Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

18 thi online PP giải bài toán về oxi hóa của hidrocacbon đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.39 KB, 7 trang )

Thi online - PP giải bài toán về oxi hóa của
Hidrocacbon - Đề 1
Câu 1 [17882]Đốt cháy hết 1,44 g một hyđrocacbon mạch hở rồi cho sản phẩm qua dung dịch Ba(OH)2 thu
được 3,94 g kết tủa. Lọc kết tủa và cô cạn nước lọc rồi nung chất cặn thu được đến khối lượng không đổi còn
lại 6,12 g chất rắn. CTPT của hyđrocacbon là:
A.

C3H8

B. C5H12

C. C5H10

D. C4H8

Câu 2 [19023]Đốt cháy hoàn tòan một hiđrocacbon mạch hở X thu được H2O và CO2 có số mol bằng nhau.Vậy
X thuộc dãy đồng đẳng?
A. Anken và xicloankan

B. Ankin

C. Anken

D. Ankađien

Câu 3 [19209]
Hỗn hợp khí X gồm 2 chất hiđrocacbon là hai đồng đẳng liên tiếp. Khi đốt cháy 1 lượng hỗn hợp khí X tạo 55
gam khí CO2 và 31,5 gam hơi nước. Tìm công thức phân tử 2 chất hiđrocacbon và tỉ khối của hỗn hợp với H2
bằng bao nhiêu?

A. CH4, C2H6, dx/H2=15.



B. C2H6, C3H8, dx/H2=18,5 C. C2H4, C3H8, dx/H2=17.

D. C3H6, C4H8, dx/H2=20.

Câu 4 [21920]Cho hỗn hợp A gồm các hơi và khí: 0,1 mol Benzen; 0,2 mol Toluen; 0,3 mol Stiren và 1,4 mol
Hiđro vào một bình kín, có chất xúc tác Ni. Đun nóng bình kín một thời gian, thu được hỗn hợp B gồm các
chất: Xiclohexan, Metyl xiclohexan, Etyl xiclohexan, Benzen, Toluen, Etyl benzen và Hiđro. Đốt cháy hoàn
toàn lượng hỗn hợp B trên, rồi cho hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi có dư, để hấp
thụ hết sản phẩm cháy. Độ tăng khối lượng bình đựng nước vôi là:
A. 240,8 gam

B. 260,2 gam

C. 193,6 gam

D.

Không đủ dữ kiện để
tính

Câu 5 [22084]Một hỗn hợp X gồm một hiđrocacbon A (hiện diện dạng khí ở điều kiện thường) và khí oxi có
dư. Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X. Sau phản ứng cháy, thu được hỗn hợp khí và hơi B, trong
đó có 40% thể tích CO2, 30% thể tích hơi nước. A là:
A. Butađien-1,3

B. Etilen

C. Axetilen


D. Metylaxetilen

Câu 6 [23856]250 ml hỗn hợp X gồm hidrocacbon A và CO2 vào 1,25 lit O2 lấy dư rồi đốt, thể tích khí sau phản
ứng là 1,7 lit sau khi qua bình chứa H2SO4 đặc còn 900 ml và tiếp tục cho qua bình chứa KOH chỉ còn 250ml .
CTPT A là
A. CH4

B. C2H6

C. C3H8

D. Đáp số khác.

Câu 7 [37850]Hydrocacbon (X) dẫn xuất từ aren. Hóa hơi (X) trộn với oxi vừa đủ trong một khí nhiên kế, đốt
hoàn toàn hỗn hợp rồi đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình bằng 12 lần áp xuất của (X) ban đầu. Đưa về


0oC áp suất khí giảm còn 2/3. 5,2 gam (X) làm mất màu dung dịch chứa 8 gam Brôm. Xác định CTCT của (X)
A. C9H12

B. C9H10

C. C8H8

D. C10H12

Câu 8 [37988]Hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn
toàn 4,48 lít (đktc) khí X thu được 10,752 lít khí CO2 (đktc).Công thức của hai hiđrocacbon và phần trăm thể
tích của chúng trong X tương ứng là
A. C2H4 (60 %) và C3H6 (40 %).


