Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

ĐỀ CƯƠNG ĐÁNH GIÁ tác ĐỘNG môi TRƯỜNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.58 KB, 23 trang )

ĐỀ CƯƠNG ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Câu1: Tóm tắt các cấp độ ĐTM hiện nay?

- Cơ sở pháp lý:
 Luật BVMT số 55/2014/QH13.
 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP.
 Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT.
- Định nghĩa: ( ý 23- điều 3 – chương I- luật BVMT số 55/2014)
-

Đánh giá tác động môi trường là việc phân tích, dự báo tác động đến môi trường của dự
án đầu tư cụ thể để đưa ra biện pháp bảo vệ môi trường khi triển khai dự án đó.
Mục đích:

 Cung cấp 1 quy trình xem xét tất cả các tđ có hại đến MT của các chính

-

sách, chương trình, hoạt động và của các DA.
 Tạo cơ hội để có thể trình bày với người ra quyết định về tính phù hợp của
các chính sách, chương trình, hoạt động và của các DA về mặt Mt. => ra
quyết định có tiếp tuch thực hiện hay không.
 Tạo ra phương thức để cộng đồng có thể đóng góp cho quá trình ra quyết
định, thông qua các đề nghị bằng VB hoặc ý kiến gửi tới người ra quyết
định.
Đối tượng áp dụng:
 ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC: ( theo điều 13-mục 2- chương
II – luật BVMT 2014)

a. Chiến lược, quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH của vùng KT-XH, vùng
b.


c.
d.
e.
f.

KT trọng điểm, hành lang KT, vành đai KT.
Quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt.
Chiến lược, quy hoạch phát triển khu KT, khu chế xuất, khu công nghệ
cao, khu công nghiệp.
Chiến lược, quy hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên quy mô
từ 02 tỉnh trở lên.
Chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành, lĩnh vực quy mô quốc
gia, cấp vùng, cấp tỉnh có tác động lớn đến môi trường.
Điều chỉnh chiến lược, quy hoạch, kế hoạch của đối tượng thuộc các điểm
a, b, c, d và e khoản này.

 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG: ( theo điều 18 – mục 3 –
chương II- luật BVMT 2014)

a. Dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội,
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.

1

1


b. Dự án có sử dụng đất của khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia, khu di
tích lịch sử - văn hóa, khu di sản thế giới, khu dự trữ sinh quyển, khu danh

lam thắng cảnh đã được xếp hạng.
c. Dự án có nguy cơ tác động xấu đến môi trường.

 KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG: ( theo điều 29 – mục 4 – chương II
– luật BVMT 2014)

a. Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi
trường.
b. Phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ không thuộc đối tượng phải lập
dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư.

Câu 2: Phân biệt ĐTM – ĐMC ? chiến lược (C), quy hoạch(Q) kế hoạch (K)
Định
nghĩa

Cơ sở
pháp lý
Mục đích

Đối tượng
Mức độ
đánh giá
Quy mô
Cách thực
hiện

2

Đánh giá tác động MT
Đánh giá MT chiến lược

Là việc phân tích, đánh giá tđ lên Là việc phân tích, đánh giá các tác
MT của 1 DA đầu tư cụ thể để
động tiềm tàng của chiến lược,
đưa ra Bp BVMT khi DA được
quy hoạch, kế hoạch phát triển
triển khai.
trước khi thẩm định đảm bảo
PTBV.
+) Luật BVMT 2014
+) Luật BVMT 2014
+) Quy định tại chương IV NĐ
+) Quy định tại chương III NĐ
18/2015/NĐ-CP
18/2015/NĐ-CP
+) Cung cấp các thông tin cần
+) Lồng ghép các vấn đề về MT
thiết giúp cho các cấp lãnh đạo
vào quá trình xd CQK.
xem xét về tính phù hợp của các +) Tạo điều kiện để việc ra quyết
DA về mặt MT nhằm ra quyết
định đc minh bạch.
định có tiếp tục hay không.
+) Cung cấp các tđ tiềm năng của
+) XĐ và đánh giá những ảnh
CQK để từ đó có các bp quản lý
hưởng tiềm tàng của DA đến MT phù hợp và đề xuất các bp BVMT,
tự nhiên, con ng, XH.
nghiên cứu thay đổi kỹ thuật để
+) Làm giảm tối đa các tđ xấu
làm giảm mức độ tđ

của DA đó đến MT.
+) DA phát triển KT-XH
+) Các DA quy định tại phụ lục
2, NĐ 18/2015/NĐ-CP
Định lượng hơn

+) CQK phát triển KT-XH
+) Các DA quy định tạo phụ lục 1,
NĐ 18/2015/NĐ-CP
Định tính hơn

Nhỏ hơn
Trước khi DA hoạt động

Lớn hơn
Song song với chiến lược, quy
hoạch, kế hoạch.

2


Các p/án
xem xét
Quy trình

Vị trí và công nghệ

Các phương hướng phát triển và
hđ đa chiều để đạt đc chúng.
7 bước

+) XĐ phạm vi ĐMC
+) XĐ mục tiêu, vđề MT chính có
liên quan đến ĐMC
+) Phân tích hiện trạng MT khi
chưa lập CQK
+) Phân tích diễn biến MT khi lập
CQK
+) Đề xuất giải pháp khắc phục,
giảm thiểu
+) Lập báo cáo, thuyết minh đề án
+) Thẩm định, phê duyệt.

