Tải bản đầy đủ (.pdf) (121 trang)

Đánh giá và đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý của ban quản lý dự án phát triển điện lực tổng công ty điện lực miền bắc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (988.21 KB, 121 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

LÊ KHÁNH HIỆP

ĐÁNH GIÁ VÀ ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP
NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ
QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN PHÁT TRIỂN ĐIỆN
LỰC - TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC

LUẬN VĂN THẠC SỸ KỸ THUẬT
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. LÊ ANH TUẤN

HÀ NỘI - 2014


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu độc lập, không sao chép của
người khác. Các nguồn tài liệu được trích dẫn, các số liệu sử dụng và nội dung
chuyên đề đều trung thực. Đồng thời tôi xin cam đoan rằng kết quả quá trình nghiên
cứu này chưa từng được công bố trong bất kì chương trình nghiên cứ nào khác.
Tác giải luận văn

Lê Khánh Hiệp


MỤC LỤC
Trang


Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt
Danh mục các sơ đồ, bảng biểu
MỞ ĐẦU..........................................................................................................

1

CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤT LƢỢNG NGUỒN NHÂN LỰC
QUẢN LÝ....................................................................................................................................... 4
1.1 Khái quát về nguồn nhân lực quản lý ..............................................

4

1.1.1 Nguồn nhân lực………………………………………………... 4
1.1.2

Nguồn nhân lực quản lý............................................................. 5

1.1.3 Phân loại nguồn nhân lực quản lý............................................... 6
1.1.4 Vai trò của nguồn nhân lực quản lý............................................ 7
1.2 Khái quát về chất lƣợng nguồn nhân lực quản lý............................ 8
1.2.1 Chất lượng nguồn nhân lực......................................................... 8
1.2.2 Chất lượng nguồn nhân lực quản lý............................................ 8
1.2.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng nguồn nhân lực quản lý.. 9
1.2.4 Các yêu cầu về chất lượng nguồn nhân lực quản lý...................

12


1.2.5 Sự cần thiết phải nâng cao chất lượng nguồn nhân lực quản lý

14

1.3 Các tiêu chí đánh giá chất lƣợng nguồn nhân lực quản lý.............

15

1.3.1 Về thể lực……………………………………………………… 15
1.3.2 Về phẩm chất đạo đức................................................................

16

1.3.3 Về trình độ …………………………………………………….

19

1.3.4 Về kỹ năng quản lý.....................................................................

20

1.3.5 Về thâm niên công tác................................................................

22


1.3.6 Về mức đảm nhận công việc......................................................
1.4 Các phƣơng pháp đánh giá chất lƣợng nguồn nhân lực quản lý

23

23

1.4.1 Phương pháp đánh giá đồ họa..................................................... 23
1.4.2 Phương pháp đánh giá trong và đánh giá ngoài.......................... 25
1.4.3 Phương pháp đánh giá trước và sau............................................ 25
1.4.4 Phương pháp đánh giá tròn......................................................... 26
1.5 Cơ sở để đánh giá chất lƣợng nguồn nhân lực quản lý...................

28

1.6 Các yêu cầu khi đánh giá chất lƣợng nguồn nhân lực quản lý....... 28
Kết luận chƣơng 1…………………………………………………………... 30

CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CHẤT LƢỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ
QUẢN LÝ CỦA BAN QLDA PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC - TỔNG
CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC.............................................................. 31
2.1 Khái quát về Ban QLDA Phát triển Điện lực-Tổng công ty Điện
lực miền Bắc....................................................................................................
2.1.1 Sự hình thành và phát triển của Ban QLDA Phát triển Điện lực

31
31

2.1.2 Chức năng, nhiệm vụ của Ban QLDA Phát triển Điện lực........... 32
2.1.3 Tình hình hoạt động của Ban QLDA Phát triển Điện lực............

40

2.1.4 Tình hình nhân sự của Ban QLDA Phát triển Điện Lực..............


48

2.2 Thực trạng chất lƣợng đội ngũ cán bộ quản lý của Ban QLDA
Phát triển Điện lực - Tổng công ty Điện lực miền Bắc................................

50

2.2.1 Phương pháp tiếp cận nghiên cứu đánh giá chất lượng nguồn
nhân lực quản lý................................................................................................ 50
2.2.2 Kết quả đánh giá...........................................................................

51

2.2.2.1 Đánh giá về thể lực............................................................... 51
2.2.2.2 Đánh giá về phẩm chất đạo đức...........................................

52

2.2.2.3 Đánh giá về trình độ.............................................................

54


2.2.2.4 Đánh giá về kỹ năng quản lý................................................ 56
2.2.2.5 Đánh giá về thâm niên công tác...........................................

60

2.2.2.6 Đánh giá về mức đảm nhận công việc.................................