B. C3H6 (60 %) và C4H8 (40 %).

C. C2H4 (40 %) và C3H6 (60 %).

D. C3H6 (40 %) và C4H8 (60 %).

Câu 9 [41936]Trong số các đồng phân là dẫn xuất của benzen có CTPT C8H10O, số đồng phân (X) thoả mãn
điều kiện sau: (X) không phản ứng với NaOH và (X)→ (Y) → polime. X là
A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 10 [66061]Hỗn hợp X gồm CH4, C3H8, C2H4 và C3H4. Đem đốt cháy hoàn toàn hh X bằng không khí, sau
phản ứng thu được một hỗn hợp gồm a mol N2, 0,2 mol O2, 0,4 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Tính a. Biết rằng
trong không khí: N2 chiếm 80% và O2 chiếm 20% theo thể tích.
A. 2,4 mol

B. 1,0 mol

C. 3,4 mol

D. 4,4 mol

Câu 11 [69774]Tỉ khối của hỗn hợp gồm H2, CH4, CO so với H2 bằng 7,8. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hỗn
hợp này cần 1,4 thể tích oxi. Thành phần % về thể tích của hỗn hợp là:

A. 20%; 50%; 30%

B. 33,33%; 50%; 16,67%

C. 20%; 60%; 20%

D. 10%; 80%; 10%

Câu 12 [77169]Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm 2 ankin X, Y. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 4,5 lít
dung dịch Ca(OH)2 0,02M thu được kết tủa và khối lượng dung dịch tăng 3,78 gam. Cho dung dịch Ba(OH)2
vừa đủ vào dung dịch thu thêm kết tủa. Tổng khối lượng kết tủa 2 lần là 18,85 gam. Biết rằng số mol X bằng
60% tổng số mol của X và Y có trong hỗn hợp A . Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của X, Y lần lượt

A. C2H2 và C4H6.

B. C2H2 và C3H4

C. C4H6 và C2H2

D. C3H4 và C4H6.

Câu 13 [90016]Hấp thụ vừa đủ hỗn hợp etilen và propilen vào dung dịch KMnO4 31,6% thu được dung dịch X
và kết tủa Y. Trong dung dịch X nồng độ % của etilenglicol là 6,906%. Nồng độ % của propan-1,2-điol trong
dung dịch X là :
A. 13,24%

B. 15,85%

C. 12,88%


D. 14,99%

Câu 14 [106439]Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn


0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
A. 20,40 gam.

B. 18,96 gam.

C. 16,80 gam.

D. 18,60 gam.

Câu 15 [106440]Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO2 bằng
số mol H2O. Thành phần % về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là
A. 75% và 25%.

B. 20% và 80%.

C. 35% và 65%.

D. 50% và 50%.

Câu 16 [106441]Đốt cháy hai hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp của nhau ta thu được 5,04 gam nước và 8,8
gam khí cacbonic. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon đó là:
A. C2H4 và C3H6.

B. CH4 và C2H6.


C. C2H6 và C3H8.

D. C3H6, C4H8.

Câu 17 [106442]Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 11,2
lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Hai hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng nào dưới đây?
A. Ankan

B. Xicloankan

C. Anken

D. Ankin

Câu 18 [106443]Đốt cháy hoàn toàn một ankin X được khối lượng H2O bằng khối lượng ankin đem đốt. X là
A. C2H2.

B. C5H8.

C. C3H4.

D. C4H6.

Câu 19 [106444]Khi đốt cháy một hiđrocacbon X, thu được 0,108 gam nước và 0,396 gam CO2. Công thức đơn
giản nhất của X là
A. C2H3.

B. C3H4.

C. C4H6.


D. C2H4.

Câu 20 [106445]Đốt cháy hoàn toàn 0,5 lít (ở điều kiện 273oC và 1,3432 atm) một ankađien liên hợp X. Sản
phẩm cháy được hấp thụ hoàn toàn vào 40 ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M thu được 8,865 gam kết tủa. CTPT của
X là
A. C3H4.

B. C4H6.

C. C5H8.

D. C3H4 hoặc C5H8.

Câu 21 [106446]Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam một anken X (là chất khí ở điều kiện thường), có tỉ khối hơi so
với hiđro là 28, thu được 8,96 lít khí cacbonic (đktc). Công thức cấu tạo X là
A. CH2=CH–CH2CH3.

