Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

ĐẠ SỐ 10 CHƯƠNG I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (460.29 KB, 35 trang )

Ngày …….. tháng…….. năm ……..
Chỉång 1: MÃÛNH ÂÃƯ - TÁÛP HÅÜP
Bài 1. MÃÛNH ÂÃƯ V MÃÛNH ÂÃƯ CHỈÏA BIÃÚN
Tiãút 1
I. MỦC TIÃU: qua bi hc hc sinh cáưn nàõm
1. Kiãún thỉïc: Khại niãûm váún âãư, váún âãư ph âënh, kẹo theo, tỉång âỉång.
2. K nàng: Biãút láûp mãûnh âãư ph âënh ca mäüt mãûnh âãư; mãûnh âãư kẹp
theo v mãûnh âãư tỉång âỉång tỉì 2 mãûnh âãư â cho, xạc âënh tênh âụng sai
ca cạc mãûnh âãư ny.
3. Tỉ duy: Thnh thảo viãûc láûp mãûnh âãư keo theo, mãûnh âãư tång âỉång.
4. Thại âäü: Cáøn tháûn, chênh xạc.
II. CHØN BË PHỈÅNG TIÃÛN DẢY HC:
1. Thỉûc tiãùn: Hc sinh â lm quen våïi mãûnh âãư åí låïp 6.
2. Phỉång tiãûn: Bng phủ.
III. PHỈÅNG PHẠP DẢY HC:
- Phỉång phạp váún âạp gåüi måí thäng qua cạc hoảt âäüng âiãưu khiãøn tỉ duy.
IV. TIÃÚN TRÇNH BI HC V CẠC HOẢT ÂÄÜNG:
A. Cạc tçnh húng hc táûp:
TH1: Giạo viãn nãu váún âãư bàòng cạc vê dủ; GQVÂ qua cạc hoảt âäüng
HÂ1: Giạo viãn nãu vê dủ nhàòm âãø hc sinh nháûn biãút khại niãûm mãûnh âãư
HÂ2: Xáy dỉûng mãûnh âãư ph âënh ca mãûnh âãư thäng qua vê dủ.
HÂ3: Phạt biãøu mãûnh âãư ph âënh.
HÂ4: Tênh âụng - sai ca mãûnh âãư P ⇒ Q
HÂ5: Hc sinh phạt biãøu mãûnh âãư P ⇒ Q v xẹt tênh âụng - sai.
HÂ6: Tênh âụng - sai ca mãûnh âãư P ⇒ Q.
HÂ7: Hc sinh phạt biãøu mãûnh âãư tỉång âỉång v xẹt tênh âụng - sai.
HÂ8: Cng cäú kiãún thỉïc
Hoảt âäüng ca GV Hoảt âäüng ca Hc sinh
Mãûnh âãư l gç?
HÂ1: Qua VD h/s nháûn biãút khại niãûm
VD1: Xẹt tênh â/s ca cạc cáu sau


1. H Näüi l th âä ca Viãût Nam.
2. Thỉåüng Hi l 1 thnh phäú ca ÁÚn
Âäü
c) 1 + 1 = 2
d) 27 5
K/n (SGK)
Tr låìi VD1
VD: “Häm nay tråìi âẻp quạ” Cáu cm thạn
Nãu VD khạc vãư cáu l mãûnh âãư
v cạc cáu khäng l mãûnh âãư.
Mãûnh âãư ph âënh:
HÂ2: Xáy dỉûng mãûnh âãư ph âënh.
VD2: Hai bản An v Bçnh tranh lûn.
An nọi: “2003 l säú ngun täú”
Bçnh nọi: “2003 khäng phi l säú ngun
täú”
K hiãûu P l mãûnh âãư Bçnh nọi
Mãûnh âãư ca An nọi “Khäng phi P” gi l
HS láúy VD tỉång tỉû
Phạt biãøu mãûnh âãư ph âënh
Giáo án:Hoµng H÷u HỴo, Trường THCS - THPH Hång V©n
1

Ngy .. thỏng.. nm ..
móỷnh õóử phuớ õởnh cuớa P, k/h
P
.
P õuùng thỗ
P
sai;

P
õuùng thỗ P sai.
VD: Xeùt móỷnh õóử P:
2
laỡ sọỳ hổợu tố
Phaùt bióứu móỷnh õóử phuớ õởnh
bũng 2 caùch.
H1: HS thaớo luỏỷn traớ lồỡi
Móỷnh õóử keùo theo vaỡ móỷnh õóử õaớo:
H1: Tờnh aớng-S cuớa móỷnh õóử P Q
VD3: Xeùt móỷnh õóử Nóỳu An vổồỹt õeỡn õoớ
thỗ An vi phaỷm luỏỷt giao thọng
Móỷnh õóử trón coù daỷng nóỳu P thỗ Q goỹi
laỡ móỷnh õóử keùo theo.
HS phaùt bióứu õởnh nghộa.
K/h P Q
VD4: Móỷnh õóử Vỗ 50 10 nón 50 5
Móỷnh õóử Vỗ 2002 laỡ sọỳ chụn nón 2002
4
+ P õuùng, Q õuùng, P Q: õuùng
+ P õuùng, Q sai, P Q : sai
Lỏỷp móỷnh õóử õuùng, móỷnh õóử
sai
HS nhỏỷn xeùt
Hoaỷt õọỹng cuớa GV Hoaỷt õọỹng cuớa Hoỹc
sinh
H2:- Móỷnh õóử Q P õgl móỷnh õóử õaớo cuớa móỷnh
õóử P Q.
VD5: Phaùt bióứu móỷnh õóử õaớo cuớa móỷnh õóử Nóỳu
ABC laỡ õóửu thỗ noù laỡ cỏn

