Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

17 thi online ôn tập crom – sắt – đồng và một số kim loại quan trọng đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.88 KB, 6 trang )

Thi online - Ôn tập Crom – Sắt – Đồng và một số kim
loại quan trọng - Đề 2
Câu 1 [20098]Cho dd H2SO4 đặc nóng td với sắt dư. Các chất thu được sau pư là:
A.

Fe2(SO4)3, Fe dư, H2O,
SO2

B.

FeSO4, Fe dư, H2O ,
SO2

C. Fe2(SO4)3, H2O, SO2

D. FeSO4, H2O, SO2

Câu 2 [21092]Từ 3 tấn quặng pirit (chứa 58% FeS2 về khối lượng, phần còn lại là các tạp chất trơ) điều chế
được bao nhiêu tấn dung dịch H2SO4 98%, hiệu suất chung của quá trình điều chế là 70%?
A. 2,03 tấn

B. 2,50 tấn

C. 2,46 tấn

D. 2,90 tấn

Câu 3 [21238]Cho dung dịch HNO3 loãng vào một cốc thủy tinh có đựng 5,6 gam Fe và 9,6 gam Cu. Khuấy
đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 3,136 lít khí NO thoát ra (đktc), còn lại m gam chất không tan. Trị số của
m là:
A. 7,04 gam



B. 1,92 gam

C. 2,56 gam

D. 3,2 gam

Câu 4 [22032]Cho hỗn hợp G ở dạng bột gồm Al, Fe, Cu. Hoà tan 23,4 gam G bằng một lượng dư dung dịch
H2SO4đặc, nóng thu được 0,675 mol khí SO2. Cho 23,4 gam G vào bình A chứa dung dịch H2SO4 loãng, dư sau
khi phản ứng hoàn toàn, thu được 0,45 mol khí B. Khối lượng Al, Fe, Cu trong hỗn hợp G lần lượt là:
A. 5,4 gam; 8,4 gam ; 9,6 gam .

B. 9,6 gam; 5,4 gam; 8,4 gam.

C. 8,4 gam ; 9,6 gam; 5,4 gam.

D. 5,4 gam; 9,6 gam; 8,4 gam.

Câu 5 [24684]Khẳng định nào sau đây là không đúng:
A. Crom là kim loại rất cứng, độ cứng của nó lớn hơn của thủy tinh
B. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn của sắt và đồng
C. Cr2O3 và Cr(OH)3 đều là các hợp chất có tính lưỡng tính
D. Trong tự nhiên crom tồn tại cả ở dạng đơn chất và hợp chất
Câu 6 [36232]Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 thì nồng độ của Cu2+ còn lại trong dung dịch
bằng 1/2 nồng độ của Cu2+ ban đầu và thu được một chất rắn A có khối lượng bằng m+0,16 gam. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe và nồng độ (mol/l) ban đầu của Cu(NO3)2:
A. 1,12 gam và 0,3M

B. 2,24 gam và 0,2 M


C. 1,12 gam và 0,4 M

D. 2,24 gam và 0,3 M

Câu 7 [36235]Hoà tan 36 gam hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung dịch HCl
dư, phản ứng xong thu được dung dịch X và chất rắn Y. ( Fe = 56, Cu = 64, O = 16 ). Khối lượng chất rắn Y
bằng:
A. 12,8 gam

B. 6,4 gam

C. 23,2 gam

D. 16,0 gam

Câu 8 [36327]Hoà tan x mol CuFeS2 bằng dd HNO3 đặc nóng sinh ra y mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Liên


hệ đúng giữa x và y là:
A. Y =17x

B. x =15y

C. x =17y

D. Y =15x

Câu 9 [37751]Cho 17,2 g hỗn hợp gồm Al, Cu vào 200 ml dd NaOH aM. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được
6,72l H2 (đktc), ddA, chất rắn B. Hòa tan B vào dd HNO3 dư thì thu được ddD, khí NO duy nhất. Cho dd NH3
dư vào dd D thu được 15,6 g kết tủa.

Tính phần trăm khối lượng mỗi chất ban đầu.
A. 50% và 50%

B. 62.79% và 37.21%

C. 79.62% và 20.38%

D. 37.21% và 62.79%

Câu 10 [38430]Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe vа 1,92 gam Cu vаo 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm
H2SO40,5M vа NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X vа khí NO (sản
phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vаo dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất.
Giá trị tối thiểu của V là
A. 360

B. 240.

C. 400.

D. 120

Câu 11 [42278]Cho lần lượt 23,2 gam Fe3O4 và 8,4 gam Fe vào dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl tối
thiểu để hòa tan các chất rắn trên là :
A. 1,5 lít

B. 0,9 lít

C. 1,1 lít

D. 0,8 lít


Câu 12 [42961]Đốt 12,8g Cu trong không khí rồi hòa tan chất rắn thu được bằng dd HNO3 0,5M thoát ra 448ml
khí NO (đktc). Thể tích dung dịch HNO3 tối thiểu đã dùng là?
A. 0,56l

B. 0,84l

C. 1,12l

D. 1,68l

Câu 13 [44762]Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được
4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y
có pH bằng
A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 14 [46654]Phát biểu nào sau đây không đúng?
BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan
trong nước.
H SO và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa
C. 2 4
mạnh.
A.


Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và
vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
D. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ có tính khử.
B.

Câu 15 [49077]Cho 5,5 gam hỗn hợp bột Fe, Mg, Al vào dung dịch AgNO3 dư thu được x gam chất rắn. Cho
NH3dư vào dung dịch sau phản ứng, lọc lấy kết tủa nhiệt phân không có không khí được 9,1 gam chất rắn Y. x
có giá trị là
A. 48,6 gam.

B. 10,8 gam.

C. 32,4 gam.

D. 28 gam.


Câu 16 [49161]Ion đicromat Cr2O72-, trong môi trường axit, oxi hóa được muối Fe2+ tạo muối Fe3+, còn đicromat
bị khử tạo muối Cr3+. Cho biết 10 ml dung dịch FeSO4 phản ứng vừa đủ với 12 ml dung dịch K2Cr2O7 0,1M,
trong môi trường axit H2SO4. Nồng độ mol/l của dung dịch FeSO4 là:
A. 0,52M

B. 0,82M

C. 0,62M

D. 0,72M

Câu 17 [51359]Hợp kim nào sau đây không phải là của Cu?
A. Đồng thanh.


B. Inva.

C. Đồng thau.

D. Constantan.

Câu 18 [59253]Cho lần lượt 23,2 gam Fe3O4 và 8,4 gam Fe vào dd HCl 1M. Thể tích HCl tối thiểu để hòa tan
các chất rắn trên là
A. 0,9 lít

B. 0,8 lít

C. 1,1 lít

D. 1,5 lít

Câu 19 [59489]Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam hỗn hợp X gồm MgO, FeO và Fe2O3 phải dùng vừa hết 520 ml
dung dịch HCl 1M. Mặt khác , khi lấy 0,27 mol hỗn hợp X đốt nóng trong ống sứ không có không khí rồi thổi
một luồng H2 dư đi qua để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m gam chất rắn và 4,86 gam nước. Xác định
m?
A. 12

B. 13.28

C. 15.24

D. 16.56

Câu 20 [59506]Hỗn hợp A gồm sắt và 2 oxit của nó. Cho m gam A tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư

đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và thoát ra 2,24 lít SO2 ( đktc ). Cho dung dịch NaOH dư vào Y
thu được kết tủa Z. Nung Z tới khối lượng không đổi thì thấy khối lượng giảm 7,02 gam. Giá trị của m gam là
A. 17

B. 18.6

C. 19.2

D. 20.3

Câu 21 [59661]khi 101,05 gam hợp kim gồm có Fe,Cr va Al tác dụng với một lượng dư dung dich kiềm, thu
được 5,04l(đktc) khí.Lấy bã rắn không tan cho tác dụng với một lượng dư axit clohidric(khi không có không
khí) thu được 39,2l(đktc) khí.Thành phần phần trăm theo khối lượng Cr trong hợp kim bằng
A. 77,19%

B. 12,86%

C. 7,72%

D. 6,43%

Câu 22 [59932]Cho m gam bột Fe vào 800 ml dd hh gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 0,6m gam hh bột kim loại và V lít khí NO(đktc, sản phẩm khử duy nhất.Giá trị của m
vả V lần lượt lả:
A. 10,8 và 4,48

B. 10,8 và 2,24

C. 17,8 và 2,24


D. 17,8 và 4,48

Câu 23 [61125]Hòa tan hỗn hợp Mg, Cu bằng 200ml dd HCl thu được 3,36l khí (dkc) và còn lại m gam kim
loại không tan,pH của dd sau phản ứng =7. Oxi hóa hoàn toàn m gam kim loại đó thu được (1,25m+a) gam
oxit, trong đó a là số không âm. Nồng độ mol của HCl và a là:
A. 1,5M và 0

B. 2,75M và 64m/16

C. 1,5M và 64m/16

D. 2,75M và 0

Câu 24 [67695]Dung dịch A (loãng) chứa 0,04 mol Fe(NO3)3 và 0,6 mol HCl có khả năng hòa tan được Cu với


khối lượng tối đa là:
A. 12,16 g

B. 11,52 g

C. 6,4 g

D. 12,8 g

Câu 25 [67809]Hòa tan m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3, CuO, Cu2O bằng dung dich HNO3 dư thu được
0,224 lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Nếu đem nung hỗn hợp trên với a mol khí CO thu được chất rắn B
rồi hòa tan hết B trong dung dịch HNO3 thì thu được 0,7616 lít NO (đkc). Giá trị của a:
A. 0,036


B. 0,024

C. 0,034

D. 0,076

Câu 26 [70169]Hòa tan hết 4 gam hỗn hợp A gồm Fe và 1 oxit sắt trong dung dịch axit HCl (dư) thu được dung
dịch X. Sục khí Cl2 cho đến dư vào X thu được dung dịch Y chứa 9,75 gam muối tan. Nếu cho 4 gam A tác
dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được V lít NO ( sản phẩm khử duy nhất ,đktc). Tính V ?
A. 0,896