6 bước
+) lược duyệt
+) ĐTM sơ bộ
+) ĐTM chi tiết, đầy đủ
+) Tham vấn CĐ
+) Thẩm định
+) Quản lý và giám sát

Câu 3: Phân biệt ĐTM – kế hoạch BVMT?
Định
nghĩa
Cơ sở
pháp lý
Mục
đích

Đối
tượng


3

Đánh giá tác động MT
Là việc phân tích, đánh giá tđ lên
MT của 1 DA đầu tư cụ thể để
đưa ra Bp BVMT khi DA được
triển khai.
+) Luật BVMT 2014
+) Quy định tại chương IV NĐ
18/2015/NĐ-CP
Cung cấp các thông tin cần thiết
giúp cho các cấp lãnh đạo xem
xét về tính phù hợp của các DA
về mặt MT nhằm ra quyết định có
tiếp tục hay không.
+) XĐ và đánh giá những ảnh
hưởng tiềm tàng của DA đến MT
tự nhiên, con ng, XH.
+) Làm giảm tối đa các tđ xấu của
DA đó đến MT.

Kế hoạch BVMT
Là 1 dạng đơn giản của ĐTM.

+) Luật BVMT 2014
+) Quy định tại chương V NĐ
18/2015/NĐ-CP
+) Phân tích đánh giá và dự báo các
tđ của các hđ SX, kinh dianh nhỏ,

hộ gđ, ...đến MT.
+) Đề xuất các giải pháp thích hợp
để BVMT.

+) DA phát triển KT-XH
+) DA k thuộc diện thực hiện ĐTM.
+) Các DA quy định tại phụ lục 2, +) P/án SX, kinh doanh, DV không
NĐ 18/2015/NĐ-CP
thuộc đối tượng lập DA đầu tư.

3


Mức độ Định lượng nhiều hơn
đánh giá
Quy mô Lớn, thường là tổ chức có tư cách
pháp nhân
CQ
Bộ TNMT
thẩm
UBND tỉnh
định
TP trực thuộc TW
Quy
6 bước
trình
+) lược duyệt
+) ĐTM sơ bộ
+) ĐTM chi tiết, đầy đủ
+) Tham vấn CĐ

+) Thẩm định
+) Quản lý và giám sát

Định lượng ít hơn
Nhỏ, thường là hộ gđ, cá nhân.
Phòng TNMT
Ban quản lý KCN, khu kinh tế.
6 bước:
+) địa điểm thực hiện
+) loại hình, công nghệ và quy mô
SX, kinh doanh, dvu
+) nguyên nhiên liệu sd
+) Dự báo các loại chất thải phát
sinh, tđ khácđến MT .
+) Bp xử lý, giảm thiểu
+) Tổ chức thực hiện các bp
BVMT.

Câu 4: Tóm tắt các cơ sở pháp lý liên quan đến việc thực hiện ĐTM hiện nay?

- Luật BVMT số 55/2014/QH13:
 Tổ chức ban hành: Quốc hội ban hành luật BVMT.
 Thời hạn hiệu lực: ngày 23/06/2014.
 Phạm vi áp dụng: ( theo điều 1 – chương I – luật BVMT 2014)
 Luật này quy định về hđ BVMT, chính sách, biện pháp và nguồn lực

-

4


để BVMT, quyền và nghĩa vụ, trách nhiêm của CQ, tổ chức, hộ gđ
và cá nhân trong BVMT.
 Đối tượng áp dụng: ( điều 2- chương I – luật BVMT 2014)
 Luật này áp dụng đv CQ, tổ chức, hộ gđ và cá nhân trên lãnh thổ
nước CHXH CNVN, bao gồm: đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng
trời.
Nghị định số 18/ 2015/ NĐ-CP:
Quy định về quy hoạch BVMT, ĐMC, ĐTM và kế hoạch BVMT.
 Tổ chức ban hành: Chính phủ ban hành NĐ 18/ 2015/ NĐ – CP
 Thời hạn hiệu lực: ngày 14/2/2015
 Phạm vi áp dụng ( điều 1 – chương I)
 NĐ này quy định chi tiết 1 số điều và bp thi hành các quy định về
quy hoạch BVMT, ĐMC, ĐTM và KH BVMT.
 Đối tượng áp dụng ( điều 2 – chương I)

4


 NĐ này áp dụng đv các CQ, tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan
-

đến quy hoạch BVMT, ĐMC, ĐTM và KH BVMT trên lãnh thổ
nước CHXH CNVN.
Thông tư số 27/2015/ TT – BTNMT:
Về ĐMC, ĐTM và KH BVMT
 Tổ chức ban hành: Bộ trưởng Bộ TN & MT ban hành
 Thời gian : ngày 29 – 5 – 2015
 Phạm vi : ( điều 1- chương I)
Thông tư này quy định chi tiết thi hành:
 Điểm c, khoản 1, điều 32 luật BVMT năm 2014.

 Khoản 5 điều 8, khoản 7 điều 12, khoản 4 và khoản 6 điều 14, khoản
2 điều 16, khoản 4 điều 17, khoản 5 điều 19, khoản 4 điều 21 của
NĐ số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015.
 Đối tượng: ( điều 2 – chương I)
 Thông tư này áp dụng đv CQ, tổ chức, cá nhân có các hđ liên quan
đến ĐMC, ĐTM, KH BVMT.

Câu 5: Tóm tắt ND chính của các bước thực hiện trong qui trình ĐTM?
Có 6 bước

- Bước 1: LƯỢC DUYỆT
Xem DA cần tiến hành ĐTM đầy đủ hay không?

