VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2015 - 2016
TRƯỜNG THPT NGỌC TẢO
MÔN: TOÁN ĐẠI SỐ - LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề số 1
Bài 1 (5,0 điểm): Giải các phương trình lượng giác sau
1) 2sin x
3 0
4
2) 2sin 2 x 5sin x 2 0
3)
sin 3x sin 5x
3
5
Bài 2 (3,0 điểm)
1) Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn:
2) Tìm tổng các hệ số trong khai triển
2 x
n
2x y
6
biết n thỏa mãn 4C 2n 288 A 22n
Bài 3 (2,0 điểm)
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 ta lập các số tự nhiên gồm bảy chữ số khác nhau. Hỏi:
1) Có tất cả bao nhiêu số?
2) Có bao nhiêu số bé hơn 4232000?
--------Hết-------
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2015 - 2016
TRƯỜNG THPT NGỌC TẢO
MÔN: TOÁN ĐẠI SỐ - LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề số 2
Bài 1 (5,0 điểm): Giải các phương trình lượng giác sau
1) 2cos x
2 0
6
2) 3cos 2 x 10cos x 3 0
3)
cos3x cos5x
3
5
Bài 2 (3,0 điểm)
1) Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn:
2) Tìm tổng các hệ số trong khai triển
3 x
n
x 3y
6
biết n thỏa mãn C 22n A 2n 121 .
Bài 3 (2,0 điểm)
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 ta lập các số tự nhiên gồm bảy chữ số khác nhau. Hỏi:
1) Có tất cả bao nhiêu số?
2) Có bao nhiêu số bé hơn 4323000?
-------Hết-------
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THPT NGỌC TẢO
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TOÁN ĐẠI SỐ - LỚP 11
Câu
Lời giải đề 1
2 sin x 3 0
4
1.1
1.2
1.3
Lời giải đề 2
Điểm
3
sin x
4
2
2 cos x 2 0
6
2
cos x
6
2
1,0
x 4 3 k2
;k
x 2 k2
4
3
x 6 4 k2
; k
x k2
6 4
0,5
x 12 k2
;k
x k2
12
x 12 k2
;k
x k2
12
0,5
sin x 2
1
2 sin 2 x 5 sin x 2 0
sin x 2
3 cos 2 x 10 cos x 3 0
cos x 3
1
cos x 3
1,0
sin x
1
sin
2
6
cos x
1
3
x 6 k2
;k
x 5 k2
6
1
x arccos 3 k2
; k
x arccos 1 k2
3
sin5x sin x 4x sin x cos 4x cos xsin 4x
cos5x cos x 4x cosxcos4x sinxsin4x
sin x cos 4x 4sin x cos2 x cos 2x
cosxcos4x 4sin2 xcosxcos2x
sin x 4cos 2x 2cos 2x 1
2
cosx 4cos 2x 2cos2x 1
2
0,5
0,5
0,25
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
* 5sin3x 3sin5x
* 5cos3x3cos5x
53sinx 4sin3 x 3sinx4cos2 2x 2cos2x 1 54cos3 x3cosx 3cosx4cos2 2x2cos2x1
0,25
5sinx12cos2x 3sinx4cos2 2x 2cos2x 1 5cosx2cos2x1 3cosx4cos2 2x2cos2x1
sin x 0
cos x 0
2
2
5 1 2 cos 2x 3 4 cos 2x 2 cos 2x 1
5 2cos2x 1 3 4cos 2x 2cos2x 1
x k; k
x / 2 k; k
2
2
12 cos 2x 4 cos 2x 8 0
12cos 2x 16cos2x 2 0
xk;
k
x k; k
k
x/2 k;
x k; k
x m m
arccos4 10
cos2x
1
cos2x4 10
6 m;m
2
x
6
2
arccos
2
3
cos2x
n n
x
3
2
2.1
0,25
Đúng công thức khai triển
Đúng công thức khai triển
0,5
Tính các số hạng
Tính các số hạng
0,5
dk : n 2, n
n!
2n !
4
288
n 2!2!
2n 2 !
C22n A2n +121
4C2n 288 A 22n
4n n 1 n 2 !
2n 2n 1 2n 2 !
288
n 2!2
2n 2!
dk : n 2, n
2n ! n! 121
2n 2 ! 2 ! n 2 !
