Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Nghiên cứu thực trạng ba bệnh lứa tuổi học đường phổ biến ở học sinh tiểu học và đề xuất giải pháp (TT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 48 trang )

1

ĐẶT VẤN ĐỀ
Ch

h

h

ih
i h
hi
r g ìđ
h h
g i
. Mặ ù, r g hữ g
h ạ đ gy
r ờ g h , điề i
i hh
ập
h
i h đã đ ợ ải hi đá g ể,
t y hiê ẫ ồ ại hiề h h , há h h . Bê ạ h ự gi
g

b h ới i ở h
i h h hừ
, bé phì, rối ạ
hầ h đ ờ g,
bạ ự h đ ờ g
điề i


i h , xã h i h y đ i hì ỷ h
i h ắ
á b h
ih đ ờ g ẫ ò
h
hố g h đ ợ h ậ hú
xạ ( ừ 5% - 30%),
g ẹ
ố g (4% - 50%), b h r g i g ( ừ 60% 95%). Nhữ g b h y
hô g đ ợ phá hi
điề rị ịp hời ẽ gây
ả hh ở g ớ đ
ự phá riể ề hể hấ
i h hầ
h
i h. H
i h
iể h
hi
gầ 8%
ố ả ớ , đối ợ g ầ đ ợ
h
đ
h
ìđ y
h ả g hời gi đầ đời bắ đầ h
ập

y ,
iy

ốả hh ở gđ
h
á
i y
á đ g

đ
i r ở g h h mai sau.
Nhiề ghiê
đã h hấy
ối iê
hặ hẽ giữ b h ậ
i h đ ờ g ới i
h , hái đ , hự h h
h
inh, giáo viên,
h
ẹh
i h r g phò g hố g b h ậ h đ ờ g ũ g h iê
đ điề i
i h h ập h ạ đ g y ại r ờ g h .
Từ
1995, T h Y
h giới đã á g i x y ự g ô hì h
Tr ờ g h
g
h
hằ
đí h
g

h
h h
i h, á b r ờ g h , gi đì h
h h iê
g đồ g hô g
r ờ g h . H ở g g ô hì h Tr ờ g h NCSK
T h Y
h
giới, Vi N
đã i h h x y ự g ô hì h Tr ờ g h N g
h ẻ ại
ố ỉ h hí điể ừ hữ g
2000. K
ả b ớ đầ h hấy
ự ải hi
í h ự phò g hố g b h ậ
h sinh.
C h i đặ r
hự rạ g ắ á b h
i h đ ờ g ph bi ở
h
i h iể h Vi N
hi
y h h
? C gì há bi giữ á
ù g iề ? Ng yê h
g y r hự rạ g rê ? C hể
hi p g
ả giả
g y

giả ỷ
ắ á b h y h h
? Chúng tôi i
hành ghiê
đề i “Nghiên cứu thực trạng ba bệnh lứa tuổi học đường
phổ biến ở học sinh tiểu học và đề xuất giải pháp can thiệp” hằ
á
tiêu sau:
1. Xá đị h ỷ hi
ắ ậ hị,
g ẹ
ố g và s r g ở h
sinh tiể h 6 ỉ h
2012.


2

2. Mô ả
ốy
ố iê
đ
ậ hị,
g ẹ
ố g
r gởh
i h tiể h .
3. Đề x ấ giải pháp
hi p thông qua mô hình Tr ờ g h Nâng cao
h ại 04 r ờ g iể h h h phố Hải Phò g

2013.
Những đóng góp mới của luận án:
- Mô ả b
r h đầy đ ,
ả h, h h , há h
ề ì h rạ g
hi
ắ ậ hị,
g ẹ
ố g,
r gh
i h iể h ở á ù g,
iề há h
Vi N .
- Đề i đã ph í h
hỉ r hữ g ồ ại
ô g á YTTH
á
r ờ g iể h , điề i
i h ớp h
hô g đả bả ù g ới i
h ,
hái đ , hự h h
h
i h, h
ẹh
i h
giá iê trong phòng
hố g b h ậ
i h đ ờ g, g p phầ gi

g ì h rạ g ắ b h ở
h
i h iể h .
- Đã x y ự g
hử ghi
mô hình
hi p Tr ờ g h N g
h ại 4 r ờ g iể h ở Hải Phò g. B ớ đầ đã h g i h hi

mô hình
hi p
b
g, điề hỉ h để x y ự g ô hì h Tr ờ g
h N g
h
ở r g ại á đị ph
g há r g hời gi ới.
Bố cục luận án: L ậ á gồ 129 trang, 34 bả g, 8 biể đồ, 5 hình và
135 tài i
h
hả , r g đ
68 i i
i gA h
01 i i
i g
Nga. Phầ đặ ấ đề 2 r g,
g
i i 43 trang, đối ợ g ph
g
pháp NC 19 r g,

ả 27 r g, b
ậ 35 r g,
ậ 2 r g
i
ghị 1 r g.
Chƣơng 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Thực trạng mắc cận thị, cong vẹo cột sống, sâu răng ở học sinh:
1.1.1. Cận thị:
Ở Vi N
h
á hố g ê há h ỉ
ậ hị ở h
i h ừ 5% 30% ùy h đ
i
h ự h h hị h y ô g hô . Ướ í h Vi N
hi
gầ 3 ri
rẻ
đ
i 0 - 15
i bị ắ ác ậ hú xạ ầ hỉ h
í h, r g đ ỷ
ậ hị hi
ới 2/3, h y ập r g ở đô hị. Ở á h
ự ô g hô
iề úi ỷ
ậ hị 2 - 20%.
1.1.2. Cong vẹo cột sống:
Tỷ CVCS
h

i h ở Vi N
h yđ i
hiề hời ỳ, h g
ẫ còn ở
đ
. Tr g hữ g
đầ
h ỷđ
y, á

ghiê
ề CVCS ở h
i h ph hô g ẫ
hậ xé h g CVCS
x h ớ g
g h
ấp h ( h
i), h
i h iể h 4% - 20%, h
sinh tr g h
ở 15% - 30% và h
i h tr g h ph hô g 30 - 50%.


3

1.1.3. Sâu răng:
Tr g hữ g
hập ỷ 70, Vi N
đã

hiề ô g rì h ề
điề r ì h hì h
r g ở hiề đị ph
g há h . Nhì h g, á
ghiê
h hấy ỷ
r gh
i h tiể h

hi
60 - 95%
h y
r g ữ .
1.2. Các yếu tố liên quan đến cận thị, cong vẹo cột sống, sâu răng ở học
sinh:
Ng y y g ời đã hiể há đầy đ ề g yê h ,
h b h i h
á b h ậ hị,
g ẹ
ố g,
r g. Ở đ y hú g ôi ập r g
g ậ hự rạ g á y ố iê
gi
g ỷ
ắ á b h rê .
Cá y
ố iê
r g
g ậ
ới đ y ập r g

á h
y

sau: (1) i rò
h
i h, h r ờ g
gi đì h r g h
ự phò g
á b h ph bi ở h
i h; (2)
h h hố g
á b h yê rá h
YTTH hi
y, hữ g h h , ồ ại
ô g á
y y đị h
h
hự hi h ạ đ g, ả ý YTTH, CSSK h
i h
ự phò g b h h
đ ờ g; (3) hự rạ g điề i
i h ớp h

đ gi
g ỷ
ắ á b h h đ ờ g. Đ y
h
á y

hể h y đ i đ ợ ằ

r g i
g Tr ờ g h N g
h , xá đị h đ ợ hự rạ g á
y
ố y
hể
hi p đ ợ , g p phầ h y đ i hự rạ g ắ á b h
ph bi ở h
i h.
Cá ghiê
đề h hấy i h , hái đ , hự h h
h
i h,
h
ẹh
i h và giáo viên ề phò g hố g ậ hị,
g ẹ
ố g,
r gởh
i h ò hạ h . Thự rạ g h ạ đ g YTTH điề i
i h
r ờ gh
ò hiề h h
ồ ại. Cá b YTTH ò hi
ề ố ợ g
hấ ợ g. Điề i
i hh
ập hiề
i h đả bả yê ầ .
H ạ đ gy

