Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Giao an Dai so 8 hoc ki II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.3 KB, 16 trang )

Ngày soạn: 20/01/2008
Ngày dạy: 21/01/2008
Tiết: 44 Luyện tập
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
-HS biết vận dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và phép thu gọn có thể đa chúng về
dạng phơng trình bậc nhất.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng tính toán từng bớc cẩn thận.
3. Thái độ:
Có tính tích cực, trao đổi nhóm nhiệt tình.
B. Chuẩn bị:
SGK, bảng phụ hình 4 ở SGK
C. Các hoạt động dạy học trên lớp.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Giải các phơng trình sau:
1. 2x- 5 = 3x 4
2.
5 2
3
x
=
5 3
2
x
GV nhận xét cho điểm
Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
Bài 14 SGK (Tr-13) Số nào trong 3 số-1 ; 2
và -3 nghiệm đúng của mỗi phơng trình
sau:


x
= x (1),
x
2
+ 5x +6 = 0 (2),
6
1 x
= x + 4 (3)
GV gọi đại diện nhóm trả lời.
gọi đại diện nhóm khác nhận xét.
GV nhận xét ..
Bài 15 SGK (Tr-13)
Gọi 1 HS đọc đề bài
Yêu cầu HS tóm tắt:
Xe máy HN HP v
tb
=32km/h. Sau đó 1h
một ô tô khác từ HN-HP v
tb
=48km/h.Viết pt
biểu diễn ô tô gặp xe máy sau x giờ.
GV: Sau x giờ ô tô đi đợc bao nhiêu km?
GV: Xe máy đi trớc ô tô 1 giờ nên thời gian
xe máy đi đợc là bao nhiêu? Với thời gian
đó xe máy đi đợc bao nhiêu km?
GV: Để ô tô gặp xe máy sau x giờ(kể từ khi
ô tô khởi hành) thì quãng đờng ô tô và xe
máy đi đợc phải nh thế nào? Vậy pt cần tìm
2 HS lên bảng
1. 2x 3x = -4 +5

-x = 1 x = -1
2. 2(5x 2) = 3(5x 3)
10x 4 = 15x -9
10x 15x = -9 + 4
-5x = -5 x = 1
HS khác nhận xét
HS trao đổi nhóm bài 14 (4 nhóm)
Đại diện nhóm trả lời:
-1 là nghiệm của pt
6
1 x
= x +4 (3)
2 là nghiệm của pt
x
= x (1)
-3 là nghiệm của pt x
2
+ 5x +6 = 0 (2)
HS khác nhận xét
1 HS đọc đề bài
HS tóm tắt:
HS trả lời theo hớng dẫn của GV
HS: Sau x giờ ô tô đi đợc 48x (km)
HS: Thời gian xe máy đi đợc là x+1 (giờ)
HS: 32(x+1) (km)
HS: Phải bằng nhau.
là gì?
GV: các em thử tìm thời gian ô tô và xe
máy gặp nhau?
Giải các phơng trình sau:

1. 7 + 2x = 22 3x
2. 7 (2x + 4) = -(x+4)
3.
3
x
-
2 1
2
x +
=
6
x
- x
GV nhận xét các nhóm
Bài 19 SGK (Tr-14)
GV treo bảng phụ
GV hớng dẫn: .

9m
a, S=144m
2
6m
b, S=75m
2
4m

12m
c, S=168m
2


Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà
Làm các bài tập còn lại ở SGK và SBT
Đọc bài phơng trình tích ở nhà trớc

HS: pt cần tìm là 48x = 32(x +1)
Giải pt 48x = 32(x + 1)
48x = 32x + 32
48x 32x = 32
16x = 32 x = 2 (sau 2 giờ thì gặp nhau)
HS trao đổi nhóm
3 nhóm lên bảng(trình bày cụ thể)
1. x = 3
2. x = 1
3.
2
6
x
-
3(2 1)
6
x +
=
6
x
-
6
6
x
2x 3(2x + 1) = x 6x
2x 6x -3 = x - 6x x =3

