Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

T25 - H9.CII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.88 KB, 5 trang )

Trường THCS Nguyễn Huệ  Năm học : 2008 - 2009
Ngày soạn : 21 / 11 / 08
Tiết : 25 §4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG
 VÀ ĐƯỜNG TRÒN
I) MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : HS nắm được ba vò trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, các khái niệm
tiếp tuyến, tiếp điểm. Nắm được đònh lí về tính chất tiếp tuyến. Nắm được các hệ thức giữa
khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính đường tròn ứng với từng vò trí
tương đối của đường thẳng và đường tròn.
2. Kỹ năng : HS biết vận dụng các kiến thức được học trong giờ để nhận biết các vò trí tương đối
của đường thẳng và đường tròn.
3. Thái độ : HS thấy được một số hình ảnh về vò trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
trong thực tế.
II) CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bò của GV :
– SGK, Giáo án, Bảng phu, thước thẳng, com pa, phấn màu.
– Phương án tổ chức dạy học : Nêu và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm .
2. Chuẩn bò của HS :
– Ôn lại các kiến thức đã học về đường tròn. Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng
nhóm, htước thẳng, com pa, bút dạ.
III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn đònh tình hình lớp : (1 ph)
Kiểm tra só số và điều kiện học tập của lớp .
2. Kiểm tra bài cũ : (3 ph, không lấy điểm)
HS : Nêu vò trí tương đối của hai đương thẳng.
3. Giảng bài mới :

Giới thiệu bài : (1ph)
– GV đặt vấn đề : Tương tự như hai đường thẳng, giữa đường thẳng và đường tròn sẽ
có mấy vò trí ? Mỗi trường hợp sẽ có mấy điểm chung. Bài học hôm nay các em giải quyết
vấn đề trên.



Tiến trình bài dạy :
TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐÔÏNG HỌC SINH NỘI DUNG
18’
HOẠT ĐỘNG 1
GV vẽ một đường tròn trên
bảng, dùng que thẳng làm
hình ảnh đường thẳng, di
HS quan sát các thao tác của
GV và nhận biết các vò trí
1. Ba vò trí tương đối của
đường thẳng và đường tròn
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t25-h9-cii--13706295901801/vqn1369380456.doc
Trang - 1 -
Trường THCS Nguyễn Huệ  Năm học : 2008 - 2009
chuyển để HS thấy được các
vò trí tương đối của đường
thẳng và đường tròn.
GV cho HS làm
SGK(Tr.107).
GV : Căn cứ vào số điểm
chung của đường thẳng và
đường tròn mà ta có các vò trí
tương đối của chúng.
GV : Yêu cầu HS đọc mục a)
SGK(Tr.107) và cho biết khi
nào thì đường thẳng a và
đường tròn (O) cắt nhau. Vẽ
hình và mô tả vò trí tương đối
này.

GV lưu ý HS đường thẳng a
có thể đi qua tâm đường tròn.
GV : Giới thiệu đường thẳng
a là cát tuyến của đường
tròn.
GV kẻ OH ⊥ a ( O ∈ a), hỏi:
OH như thế nào với R, nêu
cách tính HB, HA theo R và
OH.
GV : Nếu OH càng tăng thì
độ lớn của AB như thế naò ?
Nếu A trùng B thì OH bằng
bao nhiêu ? Khi đó đường
thẳng a và đường tròn có
mấy điểm chung ?
GV giới thiệu đường thẳng
và đường tròn tiếp xúc nhau.
GV yêu cầu HS đọc mục b)
SGK(Tr.108) sau đó trả lời
câu hỏi :
Khi nào nói đường thẳng a
và đường tròn (O, R) tiếp
tương đối của đường thẳng
và đường tròn.
HS làm .
Nếu đường thẳng và đường
tròn có ba điểm chung trở
lên thì đường tròn đi qua ba
điểm thẳng hàng , điều này
vô lí.

HS đọc mục a) SGK(Tr.107)
HS : Khi đường thẳng a và
đường tròn (O) có hai điểm
chung thì ta nói đường thẳng
a và đường tròn (O) cắt nhau.
HS : Có OH < OB (cạnh góc
vuông và cạnh huyền) ⇒ OH
< R.
OH ⊥ AB ⇒ AH = HB =
22
OHR

Trường hợp O ∈ a thì OH = 0
< R.
HS : Khi A trùng B thì OH =
R. Khi đó đường thẳng a và
đường tròn (O, R) chỉ có một
điểm chung.
HS đọc mục b) theo yêu cầu
của GV và trả lời :
Khi đường thẳng a và đường
tròn (O, R) chỉ có một điểm
chung thì ta nói đường thẳng
a và đường tròn (O) tiếp xúc
a) Đường thẳng và đường
tròn cắt nhau.
SGK(Tr.107)
R
HA
B

O
a
a
O
B
A
Nhận xét :
OH < R và HA = HB =
22
OHR

.
b) Đường thẳng và đường
tròn tiếp xúc nhau
SGK(Tr.108)