B. CH2=C(CH3)CH3.

C. CH3CH=CHCH3.

D. A, B, C đều đúng.

Câu 22 [106447]Đốt cháy 1 thể tích hơi của hiđrocacbon X có a nguyên tử C cần vừa đủ 1,25a thể tích O2 ở
cùng điều kiện. Hiđrocacbon X có công thức phân tử dạng
A. CnH2n + 2.

B. CnH2n.


C. CnH2n – 2.

D. CnHn.


Câu 23 [106448]Khi phân tích một hiđrocacbon được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 1,35 gam H2O. Công thức thực
nghiệm của X là
A. (CH)n

B. (CH2)n

C. (CH3)n

D. (CnH2n-1)p

Câu 24 [106449]Một hiđrocacbon X có tỉ khối so với không khí là 2,69. Khi đốt cháy X tạo ra CO2 và H2O với
tỉ lệ số mol là 2 : 1. X có công thức phân tử là
A. C2H2.

B. C4H4.

C. C6H6.

D. C7H8.

Câu 25 [106450]Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1: 10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với
hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là
A. C3H8.


B. C3H6.

C. C4H8.

D. C3H4.

Câu 26 [106451]Trộn x mol hỗn hợp X (gồm C2H6, C3H8) và y mol hỗn hợp Y (gồm C3H6 và C4H8) thu được
0,35 mol hỗn hợp Z rồi đem đốt cháy thu được hiệu số mol H2O và CO2 là 0,2 mol. Giá trị của x và y lần lượt
là:
A. 0,1 và 0,25.

B. 0,15 và 0,2.

C. 0,2 và 0,15.

D. 0,25 và 0,1.

Câu 27 [106452]Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.
Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình I đựng CaCl2 khan, bình II đựng KOH, sau thí nghiệm khối lượng bình I
tăng 3,78 gam, bình II tăng 7,04 gam. Hai hiđrocacbon trong hỗn hợp đầu lần lượt là
A. C2H6, C3H8.

B. C2H4, C3H6.

C. C3H8, C4H10.

D. C3H6, C4H8.

Câu 28 [106453]Hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon là đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt cháy X trong 64 gam O2,
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, dẫn hỗn hợp thu được sau phản ứng qua bình nước vôi trong dư thấy tạo

thành 100 gam kết tủa. Khí ra khỏi bình có thể tích 11,2 lít (đo ở 0oC và 456 mmHg). Công thức phân tử của
hai hiđrocacbon trong X là
A. C2H6 và C3H8.

B. C2H2 và C3H4.

C. C3H8 và C4H10.

D. C3H4 và C4H6.

Câu 29 [106454]Đốt 8,96 lít hỗn hợp gồm 2 anken X, Y là đồng đẳng liên tiếp rồi dẫn sản phẩm cháy lần lượt
qua bình 1 đựng P2O5 và bình 2 đựng dung dịch KOH dư thì khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 tăng (m +
39) gam. Nếu X là là anken có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn thì % thể tích của X trong hỗn hợp là
A. 25%.

B. 40%.

C. 60%.

D. 75%.

Câu 30 [106455]Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Thể tích
O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là
2,80 lít.
3,92 lít.
4,48 lít.
5,60 lít.
A.
B.
C.

D.


Câu 31 [106456]Thể tích không khí cần để đốt cháy hết 1,0m3 khí thiên nhiên (91% CH4, 4% C2H6, 2% H2 và
3% N2) là
A. 9,85 m3.

B. 7,88 m3.

C. 3,94 m3.

D. 1,97 m3.

Câu 32 [106457]Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu được 4,4 gam CO2 và 2,52
gam H2O. Giá trị của m là
A. 1,48.

B. 2,48.

C. 14,8.

D. 24,8.

Câu 33 [106458]Hỗn hợp X gồm etan, etilen, axetilen và buta-1,3-đien. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X, cho
sản phẩm hấp thụ vào nước vôi trong dư thu được 100 gam kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi giảm 39,8
gam. Giá trị của m là
A. 13,80.

