Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học : 2008 - 2009
Ngày soạn : 05 / 12 / 08
Tiết : 29 LUYỆN TẬP
I) MỤC TIÊU :
1.
HS được củng cố các tính chất của tiếp tuyến đường tròn, đường tròn nội tiếp tam
giác.
2.
HS rèn kó năng vẽ hình, vận dụng các tính chất của tiếp tuyến vào các bài tập về
tính toán và chứng minh .
3. Tha
Bước đầu vận dụng tính chất của tiếp tuyến vào các bài tập quỹ tích và dựng hình.
II) CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bò của GV :
SGK, Giáo án, Bảng phụ ghi đề bài tập,câu hỏi, hình vẽ. Thước thẳng, com pa, phấn màu, ê
ke.
2. Chuẩn bò của HS :
Ôn tập các hệ thức lượng trong tam giác vuông, các tính chất của tiếp tuyến . Đầy đủ dụng cụ
học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, thước kẻ, com pa, ê ke.
III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn đònh tình hình lớp : (1 ph)
Kiểm tra só số và điều kiện học tập của lớp .
2. Kiểm tra bài cũ : (Kết hợp trong luyện tập)
3. Giảng bài mới :
Giới thiệu bài : Tổ chức luyện tập
Tiến trình bài dạy :
TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐÔÏNG HỌC SINH NỘI DUNG
15’
HOẠT ĐỘNG 1
(Kiểm tra – Chữa bài tập)
GV gọi hai HS lên bảng để
kiểm tra :
Bài 26. SGK(Tr.115)
GV yêu cầu một HS lên
bảng vẽ hình và làm câu a,
b).
GV cùng HS nhận xét, sửa
chữa bài làm của HS1.
GV ghi điểm.
HS 1 : Lên bảng làm theo
yêu cầu của GV :
Vẽ hình và giải câu a, câu b.
Chữa bài tập
Bài 26. SGK(Tr.115)
a) Có AB = AC (tính chất hai
tiếp tuyến cắt nhau)
OB = OC = R
⇒ OA là trung trực của BC
⇒ OA ⊥ BC (tại H) và HB =
HC.
b) Xét ∆CBD có :
CH = HB (c/m trên)
CO = OD = R
⇒ OH là đường trung bình
của tam giác.
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t29-h9-cii--13706295902590/ocj1369380456.doc
Trang - 1 -
Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học : 2008 - 2009
GV treo bảng phụ vẽ hình
câu c, yêu cầu HS cả lớp giải
câu c).
1
2
4
H
D
O
C
B
A
Bài 27. SGK(Tr.115)
GV gọi HS2 làm bài 27
SGK(Tr.115).
H
D
O
C
B
A
HS2 chữa bài tập 27.
E
M
A
B
C
O
D
⇒ OH // BD hay OA // BD
c) Trong tam giác vuông
OAB (vuông tại B) có :
AB =
22
OBOA
−
(đònh lí
Py-ta-go)
=
3224
22
=−
(cm)
sin A
1
=
2
1
4
2
OA
OB
==
⇒ Â
1
= 30
0
⇒
·
BAC
= 60
0
.
∆ABC có AB = AC (t/c hai
tiếp tuyến cắt nhau)
⇒ ∆ABC cân tại A
có
·
BAC
= 60
0
⇒ ∆ABC đều
vậy AB = AC = BC
=
32
(cm)
Bài 27. SGK(Tr.115)
Có DM = DB, ME = CE (t/c
hai tiếp tuyến cắt nhau)
Chu vi C của ∆ADE :
C = AD + DE + EA
= AD + DM + ME + EA
= AD + DB + CE + EA
= AB + CA = 2AB
28’
HOẠT ĐỘNG 2
(Luyện tập)
Bài 30. SGK(Tr.116)
GV treo bảng phụ ghi đề bài
tập, và hướng dẫn HS vẽ
hình.
GV gọi một HS đứng tại chỗ
trình bày câu a :
a) C/ m
·
COD
= 90
0
GV ghi lại chứng minh của
HS trình bày, có sửa chữa bổ
HS nghiên cứu đề bài tập.
HS vẽ hình vào vở theo
hướng dẫn của GV.