HS traớ lồỡi
HS6: X/d móỷnh õóử tổồng õổồng.
VD 6: Xeùt móỷnh õóử P: ABC laỡ cỏn
Móỷnh õóử Q:ABC coù 2 õổồỡng trung tuyóỳn bũng
nhau.
Móỷnh õóử R: ABC laỡ cỏn nóỳu vaỡ chố nóỳu ABC
coù 2 õổồỡng trung tuyóỳn bũng nhau.
Móỷnh õóử R coù daỷng P nóỳu vaỡ chố nóỳu Q HS phaùt bióứu
R goỹilaỡ móỷnh õóử tổồng õổồng.
K/h: P Q
+ P Q: õuùng vỗ Q P: õuùng
thỗ P Q: õuùng
+ P: õuùng, Q: õuùng thỗ PQ: õuùng
+ P:S, Q:S thỗ QP: õuùng.
+ P:S, Q:S thỗ PQ: õuùng
H3: HS thaớo luỏỷn, traớ lồỡi
H6: Cuớng cọỳ khaùi nióỷm móỷnh õóử, móỷnh õóử phuớ õởnh, móỷnh õóử keùo theo,
móỷnh õóử tổồng õổồng.
Đ1. MNH V MNH CHA BIN
Tit 2
I. Mc tiờu:
Qua bi hc ny hc sinh cn nm:
1. V kin thc:
Giỏo ỏn:Hoàng Hữu Hẻo, Trng THCS - THPH Hồng Vân
2



Ngày …….. tháng…….. năm ……..
• Khái niệm mệnh đề chứa biến.

• Các kí hiệu
,∀ ∃
.
• Mệnh đề phủ định của mệnh đề có chứa kí hiệu
,∀ ∃
.
2. Về kỹ năng:
• Linh hoạt trong cách lập các mệnh đề phủ định của các mệnh đề có chứa pt, bpt, bđt.
3. Về tư duy:
• Hiểu được các mệnh đề chứa biến, nắm được cách lấy mệnh đề phủ định.
4. Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
II. Phương pháp dạy học:
• Vấn đáp gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, đan xen hoạt động nhóm.
III. Phương tiện dạy học:
• Thực tiễn: các phương trình, bất phương trình, bất đẳng thức.
• Phương tiện:
IV. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:(7 phút)
 Nêu khái niệm mệnh đề? Cho: một ví dụ về mệnh đề Đ,S.
+ Một ví dụ không phải là mệnh đề.
 Hãy phủ định các mệnh đề đã cho, xét tính Đ,S.
2. Bài học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
 Hoạt động 1:
Cho “x+2 > 7”
“ n là ước của 8”
Xét tính Đ,S ?
• Khi cho x, n những giá trị
cụ thể thì các câu ta vừa xét

nhận kết quả gì?
• Các câu kiểu như hai ví
dụ trên được gọi là những
mệnh đề chứa biến.
 Hoạt động 2:
Thực hiện các ví dụ:
Ví dụ 1: Hãy viết lại các câu
sau bằng các ký hiệu:
“ x
2

o với mọi x

R”
“ Với mọi x, x
2
+ 2x +3 =0”
• Xét tính Đ,S của từng
mệnh đề
Ví dụ 2: Cho mệnh đề chứa
biến:
P(n) “
2
n
=1 chia hết cho n”,
n N∈
.
P(x): “
2
( 1) 0x − <

với x là số
Không xác định được tính
Đ ,S của câu.
• Các mệnh đề:
x = 6

Mệnh đề: Đ
x = 2

Mệnh đề: S
n = 2

Mệnh đề: Đ
n = 3

Mệnh đề: S
• Trả lời <H
4
>
• Trả lời:


x

R, x
2


0” : Đ



x

R,x
2
+2x+3=0” : S
• Trả lời: <H5>
• Trả lời:
P(n): “
: 2 1
n
n N∃ ∈ +
chia hết
cho n”
P(x): “
( )
2
: 1 0x X x∃ ∈ − <

5.Khái niệm mệnh đề chứa
biến:
6. Các ký hiệu
,∀ ∃
a. Ký hiệu

Cho P(x) là mệnh đề chứa
biến, x

X.
“Với mọi x thuộc X, P(x)

đúng” là một mệnh đề.
Mệnh đề đúng nếu x
0


X:
P(x
0
) đúng.
Mệnh đề sai nếu x
0


X:
P(x
0
) sai.
Ký hiệu: “
, ( )x X P x∀ ∈
” hoặc

: ( )x X P x∀ ∈

b. Ký hiệu

(SGK)
Giáo án:Hoµng H÷u HÎo, Trường THCS - THPH Hång V©n
3
Ngy .. thỏng.. nm ..
thc.