61

2.3 Phân tích các nhân tố ảnh hƣởng tới chất lƣợng nguồn nhân lực
quản lý tại Ban QLDA Phát triển Điện lực-Tổng công ty Điện lực miền
Bắc....................................................................................................................

63

2.3.1 Các nhân tố đầu vào của nguồn nhân lực quản lý........................

63

2.3.2 Các chính sách phát triển nguồn nhân lực quản lý.......................

65

2.3.2.1 Chính sách lựa chọn, tuyển dụng, bố trí nguồn nhân lực
quản lý............................................................................................................... 65
2.3.2.2 Chính sách đào tạo, bồi dưỡng nâng cao chất lượng của
nguồn nhân lực quản lý..................................................................................... 67
2.3.2.3 Chính sách nâng cao năng lực công nghệ............................

68

2.3.3 Thù lao lao động ..........................................................................

69

2.3.3.1 Thù lao tài chính................................................................... 70
2.3.3.2 Thù lao phi tài chính............................................................. 73

2.4 Đánh giá chung về chất lƣợng đội ngũ cán bộ quản lý của Ban
QLDA Phát triển Điện lực- Tổng công ty Điện lực miền Bắc..................... 74
2.4.1 Ưu điểm........................................................................................

74

2.4.2 Tồn tại và nguyên nhân................................................................. 74
Kết luận chƣơng 2........................................................................................... 77

CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO CHẤT
LƢỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN LÝ CỦA BAN QLDA PHÁT
TRIỂN ĐIỆN LỰC-TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC..............

78

3.1 Phƣơng hƣớng phát triển và nâng cao chất lƣợng đội ngũ cán bộ
quản lý của Ban QLDA Phát triển Điện lực - Tổng công ty Điện lực
miền Bắc..........................................................................................................

78


3.1.1 Phương hướng phát triển của Ban QLDA Phát triển Điện lực Tổng công ty Điện lực miền Bắc......................................................................

78

3.1.2 Phương hướng nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý của
Ban QLDA Phát triển Điện lực - Tổng công ty Điện lực miền Bắc.................

80


3.2 Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lƣợng đội ngũ cán bộ quản
lý Ban QLDA Phát triển Điện lực - Tổng công ty Điện lực miền Bắc........ 81
3.2.1 Giải pháp 1: Tiêu chuẩn hóa đội ngũ cán bộ quản lý...................

81

3.2.2 Giải pháp 2: Nâng cao chất lượng công tác đào tạo, bồi dưỡng
nhân lực quản lý................................................................................................ 83
3.2.3 Giải pháp 3: Nâng cao chất lượng công tác thu hút, lựa chọn
nhân lực quản lý................................................................................................ 85
3.2.4 Giải pháp 4: Nâng cao chất lượng công tác bố trí và sử dụng
nhân lực quản lý................................................................................................ 89
3.2.5 Giải pháp 5: Nâng cao hiệu quả của cơ chế thù lao lao động cho
nhân sự quản lý.................................................................................................

90

3.3 Điều kiện thực thi giải pháp...............................................................

91

3.3.1 Đối với Ban QLDA Phát triển Điện lực - Tổng công ty Điện lực
miền Bắc...........................................................................................................

91

3.3.2 Đối với Tổng công ty điện lực miền Bắc...................................... 92
3.3.3 Sự quan tâm của nhà nước............................................................ 93
Kết luận chƣơng 3........................................................................................... 94

KẾT LUẬN...................................................................................................... 95
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt

Chữ viết đầy đủ

QLDA

: Quản lý dự án

TBA

: Trạm biến áp

ĐZ

: Đường dây

TKKT-TKBVTC-TDT : Thiết kế kỹ thuật-Thiết kế bản vẽ thi công-Tổng dự toán
CBCNV

: Cán bộ công nhân viên


DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU
STT


TÊN BẢNG

TRANG

Hình 1.1

Các vai trò của cán bộ quản lý theo Mintzberg………………...

7

Hình 1.2

Mô phỏng phương pháp đánh giá trong và đánh giá ngoài.........

25

Hình 1.3

Mô phỏng phương pháp đánh giá trước và đánh giá sau............. 26

Hình 1.4

Mô phỏng phương pháp đánh giá tròn......................................... 27

Bảng 2.1

Tình hình thực hiện kế hoạch của Ban giai đoạn 2011-2012......

Bảng 2.2


Thu nhập tăng thêm tại Ban giai đoạn 2011-2012....................... 45

Bảng 2.3

Công tác lao động, tiền lương tại Ban giai đoạn 2011-2012.......

Bảng 2.4

Công tác bảo hiểm xã hội tại Ban giai đoạn 2011-2012.............. 46

Bảng 2.5

Công tác đào tạo tại Ban giai đoạn 2011-2012............................ 47

Bảng 2.6

Số liệu nhân sự tại Ban giai đoạn 2011-2012..............................