HS làm bài tập 19
HS quan sát bảng phụ
HS trình bày theo hớng dẫn của GV
a, 9(2x + 2) = 144
x = 7 (mét)
b,
(2 5)6
2
x +
=75
x = 10 (mét)
c, 24 + 12x = 168
x = 12 (mét)

Ngày soạn: 27/01/2008
Ngày dạy: 28/01/2008
Tiết: 46 Luyện tập
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
-HS biết vận dụng phơng pháp giải pt tích (có dạng hai hay ba nhân tử bạc nhất). Biết đa
một pt về dạng pt tích. ôn tạp lại các phơng pháp phan tích đa thức thành nhân tử.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng thực hành tính toán từng bớc cẩn thận.
3. Thái độ:
Có tính tích cực, trao đổi nhóm nhiệt tình.
B. Các hoạt động dạy học trên lớp.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Giải các pt sau:
1. (4x+2)(x

2
+1) =0
2. (2x+7)(x-5)(5x+1) =0
Cả lớp cùng làm
Gọi HS khác nhận xét
GV nhận xét cho điểm.
Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập.
Bài 23 (SGK-Tr 17).
Giải các pt sau:
a, x(2x-9) = 3x(x-5)
b, 0.5x(x-3) = (x-3)(1,5x-1)
2HS lên bảng
HS1: (4x+2)(x
2
+1) =0

4x+2 =0, x
2
+1

0

4x+2 =0

2 1
4 2
x

= =
Vậy tập nghiệm của pt là S =

1
2




HS2: (2x+7)(x-5)(5x+1) =0

2x+7 =0 hoặc x-5 =0 hoặc 5x+1 =0
1. 2x+7 =0


7
2
x

=
2. x-5 =0

x= 5
3. 5x+1 =0

1
5
x

=
Vậy tập nghiệm của pt là S =
7 1
;5;

2 5




HS khác nhận xét
HS làm việc cá nhân
2HS lên bảng
a, x(2x-9) = 3x(x-5)

2x
2
-9x = 3x
2
-15x

2x
2
- 3x
2
- 9x+15x = 0

-x
2
+6x = 0

x(-x+6) = 0

x=0 hoặc x+6 =0
1. x= 0

2. x+6 =0

x=6
Vậy tập nghiệm của pt là S=
{ }
0;6
b, 0.5x(x-3) = (x-3)(1,5x-1)


0,5x
2
1,5x = 1,5x
2
- 4,5x- x+3

0,5x
2
1,5x
2
-1,5x+ 5,5x-3 = 0

x
2
+4x+3 = 0

x
2
+x+3x-3 = 0
GV: x
2

+4x+3 = 0 tách 4x=x+3x

x
2
+x+3x-3 = 0
Gọi HS khác nhận xét.
GV nhận xét
Bài 2 (SGK- Tr17)
Giải các phơng trình sau:
a, (x
2
-2x+1) -4 = 0
b, x
2
- x = -2x +2
c, 4x
2
+4x+1 = x
2
d, x
2
-5x+6 = 0
GV hớng dẫn:
a, Đa về dạng A
2
-B
2
=(A+B)(A-B)
b, Tách -2=11 rồi nhóm lại
c, Đa về dạng A

2
-B
2
=(A+B)(A-B)
d, Tách -5x=-2x-3x
Gọi các nhóm khác nhận xét
Bài 25. Giải các pt sau:
a, 2x
3
+6x
2
= x
2
+3x

