LỜI CẢM ƠN
Trong suốt thời gian nghiên cứu và học tập tại Việ Ki h tế

Quả

-

Trƣờ g Đại Học Bách Khoa Hà Nội, tôi đã tiếp thu đƣợc nhiều kiến thức bổ ích để
vận dụng vào công việc hiện tại.
Luậ vă thạc sỹ Quản trị ki h doa h “Phâ tích và đề xuất một số giải pháp
nâng cao chất ƣợng thiết kế chi tiết già khoa đầu giếng của công ty TNHH MTV
Dịch vụ Cơ khí Hà g hải (PTSCM&C)” à kết quả của quá trình nghiên cứu trong
nhữ g ăm học vừa qua.
Xin trâ trọ g cảm ơ Thầy PGS. TS Đoà Xuân Thủyđã tậ tì h hƣớng
dẫ , giúp đỡ về mọi mặt để tôi có thể hoàn thành tốt luậ vă thạc sỹ này.
Xin trân trọng cảm ơ Ba Giám đốc Công ty Dịch vụ Cơ khí Hà g hải
PTSC M&C, các Ô g/BàTrƣởng/phó các bộ phậ phò g ba đã tạo điều kiện về
thời gian, công việcvà cung cấp các nguồn thông tin, tài liệu; cũ g hƣ sự hỗ trợ
nhiệt tình của gƣời thâ và các đồng nghiệp đã giúp đỡ tôi rất nhiều trong suốt thời
gian tôi theo học ở bậc cao học và thực hiện luậ vă .
Xin gửi lời cảm ơ tới toàn thể học viên Lớp Cao học Quản trị kinh doanh
13BQTKD-DK1 tại Vũ g Tàu đã độ g viê và giúp đỡ tôi trong quá trình học tập
và hoàn thành luậ vă .
Xin tr n tr n

1



Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoa đây à cô g trì h ghiê cứu của bản thân tôi, các kết quả
nghiên cứu trong luậ vă

à xác thực và chƣa từ g đƣợc công bố tro g các chƣơ g

trình khác.
Tác giả

Trần Đức Thi

2


Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................1
LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................................2
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU CHỮ VIẾT TẮT ........................................................7
DANH SÁCH CÁC HÌNH .........................................................................................8
DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU..............................................................................9
PHẦN MỞ ĐẦU .......................................................................................................10

CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ CHẤT LƢỢNG VÀ PHÂN TÍCH
CHẤT LƢỢNG SẢN PHẨM ...................................................................................14
1.1 Khái quát chung về sản phẩm và chất ƣợng sản phẩm ...................................14
1.1.1

Khái niệm về sản phẩm............................................................................14

1.1.2

Phân loại sản phẩm ..................................................................................15

1.1.3

Các thuộc tính của sản phẩm ...................................................................15

1.1.4

Khái niệm về chất ƣợng ..........................................................................16

1.1.5

Phân loại chất ƣợng sản phẩm ................................................................17

1.2 Sự hình thành chất ƣợng sản phẩm .................................................................18
1.3 Các yếu tố ả h hƣở g đến chất ƣợng sản phẩm ..............................................19
1.3.1

Nhóm yếu tố bê

goài (vĩ mô ) ..............................................................19


1.3.1.1 Tình hình phát triển kinh tế thế giới ....................................................19
1.3.1.2 Tình hình thị trƣờng ............................................................................20
1.3.1.3 Trì h độ tiến bộ khoa học - công nghệ ...............................................20
1.3.1.4 Cơ chế, chính sách quản lý kinh tế của các quốc gia ..........................20
1.3.1.5 Các yêu cầu về vă hoá, xã hội ...........................................................21
1.3.2

Nhóm yếu tố bên trong (vi mô) ...............................................................21

1.4 Các chỉ tiêu và các phƣơ g pháp đá h giá chất ƣợng sản phẩm.....................21
1.4.1

Mục đích của đá h giá chất ƣợng sản phẩm ..........................................21

1.4.2

Các chỉ tiêu đá h giá chất ƣợng sản phẩm .............................................21

1.4.3

Các công cụ đá h giá chất ƣợng sản phẩm ............................................23

1.4.3.1 Trì h độ chất ƣợng – TC ....................................................................23

3


Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh


Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

1.4.3.2 Chất ƣợng toàn phần – QT .................................................................24
1.4.3.3 Tỷ lệ sản phẩm đạt chất ƣợng ............................................................24
1.4.3.4 Các chỉ tiêu sản phẩm sai hỏng. ..........................................................24
1.5 Quản lý chất ƣợng trong doanh nghiệp ...........................................................24
1.5.1

Khái niệm về quản lý chất ƣợng .............................................................24

1.5.2

Các thuật ngữ cơ bản trong khái niệm quản lý chất ƣợng ......................25

1.5.3

Các phƣơ g pháp quản lý chất ƣợng ......................................................27

1.5.3.1 Phƣơ g pháp kiểm tra chất ƣợng .......................................................27
1.5.3.2 Phƣơ g pháp kiểm soát chất ƣợng toàn diện .....................................27
1.5.3.3 Phƣơ g pháp quản lý chất ƣợng toàn diện (TQM) ............................28
1.5.3.4 Hệ thống quản lý chất ƣợng ISO 9000 ...............................................30
1.5.4

Các công cụ cơ bản trong quản lý chất ƣợng .........................................33

1.5.4.1 Phiếu kiểm tra chất ƣợng ...................................................................33
1.5.4.2 Biểu đồ Pareto .....................................................................................33
1.5.4.3 Biểu đồ nhân quả (Sơ đồ Ishikawa) ....................................................34
1.5.4.4 Biểu đồ kiểm soát ................................................................................35

1.5.4.5 Sơ đồ ƣu trì h .....................................................................................38
1.5.4.6 Biểu đồ phân bố tần số: .......................................................................39
1.6 Nội dung của phân tích chất ƣợng sản phẩm ..................................................39
1.7 Giới thiệu chung về giàn khoan dầu khí, sản phẩm thiết kế chi tiết và các chỉ
tiêu đá h giá chất ƣợng thiết kế chi tiết ...................................................................40
1.7.1

Giới thiệu sơ bộ về giàn khoan dầu khí, già khoa đầu giếng...............40

1.7.2

Giới thiệu sơ bộ về thiết kế chi tiết già khoa đầu giếng ......................41

1.7.3

Quy trì h các bƣớc thực hiện thiết kế chi tiết già khoa đầu giếng ......42

1.7.4

Các tiêu chí đá h giá chất ƣợng của một sản phẩm thiết kế chi tiết ......46

Kết luậ Chƣơ g 1 ....................................................................................................49
CHƢƠNG 2. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CHẤT LƢỢNG
THIẾT KẾ CHI TIẾT GIÀN KHOAN ĐẦU GIẾNG TẠI CÔNG TY PTSC M&C
50

4


Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh


Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

2.1 Giới thiệu chung về Công ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí Hà g hải (PTSC
M&C) ........................................................................................................................50
2.1.1