49

Bảng 2.7

Sự phù hợp về sức khỏe và công việc của các cán bộ quản lý....

52

Bảng 2.8

Ý thức chấp hành nội quy............................................................ 53


Bảng 2.9

Nhận xét về tác phong làm việc và tinh thần trách nhiệm........... 54

Bảng 2.10

Cơ cấu trình độ chuyên môn........................................................ 54

Bảng 2.11

Nhận xét về chuyên môn của các cán bộ quản lý........................ 55

Bảng 2.12

Cơ cấu trình độ tin học và ngoại ngữ...................................................... 56

Bảng 2.13

Khả năng lập kế hoạch................................................................. 57

Bảng 2.14

Khả năng quản lý......................................................................... 58

Bảng 2.15

Khả năng thúc đẩy và định hướng...............................................

Bảng 2.16


Thái độ của các cán bộ quản lý đối với Ban................................ 61

Bảng 2.17

Mức độ hoàn thành công việc...................................................... 62

Bảng 2.18

Mức độ ảnh hưởng của cán bộ quản lý đến hiệu quả hoạt động

41

46

59

của Ban........................................................................................

62

Hình 2.1

Quy trình tuyển chọn cán bộ quản lý tại Ban..........................

66

Hình 2.2

Cơ cấu thù lao lao động...............................................................


69

Bảng 2.19

Bảng hệ số chức danh tại Ban...................................................... 72


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Báo cáo đại hội công nhân viên Ban quản lý dự án phát triển điện lực năm 2011,
2012.
2. Bảng cân đối kế toán của Ban quản lý dự án phát triển điện lực năm 2011, 2012.
3. Đinh Tiến Dũng (2004), Hiệu quả hoạt động của lao động quản lý, Nhà xuất bản
giáo dục, Hà Nội.
4. Mai Quốc Chánh, Trần Xuân Cầu (2003), Giáo trình Kinh tế lao động, NXB Lao
động - xã hội, Hà Nội.
5. Nguyễn Hữu Dũng (2003), Nâng cao năng lực cạnh tranh trong quá trình hội
nhập xét từ góc độ nguồn nhân lực, Tạp chí Lao động xã hội số tháng 2 năm 2003,
Hà Nội.
6. Nguyễn Hữu Dũng ( 2003), Sử dụng hiệu quả nguồn lực con người ở Việt nam,
NXB Lao động - xã hội, Hà Nội.
7. Nguyễn Vân Điềm và Nguyễn Ngọc Quân (2007), Giáo trình Quản trị nhân lực,
Nhà xuất bản Đại học kinh tế Quốc Dân, Hà Nội.
8. Nguyễn Vĩnh Giang (2003), Về khả năng phối hợp nhóm của các cán bộ quản trị
trong doanh nghiệp, tạp chí Kinh tế và Phát triển, số tháng 12 năm 2003, Hà Nội.
9. Nguyễn Thị Ngọc Huyền, Đoàn Thị Thu Hà, Đỗ Thị Hải Hà (2013), Giáo trình
Quản lý học, Nhà xuất bản Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội.
10. Nguyễn Thị Bích Ngân (2009), luận văn thạc sỹ Đánh giá chất lượng nguồn
nhân lực quản lý của các doanh nghiệp vừa và nhỏ ngoài quốc doanh trên địa bàn
Hà Nội, Đại học kinh tế, Đại học quốc gia Hà Nội, Hà Nội.

11. Phạm Minh Hạc (2001), Nghiên cứu con người và nguồn nhân lực đi vào công
nghiệp hóa, hiện đại hóa, Nhà xuất bản chính trị quốc gia, Hà Nội.
12.Tạ Ngọc Hải, Một số nội dung về nguồn nhân lực và phương pháp đánh giá
nguồn nhân lực, Viện khoa học tổ chức nhà nước.
13. Tạp chí phát triển nhân lực số 3/2007, Hà Nội.
14. Trang Web


-
-
-
-
-


PHỤ LỤC 1
Phiếu tham khảo ý kiến
Kính thưa quý vị!
Tôi là học viên Cao học Khóa ….. Trường ……………. đang thực hiện Luận
văn tốt nghiệp, cần một số thông tin của quý vị về Ban QLDA Phát triển điện Tổng công ty điện lực miền bắc. Kính mong quý vị dành một ít thời gian để trả lời
các câu hỏi sau đây. Cũng xin lưu ý với quý vị là không có câu trả lời nào đúng hay
sai cả, mọi thông tin trả lời đều được giữ bí mật và chỉ phục vụ cho Luận văn tốt
nghiệp.
Xin chân thành cảm ơn quý vị đã giúp đỡ!
Họ và tên:……………………………………..
Chức vụ:……………………………………
Tuổi:
A.25-34

