Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bai 6 HDGBTTL phuong trinh phan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.48 KB, 5 trang )

Khóa học Luyện thi PEN-C: Môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương

PT, HPT, Bất phương trình

BẤT PHƢƠNG TRÌNH CHỨA CĂN (PHẦN 2)
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƢƠNG
Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo bài giảng Bất phương trình chứa căn (phần 2) thuộc khóa học
Luyện thi PEN-C: Môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương tại website Hocmai.vn . Để sử dụng hiệu quả, bạn cần học
trước bài giảng sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này.

Bài 1. Giải các bất phương trình sau





b) 2x  5   x2  4x  3

a) x  1  2 x2  1
Giải
a)

Ta có :

x  1  2  x 2  1

 x  1


x 1  0


  x2  2x  3  0

2
2
 x2  1  0

 x  1  2  x  1  0




 x  1
 x  1

 1  x  3  
1  x  3
 x  1


  x  1
Vậy tập nghiệm S  1;3 1

b)Ta có

2 x  5   x2  4 x  3 

 2 x  5  0
 2
  x  4 x  3  0
 2 x  5  0


  2 x  5 2   x 2  4 x  3


1
 2

5

5
x 
1   2  1  x 
2
1  x  3

5

5

x

x
5
14

2

 x
 2    2
2

4
5 x 2  24 x  28  0
 2  x  14

5

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


Khóa học Luyện thi PEN-C: Môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương

PT, HPT, Bất phương trình

 14 
Từ đó suy ra tập nghiệm của bất phương trình là S  1; 
 5

Bài 2. Giải bất phương trình 2 x  3 

1
3
9  2x 
2
2

 2


Giải

x  3  0
9
Điều kiện 
3 x 
2
9  2 x  0
Với điều kiện trên ta có

 2






1
3
9  2x 
2
2
1
9 3
4  x  3   9  2 x   
9  2x
4
4 2
16 x  48  18  2 x  6 9  2 x

2 x 3 

18 x  64  0
9 x  33  3 9  2 x  
2
 9 x  33  9  9  2 x 

32

x

32
9


x 

 
28  x  4
9
81x 2  576 x  1008  0
 x  9


 x  4
 9
Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là S   4; 
 2
5x 1  x 1  2 x  4


Bài 3: Giải bất phương trình:
Giải:
5 x  1  0

Điều kiện:  x  1  0  x  2
2 x  4  0

Bất phương trình

 5x 1  x 1  2 x  4
 5 x  1  x  1  2 x  4  2 ( x  1)(2 x  4)
 2 x  4  2 ( x  1)(2 x  4)

 x  2  x  2  0

 ( x  2) 2  ( x  1)(2 x  4)  0  x  10

Kết hợp điều kiện: T   2;10
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


Khóa học Luyện thi PEN-C: Môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương

Bài 4: Giải bất phương trình:

PT, HPT, Bất phương trình


3 x 2  x  4  2
2
x

Giải:

4

1  x 
Điều kiện: 
3
 x  0
4
* Xét: 0  x  (1)
3
Bất phương trình 

3 x 2  x  4  2
 2  3 x 2  x  4  2 x  2
x

2 x  2  0
x  1
9

 2
x
2
2

7
3x  x  4  (2 x  2)
7 x  9 x  0
 9 4
Kết hợp với (1) ta có: T1   ; 
 7 3
* Xét 1  x  0  bất phương trình luôn đúng.

Vậy tập nghiệm T2   1;0
 9 4
Kết hợp chung : T  T1  T2   ;    1;0 
 4 3

Bài 5: Giải bất phương trình :

x2  3x  2  x2  4x  3  2 x2  5x  4

Giải:

 x 2  3x  2  0

x  4
Điều kiện :  x 2  4 x  3  0  
x  1
 x2  5x  4  0

Trường hợp 1 : x  4
Bất phương trình  ( x 1)( x  2)  ( x 1)( x  3)  2 ( x 1)( x  4) (i)
 x 1






x  2  x  3  2 x  1. x  4

 x 2  x3  2 x 4
 x 2  x4  x 4  x3

Vì x  4 nên vế trái dương còn vế phải âm nên bất phương trình nghiệm đúng.
Vậy x  4 là nghiệm.
Trường hợp 2 : x  1
Bất phương trình  (1  x)(2  x)  (1  x)(3  x)  2 (1  x)(4  x) (ii)
 1 x





2  x  3  x  2 1  x. 4  x

x  1

 2  x  3  x  2 4  x (*)

Dễ thấy (*)  2  x  4  x  4  x  3  x
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12


- Trang | 3 -


Khóa học Luyện thi PEN-C: Môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương

PT, HPT, Bất phương trình

Vì x  1 nên 0  2  x  4  x  2  x  4  x  0
4  x  3 x  0  4 x  3 x  0

 (*) vô nghiệm.

Kết luận : Bất phương trình có nghiệm x  4 hoặc x  1 .
x 1
Bài 6 : Giải bất phương trình : 3x  2  4 x  1 
5
Giải:
Điều kiện: x  

1
4

Rõ ràng: 3 x  2  4 x  1  0 do đó bất phương trình tương đương:

( x  1)
x 1
1
1



  x  1 
 0
5
3x  2  4 x  1
 3x  2  4 x  1 5 
1
1
  0 nên bất phương trình tương đương với x 1  0  x  1
3x  2  4 x  1 5

Nhận thấy:

Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm của bất phương trình: T  1; 
Bài 7: Giải bất phương trình: ( x2  3x) 2x2  3x  2  0
Giải:
 2 x 2  3x  2  0

Bất phương trình   2 x 2  3 x  2  0
 2
  x  3 x  0

Trường hợp 1 :
x  2
2 x  3x  2  0  2 x  3x  2  0  
x   1

2
Trường hợp 2 :
2


2

2
 2 x 2  3 x  2  0
2 x  3 x  2  0

 2
 2
 x  3 x  0
 x  3 x  0

1

1
x    x  2

 x x3
2
2
 x  0  x  3

1
Từ hai trường hợp trên suy ra đáp số : x    x  2  x  3 .
2

Bài 8: Giải bất phương trình: 9 x 2  2 x  x  1  1
Giải:
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12


- Trang | 4 -


Khóa học Luyện thi PEN-C: Môn Toán – Thầy Lê Bá Trần Phương

PT, HPT, Bất phương trình

Điều kiện: x  0
Bất phương trình  9 x 2  1  2 x  x  1  0
3x  1
0
2 x  x 1
1


 (3 x  1)  3 x  1 
0
2 x  x 1 

1
 3x  1  0  x 
3

 3x  1 3x  1 

Giáo viên: Lê Bá Trần Phƣơng
Nguồn:

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt


Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

Hocmai.vn

- Trang | 5 -



×