Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

T26 - H9.CII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.01 KB, 4 trang )

Trường THCS Nguyễn Huệ  Năm học : 2008 - 2009
Ngày soạn : 25 / 11 / 08
Tiết : 26 §5. CÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA
 ĐƯỜNG TRÒN
I) MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : HS nắm được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
2. Kỹ năng : HS biết vẽ tiếp tuyến tại một điểm của đường tròn, vẽ tiếp tuyến đi qua một điểm
nằm bên ngoài đường tròn.
HS biết vận dụng các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn vào các bài tập tính toán
và chứng minh .
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác, tư duy linh hoạt sáng tạo, phát huy trí lực của HS.
II) CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bò của GV :
– SGK, Giáo án, Bảng phụ, thước thẳng, com pa, phấn màu.
– Phương án tổ chức dạy học : Nêu và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm .
2. Chuẩn bò của HS :
– Làm theo hướng dẫn tiết trước. Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, thước
thẳng, com pa.
1. Ổn đònh tình hình lớp : (1 ph)
– Kiểm tra só số và điều kiện học tập của lớp .
2. Kiểm tra bài cũ : (8 ph)
HS : a) Nêu các vò trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, cùng các hệ thức liên hệ
tương ứng.
b) Thế nào là tiếp tuyến của một đường tròn ? Tiếp tuyến của đường tròn có tính chất
cơ bản gì ?
c) Chữa bài tập 20 SGK(Tr.110).
Trả lời : a), b) SGK(Tr.108).
c) Bi tập :
∆OAB vuông tại B, ta có :
AB
2


= OA
2
– OB
2
= 10
2
– 6
2
= 64
⇒ AB = 8 (cm)
3. Giảng bài mới :

Giới thiệu bài : (1ph)
GV đặt vấn đề : Tiết học trước các em đã biết tiếp tuyến của một đường tròn. Vậy làm thế
nào để nhận biết một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn ? Câu trả lời sẽ có trong tiết
học hôm nay.
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t26-h9-cii--13706295941735/xch1369380480.doc
Trang - 1 -
B
A
O
Trường THCS Nguyễn Huệ  Năm học : 2008 - 2009

Tiến trình bài dạy :
TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐÔÏNG HỌC SINH NỘI DUNG
12’
HOẠT ĐỘNG 1
GV : Qua bài học trước, em
đã biết cách nào nhận biết
một đường thẳng là tiếp

tuyến của một đường tròn ?
GV vẽ hình : Cho đường tròn
(O), lấy điểm C thuộc (O).
Qua C vẽ đường thẳng a
vuông góc với bán kính OC.
Hỏi đường thẳng a có là tiếp
tuyến của đường tròn (O)
hay không ? Vì sao ?
GV tổng kết : Vậy nếu một
đường thẳng đi qua một điểm
của đường tròn, và vuông
góc với bán kính đi qua điểm
đó thì đường thẳng đó là tiếp
tuyến của một đường tròn.
GV cho HS đọc lại mục a)
SGK(Tr.110) yêu cầu HS cả
lớp chú ý.
GV ghi tóm tắt đònh lí :
C a;C (O)
a OC
∈ ∈





là tiếp tuyến
của (O)
GV cho HS làm
SGK(Tr.110). Gọi một HS

lên bảng thực hiện.
GV : Còn cách trình bày nào
khác hay không ?
HS :
Một đường thẳng là tiếp
tuyến của một đường tròn
nếu nó chỉ có một điểm
chung với đường tròn.
Nếu d = R thì đường thẳng là
tiếp tuyến của đường tròn.
HS : Có OC ⊥ a, vậy OC
chính là khoảng cách từ O
đến đường thẳng a hay d =
R. Có C ∈ (O, R) ⇒ OC = R.
Vậy d = R ⇒ đường thẳng a
là tiếp tuyến tiếp tuyến của
đường tròn (O).
HS chú ý lắng nghe.
……………………………………………………….
Ba HS đọc lại đònh lí.
………………………………………………………
HS ghi vào vở.
HS làm , một HS lên bảng
thực hiện.
HS1 : Khoảng cách từ a đến
BC bằng bán kính của đường
tròn nên BC là tiếp tuyến
của đường tròn.
HS : BC ⊥ AH tại H, AH là
bán kính của đường tròn nên

