Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Máy tinh CasiO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.44 KB, 1 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KÌ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
LONG AN NĂM HỌC 2005 – 2006
KHỐI 12
Ngày thi: 8/1/2006
Thời gian làm bài: 90 phút
------------------------------------------------------------
Chú ý: kết quả gần đúng phải lấy 5 chữ số thập phân không làm tròn
Bài 1: Trong mặt phẳng toạ độ cho
( )
1;3A
;
( )
3;2B
;
( )
2;33C
;
( )
3;3

B
. Tính diện
tích tứ giác ABCD.
Bài 2: Giải hệ phương trình








=+−
+
=−+
+
9
2
8
1422
2
16
yx
yx
yx
yx
Bài 3: Cho hàm số
1
2
+
++
=
x
cbxax
y
. Xác đònh a, b, c để đồ thò hàm số có tiệm cận xiên là y
= 3x + 5 và
5)8('
=
y
Bài 4: Cho hàm số y =x
3

+ a.x
2
+ b.x + c. Hãy xác đònh a, b, c biết rằng khi chia f(x) cho x –
3 số dư là 32, chia f(x) cho x – 2 số dư là 19, chia f(x) cho x – 1 số dư là 10.
Bài 5: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng
8
. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
AB, CD. Tính gần đúng đến độ góc của hai đường thẳng BN và CM.
Bài 6: Cho hàm số
3
1
+
+
=
x
x
y
có đồ thò (C) và đường thẳng d có phương trình y = ax + b đi
qua điểm I(-4; 4). Tìm a, b để đường thẳng d cắt đồ thò (C) tại hai điểm phân biệt A, B đối
xứng qua I.
Bài 7: Cho hàm số f(x) = a.cos
2
x +b.cosx + c. Hãy xác đònh a, b, c biết rằng khi chia f(x) cho
cosx – 3 số dư là 32, chia f(x) cho cosx – 2 số dư là 19, chia f(x) cho cosx – 1 số dư là 10.
Bài 8: Tìm số tự nhiên n lớn nhất biết rằng khi chia n cho 7, cho 11, cho 13 đều dư 5 và n
nhỏ hơn hoặc bằng 2005.
Bài 9: Tìm số tự nhiên n, m thỏa điều kiện 2005.n
3
+ 2006.m
3

= 4674986
Bài 10: Cho hàm số
23
1
)(
2
++
=
xx
xf
. Tính S = f(1) + f(2) + f(3) +…+ f(2005)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×