0,25
2n2n 12n 2! nn 1n 2!
121
2n 2!2
n 2!
0,25
2n n 1 288 2n 2n 1
n 2n 1 n n 1 121
0,25
n 12
n 2 144
n 12 L
n 11
n 2 121
n 11 L
0,25
Với n = 12 có
Với n = 11 có
2.2
0,25
2 x
12
12
C
k 0
Với x = 1 ta có
k 12 k
12
2
x
k
3 x
11
11
C
k 0
Với x = 1 ta có
k 11 k
11
3
x
k
0,25
0,25
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2 1
12
1
12
C12k 212 k 1
k
k 0
12
C12k 212 k 1
k
3 1
11
211
k 0
11
C
k 0
11
C
k 0
k 11 k
11
3
k 11 k
11
3
1
1
k
k
Vậy tổng các hệ số trong khai triển là: Vậy tổng các hệ số trong khai triển
3.1
S=1.
là: S = 211 2048
Số tự nhiên có dạng a1a 2a 3a 4a 5a 6a 7
Số tự nhiên có dạng a1a 2a3a 4a5a6a7
+ Có 6 cách chọn a1 (vì a1 khác 0);
+ Có 6 cách chọn a1 (vì a1 khác 0)
+ Có A 66 cách chọn bộ (a2, a3, a4, a5, + Có A 66 cách chọn bộ (a2, a3, a4,
a6, a7).
a5, a6, a7).
Vậy có tất cả 6. A 66 = 4320 số thỏa Vậy có tất cả 6. A 66 = 4320 số thỏa
mãn.
mãn.
Số tự nhiên có dạng a1a 2a 3a 4a 5a 6a 7
Số tự nhiên có dạng a1a 2a 3a 4a 5a 6a 7
Xét các trường hợp:
Xét các trường hợp:
+ a1 là 1, 2 hoặc 3 thì có 3 cách chọn + a1 là 1, 2 hoặc 3 thì có 3 cách
a1. Khi đó có A 66 cách chọn bộ (a2, a3, chọn a1. Khi đó có A 66 cách chọn
a4, a5, a6, a7) có 3. A 66 cách chọn.
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
bộ (a2, a3, a4, a5, a6, a7) có 3. A 66
cách chọn.
+ a1 = 4 và a2 là 0 hoặc 1 thì có 2 cách + a1 = 4 và a2 là 0, 1 hoặc 2 thì có 3
3.2
chọn cặp (a1, a2). Khi đó có A 55 cách cách chọn cặp (a1, a2). Khi đó có
chọn bộ (a3, a4, a5, a6, a7) có 2. A 55
A 55 cách chọn bộ (a3, a4, a5, a6, a7)
cách chọn.
có 3. A 55 cách chọn.
0,25
+ a1 = 4, a2 = 2 và a3 là 0 hoặc 1 thì có + a1 = 4, a2 = 3 và a3 là 0 hoặc 1 thì
2 cách chọn bộ (a1, a2, a3). Khi đó có có 2 cách chọn bộ (a1, a2, a3). Khi
A 44 cách chọn bộ (a4, a5, a6, a7) có đó có A 44 cách chọn bộ (a4, a5, a6, a7)
2. A 44 cách chọn.
0,25
có 2. A 44 cách chọn.
+ a1 = 4, a2 = 2, a3 = 3 và a4 là 0 hoặc + a1 = 4, a2 = 3, a3 = 2 và a4 là 0
0,25
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1
hoặc 1
thì có 2 cách chọn bộ (a1, a2, a3, a4). thì có 2 cách chọn bộ (a1, a2, a3, a4).
Khi đó có A 33 cách chọn bộ (a5, a6, a7) Khi đó có A 33 cách chọn bộ (a5, a6,
có 2. A 33 cách chọn.
a7) có 2. A 33 cách chọn.
Vậy có số các số tự nhiên nhỏ hơn Vậy có số các số tự nhiên nhỏ hơn
4232000 gồm các chữ số khác nhau 4232000 gồm các chữ số khác nhau
là: 3. A 66 + 2. A 55 + 2. A 44 + 2. A 33 = là: 3. A 66 + 3. A 55 + 2. A 44 + 2. A 33
2460.
= 2580.
----------Hết----------