B.35-44 C. 45-54 D. 55-60


Giới tính:
A. Nam

B. Nữ

Thâm niên:
A. Dưới 5 năm

B. 5 năm - dưới 10 năm C. Từ 10 năm trở lên

Câu 1. Anh chị chọn câu trả lời đúng nhất
- Về tình trạng sức khỏe
A. Sức khỏe tốt, không nghỉ ốm, sức khỏe phù hợp với công việc được giao (
5 điểm)
B. Sức khỏe khá tốt, nghỉ ốm 1 lần/ quý( không quá 3 ngày), sức khỏe khá
phù hợp với công việc được giao ( 4 điểm)
C. Sức khỏe bình thường, nghỉ ốm 2 lần/ quý( không quá 3 ngày), sức khỏe
tương đối phù hợp với công việc được giao ( 3 điểm)
D. Sức khỏe yếu, nghỉ ốm >3 lần/ quý( 2 điểm)


E. Sức khỏe không đáp ứng công việc được giao ( 1 điểm)
- Về ý thức chấp hành nội quy
A. Không vi phạm nội quy, quy định của Ban; Sử dụng tài sản trang thiết bị
của Ban theo đúng quy định và đảm bảo đúng mục đích, an toàn hiệu quả; Tích cực
tham gia các hoạt động tập thể của Ban ( 5 điểm)
B. Vi phạm nội quy, quy định của Ban 1 lần/tháng (chưa đến mức vi phạm
kỷ luật). Ví dụ: vi phạm trang phục công sở, thời gian làm việc,..; Sử dụng tài sản
trang thiết bị của Ban theo đúng quy định và đảm bảo đúng mục đích, an toàn, hiệu

quả; Tích cực tham gia các hoạt động tập thể của Ban ( 4 điểm)
C. Vi phạm nội quy, quy định của công ty 2-3 lần/tháng (chưa đến mức vi
phạm kỷ luật); Vi phạm 1 lần/tháng quy định của công ty về sử dụng tài sản trang
thiết bị của Ban; Vắng mặt 1 lần trong các hoạt động tập thể của Ban( 3 điểm )
D.Vi phạm nội quy, quy định của công ty 3-4 lần/tháng (chưa đến mức vi
phạm kỷ luật); Vi phạm từ 2 lần/tháng quy định của Ban về sử dụng tài sản trang
thiết bị của Ban; Vắng mặt 2 lần trong các hoạt động tập thể của Ban( 2 điểm)
E. Vi phạm nội quy, quy định của Ban 4 lần trở lên/tháng (chưa đến mức vi
phạm kỷ luật); Vi phạm 3 lần/tháng quy định của Ban về sử dụng tài sản trang thiết
bị của Ban; Thường xuyên vắng mặt trong các hoạt động tập thể của Ban ( 1 điểm).
- Về khả năng lập kế hoạch
A. Chủ động lập kế hoạch làm việc tháng sát với nhiệm vụ của cá nhân; Sắp
xếp công việc khoa học, tài liệu ngăn nắp ( 5 điểm)
B. Chủ động lập kế hoạch làm việc tháng nhưng chưa bám sát với nhiệm vụ
của cá nhân; Sắp xếp công việc khoa học, tài liệu ngăn nắp ( 4 điểm).
C. Lập kế hoạch làm việc tháng nhưng phải có sự đôn đốc nhắc nhở; Sắp
xếp công việc khoa học, tài liệu ngăn nắp ( 3 điểm).
D. Lập kế hoạch làm việc tháng nhưng phải có sự đôn đốc nhắc nhở; Sắp
xếp công việc, tài liệu chưa khoa học còn bị chồng chéo ( 2 điểm).
E. Không lập kế hoạch làm việc tháng; Không biết cách sắp xếp công việc,
tài liệu khoa học ngăn nắp ( 1 điểm).


- Về khả năng quản lý
A. Thực hiện đúng các văn bản về chủ trương chính sách, nội quy quy chế,
quy trình làm việc đang áp dụng tại Ban; Phổ biến và hướng dẫn đầy đủ, kịp thời
các quy định của Nhà nước và Ban đến người lao động trong đơn vị; Cán bộ công
nhân viên toàn bộ phận hiểu rõ các quy định của nhà nước và nhất trí cao; Không
xảy ra kiến nghị vượt cấp ( 5 điểm)
B. 1 lần/ quý áp dụng các văn bản về chủ trương chính sách, nội quy quy