Quá trình hình thành và phát triển của công ty PTSC M&C...................50

2.1.2

Chức ă g và hiệm vụ của công ty PTSC M&C ...................................51

2.1.3

Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty PTSC M&C .......................52

2.1.4

Tình hình tài chính ...................................................................................52

2.1.5

Các dự án chế tạo giàn khai thác của cô g ty đã và đa g thực hiện .......54

2.1.6

Sơ đồ tổ chức, chức ă g hiệm vụ của phòng Thiết kế .........................56

2.1.6.1 Sơ đồ tổ chức phòng Thiết kế .............................................................56

2.1.6.2 Chức ă g hiệm vụ phòng Thiết kế. .................................................56
2.2 Phân tích tình hình chất ƣợng thiết kế chi tiết già khoa đầu giếng của công
ty PTSC M&C ...........................................................................................................57
2.2.1

Các phƣơ g pháp đá h giá chất ƣợng sản phẩm thiết kế chi tiết ...........57

2.2.2

Kết quả chất ƣợng sản phẩm thiết kế chi tiết tại công ty Dịch vụ Cơ khí
Hàng hải ...................................................................................................61

2.2.2.1 Tổng hợp tình hình chất ƣợng sản phẩm thiết kế của công ty ...........61
2.2.2.2 Tác động của thiết kế chi tiết đến doanh thu của công ty ...................63
2.2.3

Phân tích chất ƣợng thiết kế theo quá trình hình thành sản phẩm thiết kế
.................................................................................................................65

2.2.3.1 Khâu tiếp nhận yêu cầu thiết kế ..........................................................65
2.2.3.2 Khâu lập kế hoạch thiết kế chi tiết ......................................................66
2.2.3.3 Khâu triển khai thiết kế chi tiết ...........................................................69
2.2.3.4 Khâu phê duyệt và ban hành thiết kế chi tiết ......................................72
2.2.4

Phân tích chất ƣợng thiết kế chi tiết theo các yếu tố ả h hƣởng ............73

2.2.4.1 Các yếu tố bên ngoài ...........................................................................73
2.2.4.2 Các yếu tố bên trong............................................................................74
2.3 Kết luận chung ..................................................................................................80

2.3.1

Ƣu điểm: ..................................................................................................81

2.3.2

Nhƣợc điểm: ............................................................................................81

5


Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

CHƢƠNG 3. ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG
THIÊT KẾ CHI TIẾT GIÀN KHOAN DẦU KHÍ TẠI CÔNG TY DỊCH VỤ CƠ
KHÍ HÀNG HẢI PTSC M&C ..................................................................................83
3.1 Đị h hƣớng phát triển.......................................................................................83
3.1.1

Đị h hƣớng phát triển của gà h cơ khí Việt Nam trong thời gian tới...83

3.1.2

Đị h hƣớng phát triên của Công ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí Hà g
Hải............................................................................................................83

3.2 Một số giải pháp nâng cao chất ƣợng thiết kế chi tiết già khoa đầu giếng .84
3.2.1


Giải pháp 1: Xây dự g chƣơ g trì h đào tạo nâng cao kiến thức và kinh
nghiệm cho đội gũ trực tiếp tham gia thiết kế chi tiết ...........................85

3.2.1.1 Mục đích của giải pháp .......................................................................85
3.2.1.2 Thực hiện giải pháp .............................................................................86
3.2.1.3 Dự kiến kinh phí: .................................................................................89
3.2.1.4 Dự kiến lợi ích sau khi thực hiện: .......................................................89
3.2.2

Giải pháp 2: Thực hiện một chƣơ g trì h cải tiến chất ƣợng rộng khắp ở
mọi bộ phận chuyên môn (Kaizen) ..........................................................90

3.2.2.1 Mục đích của giải pháp: ......................................................................90
3.2.2.2 Thực hiện giải pháp: ............................................................................90
3.2.2.3 Kinh phí thực hiện ...............................................................................91
3.2.2.4 Lợi ích dự kiế thu đƣợc .....................................................................91
3.2.3

Giải pháp 3: Áp dụng 5S ở tất cả các bộ phận chuyên môn trong dự án
thực hiện thiết kế chi tiết già khoa đầu giếng ......................................91

3.2.3.1 Mục đích của giải pháp .......................................................................91
3.2.3.2 Tổ chức thực hiện giải pháp ................................................................92
3.2.3.3 Dự kiến kinh phí thực hiện ..................................................................93
3.2.3.4 Lợi ích sau khi thực hiện giải pháp .....................................................93
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3..........................................................................................94
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...................................................................................96
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................98


6


Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt

Tên đầy đủ bằn Tiến Việt Tên đầy đủ bằn Tiến Anh

Chứ g chỉ guồ gốc
Certificate of origin
Cô g ty TNHH MTV Dịch
Công
ty
PTSC
Mechanical
and
vụ Cơ khí Hà g hải (PTSC
PTSC M&C
Construction Company
M&C)
Engineering,
Procurement,
EPC
Thiết kế, mua sắm, thi cô g
Construction
CO


EPCI
ISO
JIT
OBS
PDCA
PMT

Thiết kế, mua sắm, thi cô g Engineering,
Procurement,
và ắp đặt
Construction and Installation
International Organization for
Tổ chức tiêu chuẩ quốc tế
Standardization
Đú g thời điểm, đú g úc
Just in time
Organization
breakdown
Cơ cấu tổ chức
structure
Kế hoạch, thực hiệ , kiểm tra
Planing, Do, Check, action
và điều chỉ h
Ba quả
dự á
Project Management Team
Total Quality Management

PVN


Quả
chất ƣợ g tổ g thể
Kiểm soát chất ƣợ g toà
diệ
Trƣờ g Cao đẳ g Nghề Dầu
khí
Tập đoà Dầu khí Việt Nam

TPM

Quả

Total planing Management

BGĐ

Ba giám đốc - Cô g ty Dịch
vụ Cơ khí Hà g hải

GĐDA

Giá đốc dự á

TQM
TQC
PVMTC

PTK
TPTK

PTTK DA
CBNV

kế hoạch tổ g thể

Phò g Thiết kế - Công ty
Dịch vụ Cơ khí Hà g hải.
Trƣở g Phò g Thiết kế Cô g ty Dịch vụ Cơ khí
Hà g hải
Ngƣời phụ trách thiết kế dự
án
Cá bộ hâ viê - Công ty
Dịch vụ Cơ khí Hà g hải.