Dựng kớ hiu

vit li cỏc
tp trờn
Xột tớnh ,S ca tng
mnh ?
Hot ng 3:
Thc hin cỏc vớ d:
Lp mnh ph nh
cho cỏc mnh sau, xỏc
nh tớnh ,S ca chỳng:


x

R ,x
2
< 0


x

R, x+1

x
2



n


N, 2n l 1 s l


n

N, n
M
3


n

N, 3
n
< n+3
n = 3, P(3) :
2
( 1) 0x
nờn P(x): S
Tr li <H
6
>
Tr li:

x R
, x
2



0 S

x R
, x+1

x
2


n N
, 2n l 1 s
chn

n N
: n
M
3

n N
: 3
n


n+3
7.Mnh ph nh ca
mnh cú cha ký hiu
,
Cho mnh cha bin P(x),
x


X.
Mnh ph nh ca mnh

, ( )x X P x
l
, ( )x X P x
.
3. Cng c (5 phỳt)
Lp mnh ph nh cho mi mnh sau. Sau ú xột tớnh /S ca mi mnh trờn.
2
'' : 2 3 0"x R x x + =
" :x

4"xM
" :n

n l bi ca 10
" :n
n < 1
" :n

2 1
n
+
> 0
4. Dn dũ:(1 phỳt)
Hc bi v lm bi tp 4, 5 SGK.
-------------------------------------------------------------------------------------------

Bài 2: áp dụng mệnh đề vào suy luận toán học

Tit 3
I/.Mục tiêu
Qua bi hc ny hc sinh cn nm :
1. Về mặt kiến thức
-Cách phát biểu định lí
-Cách chứng minh định lí trực tiếp,chứng minh định lí bằng phản chứng.
Giỏo ỏn:Hoàng Hữu Hẻo, Trng THCS - THPH Hồng Vân
4
Ngy .. thỏng.. nm ..
2.Về kĩ năng
Sử dụng 2 phơng pháp chứng minh trực tiếp và gián tiếp để chứng minh định lí.
3. Về t duy
Hiểu 2 cách chứng minh và áp dụng vào thực tế trong giao tiếp
4. Về tháI độ
Cn thn , chớnh xỏc
II/. Ph ơng pháp dạy học Vấn đề gợi mở thông qua các hoạt độngđiều khiễn t duy đan xen hoạt
động nhóm.
III. Ph ơng tiện dạy học
-Thc tin: Học sinh đã học định lí, mệnh đề kéo theo, đã làm quen với việc chứng minh định lí
- Phng tin : Giáo viên: sách giáo khoa, giáo án.
Học sinh: bảng da, phấn hoặc giấy decal, viết xạ.
IV. Ti n trình d y h c
1. ổ n định lớp
2.Tiến trình bài dạy
Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức về mệnh đề kéo theo
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Khái niệm mệnh đề kéo
theo,chân giá trị?
Cho 2 mệnh đề p,q mệnh đề kéo theo là
nếu p thì q,kí hiệu p

q

p
q

sai nếu p đúng q sai
p
q

đúng trong các trờng hợp còn lại
Hoạt động 2: Cách phát biểu định lí
Hoạt động 3: Chứng minh định lí trực tiếp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Gv và hs kiểm chứng
định lí trong ví dụ trên
N lẻ thì n có dạng gì?
Công việc kiểm chứng đl
đúng đợc gọi là chứng
N lẻ,nên n=2k +1,
k

Do đó:
2 2
1 (2 1) 1n k = +
=4k(k+1) chia hết cho 4.
CM đl là lấy
x X

bất kì,sao
cho P(x) đúng,bằng suy luận

Chứng minh trực tiếp đl:sgk
Ví dụ:
Cho P(n):n là số chẵn
Q(n):7n+4 là số chẵn
Phát biểu và chứng minh đl
Giỏo ỏn:Hoàng Hữu Hẻo, Trng THCS - THPH Hồng Vân
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Nhắc lại bài tập 4 trang 9
sgk: P(n): n

,
2
n
-1 chia
hết cho 4.
Hãy kiểm tra tính đúng sai
của P(2),P(3),P(4),P(5).
Từ đó rút ra nhận xét tính
đúng sai của P(n) với n lẻ, n
chẵn? Phát biểu mệnh đề kéo
theo trong trờng hợp n lẻ?
Với n lẻ thì
2
n
-1chia hết cho
4,là một định lí.
Vậy thế nào là một định
lí? Định lí đợc phát biểu dới
dạng nào?
P(2)