 Chuẩn bị DA => Kiểm tra danh mục DA => Kiểm tra vị trí đặt DA =>
Tham khảo sách hướng dẫn ĐTM => Thu thập thông tin cần thiết => Lập
danh mục câu hỏi lược duyệt => Lập văn bản lược duyệt.
 Các CQ thực hiện:
 Chính phủ
 Chủ DA
 Các cấp có thẩm quyền ra quyết định.
- Bước 2: ĐTM SƠ BỘ ( xđ phạm vi, mức độ đánh giá)
Là bước thực hiện để xđ tác động MT chính do DA gây ra để đề xuất các bp BVMT
phù hợp.

 XĐ khả năng tđ => Xem xét các p/án thay thế => Tư vấn tham khảo ý kiến =>
Quyết định các tđ đáng kể.

5

5



- Bước 3: LẬP BÁO CÁO ĐTM CHI TIẾT

 Thu thập số liệu, tài liệu về các TP MT vật lý, sinh vật, kinh tế, XH của vùng





nghiên cứu.
Khảo sát thu mẫu, phân tích bổ sung để đánh giá hiện trạng các TP MT có thể
bị tđ do DA.
Dự báo, đánh giá các tđ tiềm tàng của DA trong từng gđ.
Nghiên cứu đề xuất các p/án thay thế, các bp giảm thiểu tiêu cực.
Nghiên cứu đề xuất về quản lý MT, giám sát, quan trắc MT cho DA trong các
gđ.

- Bước 4: THAM VẤN CỘNG ĐỒNG

 Công khai thông tin về ĐTM.
 Lấy ý kiến của :
 UBND cấp xã
 Đại diện cộng đồng dân cư ( nếu có)
 Tổ chức chịu tđ trực tiếp ( nếu có)
 CQ quản lý phê duyệt
 Phản hồi và cam kết của chủ DA.
 Chỉnh sửa, bổ sung, hoàn tất báo cáo ĐTM sau khi thu thập ý kiến tham vấn cộng
đồng.
- Bước 5: THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐTM


 CQ thẩm định:
 TW: BỘ TN & MT
 Địa phương: UBND tỉnh, TP trực thuộc TW.
 Chủ DA gửi hồ sơ đề nghị thẩm định
 Sau khi nhận đc hồ sơ: CQ thẩm định tiến hành rà soát.
 Lập hội đồng thẩm định, thông báo kết quả thẩm định
 Chủ DA lập lại báo cáo, chỉnh sửa, bổ sung, gửi đầy đủ cho CQ có thẩm
quyền.
 CQ phê duyệt xem xét báo cáo ĐTM, phê duyệt báo cáo ĐTM đã chỉnh
sửa bổ sung đạt yêu cầu.
- Bước 6: QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG

 CQ quản lý Nhà Nước: thực hiện việc kiểm tra các bp BVMT của chủ DA đã
tuân thủ với ND, quy trình và hiệu quả đã cam kết trong báo cáo ĐTM đã đc
phê duyệt .
 Chủ DA: đánh giá thiết bị và phương tiện BVMT do nhà đầu tư cung cấp,
đánh giá giảm thiểu ONMT và BVMT trong quá trình vận hành.

6

6


Câu 6: Lập đề cương (tóm tắt) ĐTM cho 1 DA cụ thể?
VÍ DỤ DỰ ÁN THỦY ĐIỆN TRUNG SƠN

1. Những vấn đề chung
1.1. Đặt vấn đề
- Dư án thủy điện Trung Sơn nằm trên sông Mã, cách khoảng 0.7 km về hạ nguồn

nơi hợp lưu suối Quang và sông Mã, nằm tại xã Trung Sơn, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh
Hóa, Việt Nam.

-

-

- Dự án sẽ được xây dựng với công suất 260MW, với tổng lượng phát điện trung
bình hàng năm là 1018.6GWH được sử dụng cho việc cung cấp cho điện lưới quốc gia.
1.2. Cơ sở pháp lý
Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23-06-2014.
Luật tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21-06-2014
Luật xây dựng số 50/2014/ ngày 18-06-2014
Nghị định số 19/2015/NĐ-CP
Nghị định số 18-2015/NĐ-CP
- Thông tư số 27/2015/ TT – BTNMT
1.3. Mục tiêu
Dự án thủy điện Trung Sơn nhằm vào mục tiêu cung cấp nguồn điện giá rẻ để hỗ trợ cho
sự phát triển KT cao hơn nữa của Việt Nam và nâng cao mức sống thông qua việc phát
triển mang tính bền vững về MT và trách nhiệm XH của các nguồn thủy điện.
1.4. Phạm vi
Phạm vi nghiên cứu là các hđ trong các giai đoạn định tuyến, thi công và khai thác dự án

được xác định là nguồn gây tác động tiềm tàng của dự án; các tác động tiềm tàng bao
gồm cả trực tiếp và gián tiếp; các phương án bảo vệ môi trường cũng như khả năng tăng
tính hài hoà của dự án với môi trường.
- Phạm vi nghiên cứu bao gồm: hồ chứa, đập chính, đập tràn xả lũ, cụm năng lượng (cửa
lấy nước, nhà máy, kênh xả nhà máy, công trình dẫn dòng thi công, thiết bị phân phối
của nhà máy), khu khai thác vật liệu (đất, đá, cát), các khu phụ trợ (lán trại công nhân
xây dựng, nhà vận hành, các bãi trữ, bãi thải), đường thi công trong công trường, đường

dây cấp điện thi côngvà phương ándi dân tái định cư-định cư.