7

Total Quality control
Petrovietnam
Manpower
Training College
PetroVietnam


Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

DANH SÁCH CÁC HÌNH
Hình 1.1 Cấu trúc của một sản phẩm hoàn chỉnh .....................................................14
Hình 1.2 Chu trình hình thành chất ƣợng sản phẩm ................................................19

Hình 1.3 Vòng tròn quản lý chất ƣợng theo ISO 9000 ............................................25
Hình 1.4 Mô hình hoạt động kiểm tra chất ƣợng sản phẩm.....................................27
Hình 1.5 Chu trình PDCA .........................................................................................29
Hình 1.6 Vòng tròn Deming hoạt động cải tiến chất ƣợng ......................................30
Hình 1.7 Mô hình hệ thống quản lý chất ƣợng .......................................................31
Hình 1.8 Biểu đồ Pareto ...........................................................................................34
Hình 1.9 Biểu đồ xƣơ g cá (Ishikawa) .....................................................................35
Hình 1.10 Biểu đồ kiểm soát ....................................................................................36
Hình 1.11 Mô hì h sơ đồ ƣu trì h............................................................................38
Hình 1.12 Biểu đồ phân bố tần số ............................................................................39
Hình 1.13 Vị trí của thiết kế chi tiết trong tổng thể thiết kế .....................................42
Hình 1.14. Lƣu đồ quy trình thiết kế chi tiết.............................................................44
Hì h 2.1 Sơ đồ tổ chức Công ty PTSC M&C ...........................................................52
Hì h 2.2. Sơ đồ tổ chức phòng thiết kế công ty PTSC M&C ...................................56
Hình 2.3 Phiếu kiểm tra đá h giá ội bộ thiết kế chi tiết ..........................................59
Hì h 2.4 Tiêu chí đá h giá sự hài lòng của khách hàng cho sản phẩm thiết kế chi
tiết ..............................................................................................................................60
Hình 2.5 Biểu đồ pareto dạng lỗi thiết kế của một sản phẩm thiết kế ......................61

8


Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU

Bảng 1.1 Bảng chỉ tiêu đá h giá chất ƣợng thiết kế chi tiết ................................... 46
Bảng 2.1 Doanh thu kế hoạch và thực tế của Công ty PTSC M&C từ ăm 20012015 ...........................................................................................................................53

Bảng 2.2 Các dự á đã và đa g thực hiện bởi công ty PTSC M&C ........................54
Bảng 2.3 Bảng các dự án thiết kế chi tiết đã đƣợc công ty thực hiện ......................57
Bảng 2.4 Bảng tổng hợp kết quả đá h giá ội bộ thiết kế chi tiết ...........................61
Bảng 2.5 Bảng tổng hợp kết quả phản hồi thiết kế chi tiết của khách hà g ăm
2015 ...........................................................................................................................62
Bảng 2.6 Bảng thống kê chi phí do lỗi thiết kế trong dự án STN N/S ....................65
Bảng 2.7 Bả g đo ƣợng tiế độ thiết kế chi tiết .....................................................67
Bảng 2.8 Bả g cơ cấu nhân sự của phòng thiết kế theo số ăm ki h ghiệm .........74
Bảng 2.9 Bả g cơ cấu nhân sự của phòng thiết kế theo trì h độ chuyên môn ........75
Bảng 2.10 Tổng hợp số ƣợng máy móc thiết bị sử dụng phục vụ công tác thiết kế
...................................................................................................................................77
Bảng 2.11 Phần mềm chuyên dụng hỗ trợ thiêt kế chi tiết ......................................77
Bảng 2.12 Bảng các danh mục tài liệu hƣớng dẫn, qui trình thiết kế đƣợc ban hành
...................................................................................................................................79
Bảng 3.1 Các yêu cầu và hình thức kiểm tra về kiến thức, kỹ ă g đội gũ thực
hiện thiết kế chi tiết tại công ty PTSC MC ...............................................................86

9


Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

PHẦN MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu
Ngành dịch vụ dầu khí là ngành kinh tế mũi họn của Việt Nam, trong những
ăm qua, gà h Dầu khí đã có hiều đó g góp vào sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện
đại hóa đất ƣớc. Trong nhữ g ăm qua, ngành đã đó g góp 18-20 % GDP của cả
ƣớc. Hiện nay, ngành Dầu khí đã, đa g và sẽ tiếp tục đó g vai trò à gà h ki h tế

then chốt, mũi họn, phát triể tro g tƣơ g ai….
Tro g

ĩ h vực dầu khí, Dự án EPC (Engineering, Procurement and

Construction project) là một dự á đặc trƣ g của ngành dầu khí với việc tổng thầu
(co tract) đảm bảo cung cấp các dịch vụ từ Thiết kế (Engineering), mua sắm vật tƣ
thiết bị (Procurement) và thi công chế tạo (construction) với các khách hàng/chủ
đầu tƣ (C ie t). Để có thể đảm nhận/ thực hiệ đƣợc các hợp đồng EPC, doanh
nghiệp cần phải chứ g mi h đƣợc ă g ực ở nhiều ĩ h vực hƣ khả ă g Thiết kế
hoặc khả ă g quản lý Thiết kế, đội gũ thƣơ g mại, mua sắm và đặc biệt là công
tác thi công chế tạo (chiếm tỷ trọng lớn khối ƣợng công việc). Ngoài ra còn các yêu
cầu khác hƣ vă phò g, hà xƣởng, máy móc, thiết bị, đặc biệt à cô g trƣờng thi
công phải đảm bảo các tiêu chí hƣ sức chịu tải, độ sâu ƣớc của cầu cả g, vv…
Công ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí Hà g hải hoạt độ g tro g ĩ h vực dầu khí
từ ăm 2001 với chức ă g chuyê thực hiện các dực án EPC cho các công trình
dầu khí, điể hì h à các già khoa khai thác đầu giếng (wellhead platform). Trong
14 ăm hoạt đô g, cô g ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí Hà g hải đã đạt nhiều
thành tựu to lớn. Một số thành tựu phải kể đế

hƣ cô ty đã hoà thà h khoảng 30

dự á tro g đó, kể từ ăm 2007, cô g ty đã iê tục đƣợc chọn là tổng thầu EPC (và
EPCI) khoảng 15 dự án với quy mô từ tru g bì h đến lớn và rất lớn. Song song với
thành công trong các dự án EPC (và EPCI), công ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí
Hàng hải cũ g đã từ g bƣớc đạt đƣợc những thành công trong công tác thiết kế chi
tiêt (Detai ed Desig E gi eeri g). Đây cũ g à một phần E đặc biệt quan trọng
trong dự án EPC/EPCI. Trƣớc đây, cô g tác thiết kế chi tiết cho các giàn khoan khai
thác đầu giế g thƣờ g đƣợc các nhà thầu tƣ vấn, thiết kế chi tiết ở ƣớc goài đảm