2
n
-1=3 không chia hết cho 4,
P(2): sai
P(3):
2
n
-1=8 chia hết cho 4, P(3):đúng
P(4),
2
n
-1=15 không chia hết cho 4,
P(4) : Sai P(5):
2
n
-1=24 chia
hết cho 4, P(5): đúng.
Với n chẵn thì P(n) sai
Với n lẻ thì P(n) đúng
Với n lẻ thì
2
n
-1 chia hết cho 4.
P(n): n lẻ, Q(n):
2
n
-1chia hết cho
4.
MĐ:
, ( ) ( )n P n Q n

1. Định lí và chứng
minh định lí
Định lí là mệnh đề
chứa biến có dạng:
, ( ) ( )x X P x Q x
5
Ngy .. thỏng.. nm ..
minh định lí.
Thế nào là chứng
minh đl?
Phép chứng minh này đợc
gọi là chứng minh trực
tiếp.
Yêu cầu hs thảo luận
theo nhóm bài toán cho ở
vd.
Gv xem xét , chỉnh sửa
bài làm của các nhóm,
cho điểm cọng các nhóm
có bài làm đúng.
và kiến thức ta suy ra Q(x)
đúng.
Hs thảo luận nhóm:
Với n chẵn, nên n=2k,
khi đó:7n+4=14k+4=2(7k+2)
là số chẵn.
, ( ) ( )n P n Q n
.
Hoạt động 4: Chứng minh định lí bằng gián tiếp-Phơng pháp phản chứng
Bài 2: P DNG MNH VO SUY LUN TON HC (tt)

Tit: 4
I/ Mc tiờu: thụng qua tit hc ny hc sinh cn nm vng .
V kin thc : Th no l iu kin , iu kin , nh lớ o, iu kin cn v .
v k nng:hiu v vn dng c iu cn , iốu kin , iu kin cn v ,bit s dng thut ng
iu kin cn v bc u bit c cỏch suy lun toỏn hoc.
II/ Chun b ca giỏo viờn v hc sinh:
Giỏo ỏn:Hoàng Hữu Hẻo, Trng THCS - THPH Hồng Vân
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Gv nêu ví dụ,yêu cầu hs chứng
minh trực tiếp.
Gv nêu nhận định:đôi khi có
một số đl nếu ta chứng minh trực
tiếp sẽ gặp khó khăn.Khi đó, ta
chứng minh gián tiếp bằng hpơng
pháp phản chứng.
Hãy nhắc lại phơng pháp phản
chứng?
Gv và hs cùng chứng minh đl
trong vd vừa nêu.
Gv yêu cầu hs thảo luận nhóm
bài toán H1
Gv xem xét, chỉnh sửa bài làm
của các nhóm, cho điểm cọng các
nhóm có bài làm đúng.
Hs gặp khó khăn ,lúng túng.
Với đl
, ( ) ( )x X P x Q x
phơng pháp phản chứng:
giả sử, x bất kì thuộc X, P(x)
đúng mà Q(x) sai

ta dùng suy luận và kiến thức
để đi đến mâu thuẫn.
Hs thảo luận nhóm
Giả sử:
,3 2n n +
lẻ mà n
chẵn.Khi đó:
n=2k nên 3n+2=2(3k+1)
là số chẵn, mâu thuẫn giả
thiết.
Vậy n lẻ.
Ví dụ:
Trong mặt phẳng cho 2 đờng
thẳng a,b ,a song song b. Khi
đó mọi đờng thẳng c cắt a thì
cắt b.
Phơng pháp phản chứng:
sgk.
Ví dụ: CM
,3 2n n +
lẻ thì n lẻ.
6
Ngày …….. tháng…….. năm ……..
a/ giáo viên: Phấn bảng phụ giáo án thước phiêu học tập .
b/ học sinh: chuẩn bị bài .
III/ Tiến trình giờ dạy.
Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS Ghi b¶ng
Hoạt động 1:
?1.Hãy nêu mệnh đề kéo theo có
dạng

P(x)=>Q(x)(1)
mệnh đề trên đúng được gọi là
một định lí.
Hãy chỉ ra đâu là giả thiết đâu là
kết luận của định l.
P(x)gọi là điều kiện đủ để có
Q(x).
Q(x)là điều kiện cần để có P(x).
Cho học sinh nêu ví dụ.
?2.Hãy chỉ ra đâu là điều kiện
cần đâu là điều kiện đủ.
hoạt động 2:học sinh hoạt động
nhóm:
H2:
gọi đại diện nhóm lên trình bày.
Giáo viên cho học sinh nhận xét
bài làm của nhóm khác.
Giáo viên nhận xét sữa sai.
Hoạt động 3:
Xét mệnh đề
P(x)=>Q(x) (1)
Là mệnh đề đúng thì đươc goi là
gì.?
Xét mệnh đề
Q(x)=> P(x)(2)
Là mệnh đề đúng thi goi (2)
Là định lí đảo của định lí (1).
Định lí (1) gọi là định lí thuận
của định lí (2).hay P(x)là điều
kiện cần và đủ để có Q(x).