chế, quy trình làm việc đang áp dụng tại Ban không đúng; Phổ biến đầy đủ, kịp
thời các quy định của Nhà nước và Ban nhưng không giải thích,hướng dẫn rõ ràng
cho người lao động hiểu; Đơn vị có 1 người lao động không hiểu rõ các quy định
của nhà nước và Ban; Có 01 nhân viên kiến nghị vượt cấp( 4 điểm)
C. Từ 2 lần/ quý áp dụng các văn bản về chủ trương chính sách, nội quy
quy chế, quy trình làm việc đang áp dụng tại Ban không đúng; Phổ biến
không đầy đủ, kịp thời các quy định của Nhà nước và Ban đến người lao động trong
đơn vị; Đơn vị có 1 người lao động không hiểu rõ các quy định của nhà nước và
Ban; Có từ 02 nhân viên kiến nghị vượt cấp( 3 điểm)
D. Từ 2-3 lần/tháng áp dụng các văn bản về chủ trương chính sách, nội quy
quy chế, quy trình làm việc đang áp dụng tại Ban không đúng; Không phổ biến các
quy định của Nhà nước và Ban đến người lao động trong đơn vị; Đơn vị có từ 02
người lao động không hiểu rõ các quy định của nhà nước và Ban; Có từ 3-4 nhân
viên kiến nghị vượt cấp( 2 điểm) .
E. Từ 4 lần/quý trở lên áp dụng các văn bản về chủ trương chính sách, nội
quy quy chế, quy trình làm việc đang áp dụng tại Ban không đúng; Không phổ biến
các quy định của Nhà nước và Ban đến người lao động trong đơn vị; Đơn vị có từ
02 người lao động không hiểu rõ các quy định của nhà nước và Ban; Có trên 4
nhân viên kiến nghị vượt cấp (1 điểm)
- Về khả năng thúc đẩy và định hướng


A. Phân công lao động trong đơn vị hợp lý; Có kế hoạch giao nhiệm vụ cụ
thể đồng thời thường xuyên hướng dẫn, giám sát, đôn đốc nhân viên hoàn thành
nhiệm vụ; Đơn vị đoàn kết nhất trí cao (5 điểm)
B. Phân cônglao động trong đơn vị hợp lý; Có kế hoạch giao nhiệm vụ cụ
thể nhưng chưa hướng dẫn, giám sát, đôn đốc nhân viên hoàn thành nhiệm vụ; Đơn
vị đoàn kết nhất trí cao (4 điểm)
C. Phân công lao động trong đơn vị chưa hợp lý;Có kế hoạch giao nhiệm vụ
cụ thể cho nhân viên trong bộ phận. Bị nhắc nhở 1-2 lần/ quý về sự hướng dẫn,

giám sát, đôn đốc nhân viên hoàn thành nhiệm vụ; đơn vị xảy ra tình trạng mất đoàn
kết (3 điểm)
D. Phân công lao động trong đơn vị chưa hợp lý; Chưa có kế hoạch giao
nhiệm vụ cụ thể cho nhân viên trong bộ phận. Bị nhắc nhở 2 lần trở lên
lần/ quý về sự hướng dẫn, giám sát, đôn đốc nhân viên hoàn thành nhiệm vụ; Đơn
vị xảy ra tình trạng mất đoàn kết (2 điểm)
E.Chưa có sự phân công công việc trong đơn vị; không giao nhiệm vụ cụ
thể cho nhân viên trong bộ phận và không có sự hướng giám sát, đôn đốc nhân viên
hoàn thành nhiệm vụ;Đơn vị xảy ra tình trạng mất đoàn kết kéo dài (1 điểm).
- Về mức độ hoàn thành công việc
A. Hoàn thành 95% khốilượng công việc theo kế hoạch đề ra;Ngoài ra còn
giải quyết được toàn bộ các công việc sự vụ phát sinh (5 điểm).
B. Hoàn thành 95% khối lượng công việc theo kế hoạch đề ra (4 điểm).
C. Hoàn thành từ 75% đến dưới 95% khối lượng công việc theo kế hoạch đề
ra (3 điểm).
D. Hoàn thành từ 60% đến dưới 75% khối lượng công việc theo kế hoạch đề
ra (2 điểm)..
E. Đạt dưới 60% khối lượng công việc theo kế hoạch đề ra (1 điểm).
Kết quả:
Từ 25-30 điểm: xuất sắc
Từ 20-dưới 25: tốt


Từ 15- dưới 20: trung bình
Dưới 15: yếu
Câu 2: Anh/ chị thấy tác phong làm việc của mình có chuyên nghiệp không ?
A. Có

B. Bình thường


C. Ít

D. Không

Câu 3: Anh/ chị thấy tinh thần trách nhiệm của mình đối với công việc thế nào?
A. Có

B. Bình thường

C. Ít

D. Không

Câu 4: Anh/ chị có sẵn sàng tham gia chống tiêu cực không?
A. Có

B. Bình thường

C. Ít

D. Không

Câu 5: Công việc của anh/ chị có phù hợp với chuyên ngành đào tạo không?
A. Có B. Bình thường

C. Ít

D. Không

Câu 6: Trình độ hiện tại của anh chị có đáp ứng được công việc không?