10


Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

nhận. Điều này khiế cô g ty đã phải bỏ ra một chi phí lớn cho đội gũ hâ sự
quản lý, phối hợp làm việc với nhà thầu thiết kế, đồng thời phải thực hiện mua sắm
ở ƣớc ngoài. Mỗi dự á có đến hàng chục, thậm chí ê đến cả trăm gƣời ra ƣớc
ngoài làm việc thời gian dài, hằng tháng và có khi tới cả hơ một ăm. Điều này
dẫn tới chi phí dự án lớn. Tuy hiê , tro g 4 ăm trở lại đây, với sự đị h hƣớng
đú g đắn của ã h đạo công ty cùng với sự cố gắng nỗ lực vƣợt bậc của cán bộ,
nhân viên phòng Thiết kế, cô g ty đã tự thực hiện thiết kế chi tiết cho giàn khoan
đầu giếng và đã đạt đƣợc nhữ g thà h cô g goài mo g đợi. Tính tới thời điểm
hiện tại, cô g ty đã thực hiệ đƣợc thành công 5 dự án thiết kế chi tiết cho các giàn
khoa đầu giế g và đƣợc chủ đầu tƣ/khách hà g đá h giá rất cao.
Trong nhữ g ăm gầ đây ĩ h vực Dầu khí gày ay đa g phải đối mặt với các
vấ đề và áp lực hƣ giá dầu giảm, chi phí sản xuất cao. Giá dầu giảm kéo theo các
dự án xây dựng công trình dầu khí để phục vụ khai thác cũ g giảm đi một cách
đá g kể. Ngoài ra, ngày càng nhiều đối thủ cạnh tranh cả tro g ƣớc và goài ƣớc
đa g hảy vào ĩ h vực dầu khí, sự cạnh tranh trở nên ngày càng khốc liệt hơ cho
các doanh nghiệp ki h doa h tro g ĩ h vực dầu khí. Bài toá đặt ra cho các doanh
nghiệp dầu khí là làm sao phải cung cấp các sản phẩm, dịch vụ tốt hơ , hiệu quả
hơ , chi phí thấp hơ , ƣu việt hơ , hƣ g vẫn phải đảm bảo chất ƣợng là cao nhất.
Đó à yếu tố tiên quyết để có thể nâng cao khả ă g cạnh tranh, giữ châ đƣợc
khách hàng/ chủ đầu tƣ, và cũ g à cơ sở để khách hàng/chủ đầu tƣ có thể yên tâm
giao cho những dự án sắp tới. Nhận thức đƣợc nhữ g khó khă thách thức kể trên,
công ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí Hà g Hải đã xác định nâng cao chất ƣợng sản
phẩm công trình, chất ƣợng dịch vụ, đặc biệt là chất ƣợng thiết kế chi tiết, là một

trong những nhiệm vụ quan trọng nhất để đảm bảo sự phát triển lâu dài bền vững
của công ty.
Trong sự hoàn thiện của các công trình xây dựng nói chung và công trình dầu
khí nói riêng, có vai trò không nhỏ của công tác khảo sát, tƣ vấn thiết kế. Công tác
thiết kế này còn nâng cao hiệu quả đầu tƣ cho mỗi dự á đầu tƣ, cô g trì h dầu khí.
Thiết kế giúp tối ƣu hóa việc thi cô g các cô g trì h để cô g trì h đƣợc thực hiện

11


Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

với chất ƣợng cao nhất tiết kiệm nhất, giảm vật tƣ tồn kho, giảm chi phí cho dự án.
Ngoài ra, công tác thiết kế chi tiết, thiết kế bản vẽ thi cô g, đó g góp một vai trò vô
cùng quan trọng trong việc đảm bảo dự á , cô g trì h uô đƣợc thực hiệ đú g
chuẩn kỹ thuật, đảm bảo a toà

ao động, vệ si h môi trƣờng.

Xuất phát từ vấ đề cấp thiết trên, nên công tác quản lý nâng cao thiết kế là một
điều tối cần thiết và đƣợc chú trọng trong việc phát triển bền vững của công ty
TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí Hà g hải (PTSC M&C). Do vậy, tôi đã chọ đề tài
“Phâ tích và đề xuất một số giải pháp nâng cao chất ƣợng thiết kế chi tiết giàn
khoa đầu giếng của công ty TNHH MTV Dịch vụ Cơ khí Hà g hải (PTSC M C)”
2. Mục đích n hiên cứu
Trê cơ sở lý thuyết về chất ƣợng sản phẩm, chất ƣợng bản vẽ thiết kế, đề tài
sẽ tập trung nghiên cứu, phân tích thực trạng công tác thiết kế chi tiết cho các công
trì h già khoa đầu giế g tro g giai đoạn 2011 – 2014 tại Công ty PTSC M&C.

Từ đó tìm ra hững tồn tại, khó khă và thuận lợi để đƣa ra các biện pháp hữu hiệu
nhằm nâng cao chất ƣợng công tác quản lý thiết kế chi tiết trong thời gian tới và có
những mục tiêu cụ thể hƣ sau.
-

Tổng hợp cơ sở lý thuyết về chất ƣợng sản phẩm, chất ƣợng công trình,
chất ƣợng thiết kế, và các tiêu chí đá h giá chất ƣợng sản phẩm và hệ
thống quản lý chất ƣợng.

-

Lựa chọ các tiêu chí đá h giá cô g tác thiết kế chi tiết công trình giàn
khoa đầu giếng.

-

Đá h giá thực trạng chất ƣợng thiết kế chi tiết ở Công ty PTSC M&C

-

Đề xuất một số biện pháp nhằm nâng cao chất ƣợng thiết kế chi tiết giàn
khoa đầu giếng tại công ty PTSC M&C.

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.
 Đối tƣợng nghiên cứu là công tác thiết kế chi tiết và quản lý chất ƣợng thiết
kế chi tiết ở công ty PTSC M&C.

12



Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

 Phạm vi nghiên cứu của đề tài tập trung vào nghiên cứu chất ƣợng công tác
thiết kế chi tiết già khoa đầu giếng. Các yếu tố ả h hƣởng tới chất ƣợng
thiết kế và hồ sơ thiết kế chi tiết cô g trì h già khoa đầu giếng. Từ đó đề
ra các giải pháp nâng cao chất ƣợng thiết kế chi tiết tại PTSC M&C.
 Đá g giá thực trạng hệ thống quản lý chất ƣợng thiết kế chi tiết tại công ty
PTSC M&C.
4. Phươn pháp n hiên cứu.
Đề tài sử dụng một số phƣơ g pháp ghiê cứu chí h hƣ sau:
 Sử dụ g phƣơ g pháp thống kê, so sánh, bảng câu hỏi, phân tích tổng hợp từ
số liệu thực tế về công tác thiết kế chi tiết trong các dự án EPCI đó g mới
giàn khoan của Cô g ty PTSC M C tro g giai đoạ 2011 đến 2014.
 Phƣơ g pháp hệ thố g trê cơ sở điều tra, quan sát thực tế, nghiên cứu toàn
diện các nhân tố iê qua đến chất ƣợng thiết kế chi tiết trong quá trình
thực hiện các dự án giàn khoan của Công ty PTSC M C tro g giai đoạn
2011 đến 2014.
5. Cấu trúc của luận văn
Ngoài phần mở đầu, mục lục, kết luận, tài liệu tham khảo, uậ vă đƣợc cấu
trúc gồm 3 chƣơ g:
Chương 1: Cơ sở lý luận về chất ƣợng sản phẩm và phân tích chất ƣợng sản
phẩm
Chương 2: Phân tích và đá h giá thực trạng chất ƣợng thiết kế chi tiết giàn
khoa đầu giếng tại công ty PTSC M&C
Chương 3: Đề xuất một số giải pháp nâng cao chất ƣợng thiết kế chi tiết giàn
khoan dầu khí tại Công ty Dịch vụ Cơ khí Hà g hải PTSC M&C

13



Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

CHƢƠNG 1.