2. Điều tra khảo sát môi trường cơ sở
7

7


2.1.
STT

Môi trường tự nhiên

MT

Thông số

Địa điểm

Phương pháp

Yto MT
1

Không
khí

- Bụi lơ lửng

- Bản Chieng Nam


- CO

- Làng Co Me

- NO2

- Bản Tạo ( trường học)

- SO2

- Cầu Nưa Chieng

- Thể cát

- Làng Co Lương

Mỗi trạm đo 1
ngày đủ 24
tiếng, 1 tiếng
đo 1 lần

Tần
suất
Hàng
giờ

- Chì
2


Tiếng ồn Độ ồn

-Bản Chieng Nam
- Làng Co Me
- Bao tan (trường học)

Mỗi trạm đo
Hàng
ngày đủ 24
giờ
tiếng, mỗi tiếng
đo 1 lần

- Cầu Nưa Chieng
- Làng Co Lương

3

Khí hậu

-Lượng mưa

-Tuần Giáo

- Điện Biên

- Bốc hơi

-Sơn La


-Sông Mã

- Nhiệt độ

- Mộc Châu

- Mai Châu

- Gió

- Lạc Sơn

- Hồi Xuân

- Nho Quan

-Yên Định

- Bái Thượng -Như Xuân
-Tĩnh Gia

2.2.
8

Kinh tế - xã hội

8

-Thanh Hóa


Mỗi trạm đo
hàng ngày, đo
liên tục cả
tháng

Hàng
ngày


STT Yếu tố

Thông số

Vị trí/địa điểm

pp

Tần
suất

1

-Hiện trang sd đất

- Quan Hóa

- Diện tích đất nông
nghiệp

- Mường Lát


Chuyên
gia

Hàng
năm

Chuyên
gia

Hàng
năm

Khu vực dự án

Chuyên
gia

Hàng
năm

-Sản lượng mùa vụ

-Trung Sơn

-Chăn nuôi

- Mường Lý

Chuyên

gia

Mùa
vụ

Sử dụng
đất

- Mộc Châu

- Xói mòn
2

Dân cư

-Dân số

-xã Trung Sơn –
Huyện Quan Hoá

-Số bản

- xã Tam Chungxã Mường Lý -xã
Trung Lý( Huyện
Mường Lát).

-Tỷ lệ Tăng Dân số
-Thu nhập Bình quân
-Tỷ lệ Hộ Nghèo
4


Cơ sở hạ -Giao thông
tầng
- Điện
- Nước

6

Nông
nghiệp

- Trung Lý
- Tam Chung
- Xuân Nha
7

Lâm
nghiêp

-Sản lượng lâm nghiệp

Khu vực quanh dự Chuyên
án
gia

Hàng
năm

8


Nuôi
trồng
thủy sản

-sản lượng nuôi trồng

- xã Tam Chung

-Sản lượng đánh bắt

- ven sông Mã

Hàng
năm

3. Xây dựng kế hoạch thực hiện và phân công trách nhiệm.
9

9

Chuyên
gia


STT
I
1

2


3
4

5

Hạng mục công trình

Người thực
hiện

Địa điểm thực hiện Tiến độ
thực
hiện
CÔNG TRÌNH CHÍNH
Hồ chứa
Xã Trung SơnQuan Hóa- TH
Bắt đầu ngăn sông
Công nhân
Năm 2
Lắp đặt thiết bị cơ khí thủy công Công nhân kĩ
Năm 4
thuật
Đập chính + Đập tràn
Xã Trung SơnQuan Hóa- TH
Đào móng đập
Công nhân
Năm 1
Thi công bê tông tại đập chính,
Công nhân
Năm3

đập tràn
Lắp đặt thiết bị đập tràn
Công nhân kĩ
Năm 4
thuật
Cửa nhận nước + Đường dẫn
Công nhân
Xã Trung SơnNăm 2
nước
Quan Hóa- TH
Nhà máy + Kênh xả
Xã Trung SơnQuan Hóa- TH
Xây dựng nhà máy

Công nhân

Năm 2

Đổ bê tông kênh xả
Xả dẫn dòng
Công trình dẫn nước

Công nhân
Công nhân
Công nhân

Năm 4
Năm 5
Năm 3


II

Xã Trung SơnQuan Hóa- TH
CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ

1
3

Hệ thống đường
Kho chứa

Công nhân
Công nhân

4

Bãi trữ nguyên liệu

Công nhân

5

Trạm bơm và trạm xử lý
nước
Các cơ sở xử lý nguyên
liệu

Công nhân

6


Công nhân

TH - Hòa Bình
Xã Trung Sơn- Quan
Hóa- Thanh Hóa
Xã Trung Sơn- Quan
Hóa- Thanh Hóa
Xã Trung Sơn- Quan
Hóa- Thanh Hóa
Xã Trung Sơn- Quan
Hóa- Thanh Hóa

4. Lập khung phân tích logic đánh giá tác động môi trường dự án
10

10

Năm 1
Năm 1
Năm 1
Năm 1
Năm1


11

4.1.

Giai đoạn chuẩn bị


4.2.

Giai đoạn xây dựng thi công

11


4.3.

12

Giai đoạn vận hành

12


5. Dự toán kinh phí
- Cơ sở lập dự toán:
+) Bảng giá phân tích mẫu của Cục Môi trường - Bộ KHCN&MT – 1999.
+) Thông tư 45/2010/TTLT- BTC – BTNMT.
+) Thông tư số 231/ 2009/TT- BTC.
Ví dụ:

13

13


Câu 7: Tóm tắt ND chính của các chương mục trong cấu trúc 1 báo cáo ĐTM?

THEO THÔNG TƯ 27/2015/TT-BTNMT
PHỤ LỤC 2.2.