hoạc là “P(x)nếu và chỉ nếuQ(x).
hay
“P(x)khi và chỉ khi Q(x)”
hoạt động 4. cũng cố:
H3.
Cho cã lớp làm
gọi một học sinh lên trình bày
hoạt động cuối cùng: về nhà hoc
bài làm bài tập 8,9,10,11(SGK
trang: 12)
Hs. P(x)= “tam giác ABC là tam giác
đềo “
Q(x)=”tam giác ABC có 3góc
bằng nhau.
P(x) được gọ là giã thiết .
Q(x) được gọi là kết luận.
học sinh nge giao viên giảng

ví dụ: với mọi số tự nhiên n,nếu n chia
hết cho 24 thì n chia hết cho 8.
“ n chia hết cho 24 là điều kiện đủ để n
chia hết cho 8”.
hoạc “n chia hết cho 8 là điều kiện cần
để n chia hết cho 24”.

nhóm 1:”mọi n thuộc N
*,
n chia hết cho
15 thì n chia hết cho 5.
P(n)=”mọi n thuộc N

*
,n chia hết cho
15”.
Q(n)=”n chia hết cho 5”.
Ví dụ 4:
P(n)=”mọi n thuộc N , nchia hết cho
24”.
Q(n)= “n chia hết cho 8”.

mệnh đề P(x)=>Q(x) (1) ,có thể đúng
cũng có thể sai.
mệnh đề (1) đúng được gọi là một
định lí.
mệnh đề Q(x)=>P(x) (2) tương tự
mệnh đề này mà đúng được gọi là định
lí , định lí (2) được gọi là định lí đảo
của định lí (1). định lí dạng (1) gọi là
định lí thuận của (2)
ta nói .”mọi x thuộc X,P(x)<=>Q(x)”.
hay P(x) là điều kiện cần và đủ để có
Q(x).

Hs.
P(n):”n không chia hết cho 3” là điều
2: Điều kiện cần, điều kiện
đủ.
Cho định lí dưới dạng.
“ ¥xthuộc ,P(x)=>Q(x)”
P(x) được gọi là giả thiết


Q(x) được gọi là kết luận
của định lí.hay
P(x) là điều kiện đủ để
có Q(x) hoạc
Q(x) là điều kiện cần để
có P(x).
3/Định lí đảo, điều kiện
cần và đủ.
mọi x thuộc
X,P(x)<=>Q(x)”
khi đó ta nói :
P(x) là điều kiện cần và đủ
để có Q(x).

Giáo án:Hoµng H÷u HÎo, Trường THCS - THPH Hång V©n
7
Ngy .. thỏng.. nm ..
kin cn v ,Q(n):n
2
chia ht
cho 3d 1

Lm bi tp.
-----------------------------------------------------------------------------------------
Luyện tập
Tiết 5
I. Mc tiờu
qua bi hc ny hc sinh cn nm :
1) V kin thc .
- Định lí điều kiện cần, điều kiện đủ , điều kiện cần và đủ , phủ định của một mệnh đề

-cách chứng minh định lí trực tiếp,chứng minh định lí bằng phản chứng.
Giỏo ỏn:Hoàng Hữu Hẻo, Trng THCS - THPH Hồng Vân
8
Ngy .. thỏng.. nm ..
2)Về kĩ năng:
-Khả năng phát biểu mệnh đề dới dang điều kiện cần và điều kiên đủ., điều kiện cần và đủ
sử dụng 2 phơng pháp chứng minh trực tiếp và gián tiếp để chứng minh định lí.
3.V t duy
- Hiểu 2 cách chứng minh và áp dụng vào thực tế trong giao tiếp
4, V thỏi
- Cn thn , chớnh xỏc
II. Phng phỏp dy hc
- Vn ỏp gi m thụng qua cỏc hot động iu khin t duy, an xen hot động nhúm
III. Phng tin dy hc
- Thc tin:học sinh đã học định lí , mệnh đề kéo theo, đã làm quen với việc chứng minh định lí
- Phng tin : * Giáo viên: sách giáo khoa,giáo án,bảng phụ bài tập
* Học sinh: bảng da , phấn hoặc giấy decal , viết xạ.
IV. Tin trỡnh dy hc
1. ổn định lớp
2. Tiến trình dạy học
h oạt động 1 :
1) Kiểm tra bài cũ
Hoạt động 2:Luyện tập
Nội dungBài tập12/tr13
Câu Không là mệnh đề Mệnh đề đúng Mệnh đề sai
2
4
- 1
M
5

153 là số nguyên tố
Cấm đá bóng ở đây
Bạn có máy tính không?
Giỏo ỏn:Hoàng Hữu Hẻo, Trng THCS - THPH Hồng Vân
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hs1: Nêu hai cách chứng minh định lí
đã học?
Làm BT số 7/12 SGKNC:
Chứng minh định lí sau bằng phơng
pháp phản chứng.
Hs2:Cho định lí:
, ( ) ( )x X P x Q x =
(1)
Nêu điều kiện cần và đủ của mệnh đề
trên. Tìm mệnh đề đảo của Mđ đó.Và
trả lời bài 10/12 SGK.
-GV nhận xét và cho điểm.
Một Hs lên bảng trả lời và
chứng minh bài toán.
Hs2: trả lời câu hỏi của GV,
sau đó cầm sách TL bài 10.
-Hs dới lớp theo dõi , nhận xét
, chính xác
Nếu a,b là hai số dơng thì
a+ b 2
ab
9
Ngy .. thỏng.. nm ..
HĐ3: Luyện tập câu hỏi trắc nghiệm :
GV treo bảng phụ câu hỏi trắc nghiệm lên , HS theo dõi và thảo luận để đa ra kết quả