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ CHẤT LƢỢNG VÀ PHÂN
TÍCH CHẤT LƢỢNG SẢN PHẨM

1.1 Khái quát chun vềsản phẩm và chất lượn sản phẩm
1.1.1 Khái niệm về sản phẩm
Theo từ điển tiếng Việt sản phẩm có ghĩa à “Vật sinh ra từ một quá trình
biến hoá tự hiê hay do co

gƣời thực hiệ ” cò theo tiêu chuẩn Việt Nam

(TCVN ISO 9000:2008) trong phần thuật ngữ thì sản phẩm đƣợc đị h ghĩa à “kết
quả của các hoạt độ g hay các quá trì h”. Nhƣ vậy, sản phẩm đƣợc tạo ra từ tất cả
mọi hoạt động bao gồm cả những hoạt động sản xuất ra vật phẩm vật chất cụ thể và
các dịch vụ.
Sản phẩm đƣợc hình thành từ các thuộc tính vật chất hữu hình và vô hình
tƣơ g ứng với 2 bộ phận cấu thành là phần cứng và phần mềm của sản phẩm.

 Phần cứng (hữu hình): Nói lên công dụ g đích thực của sản phẩm.
 Phần mềm (vô hình): Xuất hiện khi có tiêu thụ mang thuộc tính thụ cảm,
ó có

ghĩa rất lớn.


Cả hai phần trên tạo cho sản phẩm thoả mãn nhu cầu của khách hàng.
Phần cứng: Hữu hình
 Vật thể bộ phận
 Sản phẩm đƣợc lắp ráp
 Nguyên vật liệu
SẢN PHẨM
Phần mềm: Vô hình
 Các dịch vụ
 Các khái niệm
 Thô g ti …

Hình 1.1Cấu trúc của một sản phẩm hoàn chỉnh

14


Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

1.1.2 Phân loại sản phẩm
Sản phẩm ói chu g đƣợc chia thành hai nhóm lớn:
 Nhóm sản phẩm thuần vật chất: Là những sản phẩm ma g các đặc tính


hoá hất định.

 Nhóm sản phẩm phi vật chất: đó à các dịch vụ (dịch vụ là kết quả tạo ra
do các hoạt động tiếp xúc giữa gƣời cung ứng và khách hàng và các

loại hoạt động nội bộ của gƣời cung ứ g để đáp ứng nhu cầu của khách
hàng). Vì vậy, một sản phẩm hay một dịch vụ có chất ƣợ g có ghĩa à
ó đáp ứ g đƣợc nhu cầu tiêu dùng trong nhữ g điều kiệ xác định với
những chi phí xã hội và ảnh hƣở g đế môi trƣờng thấp nhất, có thể
kiểm soát đƣợc.
1.1.3 Các thuộc tính của sản phẩm
Thuộc tính biểu thị một đặc điểm ào đó của sản phẩm và mỗi sản phẩm thì
có nhiều thuộc tính khác nhau.
Ta có thể phân thuộc tính của sản phẩm thành các nhóm sau:
 Nhóm thuộc tính mục đích: Các thuộc tính này quyết định công dụng
chính của sản phẩm, để thoả mãn một nhu cầu ào đó tro g điều kiện
xác đị h. Đây à phần cốt lõi của mỗi sản phẩm làm cho sản phẩm có
công dụng phù hợp với tên gọi của nó. Những thuộc tính này phụ thuộc
vào bản chất của sản phẩm, các yếu tố tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ đó
là phần cứng của sản phẩm.
 Nhóm các thuộc tính hạn chế: Nhóm các thuộc tí h ày quy định những
điều kiện khai thác và sử dụ g để có thể đảm bảo khả ă g àm việc, khả
ă g thoả mãn nhu cầu, độ an toàn của sản phẩm khi sử dụng (các thông
số kỹ thuật, độ an toàn, dung sai)
 Nhóm các thuộc tính kinh tế - kỹ thuật: Nhóm thuộc tính này quyết định
trì h độ, những chi phí cần thiết để chế tạo sản xuất, tiêu dùng và thải bỏ
một sản phẩm.

15


Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội


 Nhóm thuộc tính thụ cảm: Đối với nhóm thuộc tính này rất khó ƣợng
hoá, hƣ g chí h chú g ại có khả ă g àm cho sản phẩm hấp dẫn
gƣời tiêu dù g. Đó à hững thuộc tính mà thông qua việc sử dụng và
tiếp xúc với sản phẩm gƣời ta mới nhận biết đƣợc chú g hƣ sự thích
thú, sang trọng, mỹ quan. Nhóm thuộc tính này có khả ă g àm tă g giá
trị của sản phẩm.
1.1.4 Khái niệm về chất lượng
Chất ƣợng có thể đƣợc đị h ghĩa theo hiều cách, tuỳ thuộc vào gƣời định
ghĩa, tuỳ thuộc vào sản phẩm hay dịch vụ đƣợc đị h ghĩa và tuỳ thuộc vào môi
trƣờng mà chất ƣợng của sản phẩm đƣợc tạo ra. Có một vài cách đị h ghĩa hƣ
sau:
 Theo từ điền tiếng Việt, chất ƣợng là tổng thể những tính chất, thuộc
tí h cơ bản của sự vật (sự việc) làm cho sự vật (sự việc) này phân biệt
với sự vật (sự việc) khác.
 Theo từ điển Oxford Pocket Dictionary, chất ƣợng đƣợc đi h ghĩa là
mức hoàn thiệ , à đặc trƣ g so sá h hay đặc trƣ g tuyệt đối, dấu hiệu
đặc thù, các dữ kiện, các thông số cơ bản.

 Theo tiêu chuẩn Pháp NF X50-109,Chất ƣợng là tiềm ă g của một sản
phẩm hay dịch vụ nhằm thoả mãn nhu cầu sử dụng.
 Theo giáo sƣ Kaoru Ishikawa, Chất ƣợng là sự thoả mãn nhu cầu của thị
trƣờng với chi phí thấp nhất.