- Phần mở đầu:
1. Xuất xứ DA
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực ĐTM.
3. Tổ chức thực hiện ĐTM.
4. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM
- Chương 1: Mô tả tóm tắt DA
1.1 Tên DA: Nêu chính xác như tên trong báo cáo đầu tư/báo cáo kinh tế - kỹ

-

thuật/dự án đầu tư.
1.2 Chủ DA: Nêu đầy đủ tên của cơ quan chủ dự án, địa chỉ và phương tiện liên hệ
với cơ quan chủ dự án; họ tên và chức danh của người đứng đầu cơ quan chủ
dự án
1.3 Vị trí địa lý của DA: đặt ở đâu? Sơ đồ - chú giải? Tương ứng với các đối tượng
xung quanh DA?
1.4 Nội dung chủ yếu của DA:
 Mô tả mục tiêu của DA
 Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của DA:
 Bp tổ chức thi công, công nghệ thi công xd các hạng mục công trình của
DA
 Công nghệ SX , vận hành
 Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến
 Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) và các sản phẩm (đầu ra) của DA
 Tiến độ thực hiện
 Vốn đầu tư của dự án.
 Tổ chức quản lý và thực hiện dự án.

Chương 2: Điều kiện tự nhiên, MT và KT XH
2.1 Điều kiện tự nhiên và môi trường:
 Điều kiện về địa lý, địa chất
 Điều kiện về khí hậu, khí tượng
 Điều kiện thủy văn/hải sản
 Hiện trạng các thành phần MT đất, nước, không khí
 Hiện trạng tài nguyên sinh vật
2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội:

 Điều kiện về kinh tế: nêu roc các hđ Kt, nghề nghiệp, thu nhập của các hộ
bị ảnh hưởng do các hđ triển khai DA.
 Điều kiện về xã hội:

14

14


 Nêu rõ đặc điểm DS, VH, GD, y tế, mức sống, tỷ lệ hộ nghèo, tôn

-

giáo, khu di tích lịch sử, ... chịu tđ của DA.
 Đánh giá sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện DA với đặc
điểm KT – XH khu vực DA.
Chương 3: Đánh giá tác động MT
3.1 Đánh giá tác động:
 GĐ chuẩn bị DA
 Tính phù hợp của vị trí DA
 Đánh giá tđ của việc chiếm dụng đất, di dân, tái định cư

 Đánh giá tđ của hđ giải phóng mặt bằng
 GĐ thi công xd DA
 Tđ của hđ khai thác vật liệu xd phục vụ DA
 Tđ của hđ vận chuyển nguyên vật liệu xd, máy móc thiết bị.
 Tđ của hđ thi công các hạng mục công trình của DA.
 GĐ vận hành của DA
 Tđ của các nguồn phát sinh chất thải .
 Tđ của các nguồn không liên quan đến chất thải.
 GĐ khác ( nếu có)
 Dự báo các nguồn chất thải tồn lưu sau gđ vận hành và những vấn đề
MT liên quan đến hđ phá dỡ các công trình, phục hồi, cải tạo MT
khu vực DA.
3.2 Đánh giá, dự báo tđ gây nên bởi các rủi ro, sự cố của DA
3.3. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá:

 Nhận xét khách quan về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các ĐTM, các rủi

-

15

ro, sự cố MT có khả năng xảy ra khi triển khai DA và khi không triển khai
DA.
 Đối với những vấn đề còn thiếu độ tin cậy cần thiết, phải nêu rõ các lý do
khách quan và các lý do chủ quan.
Chương 4: Bp giảm thiểu tđ xấu, phòng ngừa và ứng phó sự cố MT
Thể hiện đối với từng gđ của DA và phải là các bp cụ thể, có tính khả thi sẽ được
áp dụng trong suốt quá trình thực hiện DA.
4.1 Đối với các tác động xấu do DA gây ra:’
 Mỗi tđ kèm theo bp giảm thiểu tương ứng, có lý giải rõ ràng về ưu điểm,

nhược điểm, mức độ khả thi, hiệu suất/hiệu quả xử lý.
 Phải chứng minh được rằng, sau khi áp dụng bp giảm thiểu, các tđ xấu sẽ
được giảm đến mức nào, có so sánh, đối chiếu với các tiêu chuẩn, quy
chuẩn, quy định hiện hành.
4.2. Đối với rủi ro, sự cố:
 Đề xuất một phương án theo từng gđ về phòng ngừa và ứng phó sự cố.
4.3 Phương án tổ chức thực hiện các công trình, bp BVMT

15


- Chương 5: Chương trình quản lý và giám sát MT
5.1 Chương trình quản lý môi trường
 Chương trình quản lý MT được xd trên cơ sở tổng hợp từ các chương 1, 3,
4 dưới dạng bảng, áp dụng cho từng gđ của DA, bao gồm các ND:
 các hoạt động của DA
 các tác động môi trường
 các biện pháp BVMT
 kinh phí thực hiện
 thời gian biểu thực hiện và hoàn thành
 trách nhiệm của tổ chức thực hiện
 trách nhiệm giám sát
5.2. Chương trình giám sát môi trường
Đề ra chương trình nhằm giám sát các chất thải phát sinh trong suốt quá trình
chuẩn bị, xây dựng và vận hành của dự án.