ại á r ờ g h
ò h
riể h i đầy đ
hi
ả. Đ y
á y

gi
g g y
ắ á b h
ih đ ờ gởh
sinh.
1.3. Các giải pháp can thiệp nâng cao sức khỏe trong trƣờng và hƣớng
tiếp cận mới của Việt Nam:
Từ
1995, T h Y
h giới đã á g i x y ự g mô hình
Tr ờ g h
g
h . H ở g g ô hì h Tr ờ g h NCSK
T h Y
h giới, Vi N
đã i h h x y ự g ô hì h Tr ờ g h
NCSK ại
ố ỉ h hí điể ừ hữ g
2000. K
ả đạ đ ợ h
hấy
ự ải hi
í h ự ừ hậ h

B giá hi , giá iê , h
i h

g đồ g ề ự ầ hi phải x y ự g Tr ờ g h NCSK. Hi


4

ả ô hì h hể hi
điề i
ở ậ hấ ải hi , i hỗ rợ ả ề
i h phí

Chí h yề đị ph
g, h
ẹh
i h, i
h phò g hố g b h ậ
g
ỷ b h ậ
x h ớ g giả h ặ
hố g h đ ợ . Đ
y, r g h ô h Ch
g rì h

ố gi ,
B Y đã riể h i x y ự g Tr ờ g h NCSK rê hắp á r ờ g ừ tiể
h đ ph hô g

đ ợ đị ph

g h ở g g r g rãi.
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu:
H
i h tiể h ; giáo iê á r ờ g iể h , á b Y r ờ g h ;
ch ẹ h
i h; điề i
i h ớp h , phò g y r ờ g h .
2.2. Địa đi m nghiên cứu:
Ch
gẫ hiê 6 ỉ h, h h phố h
04 iề Bắ , Tr g, N , T y
Nguyên r g ố 16 ỉ h, h h phố h
Dự á

ố gi YTTH
2011. Cá ỉ h đ ợ h
: Hò Bì h, Hải Phò g, Thừ Thiê H , Ni h
Th ậ , K T , Hồ Chí Mi h. Mỗi ỉ h, h h phố h
gẫ hiê 01 ậ
01 h y . Cá
ậ ,h y
h
gẫ hiê 2 ph ờ g, xã. Mỗi ph ờ g, xã
h 01 r ờ g iể h .
2.3. Thời gian nghiên cứu: Từ há g 9/2011 đ há g 9/2013.
2.4. Phƣơng pháp nghiên cứu:
2.4.1. Thiết kế nghiên cứu: Nghiê
ô ả
ph

í h ại 6 ỉ h và
nghiê
hi p ại 04 r ờ g iể h Hải Phò g
2.4
u nghiên cứu
2.4.2.1.
u cho nghiên cứu ô tả
C m u khám học sinh
Cỡ ẫ h i h ầ há đ ợ í h h ô g h :
p(1-p)
2
------------------------n= Z (1-/2)
(p)2
Với đ i ậy 95%, Z = 1,96; p= 0,082 ( ỷ h
i h bị CVCS); =0,1. Cỡ
ẫ í h đ ợ là 4.300 h
i h, h ố hi
1,5, ỡ ẫ ầ
6.450 h
i h/6 ỉ h. Mỗi ỉ h ầ há í hấ 1.075 h
i h. K
ả đã há 8.118
h
i h.
C m u cho điều tra phỏng vấn:
Ph g ấ : 3.128 h i h hối ớp 4, 5 và 4.990 h ẹ h i h á
ớp 1, 2, 3
r g i
ghiê
b h ậ ; 288 giáo viên h hi

á ớp ghiê

24 á b YTTH á r ờ g h gi điề r .


5

u cho nghiên cứu can thiệp :
u khám học sinh:
Giả h y
ghiê
hi
hi p ỷ
ắ (p2) < (p1) ỷ

r ớ
hi p. Đề i ử
g phầ
ề í h ỡ ẫ h
:
n = Z2(α, β) x p1(1-p1) + p2(1-p2)
(p1-p2)2
Tr g đ : Tỷ
ớ í h
g ẹ
ố g h
i h iể h p1 là
8,2%; tỷ
g


hi p p2 = 6,2% (giả 2%); với
ý
ghĩ hố g ê α là 0,05; ự
hử ghi β 80%.
Số ẫ í h đ ợ
2.227 h
i h ầ ghiê
. Thự
đã riể
h i
b h
i h
04 r ờ g ại Hải Phò g. T g ố h i h đ ợ há
r ớ
hi p 2.312 h i h
hi p 2.621 h i h.
Ph g ấ h ẹ h i h ớp 1, 2, 3
r ờ g
á
h i h ớp 4, 5
r ớ
hi p. Ph g ấ giá iê
á ớp ghiê
.
2.5. Quy trình nghiên cứu:
2.5.1. Nghiên cứu mô tả cắt ngang:
Khám phá hi h
i h ắ ậ hị,
g ẹ
ố g,

r g; điề
r bằ g bả g iể

ở ậ hấ tr ờ g h ; điề r KAP ở h
i h, cha
ẹ h c sinh, giáo viên với ô g
b
h i
ẵ . Ph
í h
ốy
ố iê
đ ỷ
ắ 3 b h rê ở h
i h.
2.5.2. Nghiên cứu can thiệp:
- X y ự g ô hì h
riể h i á h ạ đ g
hi p ại r ờ g h
áp
g theo các h
giải pháp mô hình Tr ờ g h N g
h :
+ Cô g á
h , đ ạ ập h ấ
g
g ự .
+X y ự g á
y đị h phò g hố g ậ hị, CVCS,
r g.

+ Bả đả điề i
i h r ờ gh
+ Tạ
ối iê
h r ờ g - gi đì h g đồ g.
+ Tr yề hô g giá
h ẻ.
+T h
á ị h
h
h ẻh
i h
- Đá h giá

hi p hô g
CSHQ
KAP h
i h, CMHS,
giá iê ề phò g hố g b h ậ h đ ờ g, điề i
i h ớp h , h ạ
đ g YTTH

ắ ậ hị, CVCS,
r gởh
i h
hi p.
Chỉ ố hi
ả (CSHQ) đ ợ í h h
ô g h :
│p1 – p2│

CSHQ= --------------- x 100 Tr g đ : p1 p2 ỷ r ớ
hi p.
p1
2.4
C


6

2.6. Xử lý số liệu
Số i đ ợ hập
xử ý h ph
g pháp hố g ê ới phầ

STATA 9.0. Cá h ậ á ử
g: ỷ phầ r
%, ph
phầ r ,
2

g
(χ ), giá rị p r g
á h, giá rị OR r g ph
í h ối iê
quan.
Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.1. Tỷ lệ hiện mắc cận thị, cong vẹo cột sống và sâu răng ở học sinh ti u
học 6 tỉnh năm 2012:
3.1.1. Thông tin chung:


Bi u đồ 3.1. Phân bố tỷ lệ học sinh tham gia khám sức khỏe
Tỷ h
i h r g á hối ớp ừ 1 - 5 há đồ g đề r g ầ hể ghiê
(19,0% - 21,0%). H c sinh nam hi 51,0%, h
i h ữ hi 49,0%.
3.1.2. Thực trạng cận thị của học sinh:

Bi u đồ 3.2: Tỷ lệ hiện mắc cận thị ở học sinh theo lớp, giới tính


7

Tỉ l hi n mắc cận thị chung ở h c sinh là 5,8%. Tỷ HS ậ hị g
h
ớp h , ớp 1
ỷ hấp hấ 2,9 %, ớp 5

hấ
8,3% (gấp 3
2
lần). Sự khác bi
ý ghĩ hống kê với p < 0,05, χ = 46,64.
Bảng 3.1: Tỷ lệ hiện mắc cận thị ở học sinh theo tỉnh, thành phố
Tỉnh
Tổng
HB
HP
TTH KT
NT
HCM