 Tiêu chuẩ ISO 8402 và TCVN 5814 đị h ghĩa chất ƣợng là tập hợp
các đặc tính của một thực thể (đối tƣợng) tạo cho thực thể (đối tƣợ g) đó

16


Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh


Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

khả ă g thoả mãn những nhu cầu đã êu ra hoặc nhu cầu tiềm ẩn.
 Theo ISO 9000: 2008 thì chất ƣợng đƣợc đị h ghĩa à là mức độ của
một tập hợp các đặc tính vốn có của một sản phẩm, hệ thống hoặc quá
trình thỏa mãn nhu cấu của khách hàng và các bên có liên quan.
1.1.5 Phân loại chất lượng sản phẩm
Để hiểu đầy đủ và có những biện pháp không ngừng nâng cao chất ƣợng sản
phẩm, đòi hỏi các doanh nghiệp phải nắm chắc các loại chất ƣợng sản phẩm.
Theo hệ thống quản lý chất ƣợng ISO: 9000 gƣời ta phân loại chất ƣợng
sản phẩm hƣ sau:
 Chất ƣợng thiết kế là mức độ mà sự thiết kế phản ánh một sản phẩm
hoặc một dịch vụ thoả mãn yêu cầu của khác hàng. Chất ƣợng thiết kế là giai
đoạ đầu của quá trình hình thành chất ƣợng sản phẩm.
 Chất ƣợng của sự phù hợp là mức độ mà một sản phẩm hay dịch vụ phù hợp
với tiêu chuẩn thiết kế. Sự thiết kế phải đƣợc tái tạo một cách trung thực ở
mỗi sản phẩm
 Chất ƣợng sử dụng là mức độ mà gƣời sử dụng có thể sử dụng liên tục của
gƣời sử dụng.
 Chất ƣợng tiêu chuẩn là giá trị riêng của những thuộc tính của sản phẩm
đƣợc thừa nhậ , đƣợc phê chuẩn trong quản lý chất ƣợng sản phẩm. Chất
ƣợng tiêu chuẩn là nội dung tiêu chuẩn của một loại hàng hoá. Chất ƣợng
tiêu chuẩ có

ghĩa pháp ệnh buộc phải thực hiện nghiêm chỉnh trong quá

trình quản lý chất ƣợng. Chất ƣợng tiêu chuẩn có nhiều loại:
 Tiêu chuẩn Quốc tế là những tiêu chuẩn do tổ chức chất ƣợng quốc tế
đề ra đƣợc các ƣớc chấp nhận và xem xét áp dụng cho phù hợp với điều

kiện từ g ƣớc.
 Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) là tiêu chuẩ Nhà ƣớc, đƣợc xây dựng
trê

cơ sở nghiên cứu ứng dụng thành tựu khoa học kỹ thuật, áp

17


Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

dụng kinh nghiệm và tiêu chuẩn Quốc tế phù hợp với điều kiện kinh tế
xã hội ở Việt Nam.
 Tiêu chuẩn ngành (TCN) là các chỉ tiêu về chất ƣợng do các Bộ, các
Tổng cục xét duyệt, ban hành, có hiệu lực đối với tất cả các đơ vị trong
gà h, địa phƣơ g đó.
 Tiêu chuẩn doanh nghiệp (TCDN) là các chỉ tiêu về chất ƣợng
do doanh nghiệp tự nghiên cứu và ỏp dụng trong doanh nghiệp mình
cho phự hợp với điều kiện riêng của doanh nghiệp đó.
 Chất ƣợng cho phép là dung sai cho phép mức sai lệch giữa chất ƣợng thực
tế với chất ƣợng tiêu chuẩn. Chất ƣợng cho phép phụ thuộc vào điều kiện kỹ
thuật của từ g ƣớc, phụ thuộc vào trì h độ lành nghề của công nhân. Khi
chất ƣợng thực tế của sản phẩm vƣợt qúa dung sai cho phép thì hàng hoá sẽ
bị xếp vào loại phế phẩm.
 Chất ƣợng tối ƣu à biểu thị khả ă g thoả mãn toàn diện nhu cầu của thị
trƣờng trong nhữ g điêù kiệ xác định với những chi phí xã hội thấp nhất.
Thƣờng các doanh nghiệp phải giải quyết đƣợc mối quan hệ giữa chi phí và
chất ƣợng sao cho chi phí thấp nhất mà chất ƣợng vẫ đảm bảo.

1.2 Sự hình thành chất lượn sản phẩm
Chất ƣợng sản phẩm của một sản phẩm bất kỳ ào đó cũ g đƣợc hình thành
qua nhiều quá trình và theo một trật tự nhất định. Rất nhiều chu trình hình thành nên
chất ƣợng sản phẩm đƣợc êu ra so g đều thống nhất là quá trình hình thành chất
ƣợng sản phẩm xuất phát từ thị trƣờng trở về với thị trƣờng trong một chu trình
khép kín.

18


Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Hình 1.2Chu trình hình thành chất lượng sản phẩm
Tro g đó:
(1). Nghiên cứu thị trƣờng: Nhu cầu số ƣợng, yêu cầu về chất ƣợng.
(2). Thiết kế sản phẩm: Khi xác đị h đƣợc nhu cầu sẽ tiến hành thiết
kế xây dự g các quy định, quy trình kỹ thuật.
(3). Triển khai: Dây chuyền công nghệ, đầu tƣ, sản xuất thử, dự toán
chi phí
(4). Sản xuất: Chế tạo sản phẩm.
(5) (6) (7). Kiểm tra: Kiểm tra chất ƣợng sản phẩm, tìm biện pháp
đảm bảo chất ƣợ g quy định, chuẩn bị xuất xƣởng.
(8). Tổ chức: Dự trữ, bảo quản, vận chuyển
(9) (10). Bá hà g, hƣớng dẫn sử dụng, bảo hành
(11) (12). Theo dõi, lấy ý kiến khách hàng về chất ƣợng sản phẩm và
lặp lại
1.3 Các yếu tố ảnh hưởn đến chất lượn sản phẩm
1.3.1 Nhóm yếu tố bên ngoài (vĩ mô )

1.3.1.1 Tình hình phát triển kinh tế thế giới
Trong những ăm cuối thế kỷ XX và đầu thế kỷ XXI chất ƣợ g đã trở thành
ngôn ngữ phổ biến chung trên toàn cầu, nhữ g đặc điểm của giai đoạ
đặt các doanh nghiệp phải quan tâm tới vấ đề chất ƣợng là:

19

gày ay đã


Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Xu hƣớng toàn cầu hoá với sự tham gia hội nhập của doanh nghiệp vào nền
kinh tế thế giới của mọi quốc gia: Đẩy mạnh tự do thƣơ g mại quốc tế.
Sự thay đổi nhanh chóng của những tiến bộ xã hội với vai trò của khách hàng
ngày càng cao.
Cạ h tra h tă g ê gay gắt cùng với sự bão hoà của thị trƣờng.
Vai trò của các lợi thế về ă g suất chất ƣợ g đa g trở thà h hà g đầu.
1.3.1.2 Tình hình thị trường
Đây à hâ tố quan trọng nhất, là xuất phát điểm, tạo lực hút đị h hƣớng
cho sự phát triển chất ƣợng sản phẩm.
Xu hƣớng phát triển và hoàn thiện chất ƣợng sản phẩm phụ thuộc chủ yếu
vào đặc điểm và xu hƣớng vậ động của nhu cầu trên thị trƣờng (nhu cầu càng
pho g phú, đa dạ g và thay đổi nhanh càng cần hoàn thiện chất ƣợ g để thích ứng
kịp thời đòi hỏi ngày càng cao của khách hàng).
1.3.1.3 Trình độ tiến bộ khoa học - công nghệ
Tiến bộ khoa học - công nghệ tạo ra khả ă g khô g gừng nâng cao chất
ƣợng sản phẩm.