-

-

-

16

Giám sát khí thải và nước thải
Giám sát chất thải rắn
Giám sát tự động liên tục chất thải
Giám sát môi trường xung quanh
Giám sát các vấn đề MT khác
Chương 6: Tham vấn cộng đồng
6.1 Tóm tắt quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng
6.2 Kết quả tham vấn cộng đồng
 Ý kiến của UBND cấp xã và tổ chức chịu tđ trực tiếp bởi DA
 Ý kiến của đại diện cộng đồng dân cư chịu tđ trực tiếp bởi DA
 Ý kiến phản hồi và cam kết của chủ DA đối với các đề xuất, kiến nghị, yêu
cầu của các CQ, tổ chức, cộng đồng dân cư đc tham vấn.
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT
 Kết luận
 Kiến nghị
 Cam kết
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC

16



Câu 8: Tóm tắt ND chính của chương đánh giá tác động MT ( nguồn gây tđ, đối tg
bị tđ, mức độ tđ theo các giai đoạn của DA)?

Hoạt động
Chuẩn
bị
Xây
dựng
Vận
hành

khác

Nguồn gây tđ

Đối tượng

Mức độ

Câu 9: Ý nghĩa của pp ma trận trong ĐTM? Lấy VD sd pp ma trận đơn giản cho 1
DA cụ thể?

- Ý nghĩa: Chỉ ra đc mối quan hệ nhân quả giữa hđ DA và nhân tố MT bị tđ.
- Ví dụ: Ma trận đơn giản với dự án xây dựng khu công nghiệp
Ma trận đơn giản: hoạt động nào tđ nào tđ đến nhân tố nào sẽ được đánh dấu vào ô
tương ứng.
Các hđ DA
Các nhân tố MT

Chất lượng nước mặt
Chất lượng không khí
Nông nghiệp
Sức khỏe
Kinh tế - xã hội

San lấp
mặt bằng

Xây
dựng

Vận
chuyể
n

Rác
thải

*
*
*
*

*

*

*


Nước
thải

Tạo
việc
làm

*
*
*

*

*

Câu 10: TB và PT ND của pp ma trận định lượng đc sd trong ĐTM ? Cho vd cụ thể
áp dụng trong 1 DA?

- Ma trận định lượng:
 Trong các ô của ma trận định lượng, người ta không chỉ dánh dấu khả năng
xảy ra tđ mà còn chỉ ra mức độ tđ. Thường mỗi ô trong ma trận định lượng
chỉ ra mức độ tđ và tầm quan trọng của các tđ, được tính theo thang điểm từ
1 đến 10 (ma trận Leopold). Mức 1 là mức tác động (hoặc tầm quan trọng)
thấp nhất, còn mức 10 là mức tác động (hoặc tầm quan trọng) cao nhất.
 Tổng theo hàng giúp nhìn nhận tđ tổng hợp của các hđ phát triển lên 1 nhân
tố MT và mức độ chịu tđ của các nhận tố MT.

17

17



- Ví dụ: Ma trận định lượng với dự án đầu tư xây dựng một hồ chứa
Vấn đề MT
Tập trung
công nhân
Sức khỏe
Ô nhiễm nước
Ô nhiễm KK
GT thủy
Thủy sản
Các vần đề XH

5/8
4/5
3/4
4/5

Hoạt động của dự án
XD
XD
XD Đổ bỏ
đập
đường hồ
chất
dây
chứa thải
4/6
3/4
4/5

4/5
5/6
3/4

2/3
2/3
2/3

5/8
6/7
6/7
5/6
4/5
6/7

Số điểm
Chiế
m
dụng
đất

4/7
7/8
5/6
3/4
2/3

8/8

18/29

23/27
20/25
9/11
13/15
25/30

Câu 11: Phân tích ưu – khuyết điểm của pp ma trận và pp danh mục trong ĐTM?
PP ma trận
- Đơn giản, dễ sử dụng, không đòi
hỏi nhiều số liệu môi trường nhưng
lại có thể phân tích được nhiều
hành động khác nhau lên cùng một
nhân tố.
- Mối quan hệ giữa phát triển và
môi trường được thể hiện rõ rang.
- Có thể đánh giá sơ bộ mức độ tác
động
Nhượ - PP này chứa đựng nhiều nhân tố chủ - Chưa xem xét diễn biến theo thời
c điểm quan của người đánh giá.
gian của hoạt động, tác động nên
- Mang tính chất cảm tính về tầm
chưa phân biệt được tác động lâu
quan trọng, các cấp, điểm số quy định dài hay tạm thời.
cho từng thông số.
- Người đọc phải tự giải thích mối
- Hạn chế trong việc tổng hợp các tđ
liên quan giữa nguyên nhân và hậu
- Các danh mục hoặc quá chung
quả.
chung hoặc không đầy đủ.

- Không giải thích được sự không
- Không chỉ ra được mối liên hệ giữa chắc chắn của số liệu.
nguyên nhân và hậu quả của các tác
- Không có tiêu chuẩn để xác định
động.
phạm vi và tầm quan trọng của tác
động.
Ưu
điểm

PP danh mục
- Rõ rang, dễ hiểu.
- Nếu người đánh giá am hiểu về các
hoạt động pt KT-XH, điều kiện tự
nhiên tại nơi thực hiện dự án đó thì
PP này có thể đưa ra những cơ sở tốt
cho việc quyết định.
- PP có vai trò là một công cụ nhắc
nhở hữu ích về phạm vi, các dạng tđ

Câu 12: Phân tích ND cơ bản của pp chập bản đồ được sử dụng trong ĐTM?