Giới
n
%
6
121
31
4
32
37
231
5,6
Nam
8
121
26
5
39
38
237
6,0
Nữ
Tổng n
14
242
57
9
71
75
468
% 1.1

10.5
5.2
0.9
5.7
6.5
5.8
HB: Hòa Bình, HP: Hải Phòng, TTH: Thừa Thiên Huế, KT: Kon Tum, NT: Ninh Thuận, HCM: Hồ Chí Minh

Hải Phòng, Hồ Chí Minh có tỷ l h c sinh cận thị cao
g ng là 10,5%,
6,5%, thấp nhất là Kon Tum và Hòa Bình có tỷ l là 0,9% và 1,1 %.
3.1.3. Thực trạng cong vẹo cột sống của học sinh:

Bi u đồ 3.3: Tỷ lệ hiện mắc CVCS ở học sinh theo lớp, giới tính
Tỷ l hi n mắc CVCS ở h c sinh g ần theo lớp h c, lớp 1 là 2,1%, lớp 5 là
4,4%. HS nam bị CVCS
h
ữ (3,0% và 4,1%, p < 0,05)
Bảng 3.2: Tỷ lệ hiện mắc CVCS ở học sinh theo tỉnh, thành phố
Tỉnh
Tổng
HB
HP TTH KT
NT HCM
Giới
n
%
66
21
28

38
3
14
170
4,1
Nam
35
9
31
36
1
9
121
3,0
Nữ
Tổng n
101
30
59
74
4
23
291
%
7.9
1.3
5.4
7.1
0.3
2.0

3,6
HB: Hòa Bình, HP: Hải Phòng, TTH: Thừa Thiên Huế, KT: Kon Tum, NT: Ninh Thuận, HCM: Hồ Chí Minh

Tỷ
h
CVCS

i h bị CVCS h g
3,6%. Hò Bì h, K T
hấ 7,9% 7,1%; hấp hấ Ni h Th ậ 0,3%.






8

3.1.4. Thực trạng sâu răng của học sinh:

Bi u đồ 3.4: Tỷ lệ hiện mắc sâu răng ở học sinh theo lớp, giới tính
Tỷ

hi

hấ



r gởh


77,3 %, ớp 5



i h giả
hấp hấ



h

ấp h , ớp 1

66,6%. Sự khác bi

kê với p < 0,05, χ2= 47,69. Tỷ l



ý ghĩ hống

r g ở HS nữ là 75,4%, HS nam là

ý ghĩ , p < 0,05, χ2= 11,29.

71,6%, sự khác bi t

Bảng 3.3. Tỷ lệ hiện mắc sâu răng ở học sinh theo tỉnh, thành phố
Tỉnh


HB

HP

TTH KT

NT

Tổng

HCM

Giới

n

%

Nam

447

806

441

435

494


345

2968

71,6*

Nữ

465

720

507

423

500

377

2992

75,4*

Tổng n

912

1.526 948


858

994

722

5.960

71.7

66.0

82.2

80.0

63.0

73,4

%

86.6

HB: Hòa Bình, HP: Hải Phòng, TTH: Thừa Thiên Huế, KT: Kon Tum, NT: Ninh Thuận, HCM: Hồ Chí Minh

*p < 0,05, χ2= 11,29.
Tỷ l h c sinh bị


r g h g

73,4%. Thừa Thiên Hu , Kon Tum, Ninh

Thuận có tỷ l HS

r g cao lầ

ợt là 86,6%, 82,2%, 80,0%. Thấp nhất là

Hải Phòng, Hồ Chí Minh có tỷ l SR là 66,0% và 63,0%.


9

3.2. Một số yếu tố liên quan đến cận thị, cong vẹo cột sống và sâu răng ở
học sinh ti u học.
3.2.1. Kết quả nghiên cứu KAP ở đối tƣợng học sinh:
58,4

%
60

53,1
46,9

50

41,6


40
Đạt

30

Không đạt
20
10
0

Kiến thức

Thực hành

Bi u đồ 3.5. KAP của học sinh về phòng chống cận thị
i h
i h , hự h h x p ại Đạ r g phò g hố g ậ

Tỷ

h



ợ là 58,4% và 46,9%.
%
70

hị


62,4

60

52,1
47,9

50
37,6

40

Đạt

30

Không đạt

20
10

0

Kiến thức

Thực hành

Tỷ

h


Bi u đồ 3.6. KAP của học sinh về phòng chống CVCS
i h
i h , hự h h x p ại Đạ r g phò g hố g CVCS





62,4%

47,9%.


10
79,3

%
80

78,6
65,0

70
60
50

Đạt

35,0


40
21,4

20,7

30

Không đạt

20
10
0

Kiến thức

Tỷ

h

Thái độ

Thực hành

Bi u đồ 3.7. KAP của học sinh về phòng chống sâu răng
i h
i h , hái đ , hự h h x p ại Đạ r g phò g hố g

r g ầ




79,3%

78,6% và 65,0%.

3.2.2. Kết quả nghiên cứu KAP ở giáo viên, cha mẹ học sinh
Bảng 3.4. Kiến thức của GV trong phòng chống bệnh lứa tuổi học đƣờng
Bệnh

Cận thị

Mức độ

Sâu răng

CVCS

n

%

n

%

n

%


Không đạt

40

13,9

54

18,8

18

6,3

Đạt

248

86,1

234

81,2

270

93,7

Tổng


288

100

288

288

100

Tỷ

giá

r gởh

iê x p
i h ầ

ại Khô g đạ


100

ề KAP phò g hố g ậ

hị, CVCS,

13,9%, 18,8% và 6,3%.


Bảng 3.5. Thực hành của GV phòng chống bệnh lứa tuổi học đƣờng

Nhắc học sinh ngồi
học đúng tƣ thế
Nhắc học sinh chải
răng đúng cách

n

%

n

%

n

%

243

84,4

45

15,6

288

100


237

82,3

51

17,7

288

100

Có 15,6% giáo viên không hắ h
viên hô g hắ h

Tổng

Không

i h gồi h

i h á h hải r g đú g á h.

đú g

h ; 17,7% giáo


11


3.2.3. Kết quả nghiên cứu KAP ở đối tƣợng cha mẹ học sinh
Bảng 3.6. Kiến thức của CMHS trong phòng chống bệnh cho HS
Bệnh

Cận thị

Mức độ

Sâu răng

CVCS

n

%

n

%

n

%

Không đạt

778

15,6


2.066

41,4

666

13,3

Đạt

4.291

84,4

2,924

58,6

4.324

86,7

Tổng

4.212

100

4.990


100

4.990

100

Tỷ

CMHS x p

ại Khô g đạ trong phò g hố g ậ

h

i h ầ

15,6%, 41,4% và 13,3%.



hị, CVCS,

r gở

Bảng 3.7. Thực hành CMHS về phòng chống bệnh cho HS

n

Tổng


Không
%

n

%

n

%

Nhắc ngồi học ở góc học tập

2.350 47,1 2.640 52,9 4.990 100

Nhắc đánh răng 2 lần/ngày

3.169 63,5 1.821 36,5 4.990 100

* Nhận xét: Tỷ

CMHS không hắ

h là 52,9%. Có 36,5% h

hở

ẹ hô g hắ


gồi h

ởg

h

ập đú g

á h hải r g 2 ầ / g y.

3.2.4. Thực trạng y tế trƣờng học:
3.2.4.1. Tình hình cán bộ y tế trƣờng học
Bảng 3.8. Số lƣợng và trình độ cán bộ YTTH trong 24 trƣờng
Chỉ số đánh giá

Số lƣợng

Tỷ lệ %

Số trƣờng có cán

Chuyên trách

12

50,0

bộ YTTH

Kiêm nhi m


12

50,0

6

25,0

Trung cấp y khác

6

25,0

Giáo viên và khác

12

50,0

Trình độ cán bộ
YTTH
Tỷ l

Trung cấp y đ

h

r ờng có cán b chuyên trách YTTH là 50,0%, còn lại là kiêm nhi m.


Số cán b YTTH

rì h đ trung cấp y đ khoa là 25,0%.