A. Có

B. Bình thường

C. Ít

D. Không

Câu 7 : Anh/ chị có sẵn sàng tham gia các lớp đào tạo khác không?
A. Có

B. Bình thường

C. Ít

D. Không

Câu 8: Nhu cầu các lớp đào tạo của anh/ chị là gì?
A

B

C

D

E

1,2,3,4


1,2,4,3

1,3,4,2

1,4,3,2

1,4,2,3

Trong đó thứ tự các lớp như sau :
1.Quản trị nhân sự
2.Làm việc nhóm
3.Nâng cao kỹ năng quản lý
4.Nâng cao trình độ chuyên môn
Câu 9: Anh/ chị có hài lòng với vị trí hiện tại của mình không?
A. Có

B. Bình thường

C. Ít

D. Không

Câu 10: Anh/ chị có nguyện vọng gắn bó lâu dài với Ban không?
A. Có

B. Bình thường

C. Ít

D. Không


Câu 11: Anh/ chị có nghĩ rằng sẽ ở lại Ban dù nơi khác có đề nghị mức lương hấp
dẫn hơn không?
A. Có

B. Bình thường

C. Ít

D. Không


Câu 12: Anh/ chị có tự nguyện nỗ lực hết mình để cống hiến nhiều hơn cho công
việc không?
A. Có

B. Bình thường

C. Ít

D. Không

Câu 13: Anh/ chị có sẵn sàng làm bất cứ việc gì vì lợi ích của Ban không?
A. Có

B. Bình thường

C. Ít

D. Không


Câu 14: Anh chị có thấy mình có tầm ảnh hưởng lớn đến hoạt động trong Ban
không?
A. Có

B. Bình thường

C. Ít

D. Không

Câu 15. Anh/ chị có quan tâm đến việc tạo động lực cho người lao động không?
A. Có

B. Bình thường

C. Ít

D. Không

Câu 16. Cách thức giải quyết xung đột trong tổ chức mà anh/ chị thường dùng có
làm cho mọi người đồng tình không?
A. Có

B. Bình thường

C. Ít

D. Không


Câu 17: Anh/ chị có nhận thức được sự thay đổi nghề nghiệp tương lại của mình
không?
A. Có

B. Bình thường

C. Ít

D. Không


PHỤ LỤC 2
Kết quả điều tra
Câu 1
Tiêu chí
Về tình

Ý thức

Khả

Khả

trạng

chấp

năng

năng


sức

hành nội

lập kế

quản

khỏe

quy

hoạch



1

4

5

4

2

4

5


3

4

4

STT

Khả năng

Mức độ

Tổng

thúc đẩy và

hoàn thành điểm

định hướng

công việc

5

4

5

27


4

5

4

4

26

5

5

5

3

5

27

5

5

4

5


4

4

27

5

4

5

5

5

4

5

28

6

4

5

5


5

5

4

28

7

4

5

5

5

5

4

28

8

4

5


5

5

3

4

26

9

4

5

3

5

5

5

27

10

4


5

3

5

5

5

27

11

4

5

5

5

3

5

27

12


5

5

3

5

5

5

28

13

3

5

3

5

5

5

26


14

4

5

4

5

3

5

26

15

4

5

3

5

5

5


27

16

4

5

2

5

3

4

23

17

4

5

5

5

3


5

27

18

4

5

4

5

4

4

26

19

4

5

5

5


3

5

27

20

4

5

5

5

3

4

26


21

4

5


5

5

4

4

27

22

4

5

5

5

3

5

27

23

4


5

5

5

3

3

25

93

115

97

115

89

104

4,04

5

4,2


5

3,86

4,52

Tổng
cộng
Điểm
trung
bình

Câu 2: Anh/ chị thấy tác phong làm việc của mình có chuyên nghiệp không ?
Câu trả lời

Tần số

%

% hợp lệ

% tích lũy



17

73,91

73,91


73,91

Bình thường

6

26,09

26,09

100

Ít

0

0

0

100

Không

0

0

0


100

Tổng cộng

23

100

100

Câu 3: Anh/ chị thấy tinh thần trách nhiệm của mình đối với công việc thế nào?
Câutrả lời