18

18


- Là PP mang tính trực quan quy ước vì kết quả tđ MT được thể hiện trực tiếp bằng
-


-

hình ảnh.
ND tiến hành:
 Từng TP MT đc thực hiện trên bản đồ đơn tính, có cùng tỷ lệ và in trên giấy
bóng.
 Vẽ các bản đồ về DA cùng tỷ lệ như các bản đồ đơn tính ở trên và in trên
giấy bóng
 Chồng bản đồ DA lên từng bản đồ đơn tính. Sd PP chồng bản đồ giúp việc
xem xét rõ ràng hơn các tđ Mt của DA đến khu vực.
Thuộc tính đặc trưng của MT đc xđ bằng cấp độ
Cần có đủ số liệu về các TP MT vùng DA.

Câu 14: Phân tích ưu- khuyết điểm của pp sơ đồ mạng lưới và pp chập bản đồ trong
ĐTM?
Ưu
điểm

PP chập bản đồ
- Đơn giản, rõ ràng, dễ hiểu
- kết quả xem xét thể hiện trực tiếp
thành hình ảnh.
- Thích hợp với việc đánh giá các
phương án sử dụng đất

Nhượ - Thể hiện thiên nhiên MT 1 cách
c điểm tĩnh tại.
- Độ đo các đặc trưng MT trên bản
đồ thường khái quát
- Đánh giá cuối cùng về tổng tác

động phụ thuộc nhiều vào chủ quan
của người đánh giá.
- Cần phương tiện tính toán hiện
đại.

PP mạng lưới
- Thể hiện được mối QH nhân
quả và mối liên quan của nhiều
hành động và tđ trên 1t mạng
lưới.
- PP này cho biết được nguyên
nhân và con đường dẫn tới những
hậu quả tiêu cực đối MT, từ đó đề
xuất các bp giảm thiểu, phòng
tránh ngay từ đầu, từ khâu quy
hoạch, thiết kế DA.
- Hiện nay sơ đồ mạng lưới mới
chỉ chú ý phân tích các khía cạnh
tiêu cực.
- Trên mạng lưới không thể phân
biệt được tđ trước mắt tđ lâu dài
- PP này thường chỉ dùng
để ĐTM đối với một DA cụ thể
mà không thích hợp đối với các
chương trình hay kế hoạch phát
triển dài hạn.

Câu 13: Hãy lập khung phân tích logic đánh giá chi tiết tác động của 1 hđ trong 1
DA cụ thể đến MT và biện pháp giảm thiểu? ( phân tích về nguồn gây tđ, loại chất
thải, đối tượng chịu tđ, phạm vi, mức độ tđ, biện pháp giảm thiểu)


19

19


Câu 15: Nhận dạng các yếu tố MT bị tác động mạnh nhất trong DA Công nghiệp?
Nguồn gây tác động
 Di dời và tái định cư
Di dời nhà cửa nơi sinh sống của dân
để xd DA CN có thể dẫn tới nhiều ảnh
hưởng tiêu cực đến KT của các hộ
trong diện giải tỏa, nhiều hộ dân sẽ
phải di chuyển đến nơi khác.

Yếu tố MT bị tác động
 GĐ chuẩn bị DA:
Hđ chuẩn bị mặt bằng cũng sẽ bóc đi
lớp đất bề mặt, dễ gây xói mòn do mất
đi lớp đất phủ BV, bị tđ chủ yếu do
nước mưa chảy tràn, kéo theo đất đá,
rác thải tđ tới MT nước, khu vực lân
cận.
 Khí thải, bụi, tiếng ồn
 GĐ xây dựng:
Gđ Xd: chủ yếu phát sinh ở gđ này,
- MT KK: do tập trung máy móc,
như san lấp, xd cơ sở hạ tầng, các nhà thiết bị thi công và các phương tiện
xưởng, khu SX,...
vận tải cứng hđ nên MT có thể bị ô

Gđ vận hành: khí thải phát sinh từ hđ
nhiễm bởi khí thải.
SX của Khu CN
- Nước mặt: hđ SH hằng ngày của
công nhân tại công trường sẽ phát
 Nước thải
sinh ra các chất thải SH có khả năng
Gđ xd: nc thải sh của LĐ tham gia xd
gây ô nhiễm cục bộ MT nước.
và nước mưa chảy tràn trên công
- MT đất: nếu không có bp che chắn
trường đag xd.
thích hợp trong tiến trình xd thì dễ
GĐ vận hành: Nc thải từ hđ SX của
Khu CN, nc thải SH, nc mưa chảy tràn xảy ra trượt, sụt, lún, xói mòn đất.
qua các khu vực bị nhiễm bẩn bề mặt. Các hiện tg này sẽ làm mất đi 1 lượng
lớn đất bị cuốn xuống các kênh dẫn ra
 Chất thải rắn
biển.
Gđ Xd: cành cây, cây, bụi,...phát sinh
 GĐ vận hành:
khi cbi mặt bằng và các vật liệu xd (gỗ,
Tđ đến MT đất, nước, KK.
kim loại, dây điện, ống nhựa, kính...)
phát sinh từ vị trí thi công
Gđ vận hành: phát sinh từ hđ SX của
Khu CN, trong hđ SH của công nhân.
 Biến đổi hệ sinh thái
Làm thay đổi TP, tính chất của nước,
đất, không khí

Câu 16: DA giao thông? Tương tự câu 15
Câu 17: DA khai khoáng? Tương tự câu 15
Câu 18: DA đô thị? Tương tự câu 15

20

20


Câu 19: Các nguyên tắc và ND của biện pháp giảm thiểu tác động MT, Cho VD đối
với 1 DA cụ thể?