H
O
C
a
a
DH
C
O
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t25-h9-cii--13706295901801/vqn1369380456.doc
Trang - 2 -
Trường THCS Nguyễn Huệ  Năm học : 2008 - 2009
xúc nhau ?
Lúc đó đường thẳng a gọi là
gì ? Điểm chung duy nhất gọi

là gì ?
GV gọi tiếp điểm là C, có
nhận xét gì về vò trí của OC
đối với đường thẳng a và độ
dài khoảng cách OH ?
GV : Các em hãy chứng
minh điều nhận xét trên.
Gợi ý : Giả sử H không trùng
với C thì điều gì xảy ra ?
GV yêu cầu HS đọc phần
chứng minh trong SGK và
gọi một em lên bảng trình
bày.
GV yêu cầu vài HS phát
biểu đònh lí và nhấn mạnh
đây là tính chất cơ bản của
tiếp tuyến đường tròn cần
ghi nhớ kó.
GV cho HS đọc mục c)
SGK(Tr.108) và trả lời câu
hỏi :
Khi nào đường thẳng a và
đường tròn (O) không giao
nhau ?
Vẽ hình và so sánh OH với R
.
nhau.
Lúc đó đường thẳng a gọi là
tiếp tuyến. Điểm chung duy
nhất gọi là tiếp điểm.

HS nhận xét :
H ≡ C , OC ⊥ a và OH = R
HS suy nghó vài phút.
……………………………………………………….
HS lên bảng trình bày phần
chứng minh .
………………………………………………………
Ba HS phát biểu đònh lí
……………………………………………………….
HS đọc mục c) SGK(Tr.108)
theo yêu cầu của GV.
HS trả lời : Đường thẳng a và
đường tròn (O) không có
điểm chung.
HS lên bảng vẽ hình.
Nhận xét :OH > R.
Nhận xét :
H ≡ C , OC ⊥ a và OH = R
Chứng minh :
SGK(Tr.108)
ĐỊNH LÍ
GT Đường thẳng a là tiếp
của (O), C là tiếp điểm.
KL a ⊥ OC
c) Đường thẳng và đường
tròn không giao nhau
SGK(Tr.108)
a
H
O

Nhận xét : OH > R.
10’
HOẠT ĐỘNG 2
GV : Đặt OH = d, ta có các
kết luận sau :
GV yêu cầu HS đọc to SGK
từ “ nếu đường thẳng a … đến
… không giao nhau”
HS đọc trong SGK theo yêu
cầu của GV.
2. Hệ thức giữa khoảng cách
từ tâm đường tròn đến
đường thẳng và bán kính
của đường tròn
SGK(Tr.109)
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t25-h9-cii--13706295901801/vqn1369380456.doc
Trang - 3 -
Trường THCS Nguyễn Huệ  Năm học : 2008 - 2009
GV gọi một HS lên bảng điền vào bảng sau :
Vò trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn Số điểm chung Hệ thức giữa d vàR
1)
2)
3)
10’
HOẠT ĐỘNG 3
Củng cố, hướng dẫn giải
bài tập
GV cho HS làm
SGK(Tr.109).
a) Đường thẳng a có vò trí

như thế nào đối với đường
tròn (O) ? Vì sao ?
b) Tính độ dài BC
GV treo bảng phụ ghi đề bài
tập 17 SGK(Tr.109). Gọi lần
lượt HS điền vào chỗ trống.
Một HS lên bảng vẽ hình →
HS trả lời miệng :
a) Đường thẳng a cắt đường
tròn (O) vì : d = 3 cm < R = 5
cm.
b) Xét ∆BOH (vuông tại H)
theo đ.lí Py-ta-go :
OB
2
= OH
2
+ HB
2
⇒ HB =
435
22
=−
(cm) ⇒ BC =
2.4 = 8 (cm).
HS lên bảng lần lượt điền
vào chỗ trống
R d Vò trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
5 cm 3 cm
Đường thẳng và đường tròn cắt nhau

6 cm
6 cm
Tiếp xúc nhau
4 cm 7 cm
Đường thẳng và đường tròn không giao nhau
Hướng dẫn giải bài tập cho về nhà :
– Bài 18. (SGK-Tr.110) : Tính khoảng cách từ điểm A(3 ; 4) đến hai trục toạ độ. So sánh
khoảng cách này với bán kính (A ; 3).
– Bài 19. (SGK-Tr.110) : Dựa vào quỷ tích đường thẳng song song cách đều.
4. Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học tiếp theo : (2 ph)
• Tìm trong thực tế các hình ảnh ba vò trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, học kó lí
thuyết.
• Làm các bài tập :18, 19, 20 - SGK(Tr.110) + bài 40, 41 SBT(trang 133)
• Đọc bài : “Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn “ SGK(Tr.110).
IV) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t25-h9-cii--13706295901801/vqn1369380456.doc
Trang - 4 -
O
B H
C
a
3cm
5cm
Trửụứng THCS Nguyeón Hueọ Naờm hoùc : 2008 - 2009


/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t25-h9-cii--13706295901801/vqn1369380456.doc
Trang - 5 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×