12

Bảng 3.9. Hi u biết của cán bộ về các quy định về YTTH
CBYT trong trƣờng học
T
T

Chuyên trách
(n= 12)

Nội dung

Kiêm nhiệm
(n= 12)

Tổng
(n=24)

n

%

n


%

n

%

1 Bi 6 ĩ h ự h yê
môn chính ề YTTH

5

41,6

1

8,3

6

25,0

2 Bi 8 hi
YTTH

6

50,0

1


8,1

7

29,2

8

66,6

0

0

8

33,3

CB

3 Bi 04
bả
r g ề YTTH

Có 25,0% cán b ph trách YTTH bi 6 ĩ h ực chuyên môn chính; 29,2%
bi t 8 nhi m v cán b YTTH và 33,3,% bi 04
bản YTTH. Có sự khác
nhau giữa nhóm chuyên trách và kiêm nhi m.
3.2.4.2. Điều kiện vệ sinh lớp học, trang thiết bị y tế
Bảng 3.10. Điều kiện vệ sinh lớp học, phòng y tế và trang thiết bị

TT

Nội dung

Số lƣợng Tỷ lệ%

A

Điều kiện vệ sinh lớp học (n = 288)

1

Di n tích phòng h c/h c sinh đạt

64

22,2

2

Ánh sáng nhân tạ đạt tiêu chuẩn

159

55,2

3

Ánh sáng tự hiê đạt tiêu chuẩn


136

37,2

4

Bảng chố g

288

100,0

5

Cách kê bàn gh phù hợp

54

18,4

B

Phòng y tế và trang thiết bị tại trƣờng học (n =24)

1

Có phòng y t

16


66,6

2

Có phòng y t đạt yêu cầu

10

41,6

3

Có t thuốc thi t y u

13

54,1

đạt tiêu chuẩn

Tỷ l các lớp h c có di n tích trung bình/h
i h đạt tiêu chuẩn rất thấp chi m
22,2%, tỷ l lớp h c có ánh sáng nhân tạ đạt tiêu chuẩn là 55,2%; 18,4% lớp
h c có cách kê bàn gh phù hợp với h c sinh chi m 18,4%; 100% lớp h c có
bảng chố g
đạt tiêu chuẩn. Tỷ l r ờng có phòng y t là 66,6%, tuy nhiên
chỉ có 41,6 % phòng y t đạt yêu cầu; 54,1% số r ờng có t thuốc thi t y u.


13


Bảng 3.11. Một số hoạt động YTTH tại các trƣờng nghiên cứu
Nội dung
Số lƣợng
Tỷ lệ %
C b Ch
c kh e h c sinh
10
41,6
Có khám s c kh định kỳ
17
70,8
Kiể r điều ki n v i h r ờng h c
8
33,3
Tuyên truyền phòng chống b nh tật cho HS
Tuyên truyền phòng chống cận thị,
r g,
CVCS
Phối hợp tốt với chính quyề địa ph
g, gi
đì h h
SKHS
Chỉ

41,6% ố r ờ g

b

h


h

h

i h; 33,3% r ờ g



h

i h r ờ g h ; hỉ
r g

i g; hỉ

h

37,5% r ờ g r yề
h

h

75,0
37,5

4

16,6


h

i h; 70,8% ố r ờ g
iể

hô g ề ậ

16,6% ố r ờ g phối hợp ố

h ạ đ g h

18
9

hí h

r điề

i

hị, CVCS, b h

yề , gi đì h r g

i h.

3.2.5. Phân tích một số yếu tố liên quan đến tỷ lệ hiện mắc 3 bệnh ở học
sinh
Bảng 3.12. Mối liên quan giữa KAP và cận thị
Tình trạng bệnh

Cận thị
Không cận
OR (95% CI)
thị
Yếu tố liên quan
H c sinh thi u ki n th c
103
1198
1,9 (1,34 - 2,64)
H c sinh thực hành sai
120
1.541
1,8 (1,29 - 2,52)
Giáo viên thi u ki n th c
120
1080
2,1 (1,67 - 2,61)
Giáo viên thực hành sai
135
1.215
2,1 (1,72 - 2,65)
Cha mẹ thi u ki n th c
62
716
1,5 (1,13 - 2,08)
Cha mẹ thực hành sai
180
2.460
1,5 (1,17 - 1,93)
Tì h rạ g hi

h


ẹh

i h

i

h , hự h h hô g đú g
g g y

ới ý ghĩ hố g ê p < 0,05.

ắ b h ậ

h
hị

i h, giáo viên và
h

i h ừ 1,5 - 2,1


14

Bảng 3.13. Mối liên quan giữa KAP và cong vẹo cột sống
Tình trạng bệnh CVCS
Không

OR (95% CI)
CVCS
Yếu tố liên quan
H c sinh thi u ki n th c
55
1.121
1,6 (1,07 - 2,37)
H c sinh thực hành sai
70
1.560
1,5 (1,01 - 2,28)
Giáo viên thi u ki n th c
70
1.550
1,2 (0,9 - 1,69)
Giáo viên thực hành sai
55
1.295
1,1 (0,85 - 1,59)
Cha mẹ thi u ki n th c
88
1.972
1,4 (1,01 - 1,89)
Cha mẹ thực hành sai
115
2.525
1,7 (1,21 - 2,33)
Tì h rạ g hi
i
h , hự h h hô g đú g

HS và CMHS
g
g y
ắ CVCS
h
i h ừ 1,4 - 1,7 ầ ới ý ghĩ hố g ê p < 0,05.
Bảng 3.14. Mối liên quan giữa KAP và sâu răng
Tình trạng bệnh
Sâu
Không sâu
OR (95% CI)
răng
răng
Yếu tố liên quan
H c sinh thi u ki n th c
512
135
1,5 (1.19 - 1.83)
H c sinh thi u thực hành
890
205
1,9 (1.61 - 2.32)
Giáo viên thi u ki n th c
350
190
0,8 (0,68 - 0,99)
Giáo viên thực hành sai
1.235
295
1,6 (1,42 - 1,89)

Cha mẹ thi u ki n th c
547
119
1,7 (1,44 - 2,21)
Cha mẹ thực hành sai
1.460
361
1,7 (1,54 - 2,04)
Tình trạng thi u ki n th c, thực hành hô g đú g c a h c sinh, cha mẹ h c
sinh và thực hành sai c a giáo viên
g g y
ắc sâu r g a h c
sinh từ 1,5 - 1,9 với ý ghĩ hống kê p < 0,05.
3.3. Hiệu quả can thiệp qua mô hình trƣờng học nâng cao sức khỏe tại 04
trƣờng ti u học TP. Hải Phòng năm 2013:
3.3.1. Xây dựng mô hình và tổ chức hoạt động can thiệp:
3.3.1.1. Xây dựng hoạt động can thiệp
Dựa
ô hì h Tr ờng h c NCSK do WHO khuy n cáo và qua phân
tích tình hình thực t tại 04 r ờng tiểu h c Hải Phò g ũ g h á ý i đề
xuất c a CMHS đối với h r ờng trong h
c kh e h c sinh, chúng
ôi đã x y ựng mô hình can thi p “Tr ờng h c NCSK trong phòng chống
b nh l a tu i h đ ờ g” tập trung vào phòng chống cận thị, CVCS và sâu
r g, thể h
:


15


(1) Thự hi
ố ô g á
h ,đ
ạ ập h ấ
g
g ự h
b á b h
iê , giá iê h r ờ g.
(2) X y ự g á
y đị h phò g hố g ậ hị, CVCS,
r gởh
i h
r g r ờ gh .
(3) Bả đả
ở ậ hấ , điề i
h
h h
i h trong nhà
r ờ g.
(4) Tạ
ôi r ờ g h ập h ạ h

h r ờ g - gi đì h g
đồ g.
(5) Đẩy ạ h h ạ đ g r yề hô g giá
h ẻ r g r ờ gh .
(6) T h
ố á ị h
h
h ẻh

i h.
3.3.1.2. Kết quả việc tổ chức hoạt động can thiệp:
Kết quả ột số hoạt động của trường sau can thiệp:
S
hi p ấ ả ác r ờ g đã h h ập B Ch
h h
sinh và
h h p đị h ỳ 3 há g/ ầ để riể h i
h ạ h. 100% các
r ờ g có x y ự g
h ạ h
hể riể h i á h ạ đ g
hi p, có xây
ự g i y phò g hố g b h
ih đ ờ g
x y ự g
h ạ h
giả g ạy ồ g ghép i
g phò g hố g b h
i h đ ờ g r g giờ
chính khóa. Chí h yề đị ph
g ại đị b đã hỗ rợ h r ờ g i h phí
để h
h h
i h.
Bảng 3.15. Các kết quả hoạt động truyền thông nâng cao kiến thức
Số lƣợng
Tỷ lệ %
TT Hoạt động
100

Số giá iê đ ợc tập huấn phòng chống 288
1
cận thị, CVCS,
r g
100
Số cán b YTTH đ ợc tập huấn phòng 4
2
chống cận thị, CVCS,
r g
Số giờ giả g đ ợc lồng ghép giảng dạy Lồng ghép giảng dạy 01 n i
3
phòng chống cận thị, CVCS,
r g
dung/tuần x 36 tuần
01 H i hi/ r ờng
Số H i hi đ ợc t ch c
4
Số bu i truyền thông cho cha mẹ h c sinh 03 bu i truyền thông lồng
5
về phòng chống cận thị, CVCS,
r g ghép trong bu i h p CMHS
Số cha mẹ h c sinh nhận tờ r i Tr ờng Toàn b cha mẹ h c sinh
6
h c NCSK
100% đại i
ớp
4 r ờ
g
h
h . Mỗi


b giá hi , á b YTTH 100% giá iê h hi
á
g đ ợ ập h ấ phò g hố g ậ hị, CVCS,
r g. Mỗi i
đ ợ ồ g ghép giả g ạy r g giờ hí h h 12 ầ r g
r ờ g
h 01
hi ì hiể i
h phò g hố g ậ


16

hị, CVCS,
r gởh
i h. Tr yề hô g 3 b i h CMHS hô g
á
b i h p 100% CMHS đ ợ hậ ờ r i ề Tr ờ g h NCSK.
3.3.2. Hiệu quả can thiệp:
3.3.2.1. Nâng cao nhận thức, thực hành của học sinh, giáo viên và CMHS:
Bảng 3.16. Hiệu quả nâng cao KAP học sinh trong phòng chống bệnh
Bệnh
Kiến thức đạt
Thực hành đạt
Trƣớc
Sau
CSHQ Trƣớc
Sau
CSHQ

Mức độ
(1)
(2)
(3)
(4)
58,4
89,5
53,2
53,1
90,9
71,2
Cận thị
62,4
91,8
47,1
47,9
94,3
96,9
CVCS
79,3
97,2
22,6
65,0
85,8
32,0
Sâu răng
So sánh p1-2 <0,05; p3-4 <0,05

Tỷ


i

ậ đề

h , hự h h x p
g

hố g ậ
22,6%. T

ới r ớ

h

hi p. S

hị, CVCS,
g ự h

ại Đạ

r g

i h r g phò g hố g b h
hi p i

g ới CSHQ ầ

hự h h đú g


g ầ



h


đú g ề phò g
53,2%, 47,1% và

71,2%, 96,9%

32,0%.

Bảng 3.17. Hiệu quả trong thực hành của GV, CMHS về phòng chống
bệnh lứa tuổi học đƣờng
Nội dung
Giáo viên
Cha mẹ học sinh
Trƣớc Sau CSHQ Trƣớc
Sau
CSHQ
(1)
(2)
(3)
(4)
Nhắc học sinh ngồi
84,4
99,2
17,5

47,1
89,2
89,4
học đúng tƣ thế
Nhắc học sinh chải
82,3
95,6
16,2
63,5
93,7
47,6
răng đúng cách
So sánh p1-2 <0,05; p3-4 <0,05

K

ả h

hấy hự h h đú g

hố g b h ậ
hắ h


g

i h gồi h
17,5%

g ới CSHQ


giá

ới r ớ
đú g

16,2%. T

iê , h

hi p. S

ẹh

hi p ỷ

h , hải r g đú g á h
g ự h thự h h đú g h

89,4% và 47,6%.

i h

ề phò g
giá






g ới CSHQ ầ
h

ẹh

i h


17

3.3.2.2. Cải thiện điều kiện vệ sinh lớp học, hoạt động y tế trƣờng học
Bảng 3.19. Điều kiện vệ sinh lớp học trƣớc sau can thiệp
Nội dung
Trƣớc (1)
Sau (2)
CSHQ
Di n tích phòng h c/h c si h đạt
35,6
68,9
93,5
Ánh sáng nhân tạ đạt tiêu chuẩn
58,2
100,0
71,8
Ánh sáng tự hiê đạt tiêu chuẩn
39,5
49,6
25,6
Bảng chố g
đạt tiêu chuẩn

100,0
100,0
0,0
Cách kê bàn gh phù hợp
28,4
56,7
99,6
So sánh p1-2 <0,05

S
hi p i í h phò g h /h
i h đạ h ẩ
á h ê b gh phù
hợp g ới CSHQ 93,5% 99,6%. Điề i á h á g ự hiê
g ới
CSHQ là 25,6%.
Hoạt động YTTH của 4 trường sau can thiệp:
100% á r ờ g
hi p
há , ả ý,

h
h c
ú
i g ới ớ
g ị h
ri f r 0,2% 1 ầ / ầ h h
i h;
iể r điề i
i h ớp h

phối hợp ố ới hí h yề đị ph
g,
gi đì h r g h
h h
i h.
3.3.3. Thay đổi tỷ lệ hiện mắc cận thị, CVCS, sâu răng ở học sinh
Bảng 3.20. Tỷ lệ cận thị của học sinh trƣớc và sau can thiệp
Bệnh
Trƣớc
Sau
CSHQ
Cận thị
10,5*
12,4*
18,1
1,3
0,9
30,7
CVCS
Sâu răng
66,0**
51,2**
22,4
*p < 0,05, χ2= 4,51
** p < 0,05, χ2= 110,58

S 01
, ỷ
ắ ậ hị h g
4 r ờ g g ới CSHQ 18,1% ( ừ

10,5% đ 12,4%). Tỷ
ậ hị
h
i h á r ờ g ẫ
g h
ớp
h , ớp
g

ắ ậ hị
g
.
Tỷ CVCS
4 r ờ g
hi p giả
ới CSHQ 30,7%
ới r ớ
hi p ( ừ 1,3% x ố g 0,9%), tuy nhiên ự há bi h
ý ghĩ hố g
ê ới p > 0,05.
Tỷ l
r g
4 r ờng sau can thi p giảm với CSHQ là 22,4% so với
r ớc can thi p (từ 66,0% xuống 51,2%), sự khác bi
ý ghĩ hống kê. Tỷ
l
r g
HS r ớc và sau can thi p đề
x h ớng giảm theo lớp h c.