2x
3
+6x
2
-x
2
-3x=0

2x
3
+5x
2
-3x=0

x(2x

2
+5x-3)=0

x(2x-1)(x+3)=0 . S=
1
0; ; 3
2




Hoạt động 3: Hớng dẫn
Về nhà làm các bài tập còn lại

( x
2
+x)+(3x-3) = 0

-x(x-1)+3(x-1) = 0

(x-1)(3-x) = 0

x-1= 0 hoặc 3-x = 0
1. x-1= 0
2. 3-x = 0

x=3
Vậy tập nghiệm của pt là S=
{ }
1; 3

HS hoạt động nhóm (4 nhóm)
a, (x
2
-2x+1) - 4 = 0

(x-1)
2
-2
2
=0

(x-1+2)(x-1-2) = 0

(x+1)(x-3) = 0

x+1 = 0 hoặc x-3 = 0
1. x+1 = 0

x=-1
2. x-3 = 0

x=3
Vậy nghiệm của pt là S =
{ }
1;3
b, x
2
- x = -2x +2

x

2
- x +2x -2 = 0

x
2
+x -2 = 0

x
2
+x -1-1 = 0

(x
2
-1)+(x-1) = 0

(x+1)(x-1)+(x-1) = 0

(x+2)(x-1)=0

x+2=0 hoặc (x-1)=0
1. x+2=0

x=-2
2. (x-1)=0

x-1 = 0

x=1
Vậy tập nghiệm của pt là S =
{ }

1;1
c, 4x
2
+4x+1 = x
2


(2x+1)
2
- x
2
=0

(2x+1-x)(2x+1+x) = 0

(x+1)(3x+1) = 0

x+1=0 hoặc 3x+1=0
1. x+1=0

x=-1
2. 3x+1=0

x=
1
3

Vậy tập nghiệm của pt là S =
1
1;

3





d, x
2
-5x+6 = 0

x
2
-2x-3x+6 = 0


(x
2
-2x)+(-3x+6) = 0

x(x-2)-3(x-2)=0

(x-2)(x-3)=0

x-2=0 hoặc x-3=0
1. x-2=0

x=2
2. x-3=0

x=3

Vậy tập nghiệm của pt là S =
{ }
2;3
Các nhóm khác nhận xét
HS làm theo hớng dẫn của GV
Ngày soạn: 28/01/2008
Ngày dạy: /01/2008
Tiết: 47 phơng trình chứa ẩn ở mẫu thức
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
-HS nắm vững: Khái niệm điều kiẹn xác định của một phơng trình; Cách giải các phơng
trình có kèm điều kiện xác định, cụ thể là các phơng trình chứa ẩn ở mẫu.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng tìm điều kiện xác định để giá trị của phân thức đợc xác định, biến đổi các ph-
ơng trình, các cách giải phơng trình dạng đã học.
3. Thái độ:
Yêu thích môn học tích cực trao đổi nhóm.
B. Chuẩn bị:
Bảng phụ cách giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu.
C. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: ví đụ mở đầu
GV đa ra phơng trình
1 1
1
1 1
x
x x
+ = +



GV hớng dẫn: chuyển các hạng tử chữa ẩn
sang một vế, rồi thu gọn
GV: giá trị x=1 có phải là nghiệm của pt hay
không? Vì sao?
GV: khi làm biến đổi pt mà làm mất mẫu
chứa ẩn của pt thì pt nhận đợc có thể không t-
ơng đơng với pt ban đầu. Bởi vậy khi giải pt
chứa ẩn ở mẫu, ta phải chú ý tới một yếu tố
đặc biệt, đó là điều kiện xác định của pt.
Hoạt động 2: Tìm điều kiện xác định của
một pt
Đối với pt chứa ẩn ở mẫu, các giá trị của ẩn
mà tại đó ít nhất một mẫu thức trong pt nhận
giá trị bằng 0, chắc chắn không thể là nghiệm
của pt. Để ghi nhớ điều đó, ngời ta đặt điều
kiện cho ẩn để tất các mẫu trong pt đều khác
0 và gọi đó là điều kiện xác định(viết tắt là
ĐKXĐ) của pt.
Ví dụ 1. Tìm điều kiện xác định của mỗi pt
sau:
a,
2 1
1
2
x
x
+
=


b,
2 1
1
1 2x x
= +
+
GV hớng dẫn:
a, Mẫu bằng 0 khi nào? Mẫu bằng 0 khi
x-2=0

x=2 pt không xác định

ĐKXĐ
của pt?
HS thực hiện theo hớng dãn của GV
1 1
1
1 1
x
x x
+ =

x=1
HS: Giá trị x=1không phải là nghiệm của pt
vì tại đó giá trị của hai vế không xác định.
HS đọc điều kiện xác định của pt.
Ví dụ 1. Tìm điều kiện xác định của mỗi pt
sau:
a,
2 1