Tiến bộ khoa học - công nghệ tạo phƣơ g tiệ điều tra, nghiên cứu khoa học
chí h xác hơ , xác đị h đú g đắn nhu cầu và biế đổi nhu cầu thà h đặc điểm sản
phẩm chính xác hơ

hờ trang bị nhữ g phƣơ g tiệ đo ƣờng, dự báo, thí nghiệm,

thiết kế tốt hơ , hiệ đại hơ .
Nhờ tiến bộ khoa học - công nghệ làm xuất hiện các nguồn nguyên liệu mới
tốt hơ , rẻ hơ

guồn nguyên liệu sẵn có. Khoa học quản lý phát triển hình thành

nhữ g phƣơ g pháp quản lý tiên tiến hiệ đại góp phần nắm bắt ha h hơ , chí h
xác hơ

hu cầu khách hàng và giảm chi phí sản xuất, từ đó â g cao chất ƣợng

sản phẩm, tă g mức thoả mãn khách hàng.
1.3.1.4 Cơ chế, chính sách quản lý kinh tế của các quốc gia
Môi trƣờng pháp lý với nhữ g chí h sách và cơ chế quản lý kinh tế có tác
động trực tiếp và to lớ đến việc tạo ra và nâng cao chất ƣợng sản phẩm của các

20


Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Doanh nghiệp. Một cơ chế phù hợp sẽ kích thích các doanh nghiệp đẩy mạ h đầu

tƣ, cải tiến, nâng cao chất ƣợng sản phẩm và dịch vụ.
1.3.1.5 Các yêu cầu về văn hoá, xã hội
Những yêu cầu về vă hoá, đạo đức, xã hội và tập tục truyền thống, thói
quen tiêu dùng có ả h hƣởng trực tiếp tới các thuộc tính chất ƣợng của sản
phẩm, đồng thời có ả h hƣởng gián tiếp thông qua các qui định bắt buộc mỗi sản
phẩm phải thoả mãn nhữ g đòi hỏi phù hợp với truyền thố g, vă hoá, đạo đức,
xã hội của các cộ g đồng.
1.3.2 Nhóm yếu tố bên trong (vi mô)
Bốn yếu tố trong tổ chức đƣợc biểu thị bằng qui tắc 4M là:





Men: Co gƣời, lực ƣợng lao động (yếu tố quan trọng nhất).
Methods: Phƣơ g pháp quản lý.
Machines: Khả ă g về công nghệ, máy móc thiết bị.
Materials: Vật tƣ, guyê hiê iệu và hệ thống cung cấp.

1.4 Các chỉ tiêu và các phươn pháp đánh iá chất lượn sản phẩm
1.4.1 Mục đích của đánh giá chất lượng sản phẩm
Việcđá h giá chất ƣợng nhằm mục đích:
 Đá h giá chất ƣợng cho doanh nghiệp biết đƣợc thực trạng chất ƣợng
của sản phẩm theo các chức ă g, tiêu chuẩn phù hợp với yêu cầu của
khách hà g để từ đó đƣa ra đƣợc chiế ƣợc phát triển phù hợp.
 Đá h giá trì h độ quản lý, quy trình sản xuất để từ đó có các đị h hƣớng
về đầu tƣ máy móc thiết bị, â g cao trì h độ quản lý, các biện pháp kỹ
thuật để từ đó tìm ra giải pháp khắc phục nhằm nâng cao chất ƣợng sản
phẩm.
 Đá h giá chất ƣợng tại các công đoạn trong quá trình sản xuất nhằm nâng

cao chất ƣợng sản phẩm, phát hiện các nguyên nhân nhân gốc ả h hƣởng
đến chất ƣợng sản phẩm để từ đó đƣa ra các biện pháp khác phục kịp thời
1.4.2 Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm
Chất ƣợng sản phẩm đƣợc đá h giá thông qua một hệ thống các chỉ tiêu cụ
thể. Những chỉ tiêu cụ thể đó chí h à các thô g số kinh tế - kỹ thuật và các đặc
tính riêng của của sản phẩm phản ánh tính hữu ích của nó. Nhữ g đặc tính này
gồm có:

21


Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh















Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Tí h ă g tác dụng của sản phẩm

Các tính chất cơ, , hoá hƣ kích thƣớc, kết cấu, thành phần cấu tạo
Các chỉ tiêu thẩm mỹ của sản phẩm
Tuổi thọ
Độ tin cậy
Độ an toàn của sản phẩm
Chỉ tiêu gây ô nhiễm môi trƣờng
Tính dễ sử dụng
Tính dễ vận chuyển, bảo quản
Dễ phân phối
Dễ sửa chữa
Tích kiệm tiêu hao nguyên liệu, ă g ƣợng
Chi phí, giá cả

Các chỉ tiêu này không tồn tại độc lập tách rời mà có mối liên hệ chặt chẽ với
nhau. Mỗi loại sản phẩm có thể có những chỉ tiêu mang tính trội và quan trọng
hơ hững chỉ tiêu khác. Mỗi doanh nghiệp phải lựa chọn và quyết định những
chỉ tiêu quan trọng nhất làm cho sản phẩm của mình mang sắc thái riêng phân
biệt với các sản phẩm khác đồng loại trên thị trƣờng.
Khi đề cập tới vấ đề chất ƣợng sản phẩm, tức là nói tới mức độ thoả mãn
nhu cầu của sản phẩm trong nhữ g điều kiệ tiêu dù g xác định, phù hợp với
công dụng của ó. Nhƣ vậy à “ mức độ thoả mãn nhu cầu” ó khô g thể tách rời
khỏi nhữ g điều kiện kỹ thuật kinh tế xã hội cụ thể. Khả ă g “thoả mãn nhu
cầu” của sản phẩm sẽ đƣợc thực hiện thông qua những tính chất đặc trƣ g của
nó.
 Tính kinh tế: Thể hiện ở khía cạnh chất ƣợng sản phẩm chịu sự chi phối
trực tiếp của điều kiện kinh tế. Một sản phẩm có chất ƣợng kỹ thuật tốt,
hƣ g ếu đƣợc cung cấp với giá cao vƣợt quá khả ă g chấp nhận của
gƣời tiêu dùng thì sẽ không phải là một sản phẩm có chất ƣợng cao về mặt
kinh tế.
 Tính kỹ thuật: Đƣợc thể hiện thông qua một hệ thống chỉ tiêu có thể

ƣợ g hoá và so sá h đƣợc. Những chỉ tiêu kỹ thuật quan trọng nhất gồm
có:
 Chỉ tiêu công dụ g: Đo giá trị sử dụng của sản phẩm
 Chỉ tiêu độ tin cậy: Đo mức độ hỏng hóc, mức độ dễ bảo quản sửa
chữa, tuổi thọ
 Chỉ tiêu công thái học: Đo mức độ hợp lý trong mối quan hệ tƣơ g
tác giữa các yếu tố trong hệ thố g “co gƣời- máy móc và thiết bị”
 Chỉ tiêu thẩm mỹ: Đo mức độ mỹ quan
22


Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

 Chỉ tiêu công nghệ: Đá h giá mức độ tối ƣu của các giải pháp công
nghệ để tạo ra sản phẩm
 Chỉ tiêu về tính dễ vận chuyể : Đá h giá mức độ thích hợp
của sản phẩm đối với việc vận chuyển
 Chỉ tiêu thống nhất hoá: Đá h giá mức độ thống nhất hoá, sử dụng
các chi tiết bộ phận tiêu chuẩ hoá để tạo ra sản phẩm
 Chỉ tiêu sinh thái học: Đá h giá mức độ tác động của sản phẩm đến
môi trƣờng sinh thái trong quá trình sản xuất và sử dụng
 Chỉ tiêu an toà : Đá h giá mức độ an toàn trong sản xuất và sử dụng
sản phẩm. Các chỉ tiêu ày đƣợc sử dụ g để đá h giá một cách toàn
diện tính chất kỹ thuật của sản phẩm. Tuỳ thuộc vào loại sản phẩm
cụ thể mà mức độ quan trọng của từng chỉ tiêu sẽ khác nhau.
 Tính xã hội: Thể hiện ở khả ă g thoả mãn nhu cầu tiêu dùng phù hợp với
điều kiệ và trì h độ phát triển của một xã hội nhất định. Thế giới là một tập
hợp gồm vô số các cộ g đồng có nhữ g đặc điểm xã hội riêng biệt và trình

độ phát triển khác nhau. Tính xã hội của chất ƣợng sản phẩm thể hiện ở khả
ă g kết hợp một cách hài hoà, đa dạng các nhu cầu thị hiếu tiêu dùng với
khả ă g phát triể vă hóa, khoa học kỹ thuật, trì h độ dân trí của từng
cộ g đồng.
 Tính tương đối của chất lượng sản phẩm: Thể hiện ở sự phụ thuộc của nó
vào không gian, thời gian, ở mức độ chí h xác tƣơ g đối khi ƣợng hoá mức
chất ƣợng sản phẩm.
1.4.3 Các công cụ đánh giá chất lượng sản phẩm
1.4.3.1 Trình độ chất lượng – TC
Là tỷ số giữa ƣợng nhu cầu có khả ă g đƣợc thoả mã và chi phí để thoả
mãn nhu cầu. ( Chỉ tiêu ày dù g để đá h giá tro g khâu thiết kế)

TC

nc
nc

Tro g đó:
Lnc : Nhu cầu có khả ă g đƣợc thoả mãn
G c: Chi phí để thoả mãn nhu cầu
Gnc = Gsx + Gsd
Gsx: Chi phí để sản xuất sản phẩm ( hay giá mua của sản phẩm).
Gsd: Chi phí sử dụng sản phẩm

23


Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội


1.4.3.2 Chất lượng toàn phần – QT
Là tỷ số giữa hiệu ích khi sử dụng sản phẩm và chi phí để sử dụng sản phẩm
đó.( Chỉ tiêu ày dù g để đá h giá tro g khâu sử dụng)
s
QT
nc
Tro g đó:
Hs : Hiệu ích khi sử dụng sản phẩm.
G c: Chi phí để sử dụng sản phẩm đó.
Gnc = Gsx + Gsd
Gsx: Chi phí để sản xuất sản phẩm (hay giá mua của sản phẩm).
Gsd: Chi phí sử dụng sản phẩm
1.4.3.3 Tỷ lệ sản phẩm đạt chất lượng
Tỷ ệ sả phẩm đạt chất ƣợ g

Số sả phẩm đạt
Số sả phẩm đƣợc kiểm tra

Chỉ tiêu ày có ƣu điểm là doanh nghiệp xác đị h đƣợc mức chất ƣợ g đồng
đều qua các thời kỳ (Chất ƣợng theo tiêu chuẩ đề ra).
1.4.3.4 Các chỉ tiêu sản phẩm sai hỏng.
Tỷ lệ sai hỏng tính theo hiện vật:
H1

Số sả phẩm
Tổ g số ƣợ g sả phẩm

x 100


Tỷ lệ sai hỏ g tí h theo thƣớc đo giá trị:
H2

Chi phí sả xuất cho sả phẩm
Tổ g chi phí toà bộ sả phẩm

x 100

1.5 Quản lý chất lượn tron doanh n hiệp
1.5.1 Khái niệm về quản lý chất lượng
Tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế ISO 9000 cho rằng: Quản lý chất ƣợng là
một hoạt động có chức ă g quản lý chung nhằm mục đích đề ra chính sách, mục
tiêu, trách nhiệm và thực hiện chúng bằng các biệ pháp hƣ hoạch định chất

24


Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

ƣợng, kiểm soát chất ƣợ g, đảm bảo chất ƣợng và cải tiến chất ƣợng trong
khuôn khổ một hệ thống chất ƣợng.
 Mục tiêu cơ bản của quản lý chất lƣợng: 3R (Right time, Right price,
Right quality).
 Ý tƣởng chiế ƣợc của quản lý chất ƣợng là: Không sai lỗi (ZD - Zezo
Defect).
 Phƣơ g châm: Làm đú g gay từ đầu (Do right the first time), không có
tồn kho (non stock production), hoặc phƣơ g pháp cu g ứ g đú g hạn,
kịp thời, đú g hu cầu.

Nghiên cứu
đổi mới sản phẩm

Cung ứng vật tư
Khách hàng

Dich vụ sau
bán hàng

Sản xuất thử và Dây chuyền
Tổ chức Sản
xuất

Bán và lắp đặt

Thử nghiệm và kiểm tra

kinhdoanh

Đóng gói và bảo quản
Hình 1.3Vòng tròn quản lý chất lượng theo ISO 9000
1.5.2 Các thuật ngữ cơ bản trong khái niệm quản lý chất lượng
Chính sách chất lượng(QP - Quality Policy): Là đồ và đị h hƣớng chung
về chất ƣợng của một doanh nghiệp, do cấp ã h đạo cao nhất chính thức đề ra và
phải đƣợc toàn thể thành viên trong tổ chức biết và không ngừ g đƣợc hoàn thiện.
Mục tiêu chất lượng (QO - Quality Objectives): Đó à sự thể hiện bằng
vă bản các chỉ tiêu, các quyết tâm cụ thể (đị h ƣợ g và định tính) của tổ chức do
ba ã h đạo thiết lập, nhằm thực thi các chính sách chất ƣợng theo từ g giai đoạn.
Hoạch định chất lượng(QP - Quality Planning): Các hoạt động nhằm thiết
lập các mục tiêu và yêu cầu đối với chất ƣợ g và để thực hiện các yếu tố của hệ

thống chất ƣợng.
Các công việc cụ thể là:






Xác lập những mục tiêu chất ƣợng tổng quát và chính sách chất ƣợng;
Xác định khách hàng;
Hoạch đị h các đặc tính của sản phẩm thoả mãn nhu cầu;
Hoạch định các quá trình có khả ă g tạo ra đặc tính trên;
Chuyển giao kết quả hoạch định cho bộ phận tác nghiệp.

25


×