B. 0,726

C. 0,747

D. 1,120

Câu 27 [70883]Hỗn hợp X gồm Al và một kim loại R. Cho 1,93 gam X tác dụng với dd H2SO4 loãng (dư), thu
được 1,456 lít khí H2 (đktc). Nếu cho 1,93 gam X tác dụng hết với dd HNO3 đặc, nóng (dư), thu được 3,36 lít
khí NO2(đktc). Kim loại R là:
A. Fe

B. Mg

C. Zn

D. Sn

Câu 28 [70904]Hòa tan hoàn toàn x mol CuFeS2 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) sinh ra y mol NO2 (sảm
phẩm khử duy nhất). Liên hệ đúng giữa x và y là:

A. y = 17x

B. x = 15y

C. x = 17y

D. y = 15x

Câu 29 [70942]Hỗn hợp X gồm Fe và C có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho 8 gam hỗn hợp X tác dụng với
dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là:
A. 6,72 lít

B. 17,92 lít

C. 16,8 lít

D. 20,16 lít

Câu 30 [72141]Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch muối Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 là:
A. Dung dịch chuyển màu B. Có kết tủa trắng

C.

Có kết tủa trắng và
D. Không có hiện tượng
dung dịch chuyển màu

Câu 31 [72146]Có các dung dịch muối: FeCl3, FeCl2, MgCl2, AlCl3, NaCl, NH4Cl. Để phân biệt các dung dịch
muối clorua này có thể dùng thuốc thử nào dưới đây?
A. dd AgNO3


B. dd NH3

C. dd H2SO4

D. dd KOH

Câu 32 [72184]Nhận biết các dung dịch muối: Fe2(SO4)3, FeSO4, FeCl3 ta có thể dùng hóa chất nào dưới đây?
A. dd BaCl2

B. dd BaCl2 và NaOH

C. dd AgNO3

D. dd NaOH

Câu 33 [72221]Cho 3 hợp kim: Cu-Ag, Cu-Al, Cu-Zn. Thuốc thử nào sau đây có thể được dùng để phân biệt 3
hợp kim trên trên?


A. dd HCl và dd NaOH

B. dd HNO3 và dd NH3

C. dd H2SO4 và dd NaOH

D. dd H2SO4 loãng và dd NH3

Câu 34 [77642]Cho a gam hỗn hợp Fe,Cu (trong đó Cu chiếm 44% về khối lượng) vào 500ml dd HNO3, đun
nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít (đktc) khí NO(sản phẩm khử duy nhất), chất rắn có

khối lượng 0,12a gam và dung dịch X. Giá trị của a là:
A. 15.

B. 20.

C. 25.

D. 30.

Câu 35 [78766]Cho m gam hỗn hợp FeO và FexOy tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được a mol khí NO2.
Cũng cho m gam hỗn hợp trên tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được b mol SO2. Quan hệ
giữa a và b là
A. a = 2b

B. b = 2a.

C. a = 4b

D. a = b

Câu 36 [78829]Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. CrO là một oxit bazơ có tính khử
Thêm lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu
B.
vàng sang màu da cam
C. CrO3 tan trong nước cho dung dịch axit
Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan
D.
trong NaOH dư
Câu 37 [78879]

Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Fe(nóng đỏ) + O2 -> A

A + HCl -> B + C + H2O

C + NaOH -> E

F

D + ? + ? -> E

E

B + NaOH -> D + G

Các chất A, E , F lần lượt là

A. FeO, Fe(OH)3, Fe2O3.

B. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe3O4.

C. Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3.

D. Fe3O4, Fe(OH)2, FeO.

Câu 38 [86061]Cho 4,72 gam hỗn hợp chất rắn gồm Fe, FeO, Fe2O3 tác dụng với lượng dư khí CO, đun nóng
thu được 3,92 gam chất rắn. Nếu cũng 4,72 gam hỗn hợp trên tác dụng với lương dư dung dịch CuSO4 thì sau
phản ứng khối lượng chất rắn thu được là 4,96 gam. Khối lượng của FeO trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 1,28 gam

B. 0,72 gam


C. 0,31 gam

D. 1,44 gam

Câu 39 [90147]Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) thu được V lít khí (đktc). Giá trị
của V là :
A. 8,960

B. 0,448

C. 0,672

D. 1,344

Câu 40 [95323]Cho các chất Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeCO3, Fe(NO3)2, FeI2, FeS, FeS2, Fe(OH)2. Có bao nhiêu


chất khi tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng tạo sản phẩm khử (giả sử chỉ có SO2) có số mol bằng ½ số
mol của chất đó?
A. 8

B. 6

C. 7

D. 5

Đáp án

1.B
11.B
21.B
31.D

2.A
12.B
22.C
32.B

3.C
13.C
23.A
33.D

4.A
14.B
24.D
34.B

5.D
15.A
25.A
35.A

6.C
16.D
26.C
36.B


7.B
17.B
27.A
37.C

8.A
18.A
28.A
38.D

9.B
19.D
29.C
39.D

10.A
20.C
30.C
40.D



×