1. Trong các mệnh đề sau đây , mệnh đề nào có MĐ đảo?
A. Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a+b chia hết cho c
B. Nếu 2 tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau
C.Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9
D.Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5
2.TRong các mệnh đề sau đây , mệnh đề nào là đúng?
Giỏo ỏn:Hoàng Hữu Hẻo, Trng THCS - THPH Hồng Vân
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
*Bài 12/Tr13 SGK.
GV treo bảng phụ bài tập 12
SGK lên bảng, cho Hs làm
theo nhóm.
GV nhận xét và cho điểm
tốt nhóm.
*Bài13/tr13 SGKNC
-GV gọi từng HS đứng dậy
tại chỗ tìm MĐ phủ định
_GV nhận xét.
* Bài 14/13 SGK
GV treo bảng phụ đề lên
Gọi một HS đứng dậy trả
lời
-Chính xác hoá
*Bài 17/14SGK
Treo bảng phụ bài tập 17
lên bảng, cho HS hoạt động
theo nhóm.
-Gọi đại diện từng nhóm
nêu dáp án từng câu
*Bài 18/tr14SGK.

CHỉ định từng HS trả lời
-GV ra ài tập ở bngr phụ
Hs phân chia thành các nhóm
để làm.
-các nhóm đa bảng phụ treo
lên.
-Các nhóm trình bày ý kiến
của mình.
Các nhóm khác theo dõi nhận
xét và có ý kiến.
- HS trả lời theo chỉ định của
GV
-HS dới lớp sửa sai
-HS trả lời
MĐ P

Q là mệnh đề đúng
-HS có ý kiến và nhận xét
-Các nhóm phân chia công
việc để làm
-Cử đại diện nhóm lên trình
bày và có giải thích.
-HS TL theo sự chỉ định của
GV từng câu.
-HS dới lớp nhận xét theo dõi
* HS phân chia thành nhóm
để giải.
a.s
b.s
c.P


Q sai khi P:Đ , Q :S.,
nên nếu Q :Đ thì P

Q :Đ
Vì tg ABC có ít nhất 2 gó
nhọn luôn Đ nên MĐnếu tg
cân thì có 2 góc nhọn đúng
d.Đ
e.Đ
f.S vì x= 2 thi.....
*Bài 13/13 SGK
mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:
a.Tứ giác ABCD đã cho không là hình
chữ nhật.
b.9801 không là số chính phơng.
*Bài 14/13 SGK
Tứ giác ABCD , xét 2 mệnh đề
P: Tứ giác ABCD có tổng hai góc đối
là 180
0

Q: tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp đ-
ờng tròn.
Phát biểu MĐ P

Q:
t giỏc ABC cú tng 2 gúc l 180
0
thì

tứ giác đó nội tiếp đờng tròn
*Bài 17
Ch P(n) = n = n
2
, n

Z.
Các mệnh đề sau đúng hay sai ?
a. P(0) :Đ
b. P(1) :Đ
c. P(2) :S
d.P( -1) : S
e.
, ( )n Z P n
g.
, ( )n Z P n
*Bài 18/14
Nêu MĐ phủ định của MĐ sau:
a. Mọi HS trong lớp đều thích học môn
Toán
b. Có một HS trong lớp em cha biết sử
dụng máy tính.
Mọi HS trong lớp em đều biết đá bóng.
D.Có một HS trong lớp em cha bao giờ
tắm biển.
Bài tập:
Các MĐ sau đây Đ hay S
a.
10
Ngy .. thỏng.. nm ..

A.Nếu
2 2
a b
a b


B.Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3
C.Nếu em cố gắng học tập thì em sẽ thành công.
D.Nếu một tam giác đó có một góc bằng 60
0
thì tam giác đó là tam giác đều.
3.Trong các MĐ a suy ra b , mệnh đề nào có MĐ đảo sai?
A. Tam giác ABC cân thì tam giác có hai cạnh bằng nhau
B. a chia hết cho 6 thì a chia hết cho 2 và 3
C. ABCD làhình bình hành thì AB song song với CD
D. ABCD là hình chữ nhật thì A= B= C = 90
0

4. Trong ác MĐ sau đây , MĐ nào sai?
A. n là số lẻ khi và chỉ khi n
2
là số lẻ
B. n chia hết cho 3 khi và chỉ khi tổng các chữ số của n chia hết cho 3
C. ABCD là hình chữ nhật khi và chỉ khi AC = BD
D. ABC là tam giác đều khi và chỉ khi AB = AC và cómột góc bằng 60
0