1
2
x
x
+
=

b,
2 1
1
1 2x x
= +
+
HS: x-2=0

x=2
Nên ĐKXĐ của pt là x

2
b, Ta thấy x-1

0 khi x

1 và x+2

0 khi x

-
2 Vậy ĐKXĐ của pt là?
Cho HS thực hiện?2. Tìm điều kiện xác định

của mỗi pt sau:
a,
4
1 1
x x
x x
+
=
+
b,
3 2 1
2 2
x
x
x x

=


Gọi 2 HS lên bảng
HS: ĐKXĐ của pt
2 1
1
1 2x x
= +
+
là x

1 và x


-2
HS thực hiện ?2.
2 HS lên bảng:
a, x-1

0 khi x

1 và x+1

0 khi x

-1
ĐKXĐ của pt
4
1 1
x x
x x
+
=
+
là x

1 và x

-1
b, x-2

0 khi x

2 ĐKXĐ của pt

4
1 1
x x
x x
+
=
+
là x

2
Ngày soạn: 20/02/2008
Ngày dạy: 21/02/2008
Tiết: 49 luyện tập
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
-HS nắm vững: Cách giải các phơng trình có kèm điều kiện xác định, cụ thể là các phơng
trình chứa ẩn ở mẫu.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng tìm điều kiện xác định để giá trị của phân thức đợc xác định, biến đổi các ph-
ơng trình, các cách giải phơng trình dạng đã học.
3. Thái độ:
Yêu thích môn học tích cực trao đổi nhóm.
B. Chuẩn bị:
Cách giải pt chứa ẩn ở mẫu
C. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bái cũ:
Giải các pt sau:
a,
1 2 3

3
1 1
x x
x x
+
+ =
+ +
b,
2 2
( 1) 10
1
2 3 2 3
x x
x x
+ +
=

GV đa ra phơng
trình
1 1
1
1 1
x
x x
+ = +


GV nhậnh xét, đánh giá
Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
Bài 30 (SGK Tr23) Giải các pt sau:

a,
2
1 1 4
1 1 1
x x
x x x
+
=
+
b,
3 2 6 1
7 2 3
x x
x x
=
=
+


GV hớng dẫn:
Gọi các nhóm khác nhận xét
2HS lên bảng:
a,
1 2 3
3
1 1
x x
x x
+
+ =

+ +


1 ( 1) 2 3
1 1
x x x
x x
+ + +
=
+ +
ĐKXĐ:
1x
suy ra: 1-x+3(x+1)=2x+3

0x=1.
Vậy pt vô nghiệm S =

b,
2 2
( 1) 10
1
2 3 2 3
x x
x x
+ +
=


ĐKXĐ:
3

2
x
2 2
( 1) 2 3 10
2 3 2 3 2 3
x x x
x x x
+ +
=

suy ra:
(x+1)
2
-(2x-3)=x
2
+10

x
2
+2x+1-2x+3
=x
2
+10

0x=7. Vậy pt vô nghiệm S =

HS khác nhận xét
HS hoạt động theo nhóm
2 2 2 2
1 1 4 ( 1)( 1) ( 1)( 1) 4

1 1 1 1 1 1
x x x x x x
x x x x x x
+ + +
= =
+
ĐKXĐ:
1x
Suy ra: (x+1)
2
-(x-1)
2
=4
Giải pt (x+1)
2
-(x-1)
2
=4

x
2
+2x+1-x
2
+2x-1=4

4x=4

x=1(loại). Vậy pt vô nghiệm vì không
thỏa mãn ĐKXĐ.
b,

3 2 6 1
7 2 3
x x
x x
=
=
+
ĐKXĐ:
3
7,
2
x x

3 2 6 1
7 2 3
x x
x x
=
=
+

(3 2)(2 3) (6 1)( 7)
( 7)(2 3) ( 7)(2 3)
x x x x
x x x x
+ +
=
+ +
Suy ra: (3x-2)(2x-3)=(6x+1)(x+7)



6x
2
-9x-4x+6=6x
2
+42x+x+7

56x=-1

1
56
x =

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×