BC là tiếp tuyến của đường
tròn.
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp
tuyến của đường tròn
a) Dùng đònh nghóa.
b) Nếu d = R (d là khoảng
cách từ tâm của đường tròn
(O, R) đến đường thẳng a
Dấu hòêu b) được phát biểu
dưới dạng đònh lí sau :
ĐỊNH LÍ : SGK(Tr.110)
GT C ∈ a, C ∈ (O, R)
a ⊥ OC
KL a là tiếp tuyến của đường
tròn (O, R)
12’
HOẠT ĐỘNG 2
GV treo bảng phụ ghi bài
toán SGK(Tr.111), yêu cầu
HS nghiên cứu đề bài toán.
GV vẽ hình tạm để hướng
dẫn HS phân tích bài toán.
HS nghiên cứu đề bài toán
theo yêu cầu của GV.
………………………………………………………
2. Áp dụng
Bài toán. SGK(Tr.111)
Cách dựng :
Dựng M là trung điểm của
AO.

/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t26-h9-cii--13706295941735/xch1369380480.doc
Trang - 2 -
O
C
a
A
B C
H
Trường THCS Nguyễn Huệ  Năm học : 2008 - 2009
M
O
B
A
GV : Giả sử qua A, ta dựng
được tiếp tuyến AB của (O),
(B là tiếp điểm). Em có nhận
xét gì về ∆ABO ?
Tam giác ABO vuông tại B
có AO là cạnh huyền, vậy
làm thế nào để xác đònh
điểm B ?
Gợi ý : Lấy M là trung điểm
của AO, MB có quan hệ như
thế nào với AO ?
Vậy B nằm trên đường nào?
Nêu cách dựng tiếp tuyến
AB.
GV dựng hình 75
SGK(Tr.111)
GV yêu cầu HS làm

SGK(Tr.111)
HS : Tam giác ABO là tam
giác vuông tại B (do AB ⊥
OB theo tính chất của tiếp
tuyến).
HS : …… (có thể chưa trả lời
được )
HS : …… MB =
2
1
AO
(t/c trung tuyến ứng với cạnh
huyền trong tam giác vuông)
HS : B nằm trên đường tròn
(M,
2
1
AO).
HS nêu cách dựng như SGK
và dựng hình vào vở .
HS thực hiện .
Chứng minh :
∆ABO có trung tuyến BM =
2
1
AO nên
·
ABO
= 90
0

.
⇒ AB ⊥ OB tại B ⇒ AB là
tiếp tuyến của (O).
tương tự : AC là tiếp tuyến
của (O).
Dựng đường tròn (M,
2
1
AO)
cắt đường tròn (O) tại B và
C.
Kẻ các đường thẳng AB và
AC. Ta được các tiếp tuyến
cần dựng
M
O
B
A
C
8’
HOẠT ĐỘNG 3
Củng cố, hướng dẫn giải bài
tập :
GV cho HS làm bài tập 21
SGK(Tr.111), gọi một HS
lên bảng thực hiện.
HS làm bài tập 21 theo yêu
cầu của GV. Một HS lên
bảng thực hiện.
HS :

Xét ∆ABC có AB = 3, AC =
3, BC = 5.
Có AB
2
+ AC
2
= 3
2
+ 4
2
= 5
2

= BC
2
⇒ ∆ABC vuông tại A
(theo đònh lí Pytago đảo)
⇒ AC ⊥ BC tại A
⇒ AC là tiếp tuyến của
đường tròn (B ; BA).
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t26-h9-cii--13706295941735/xch1369380480.doc
Trang - 3 -
A
B
C
3
4
5
Trường THCS Nguyễn Huệ  Năm học : 2008 - 2009
GV cho HS nhận xét bài làm

của bạn.
GV cho HS nhắc lại các dấu
hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn.
HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
HS nhắc lại các dấu hiệu
nhận biết tiếp tuyến của
đường tròn : ………
4. Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học tiếp theo : (3 ph)
• Cần nắm vững : Đònh nghóa, tính chất, dấu hiệu nhận biết tiép tuýen của đường tròn.
• Rèn kó năng dựng tiếp tuyến của đường tròn qua một điểm nằm trên đường tròn hoặc một
điểm nằm ngoài đường tròn.
• Làm các bài tập : 22, 23, 24 - SGK(Tr.111, 112), bài 42, 43 SBT(Tr.134)
• Đọc mục : “ Có thể em chưa biết “ SGK(Tr.112).
• Tiết sau luyện tập.
IV) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :

    
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t26-h9-cii--13706295941735/xch1369380480.doc
Trang - 4 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×