5.Trong các mệnh đề sau , MĐ nào sai?
A.-
2

2


<
B.
2
4 16


< <
C.
23 5 2 23 2.5< <
D.
23 5 2 23 2.5< >
HĐ4: Củng cố:
-Qua bài này HS cần nắm các dạng toán.....
Hớng dẫn HS làm bài tập VN :8,9,10/tr15 SGK
BT: SBT
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Luyện tập
Tiết 6
A.Mục tiêu
1.Kiến thức
- Giúp học sinh hệ thống lại một số kiến thức: Mệnh đề, mệnh đề phủ định của 1mệnh đề,
phơng pháp chứng minh mệnh đề chứa biến x, x đúng sai, phơng pháp chuúng minh phản
chứng.
- Hiểu đợc các bài tập dạng trên.
2.Kỹ năng:
Vận dụng đợc lý thuyết để giải các bài tập 19,20,21 và các bài tập bổ sung.
3.Thái độ :

- Tập trung cao trong hoạt động nhóm, phát huy logíc của từng học sinh.
- Phải có sự húng thú.
B.Chuẩn bị
1.Giáo viên
- Phơng pháp.
- Đồ dùng dạy học,bảng phụ.
2.Học sinh: Có sự chuẩn bị các bài tập ở nhà.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học.
Hoạt động của giá viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập
19a,b,c sách giáo khoa nâng
cao
Đúng khi chỉ ra một giá trị x
X sao cho P(x) thoả mãn .
Bài 19:
a. A = x R, x
2
= 1:
Mệnh đề đúng.
Giỏo ỏn:Hoàng Hữu Hẻo, Trng THCS - THPH Hồng Vân
11
Ngy .. thỏng.. nm ..
Mệnh đề: x X, P(x)
đúng khi nào?
Hoạt động 2:
Thảo luận nhóm bài 19d.
Cho biết phơng pháp chứng
minh câu d này?
Cho biết dạng tổng quát khi n
chẵn, n lẽ?

Hoạt động 3: Tiến hành tự giải
bài 20, 21
Gọi học 1 sinh trả lời bài 20.
Gọi học trả lời tại chổ 21.
Hoạt động 4: Củng cố.
Làm bài tập bổ sung
Viết đề bài trên bảng phụ.
Thảo luận nhóm
Bài 1:
Cách phát biểu nào sau đây
không thể dùng để phát biểu
mệnh đề A B
a. Nếu A thì B.
b. A kéo theo B.
c. A là điều đủ để có B.
d. A là điều kiện cần để
có B.
Bài 2:
Trong các mệnh đề tơng đơng
sau đây, mệnh đề nào sai.
a. nlà số nguyên lẽ n
2

số lẻ.
b. n chia hết cho 3 tổng
các chữ số của n chia
hết cho 3.
c. ABC là tam giác đều
AB = BC và góc A
bằng 60

0
.
d. ABCD là hình chữ nhật
AC = BD.
Bài 3:
Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào đúng?
Sai khi chỉ ra một giá trị x X
sao cho P(x) không thoả mãn.
Chứng minh mệnh đè sai
trong hai trờng hợp n chẵn, n
lẽ.
n: chẵn n = 2k, k N.
n: lẽ n=2k +1, kN
Học sinh trả lời
Học sinh trả lời
Học sinh tự thảo luận rồi đa ra
kết quả.
So sánh kết quả của tùng
nhóm.
Học sinh tự thảo luận rồi đa ra
kết quả.
So sánh kết quả của tùng
nhóm.
Lấy x= 1 R, x
2
= 1 mệnh đề A
đúng.
= x R, x
2

1.
b. B = n N, n(n+1) là số
chính phơng: Mệnh đề
đúng
Lấy n =0 N, n(n+1) = 0: là 1 số
chính phơng.
mệnh đề B đúng.
B
= n N, n(n+1) không
phải là số chính phơng.
c. C = x R, (x-1)
2
x -
1 Mệnh đề sai.
Lấy x =1 R, (x-1)
2
= x-1( =0)
Mệnh đề C sai.
c
= x R, (x-1)
2
=x-1.
d.D = n N, n
2
+1 không chia
hết cho 4: Mệnh đề đúng.
Chứng minh:
-Với n chẵn n = 2k, k N
n
2

+1 = (2k)
2
+1 = 4k
2
+1: Không
chia hết cho 4.
-Với n lẽ n = 2k+1, k N.
n
2
+1 =(2k+1)
2
+1 = 4k
2
+4k +2:
không chia hết cho 4.
Vậy : n N; n
2
+1 không chia hết
cho 4.
Mệnh đề D đúng.
Bài 20:
Phơng án đúng là: (b)
Bài 21:
Phơng án đúng là: (a)
Bài 1: Đáp án đúng là (d).
Giỏo ỏn:Hoàng Hữu Hẻo, Trng THCS - THPH Hồng Vân
12
Ngy .. thỏng.. nm ..
a. n N; n
2

+1 không
chia hết cho 3.
b. x R, |x| < 3 x<3.
c. x R, (x-1)
2
x-1.
d. n N; n
2
+1 chia hết
cho 4.
Bài 4:
Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào có mệnh đề phủ định?
a. n N: 2n > n.
b. x R: x < x+1.
c. x Q : x
2
= 2.
d. x R: 3x = x
2
+1.
Hoạt động 5: Dặn dò.
Soạn bài: Tập hợp và các phép
toán trên tập hợp.
Học sinh tự thảo luận rồi đa ra
kết quả.
So sánh kết quả của tùng
nhóm.
Học sinh tự thảo luận rồi đa ra
kết quả.