B. 37,40.


C. 58,75.

D. 60,20.

Câu 34 [106459]Đốt cháy hoàn toàn 16,8ml hỗn hợp X gồm CO, metan và propan thu được 28,6ml khí CO2.
Thành phần % theo thể tích của propan trong X là
A. 29,37%.

B. 58,74%.

C. 35,12%.

D. 70,24%.

Câu 35 [106460]Đốt cháy hoàn toàn 20,0ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích
CH4), thu được 24,0 ml CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối của X so với khí
hiđro là
A. 12,9.

B. 25,8.

C. 22,2.

D. 11,1.

Câu 36 [106461]X là hiđrocacbon no, mạch hở, trong phân tử có 32 nguyên tử H. Thể tích dung dịch NaOH
8% (D = 1,1 g/cm3) tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết khí CO2 tạo thành khi đốt cháy 3,18 gam X là
A. 102,3ml.

B. 109,1ml.


C. 112,5ml.

D. 120,0ml.

Câu 37 [106462]Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp
đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2
(dư), thu được số gam kết tủa là
A. 10

B. 20

C. 30

D. 40

Câu 38 [106463]Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí gồm C2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO2 và 2 lít
hơi H2O (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là


A. C2H4

B. C3H8

C. C2H6

D. CH4

Câu 39 [106464]Thổi 0,25 mol khí etilen qua 125ml dung dịch KMnO4 1M trong môi trường trung tính(hiệu
suất 100%) khối lượng etylenglicol thu được bằng

A. 11,625 gam.

B. 23,25 gam.

C. 15,5 gam.

D. 31 gam.

Câu 40 [106465]Thuốc thử để nhận biết hai chất: benzen và toluen là
A. dung dịch brom.

B. brom khan.

C. dung dịch KMnO4.

D.

dung dịch KMnO4 đun
nóng.

Câu 41 [106466]Có 3 lọ mất nhãn chứa các chất riêng biệt là benzen, toluen, stiren. Ta có thể tiến hành tuần tự
theo cách nào sau đây để nhận biết chúng ?
A.

Dung dịch KMnO4,
dung dịch brom.

B.

Đốt cháy, dung dịch

C. Dung dịch KMnO4, to
nước vôi trong dư.

D. Không xác định được.

Câu 42 [106467]Hiđrocacbon X có công thức phân tử C8H10 không làm mất màu dung dịch brom. Khi đun
nóng X trong dung dịch thuốc tím tạo thành hợp chất C7H5KO2 (Y). Cho Y tác dụng với dung dịch axit
clohiđric tạo thành hợp chất C7H6O2. X có tên gọi nào sau đây ?
A. etylbenzen

B. 1,2-đimetylbenzen

C. 1,3-đimetylbenzen

D. 1,4-đimetylbenzen

Câu 43 [106468]Cân bằng phản ứng hóa học sau:
CH3-C≡CH + KMnO4 + KOH -----> CH3COOK + MnO2 + K2CO3 + H2O
Tổng các hệ số cân bằng của phương trình là:
A. 28

B. 30

C. 29

D. 27

Câu 44 [106469]Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
KMnO4 + C6H5-CH=CH2 + H2SO4 -----> MnSO4 + (Y) + CO2 + K2SO4 + H2O
(Y) là kí hiệu của sản phẩm hữu cơ. Tổng các hệ số cân bằng của phương trình là:

A. 25

B. 15

C. 27

D. 17

Câu 45 [106471]Cho phương trình phản ứng sau: CH3-CH=CH2 + KMnO4 + H2O ---->
Các chất sinh ra sau phản ứng là:
A. C3H6(OH)2, MnO2, K2MnO4.

B. C3H6(OH)2, MnO2, KOH

C. C2H5COOH, MnO, KOH.

D. C2H5COOH, MnO2, K2MnO4


Đáp án
1.B

2.C

3.B

4.B

5.A


6.C

7.C

8.A

9.D

10.C

11.C

12.A

13.B

14.B

15.D

16.C

17.C

18.D

19.B

20.C


21.D

22.D

23.A

24.C

25.C

26.C

27.C

28.A

29.A

30.B

31.A

32.A

33.A

34.C

35.A


36.A

37.C

38.C

39.A

40.D

41.C

42.A

43.A

44.B

45.B



×