VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2015 - 2016
TRƯỜNG THPT NGỌC TẢO
MÔN: TOÁN - LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề số 1
Câu 1: (6,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a. Cạnh SA
vuông góc với đáy, SD tạo với đáy một góc 450.
a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
b. Gọi E là trung điểm cạnh AD, I là điểm nằm trên cạnh SD sao cho ID = 2SI. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng AI và CE.
Câu 2: (4,0 điểm)
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có cạnh bên là 2a. Đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết
AB = a, AC = 2a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
-------Hết-------
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2015 - 2016
TRƯỜNG THPT NGỌC TẢO
MÔN: TOÁN - LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề số 2
Câu 1: (6,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a. Cạnh SA
vuông góc với đáy, SB tạo với đáy một góc 450.
a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
b. Gọi M là trung điểm cạnh AD, N là điểm nằm trên cạnh SD sao cho ND = 2SN. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng AN và CM.
Câu 2: (4,0 điểm)
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có cạnh bên là 2b. Đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết
AB = 2b, AC = 3b. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
-------Hết-------
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THPT NGỌC TẢO
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TOÁN - LỚP 12
Câu
Lời giải đề 1
Lời giải đề 2
- Đúng đến ý a được 0,5 điểm
- Đúng đến ý a được 0,5 điểm
S
0,5
S
N
I
M
E
A
A
D
E
D
M
H
H
K
1a
Điểm
K
B
B
F
C
F
C
Xác định được góc giữa SD và đáy Xác định được góc giữa SB và đáy
o
bằng góc SDA Vậy SDA 45
o
bằng góc SBA Vậy SBA 45
Tính được chiều cao SA = AD
Tính được chiều cao SA = AB
tan 45o = 2a
tan 45o = a.
SABCD AB.AD a.2a 2a 2
SABCD AB.AD a.2a 2a 2
VS.ABCD
1b
1
4a 3
SA.SABCD
3
3
VS.ABCD
1
2a 3
SA.SABCD
3
3
Kẻ IH // SA, H AD, SA (ABCD) Kẻ NH//SA, H AD, SA (ABCD)
0,5
0,5
1,0
1,0
0,5
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
suy ra IH (ABCD)
suy ra NH (ABCD)
Gọi F là trung điểm BC ta có tứ Gọi F là trung điểm BC ta có tứ
giác AECF là hình bình hành
giác AMCF là hình bình hành
Suy ra AF//EC EC//(IAF)
Suy ra AF//MC MC//(NAF)
d(EC,AI) d(EC,(IAF))
d(E,(IAF))
d(MC,AN) d(MC,(NAF))
EA 3
HA 2
MA 3
HA 2
0,5
d(M,(NAF))
3
d(E,(IAF)) d(H,(IAF)))
2
3
d(M,(NAF)) d(H,(NAF)))
2
Tính d(H,(IAF))
Tính d(H,(NAF))
0,5
Kẻ HK AF tại K, kẻ HM IK tại Kẻ HK AF tại K, kẻ HE NK tại
M.
E.
Chứng minh được HM (IAF) Chứng minh được HE (NAF)
d(H,(IAF)) = HM
tính được
IH
4a
2a
;AH
3
3
d(H,(N AF)) = HE
tính được
NH
2a
2a
;AH
3
3
ABF vuông cân ở B
ABF vuông cân ở B
HK AH.sin 45
a 2
3
HK AH.sin 45
a 2
3
Trong tam giác vuông IHK
Trong tam giác vuông NHK
1
1
1
2
2
2
HM
HK
IH
9
9
81
2
2
2a 16a
16a 2
4a
HM
9
1
1
1
2
2
HE
HK
NH 2
9
9
27
2 2 2
2a
4a
4a
2a
HE
3 3
3
2a
d(CE,IA) HM
2
3
Vậy
Vậy
d(CM,AN)
3
a 3
HE
2
3
0,5
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2
Vẽ đúng hình
Vẽ đúng hình
0,5
1
SABC AB.AC
2
1
SABC AB.AC
2
0,5
1
a.2a a 2
2
1
2b.3b 3b 2
2
1,0
VABC.A 'B'C' AA '.SABC
VABC.A 'B'C' AA '.SABC
1,0
2a 3
6b3
1,0