Tần số

%

% hợp lệ

% tích lũy



20

86,96

86,96


86,96

Bình thường

3

13,04

13,04

100

Ít

0

0

0

100

Không

0

0

0


100

Tổng cộng

23

100

100

Câu 4: Anh/ chị có sẵn sàng tham gia chống tiêu cực không?
Câu trả lời

Tần số

%

% hợp lệ

% tích lũy



13

56,52

56,52

56,52



Bình thường

3

13,04

13,04

Ít

4

17,4

17,4

Không

3

13,04

13,04

Tổng cộng

23


100

100

69,56

100

Câu 5: Công việc của anh/ chị có phù hợp với chuyên ngành đào tạo không?
Tần số

%

% hợp lệ

% tích lũy



13

56,52

56,52

56,52

Bình thường

4


17,4

17,4

73,92

Ít

6

26,08

26,08

100

Không

0

0

0

100

Tổng cộng

23


100

100

Câu
trả lời

Câu 6: Trình độ hiện tại của anh chị có đáp ứng được công việc không?
Câu trả lời

Tần số

%

% hợp lệ

% tích lũy



15

65,22

65,22

65,22

Bình thường


8

34,78

34,78

100

Ít

0

0

0

100

Không

0

0

0

100

Tổng cộng


23

100

100

Câu 7 : Anh/ chị có sẵn sàng tham gia các lớp đào tạo khác không?
Câu trả lời

Tần số

%

% hợp lệ

% tích lũy



23

100

100

100

Bình thường


0

0

0

100

Ít

0

0

0

100

Không

0

0

0

100

Tổng cộng


23

100

100


Câu 8: Nhu cầu các lớp đào tạo của anh/ chị là gì?
Câu trả lời

Tần số

%

% hợp lệ

% tích lũy

1,2,3,4

1

4,35

4,35

4,35

1,2,4,3


2

8,7

8,7

13,05

1,3,4,2

19

82,6

82,6

95,65

1,4,3,2

1

4,35

4,35

100

1,4,2,3


0

0

0

100

Tổng cộng

23

100

100

(Trong đó thứ tự các lớp như sau : 1.Quản trị nhân sự 2.Làm việc nhóm
3.Nâng cao kỹ năng quản lý 4.Nâng cao trình độ chuyên môn)
Câu 9: Anh/ chị có hài lòng với vị trí hiện tại của mình không?
Câu trả lời

Tần số

%

% hợp lệ

% tích lũy




14

60,86

60,86

60,84

Bình thường

5

21,74

21,74

82,5

Ít

4

17,4

17,4

100

Không


0

0

0

100

Tổng cộng

23

100

100

Câu 10: Anh/ chị có nguyện vọng gắn bó lâu dài với Ban không?
Câu trả lời

Tần số

%

% hợp lệ

% tích lũy




23

100

100

100

Bình thường

0

0

0

100

Ít

0

0

0

100

Không


0

0

0

100

Tổng cộng

23

100

100

Câu 11: Anh/ chị có nghĩ rằng sẽ ở lại Ban dù nơi khác có đề nghị mức lương hấp
dẫn hơn không?


Câu trả lời

Tần số

%

% hợp lệ

% tích lũy




19

82,6

82,6

82,6

Bình thường

4

17,4

17,4

100

Ít

0

0

0

100


Không

0

0

0

100

Tổng cộng

23

100

100

Câu 12: Anh/ chị có tự nguyện nỗ lực hết mình để cống hiến nhiều hơn cho công
việc không?
Tần số

%

% hợp lệ

% tích lũy




23

100

100

100

Bình thường

0

0

0

100

Ít

0

0

0

100

Không


0

0

0

100

Tổng cộng

23

100

100

Câu
trả lời

Câu 13: Anh/ chị có sẵn sàng làm bất cứ việc gì vì lợi ích của Ban không?
Câu trả lời

Tần số

%

% hợp lệ

% tích lũy




23

100

100

100

Bình thường

0

0

0

100

Ít

0

0

0

100


Không

0

0

0

100

Tổng cộng

23

100

100

Câu 14: Anh chị có thấy mình có tầm ảnh hưởng lớn đến các hoạt động trong Ban
không?
Câu Trả lời


Tần số

%

% hợp lệ

% tích lũy


16

69,57

69,57

69,57


Bình thường

3

13,04

13,04

82,61

Ít

3

13,04

13,04

95,65


Không

1

4,35

4,35

100

Tổng cộng

23

100

100

Câu 15. Anh/ chị có quan tâm đến việc tạo động lực cho người lao động không?
Số trả lời

Tần số

%

% hợp lệ

% tích lũy




23

100

100

100

Bình thường

0

0

0

100

Ít

0

0

0

100

Không


0

0

0

100

Tổng cộng

23

100

100

Câu 16. Cách thức giải quyết xung đột trong tổ chức mà anh/ chị thường dùng có
làm cho mọi người đồng tình không?
Số trả lời

Tần số

%

% hợp lệ

% tích lũy




19

82,61

82,61

82,61

Bình thường

3

13,04

13,04

95,65

Ít

1

4,35

4,35

100

Không


0

0

0

100

Tổng cộng

23

100

100

Câu 17: Anh/ chị có nhận thức được sự thay đổi nghề nghiệp tương lại của mình
không?
Số trả lời