18

3.3.4. Bài học kinh nghiệm và đề xuất các hoạt động chính phòng chống
cận thị, CVCS, sâu răng học sinh thông qua mô hình Trƣờng học NCSK:
3.3.4.1. Bài học kinh nghiệm:
Q
hự
riể h i á h ạ đ g
hi p áp
g h
ô hì h
r ờ g h NCSK ại 04 r ờ g iể h Hải Phò g để h
h
r gđ
phò g hố g ậ hị, CVCS,
r gởh
i h, hú g ôi rú r
á b ih
i h ghi
:
- Sự đồ g h ậ , g h
ừ Chí h yề đị ph
g ác
ấp, Lã h đạ h r ờ g r g i quan tâm hỉ đạ , đầ
, h
õi á
á rì h riể h i h ạ đ g y đị h ự h h ô g
ô hì h.
- Cầ

ự hỗ rợ g ồ ự , i h phí ừ á g ồ
i hí h hợp
hằ đả bả r ờ g h
điề i
ải ạ
ở ậ hấ , điề i
i h
r ờ g h , r g hi bị y để CSSK h
i h ố h .
-N g
hấ ợ g đ i gũ á b YTTH, đặ bi
g
i
h
ề phò g hố g b h ậ h đ ờ g h giá iê h r ờ g để đẩy
ạ h h ạ đ g r yề hô g GDSK r g r ờ g h .
- Tạ
ôi r ờ g r ờ g h
h
hi ,
h ạ h giữ h
i h-h
i h giá iê r g h r ờ g để h
i h
h i hi ẻ á ấ đề
h .
- Tí h ự r yề hô g GDSK hô g
hiề hì h h
hí h h a,
g ại h

h h
i h
g
i h phò g hố g b h ậ .
- Nâng cao v i rò h đ g
h
i h r g phò g hố g b h ậ
ự ỳ
r g. Sự
h
ẹh
i h đối ới ấ đề
h
y ố hỗ rợ
hú đẩy mô hình thành công.
3.3.4.2. Đề xuất mô hình:
Trê

ả hử ghi 01
hi p ở h h phố Hải Phò g,
hú g ôi đề x ấ ô hì h “Tr ờ g h NCSK r g phò g hố g á b h
i h đ ờ g” ới á
i
g sau:
(1) Thự hi
ố ô g á
h ,đ
ạ ập h ấ
g
g ự h

b á b h
iê , giá iê h r ờ g.
(2) X y ự g á
y đị h phò g hố g b h ở h
i h r g r ờ gh .
(3) Bả đả
ở ậ hấ , điề i
h
SKHS r g h r ờ g.
(4) Tạ
ôi r ờ g h
ập h ạ h

h r ờ g - gi đì h g
đồ g.
(5) Đẩy ạ h h ạ đ g r yề hô g giá
h ẻ r g r ờ gh .
(6) T h
ố á ị h
h
h ẻh
i h.


19

Chƣơng 4. BÀN LUẬN
4.1. Tỷ lệ hiện mắc cận thị, CVCS và sâu răng ở học sinh ti u học 6 tỉnh
năm 2012:
4.1.1. Tỷ lệ cận thị:

Tỉ h
i h ắ ậ hị h g
6 ỉ h 5,8%, r g đ
hấ
Hải Phò g 10,5%, i p h
Hồ Chí Mi h 6,5%, hấp hấ
K T
Hòa Bình

g g 0,9% và 1,1%. Tỷ
ậ hị
g ầ h
ớp
h , ớp 1
ỷ hấp hấ 2,9%, ớp 5

hấ
8,3% (h gấp 3
ầ ), ự há bi
ý ghĩ hố g ê. K
ả ghiê
phù hợp ới á
ghiê
há rê h giới
Vi N . Nghiê
Đặ g Anh Ng
2004 ại Hải Phòng, Thái Nguyên h hấy ỷ
ậ hị h đ ờ g
g
h

ấp h , đ
i,
ự há bi giữ h ự
i
g ại h h.
4.1.2. Tỷ lệ cong vẹo cột sống:
Tỷ l h c sinh bị CVCS h g 3,6%, r g đ Hò Bì h
ỷ l cao
nhất là 7,9%, ti p theo là Kon Tum 7,1%. Tỷ l h
i h CVCS
g ần theo
lớp h c, tỷ l h c sinh lớp 1 mắc CVCS là 2,1%, h c sinh lớp 5 là 4,4%, tỷ l
HS nữ bị CVCS là 3,0% và tỷ l HS nam bị CVCS là 4,1%, sự khác bi t có ý
ghĩ hống kê. Tỷ l mắc CVCS chung c a nghiên c u chúng tôi thấp h
với các nghiên c
r ớ đ y a các tác giả r g ớc, h g x h ớng tỷ l
CVCS g ần theo tu i, lớp h c là phù hợp.
4.1.3. Tỷ lệ sâu răng:
Tỷ h
i h bị
r g h g
6 ỉ h 73,4%, r g đ Thừ
Thiê H
ỷ h
i h
r g
hấ
86,6%, hấp hất là Hồ Chí
Minh 63,0%. Tỷ
HS ữ bị

r g
75,4%
h h
i h
71,6%, ự há bi
ý ghĩ hố g ê. Tỷ
r gởh
i h ớp 5 (10 11
i) hấp h h
i h ớp 1 (6 - 7
i), hú g ôi h rằ g
i á
g ớ , r g ữ đã h y ầ h h r g ĩ h iễ , ù g ới i
h
i hr g i g ố h , ỷ
r gở á
h
i h ớ ẽí h .
4.2. Một số yếu tố liên quan đến cận thị, cong vẹo cột sống và sâu răng ở
học sinh ti u học:
K
ả ghiê
đã hỉ r ối iê
hặ hẽ giữ i h , hự
h h
h
i h, giá iê
CMHS đối ỷ
ắ ậ hị,
g ẹ

ố g
r gởh
i h. Thi
i
h , hự h h i
h
i h, giá
viên và h ẹ h
i h
g g y
ắ b h ậ hị
h
i h ừ 1,5
- 2,1 ầ ới ý ghĩ hố g ê p < 0,05. Thi
i h , hự h h i
h
i h
h ẹh
i h
g g y
ắ b h
g ẹ
ố g
h


20

i h ừ 1,4 - 1,7 ầ ới ý ghĩ hố g ê p < 0,05. Thi
i h , hự h h

i
h
i h, h ẹ h
i h
hự h h i
giáo viên
g g y

r g
h
i h ừ 1,5 - 1,9. Điề
y h hấy ầ
r g
i
g
i
h
h h
i h, giá iê
h
ẹh
i h r g
phò g hố g b h ậ h đ ờ g, á
ả đ ợ ph í h
hể ới đ y:
4.2.1. Kiến thức, thực hành của học sinh, giáo viên và cha mẹ học sinh về
nguyên nhân và phòng chống cận thị, cong vẹo cột sống và sâu răng:
Tỷ h
i h
i

h , hự h h x p ại Đạ r g phò g hố g
ậ hị, CVCS ừ 46,9% - 62,4%. Ki
h , hự h h x p ại Đạ r g
phò g hố g
r g ừ 65,0% - 79,3%. Vẫ ò ỷ GV, h
ẹh
i h
x p ại Khô g đạ ề i
h , hự phòng chố g ậ hị, CVCS,
r gở
h
i h ừ 6,3% - 41,4%. Tì h rạ g hi
i
h , hự h h hô g đú g
h
i h, CMHS
g g y
ắ b h ậ hị, CVCS,
r g
h
i h ừ 1,4 - 2,1 ầ ới ý ghĩ hố g ê p < 0,05. K
ả y ũ g phù
hợp ới
ả các ghiê
há r ớ đ y đề h rằ g KAP
h
sinh, GV CMHS ề phò g hố g b h ậ
i h đ ờ g ò hạ h .
4.2.2. Thực trạng YTTH tại một số trƣờng ti u học của 6 tỉnh năm 2012:
4.2.2.1. Thực trạng cán bộ y tế trƣờng học:

Tỷ
á r ờ g
á b h yê rá h YTTH 50,0%, ò ại
á
b há iê
hi . Tr g ố á b h yê rá h
rì h đ r g ấp y hì
hỉ 50,0%
rì h đ r g ấp y đ h . Tỷ
á b ph rá h YTTH
bi 6 ĩ h ự h yê
ô hí h
ô g á YTTH hỉ hi
25,5%, có
29,2% á b bi 8 hi
á b YTTH
33,3% bi 04
bả
YTTH
r g. C ự há bi giữ h
á b h yê rá h
á b

hi . K
ả y ũ g ô ả hự rạ g h g ề g ồ ự YTTH
rê ả ớ h
á ghiê
há . Điề
y ả h h ở g hiề đ h ạ
đ g CSSK h

i h ại r ờ g h .
4.2.2.2. Điều kiện vệ sinh lớp học và trang thiết bị y tế:
Tỷ l các lớp h c có di n tích trung bình/h
i h đạt tiêu chuẩn rất thấp
chi m 22,2%, lớp h đạt tiêu chuẩn về kích th ớc là 55,6%, tỷ l lớp h c có
ánh sáng nhân tạ đạt tiêu chuẩn là 55,2%; tỷ l lớp h c có cách kê bàn gh
phù hợp với h c sinh thấp chi m 18,4%; 100% lớp h c có bảng chố g
đạt
tiêu chuẩn. Có 66,6% r ờng có phòng y t , tuy nhiên chỉ có 41,6% phòng y t
và 54,1% số r ờng có t thuốc thi t y u đạt yêu cầu. K t quả này phù hợp với
k t quả nghiên c u c a C c Y t dự phòng trên toàn quố
2010, ghiê
c u cho thấy điều ki n v i h r ờng h c nhiề
i ò h đáp ng.