- Nguyên tắc:
 Bp giảm thiểu phải phù hợp với quy mô công trình, nguồn tài chính cho phép.
 Các bp BVMT phải được thực thi suốt cả quá trình cbi, xd công trình và trong
suốt quá trình hoạt động của công trình.
 Cần phải có p/án phù hợp đối với những tđ MT không thể khắc phục hoặc giảm
nhẹ.
 DA gây tác động đến đâu thì đề xuất biện pháp giảm thiểu đến đó.
- Nội dung:
 Xem xét và lựa chọn PP :
 Lựa chọn PP tối ưu về mặt KT – kỹ thuật và MT.
 Lựa chọn p/án đc tiến hành bằng cách phân tích, so sánh về quy mô, đặc
điểm công nghệ, vị trí, nguyên nhiên liệu và các yếu tố kinh tế của DA.
 Đề xuất bp giảm thiểu:
 Đối với 1 số DA sau khi đã lựa chọn p/án tối ưu và đã thay đổi thiết kế vẫn
phải thực hiện bp giảm thiểu như lắp đặt các thiết bị lọc bụi, xử lí nước thải.
 Các biện pháp ngăn ngừa:
 1 số tđ tiêu cực của DA có thể phòng ngừa bằng cách tổ chức các lớp tập
huấn, các chương trình đào tạo.

 Đền bù thiệt hại:
 Bp đền bù thiệt hại đc thực hiện cho các tđ MT không thể tránh đc.

21

21


- Ví dụ: DA khai thác mỏ sét cung cấp nguyên liệu cho nhà máy xi măng Công
Thành.
TT
I
1

Các hđ của dự án

2
3

San gạt mặt bằng
Xây dựng đường giao
thông
Mở mỏ
Xây dựng cơ sở hạ
tầng

4
5

6


II
1

2

22

Giải phóng mặt bằng

Nước thải sinh hoạt
của công nhân viên

Các tác động môi trường
Biện pháp giảm thiểu
Giai đoạn xây dựng và mở mỏ
ảnh hưởng tới đời sống người
Che chắn bụi, tiếng ồn xe cộ
dân
máy móc tạo nên
- Phát tán bụi và khí thải gây ô - Áp dụng các bp giảm thiểu
nhiễm MT KK khu vực.
ÔNMT không khí.
- Tiếng ồn gây ảnh hưởng tới
- XD hệ thống kênh mương, rãnh
MT khu vực và công nhân.
thoát nước giảm thiểu ô nhiễm
- Làm mất thảm TV tại khu
nguồn nước.
vực, gây ảnh hưởng tới hệ động - Trồng cây xanh.

thực vật tại khu vực.
- Thực hiện các biện pháp ứng
- Chất thải của công nhân tham phó với các sự cố môi trường.
gia thi công trên công trường
Làm ô nhiễm nguồn nước, ô
nhiễm đất

- XD hệ thống cống rãnh thoát
nước và hố ga để xử lý nước
thải.
- XD công trình vệ sinh cho
công nhân khi DA bắt đầu đi vào
triển khai hoạt động.
Giai đoạn dự án đi vào hoạt động
Khai thác, xúc bốc
- Phát tán bụi và các khí thải
- Thực hiện các biện pháp giảm
gây ô nhiễm môi trường.
thiểu ô nhiễm môi trường không
- Tạo ra tiếng ồn lớn.
khí.
- Tạo ra các biến đổi về địa
- Tưới nước dập bụi.
hình.
- Xe chở được che đậy kín, phủ
bạt.
Vận chuyển sản phẩm - Tạo ra lượng bụi và khí thải
- Xây dựng cầu rửa xe.
khai thác
trên đường vận chuyển.

- Bố trí máy móc hoạt động thời
- Tiếng ồn do các phương tiện
gian hợp lý. Không thi công
vận chuyển gây ra.
trong khoảng thời gian từ 22h –
6h.
- Quy định thời gian làm việc
hợp lý.
- Thực hiện các biện pháp phòng
ngừa và ứng phó với các sự cố
môi trường.

22


Câu 20: TB biện pháp giảm thiểu đến MT tự nhiên ( MT đất, nước), XH của 1 DA
cụ thể.
Dự án nhà máy Dệt – Nhuộm
Môi trường bị tác động
Biện pháp giảm thiểu
Môi trường nước
- Phân luồng dòng thải.
- Khơi thông hệ thống thoát nước thải, bố trí hố ga.
- Tuần hoàn tái sử dụng nước làm lạnh sẽ tiết kiệm
được một lương nước lớn.
- Nước thải sau khi xử lý phải đạt tiêu chuẩn môi
trường cho phép.
Môi trường không khí
- Dùng nhiên liệu (than hoặc dầu) có hàm lượng lưu
huỳnh thấp.

- Áp dụng công nghệ tiên tiến.
- Xây dựng ống khói có chiều cao phù hợp
- Tại các nguồn sing khí thải độc haị cần lắp đặt các
thiết bị xử lý
Môi trường sinh thái
- Trong quá trình sàng lọc và liệt kê cần quan tâm
đến môi trường sinh thái vốn có của hệ động thực vật
tại nơi thực hiện dự án để dự án ít bị ảnh hưởng đến
hệ sinh thái
- Khống chế những tác động có hại đến điều kiện
sinh thái tự nhiên bằng cách sử dụng hợp lý tài
nguyên thiên nhiên.
- Có các giải pháp kỹ thuật, quản lý thích hợp để hạn
chế phá vỡ cân bằng sinh thái
Môi trường kinh tế - xã hội
- Di dân, đền bù.
- Cơ cấu việc làm cho người dân địa phương chịu tác
động dự án.
- Quy hoach phát triển cơ sở hạ tầng phù hợp cho
khu định cư mới.

23

23



×