Tần số

%

% hợp lệ

% tích lũy




5

21,74

21,74

21,74

Bình thường

13

56,52

56,52

78,26

Ít

2

8,7

8,7

86,96

Không


3

13,04

13,04

100

Tổng cộng

23

100

100


PHỤ LỤC 3
Các chương trình đào tạo ngắn hạn của Tập đoàn điện lực đến năm 2015
Chương trình 1: Năng lực lãnh đạo
- Quản trị chiến lược
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị tài chính
- Quản trị nhân sự
- Hệ thống đãi ngộ
- Phát triển và hướng dẫn kèm cặp nhân viên (coaching).
Chương trình 2: Quản lý năng lượng
- Phân tích kinh tế tài chính cho các dự án đầu tư trong lĩnh vực năng lượng
cụ thể các loại dự án sau:

+ Xây dựng mới các nhà máy nhiệt điện và thủy điện
+ Xây dựng mới các trạm và đường dây
+ Cải tạo trạm và đường dây
- Kiểm toán năng lượng, quản lý phía nhu cầu (DSM)
- Phân tích và hướng dẫn viết hồ sơ vay vốn cho các dự án tiết kiệm năng
lượng
- Phân tích nhu cầu năng lượng (than điện, dầu khí..) và bảng cân bằng năng
lượng
- Quản lý các dự án năng lượng (đầu tư xây dựng nhà máy điện, lưới điện)
Chương trình 3: Luật dành cho lãnh đạo
- Tổng quan hệ thống pháp luật Việt Nam
- Pháp luật chuyên ngành


Chương trình 4: Kỹ năng lãnh đạo
- Kỹ năng lãnh đạo
- Kỹ năng đàm phán và giải quyết xung đột
- Kỹ năng truyền thông dành cho nhà lãnh đạo
Chương trình 5: Chương trình xây dựng và phát triển thương hiệu
- Xây dựng thương hiệu doanh nghiệp
- Văn hoá công ty
- Quan hệ công chúng
Chương trình 6: Đào tạo lý luận chính trị
Mục tiêu: Đào tạo cho cán bộ quản lý có trình độ lý luận từ trung cấp trở lên
Nội dung:
- Lớp lý luận chính trị trung cấp
- Lớp lý luận chính trị cao cấp
Đối tƣợng:
- Lãnh đạo Tập đoàn, Trưởng phó các Ban của Tập đoàn
- Lãnh đạo các đơn vị cấp 2, cấp 3.

- Các cán bộ kế cận......
Số lƣợng: 250 ngƣời
Chương trình 7: Phát triển nguồn nhân lực:
Mục tiêu:
Xây dựng các quy trình, quy chế và đào tạo các kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực
phát triển nguồn nhân lực mang tính hiện đại và chuyên nghiệp trong phạm vi EVN.
Nội dung:
Bao gồm 12 nhiệm vụ:
Task 1 DEVELOPING A STRATEGICALLY-FOCUSSED H.R. FUNCTION
Xây dựng chức năng hoạch định chiến lược quản lý và phát triển nguồn nhân lực


-

Thời gian: 7 tuần

-

Số lượng: 20 người

-

Địa điểm: Hà Nội

Task 2: DEVELOPING A FULL SET OF HR REGULATIONS
Xây dựng Quy chế về nguồn nhân lực
-

Thời gian: 5 tháng


-

Số lượng: 20 người

-

Địa điểm: Hà Nội

Task 3: DESIGN OF MANPOWER PLANNING PROCESS
Thiết kế quy trình lập kế hoạch nhân lực
-

Thời gian: 2 tháng

-

Số lượng: 40 người

-

Địa điểm: Hà Nội + TP. HCM

Task 4: TRAINING IN RECRUITMENT/SELECTION SKILLS
Đào tạo kỹ năng tuyển dụng/ tuyển chọn
-

Thời gian: 4 tuần

-


Số lượng: 40 người

-

Địa điểm: Hà Nội

Task 5: DEVELOPING A COMPETENCY FRAMEWORK FOR JOB PROFILES
Phát triển khung hồ sơ cá nhân
-

Thời gian: 1 tháng

-

Số lượng: 60 người

-

Địa điểm: Hà Nội + TP. HCM

Task 6: : DEVELOPING A MODERN PERFORMANCE APPRAISAL SYSTEM
Phát triển hệ thống thẩm định hiện đại
-

Thời gian: 6 tháng

-

Số lượng: 60 người


-

Địa điểm: Hà Nội + TP. HCM

Task 7: DEVELOPING A MODERN TRAINING NEEDS ANALYSIS SYSTEM
Phát triển hệ thống phân tích nhu cầu đào tạo hiện đại
-

Thời gian: 6 tháng


×