21

4.2.2.3. Hoạt động y tế trƣờng học tại các trƣờng:
Chỉ
41,6% ố r ờ g
b
h
h h
i h, 70,8% ố
r ờ g
h

h h
i h, 45,8% r ờ g hồ

ả ý
h h
i h, hỉ 37,5% r ờ g r yề hô g ề ậ hị, CVCS, b h r g
i g. Chỉ
16,6% ố r ờ g phối hợp ố hí h yề , gi đì h r g h ạ
đ g CSSK h
i h. H ạ đ g YTTH ph h
hiề
g ự á b
YTTH,
ả y ũ g phù hợp ới á ghiê
r ớ đ y
đ y ũ g
ấ đề hú g

đ
g ồ ự hự hi h ạ đ g y
ại
r ờ gh .
4.3. Hiệu quả can thiệp qua mô hình trƣờng học nâng cao sức khỏe tại 04
trƣờng ti u học Hải Phòng năm 2013:
4.3.1. KAP của học sinh,giáo viên, CMHS về phòng chống bệnh tật:
Tỷ
i
h , hự h h x p ại Đạ
h
i h r g phò g hố g
b h ậ đề
g
ới r ớ

hi p. S
hi p i
h đú g ề
phò g hố g ậ hị, CVCS,
r g g ới CSHQ ầ
ợ 53,2%, 47,1%
và 22,6%. T
g ự h hự h h đú g
g ới CSHQ ầ

71,2%,
96,9% và 32,0%.
S
hi p ỷ giá iê ề hắ h
i h gồi h đú g
h , hải
r g đú g á h ầ

g ới CSHQ 17,5%
16,2%. T
g ự ề hự
h h đú g
h ẹh
i h g ới CSHQ 89,4% và 47,6%.
K
ả ghiê
phù hợp ới á ghiê
hi p há
đã
h hấy á giải pháp

hi p r yề hô g
hi
ả,
h yđ i i
h
h h i
h
i h, giá iê
CMHS h
hiề h ớ g
ợi, g p
phầ hố g h ỷ b h ậ h đ ờ g.
4.3.2. Thực trạng hoạt động y tế trƣờng học:
4.3.2.1. Điều kiện vệ sinh lớp học:
S
hi p, ấ ả á ớp h
r ờ g đã đ ợ ắp x p ại b gh ,
r g bị bả g, đè hi
á g. Tiê h ẩ ề bả g, á h á g đạ 100% hấ
ợ g h
i đị h, t y hiê điề i
ề b gh phù hợp í h ỡ h
i h
hỉ h ả g 50,0% á
đ ợ bố rì phù hợp ì hự
h h
á
r ờ g hi
y hỉ đ ợ rạ g bị h ả g 2 í h ỡ b gh , i
h yđ i

h
b gh
ới h đú g iê h ẩ rấ ố é
ự bả h n các
r ờ g hô g đáp g đ ợ , ầ hờ ự hỗ rợ ừ á g ồ
ợ há .
4.3.2.2. Hoạt động YTTH tại trƣờng sau can thiệp:
Nh r ờ g x y ự g đ ợ á
y h rõ r g để ạ điề i
h
b giá iê
á b h r ờ g riể h i hự hi
á
i
g
hi p.


22

S
hi p, 100% á r ờ g
há , ả ý,

h
h
ú
i g ới ớ
g ị h
ri f r 0,2%

ầ / ầ h h
i h; có
iể r điề i
i h ớp h
phối hợp ố ới hí h yề đị ph
g
trong i
h
h h
i h. Nh r ờ g đã ồ g ghép giả g ạy các
h đề phò g hố g ậ hị, CVCS,
r g r g giờ hí h h và tr yề
h CMHS hô g
á b i h p ph h y h. Chí h yề đị ph
g đã
í h ự h gi ù g h r ờ g r g h
h h
i h.
4.3.3. Tỷ lệ cận thị, V S, sâu răng sau 1 nă can thiệp:
S 01
, ỷ
ắ ậ hị h g
4 r ờ g
g ới CSHQ
18,1% ( ừ 10,5% đ 12,4%). Tỷ
ậ hị
h
i h á r ờ g ẫ
g
h ớp h , ớp

g

ắ ậ hị
g
. Tỷ
ậ hị ở h
i h
iể h r ớ
hi p ở ghiê
y ũ g phù hợp ới ghiê
2004
Đặ g A h Ng ại 02 r ờ g iể h Hải Phò g,
ả ũ g
h hấy ỷ h
i h ậ hị ở i h h
h
g ại h h, ỷ
h gh
i h 02 r ờ g iể h
ắ ậ hị 8.8%

ậ hị ắ
ới
03
hi p
x h ớ g giả
y hiê ở hối ớp 2, 3
g h . Điề
y h hấy i giả ỷ
ậ hị

01
hi p
ấ đề rấ h
h
ầ hời gi h
õi i
h .
Tỷ
g ẹ
ố g
4 r ờ g
hi p giả
ới CSHQ
30,7%
ới r ớ
hi p ( ừ 1,3% x ố g 0,9%), y hiê ự há bi
h
ý ghĩ hố g ê. S ới ỷ h
i h ắ CVCS h
ghiê
c Đ Thị Mùi 2009 ại 04 r ờ g iể h H N i 17,6% hì ỷ
r g
ghiê
y hấp h
hiề , điề
y giải hí h ự h h ô g
hú g
r g á
í h ự riể h i á giải pháp
hi p phò g hố g CVCS ở

h
i h. Nghiê
Đ Thị Mùi ũ g h hấy ỷ

ới CVCS giả
h ả g 3,5%
2
hi p ( ừ 23,0% x ố g 19,5%). Ở ghiê
y
ỷ hi
ắ CVCS x h ớ g giả
hi p ( ừ 1,3% x ố g 0,9%).
Tỷ
r g
4 r ờ g
hi p giả ới CSHQ 22,4%
ới
r ớ
hi p ( ừ 66,0% x ố g 51,2%), ự há bi
ý ghĩ hố g ê. Tỷ
r g
HS r ớ
hi p đề
x h ớ g giả h
ớp h .
S
hi p, ỷ
r gh
i h ớp 1
56,6%

h
i h ớp 5
2
39,0%, ự há bi
ý ghĩ hố g ê ới p < 0,05, χ = 34,74. Nghiê
Ng yễ Ng Nghĩ
2011 ở h
i h iể h Yê Bái h hấy ỷ
r g r ớ
hi p 69,6 %,
2
hi p hi

hi p rõ
r đối ới b h
r g: r g ữ đạ 7,2%, r g ĩ h iễ đạ 10,6%.