Luyện tập
Bài 30. SGK(Tr.116)
a) Có OC là phân giác
·
AOM
,
OD là phân giác
·
MOB
(t/ c
hai tiếp tuyến cắt nhau)
·
AOM
kề bù với
·
MOB
⇒ OC
⊥ OD hay
·
COD
= 90
0
.
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t29-h9-cii--13706295902590/ocj1369380456.doc
Trang - 2 -
Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học : 2008 - 2009
sung cho hoàn chỉnh.
b) Chứng minh CD = AC +
BD.
Gợi ý : Có nhận xét gì về
mối quan hệ giữa AC và
AM, BD và MD ? Vì sao ?
c) Chứng minh AC. BD
không đổi khi M di chuyển
trên nửa đường tròn.
Gợi ý :
– AC. BD bằng tích nào ?
– Tại sao CM. MD không
đổi ?
Bài 31. SGK(Tr.116)
GV treo bảng phụ ghi đề bài.
Yêu cầu HS hoạt động theo
nhóm.
Gơò ý :
Hãy tìm các cặp đoạn thẳng
bằng nhau trên hình.
GV gọi đại diện một nhóm
lên bảng trình bày.
Bài 29. SGK(Tr.116)
GV treo bảng phụ ghi đề bài
và hình vẽ phác thảo để HS
phân tích.
z
d
y
x
A
B
O
Hỏi :
+ Đường tròn (O) phải thỏa
mãn những điều kiện gì ?
+ Vậy tâm O phải nằm trên
những đường nào ?
y
x
M
B
C
O
D
A
HS : … bằng nhau, theo tính
chất của hai tiếp tuyến cắt
nhau.
HS : … AC. BD = CM. MD
… CM. MD = OM
2
= R
2
.
HS hoạt động theo nhóm.
Bảng nhóm :
F
EB
C
O
D
A
HS đại diện nhóm lên bảng
trình bày.
Cả lớp nhận xét sửa chữa
thành bài giải hoàn chỉnh.
HS nghiên cứu đề bài và
quan sát hình vẽ tạm.
HS :
+ Đường tròn (O) phải tiếp
xúc với Ax tại B và phải tiếp
xúc với cả Ay.
+ Tâm O phải nằm trên
b) Có CM = CA, MD = MB
(t/c hai tiếp tuyến cắt nhau)
⇒ CM + MD = CA + BD
hay CD = AC + BD.
c) AC. BD = CM. MD
Trong tam giác vuông COD
có OM ⊥ CD (tính chất của
tiếp tuyến)
⇒ CM. MD = R
2
(hệ thức
lượng trong tam giác vuông)
⇒ AC. BD = R
2
(không đổi).
Bài 31. SGK(Tr.116)
a) Có AD = AF, BD = BE,
CF = CE (T/ c hai tiếp tuyến
cắt nhau)
AB + AC – BC
=AD+BD +AF +FC–BE–EC
=AD+DB+AD+FC–BD– FC
= 2AD.
b) Các hệ thức tương tự như
hệ thức câu a là :
2BE = BA + BC – AC
2CF = CA + CB – AB .
Bài 29. SGK(Tr.116)
Cách dựng :
Dựng tia Az là tia phân giác
của góc xAy.
Dựng đường thẳng d ⊥ Ax tại
B.
Gọi O là giao điểm giữa tia
Ax và đường thẳng d.
Đường tròn (O, OB) là đường
tròn cần dựng.
z
d
y
x
A
B
O
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t29-h9-cii--13706295902590/ocj1369380456.doc
Trang - 3 -
Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học : 2008 - 2009
đường thẳng d ⊥ với Ax tại B
và tâm O phải nằm trên tia
phân giác Az của góc xAy.
Vậy O là giao điểm của
đường thẳng d và tia Ax.
4. Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học tiếp theo : (2 ph)
Xem lại các bài tập đã giải. Ôn lại đònh lí sự xác đònh của đường tròn. Tính chất đối xứng của
đường tròn.
Làm các bài tập :28, 32 - SGK(Tr.116). Bài 54, 55, 61 SBT (Tr. 135-137)
Đọc bài : “ Vò trí tương đối của hai đường tròn “ SGK(Tr.117).
IV) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t29-h9-cii--13706295902590/ocj1369380456.doc
Trang - 4 -
Trửụứng THCS Nguyeón Hueọ Naờm hoùc : 2008 - 2009
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t29-h9-cii--13706295902590/ocj1369380456.doc
Trang - 5 -