So sánh kết quả của tùng
nhóm.
Bài 2: Đáp án (d).
Bài 3: Đáp án đúng là (a).
Bài 4: Đáp án đúng là (c).
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bi 4: : Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
Tit 7
I. Mc tiờu :
+ Kin thc:
- Hiu c khỏi nim tp hp , tp con , hai tp hp bng nhau.
- Hiu cỏc phộp toỏn giao , hp ca hai tp hp , hiu ca hai tp hp , phn bự ca
mt tp hp con .
+ K nng :
- S dng cỏc ký hiu :

,,,,,,,
,
AC
E
- Bit biu din tp hp bng hai cỏch : lit kờ cỏc phn t , hoc ch ra tớnh cht
c trng ca cỏc phn t .
-Vn dng cỏc khỏi nim tp hp con , tp hp bng nhau vo gii bi tp .
-Thc hin c cỏc phộp toỏn ly giao ca hai tp hp , hp ca hai tp hp , phn
bự ca mt tp hp con trong nhng vớ d n gin .
-Bit dựng biu Ven biu din giao ca hai tp hp, hp ca hai tp
hp
+ T duy : Bit phõn bit c giao , hp ca hai tp hp , phõn bit ký hiu ( , [
Phõn bit c phn bự v hiu ca hai tp hp
+ Thỏi : Cn thn , chớnh xỏc

II. Chun b phng tin dy hc :
1)Thc tin : Hc sinh lm quen vi khỏi nim tp hp trong i sng hng ngy.
2)Phng tin : Phiu hc tp , ốn chiu
III. Phng phỏp : Gi m vn ỏp an xen hot ng nhúm
Giỏo ỏn:Hoàng Hữu Hẻo, Trng THCS - THPH Hồng Vân
13
Ngày …….. tháng…….. năm ……..
IV.Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1:
Giáo viên nêu một số ví dụ để
học sinh nhận biết khái niệm
tập hợp .
GV giới thiệu các ký hiệu
∉∈
,
và cách cho một tập hợp .
Gọi HS cho ví dụ và trả lời
nhanh H
1
, H
2
.
Hỏi :Tập A = {n

N | n
2
= 3 }
có bao nhiêu phần tử ?
Hoạt động 2 : ( Hoạt động của

GV thông qua ví dụ )
Ví dụ 1 :
Cho A = { 1 ; 3 ; 5}
B = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 }
Hãy nhận xét hai tập hợp ?
GV giới thiệu tập con , minh
hoạ bằng biểu đồ Ven , cách
đọc .
Hỏi : Nếu
BA


CB

có nhận xét gì về A cà C ?
- Cho HS hoàt động nhóm H
3
.
Ví dụ 2 : Xét hai tập hợp :
A = { x

N I x là bội chung
của 4 và 6 }
B = { x

N I x là bội chung
của 12 }
Nhận xét hai tập hợpA và B
_ GV giới thiệu hai tập hợp
bằng nhau .

GV : Cho các nhóm dùng biểu
đồ Ven biểu diễn quan hệ giữa
các tập hợp số : N
*
, N , Z , Q ,
R .
GV : N
*
, N , Z , Q đều là
Ví dụ:
-Tập hợp các HS nữ lớp
10B
1
.
-Tập hợp các nghiệm
của pt:
x
2
- 3x + 2 = 0
HSTrả lời H
1
, H
2
.
HS: Pt : n
2
= 3 vô
nghiệm trên N , vậy Tập
A không có phần tử
nào .

Các phần tử của A đều
thuộc B .
Trả lời : A

C
H
3
:
A = { 0 ; 6 ; 12 ;
18 ; ...... }
B = { 0 ; 12 ; 24 ;
36 ..... }
Suy ra : B

A
A và B có số phần tử
giống nhau .

N
*


N

Z

Q

R
.

1. Tập hợp :
Nếu a là phần tử của tập X,
ta viết : a

X
Nếu a không phải phần tử
của tập X ta viết : a

X
Có 2 cách cho một tập hợp :
+ Liệt kê các phần tử của
tập hợp ( giữa các phần tử
có dấu ;)
+ Chỉ ra tính chất đặc trưng
của các phần tử của tập
hợp .
Tập hợp không chứa phần
tử nào gọi là tập hợp
rỗng .Ký hiệu 
2. Tập con và tập hợp
bằng nhau
a/ Tập con :

* Quy ước :
A
⊂∅
( với A
bất kỳ )
b/ Tập hợp bằng nhau :
Giáo án:Hoµng H÷u HÎo, Trường THCS - THPH Hång V©n

14
)( BxAxBA
∈⇒∈⇔⊂
⇔=
BA
(
BA


AB

)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×