23

4.3.4. Đề xuất các hoạt động chính phòng chống cận thị, CVCS, sâu răng
học sinh thông qua mô hình Trƣờng học NCSK tại trƣờng học:
Th
hả
ô hì h á
ớ và từ b i h
i h ghi
r g á trình
riể h i h ạ đ g ẫ đ hi


hi p, hú g ôi đề x ấ á h ạ
đ g hí h r g phò g hố g ậ hị, CVCS,
r gh
i h hô g
ô
hình Tr ờ g h NCSK h
h y
á
WHO, ùy h đặ điể
đị
ph
g,
r ờ gh
ề ì h rạ g b h ậ ,
ở ậ hấ , hả
g i
hí h
h
á h ạ đ g riể h i
iê r g ừ g h
i
g.
KẾT LUẬN
1. Tỷ lệ hiện mắc cận thị, cong vẹo cột sống, sâu răng ở học sinh ti u học
tại 6 tỉnh năm 2012:
- Tỉ l hi n mắc cận thị ở h c sinh tiểu h c là 5,8%,
x h ớng
g
lên rõ r t theo lớp từ 2,9% ở lớp 1,
g ê 8,3% ở lớp 5, khác nhau rõ r t ở

các vùng, tỷ l cao ở Hải Phòng 10,5%, Hồ Chí Minh 6,5%, tỷ l thấp ở Kon
Tum 0,9%, Hòa Bình 1,1%.
- Tỷ l hi n mắc cong vẹo c t sống ở h c sinh không cao 3,6%, tỷ l
khác bi t theo giới (nữ là 3,0% và nam là 4,1%), g h
ớp h c, khác nhau
ở các vùng miền, tỷ l cao ở vùng nông thôn, miền núi (Hòa Bình 7,9%, Kon
Tum 7,1%), tỷ l thấp ở đô hị (Hồ Chí Minh 2,0%, Hải Phòng 1,3%).
- Tỷ l hi n mắc
r g ở h c sinh tiểu h c khá cao 73,4%, có khác
bi t theo giới, nữ
h
,
x h ớng giảm dần theo tu i, không khác
bi t đá g ể theo vùng, miền (66,0% - 86,6%).
2. Một số yếu tố liên quan đến cận thị, cong vẹo cột sống, sâu răng ở học
sinh ti u học:
-K
ả ghiê
đã ô ả ì h rạ g hi
i
h , hi

g
hự h h phò g hố g ậ hị, CVCS,
r gởh
i h iể h
hí h
bả h h
i h,
h

ẹh
i h
á hầy ô giá ,
r g á
y ố g y h h r g ô g á YTTH, g p phầ gi
g ỷ
á b hở
h
i h. Tỷ
h
i h
i
h , hự h h x p ại Đạ r g phò g
hố g ậ hị,
g ẹ
ố g ừ 46,9% - 62,4%. Ki
h , hự h h x p
ại Đạ r g phò g hố g
r g ừ 65,0% - 79,3%. Vẫ ò ỷ giá
viên, ch
ẹh
i h x p ại Khô g đạ ề i
h , hự phò g hố g ậ
hị, CVCS,
r g ở h
i h 6,3% - 41,4%. C 52,9% h
ẹ h
i h
hô g hắ
gồi h đú g

h . Tì h rạ g hi
i
h , hự h h
hô g đú g
h
i h, h ẹ h
i h
g g y
ắ b h ậ hị,
CVCS,
r g
h
i h ừ 1,4 - 2,1 ầ ới ý ghĩ hố g ê p < 0,05.


24

- Hoạ đ ng YTTH c
á r ờng khảo sát còn y
đ i gũ á b
YTTH còn thi u chuyên môn nghi p v (50,0% cán b YTTH là kiêm nhi m,
75,0% cán b YTTH không hiểu bi đầy đ nhi m v c a YTTH;
ở vật
chất ph c v YTTH còn thi u (33,4% số r ờng khảo sát không có phòng y t ,
45,9% r ờng không có t thuốc thi t y u).
- Điều ki n v sinh lớp h
h đáp ng tiêu chuẩn: di n tích phòng
h c/h c i h đạt tiêu chuẩn rất thấp chi m 22,2%, tỷ l lớp h c có ánh sáng
nhân tạ đạt tiêu chuẩn là 55,2%; cách sắp x p bàn gh phù hợp chi m 18,4%.
3. Hiệu quả can thiệp qua mô hình Trƣờng học Nâng cao sức khỏe tại 04

trƣờng ti u học TP. Hải Phòng năm 2013, đề xuất giải pháp can thiệp:
Q 01
hi p đã xá hậ
hi
ả b ớ đầ r g
g
hậ h ,
g ờ g hả
g hự h h phò g hố g ậ hị,
g ẹ
ố g,
r g ở gi đì h, h r ờ g
bả h h
i h ( hỉ ố hi
ả ừ
32,0% - 96,9%). S
hi p, h ạ đ g y
r ờ g h , điề i
i h
ớp h
h y đ i ới hỉ ố hi
ả ừ 25,6% - 99,6%; 100% á r ờ g phối
hợp ố ới hí h yề đị ph
g, gi đì h r g h
h h
i h. Từ
ả rê ẫ đ
h yđ i ỷ
ắ 3 b h rê ở h
i h

ới
r ớ
hi p ( ỷ
g ẹ
ố g giả x ố g ừ 1,3% x ố g 0,9%, sâu
r g 66,0% x ố g 51,2%). Từ hi
ả ê rê , đề x ấ riể h i ô hì h
“Tr ờ g h NCSK r g phò g hố g á b h
i h đ ờ g” r g đ
phò g hố g ậ hị, CVCS
r gởh
i h.
KIẾN NGHỊ
1. Đối với Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Y tế:
Cầ hỉ đạ riể h i ô hì h “Tr ờ g h NCSK r g phò g hố g
á b h
i h đ ờ g” r g đ
phò g hố g ậ hị, CVCS
âu
r gởh
i h rê ả ớ .
2. Đối với nhà trường:
2.1. Triể h i ố ô g á
h ,đ
ạ ập h ấ
g
g ự
h á b YTTH, giá iê h r ờ g ề phò g hố g b h ậ h đ ờ g.
X y ự g á
y đị h, i y phò g hố g b h ật r g r ờ g h .

2.2. Nh r ờ g ầ
ới á yê ầ
i h ớp h .
2.3. Cầ
ự phối hợp hặ hẽ giữ h r ờ g
h ẹh
i h để
x y ự g hời gi biể hí h hợp h h ập, h ạ đ g hể hấ , i h i giải
rí ... đả bả ự phá riể hể hấ , i h hầ
h
i h.
2.4. T g ờ g h ạ đ g r yề hô g giá
h ẻ và t h
ố á h ạ đ g h
õi, phá hi ,
ấ b nh ậ cho h
i h.


1

INTRODUCTION
School-age child healthcare is an important task because children are the future
generation of the nation. Though school health activities and hygiene conditions have
been improved significantly in recent years, there still exist a lot of difficulties and
challenges. Apart from the increase in emerging diseases among students such as
overweight, obesity, school psychotic disorders, and school violence due to changing
economic and social conditions, the percentage of students infected with school age
diseases is still high and has not been controlled. Examples of these diseases include
refractive errors (from 5% - 30%), spinal deformity (4% - 50%), and oral diseases (from

60% - 95%). These diseases, unless detected and treated in time, would cause
significant impact on the physical and mental development of the students. Primary
students account for nearly 8% of the national population, and their health should be of
more concern because this is the beginning period where they start learning and
practicing. All factors that affect the health of children at this age group has a profound
impact on the future adulthood.
A lot of studies have shown a close association between diseases and knowledge,
attitude and practice of students, teachers, and students’ parents in the prevention of
diseases as well as the relevance to hygiene conditions and school health activities.
Since 1995, the World Health Organization (WHO) initiative has built the model of
health promoting schools aiming to improve the health of students, school health staffs,
families and community members through schools. Responded to the model of health
promoting schools by WHO, Vietnam has established health promoting school model in
some pilot provinces since the 2000s. Initial results indicate positive improvement in
the prevention of diseases among students.
Questions posed are: How is the current status of common disease infection among
primary school students in Vietnam? Are there any differences among the regions?
What are the reasons for the above situation? How can intervention reduce the risk of
these diseases be done? We conducted "Research on current status of three common
school age diseases among primary school students and proposal intervention
solutions" to achieve the following objectives:
1. To determine the prevalence of myopia, spinal deformity, and dental caries
among primary school students in 6 provinces in 2012.
2. To describe some factors related to myopia, spinal deformity and dental caries
among primary school students.
3. To propose intervention solutions according to health promoting school model
at 04 primary schools in Hai Phong in 2013.



×