Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

19 thi online ôn tập crom – sắt – đồng và một số kim loại quan trọng đề 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.29 KB, 6 trang )

Thi online - Ôn tập Crom – Sắt – Đồng và một số kim
loại quan trọng - Đề 4
Câu 1 [20491]Đốt nóng 8,8 g FeS và 12 g FeS2, khí thu được cho vào V ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28
g/ml) được muối trung tính. Tính V ml?
A. 96 ml

B. 122,88 ml

C. 125 ml

D. 75 ml

Câu 2 [21085]Đem nung hỗn hợp A, gồm hai kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời
gian, thu được 63,2 gam hỗn hợp B, gồm hai kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hòa tan hết
lượng hỗn hợp B trên bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc, thì thu được 0,3 mol SO2. Trị số của x là:
A. 0,7 mol

B. 0,6 mol

C. 0,5 mol

D. 0,4 mol

Câu 3 [22680]Dung dịch A gồm 0,4 mol HCl và 0,05 mol Cu(NO3)2. Cho m gam bột Fe vào dung dịch, khuấy
đều cho đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn X gồm hai kim loại có khối lượng 0,8m gam. Giả sử sản
phẩm khử HNO3 duy nhất chỉ có NO. Giá trị của m bằng:
A. 20 gam

B. 30 gam

C. 40 gam



D. 60 gam

Câu 4 [26100]Hòa tan 9,4 gam đồng bạch (hợp kim Cu–Ni, giả thiết không có tạp chất khác) vào dung dịch
HNO3loãng dư. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,09 mol NO và 0,003 mol N2. Phần trăm khối lượng
của Cu trong hợp kim bằng:
A. 74,89 %

B. 69,04 %

C. 25,11 %

D. 30,96 %

Câu 5 [30259]Để 28 gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên thành 34,4gam. Thành
phần % khối lượng sắt đã bị oxi hóa là:
A. 99,9%

B. 60%

C. 81,4%

D. 48,8%

Câu 6 [31894]Các hợp chất sau: FeO, Fe(OH)2, FeaX2(X là gốc axit), có đặc điểm và tính chất chung là:
A. Đều chứa Fe2+ và chỉ có tính khử
C. Đều chứa Fe2+ và vừa bị oxi hóa vừa bị khử

B. Đều là các hợp chất của sắt có tính bazơ
Đều hợp chất của sắt vừa có tính axit vừa có

D.
tính bazơ

Câu 7 [32607]Cho một oxit sắt hoà tan vào dung dịch HNO3 đặc nóng, có khí màu nâu bay ra. Xác định công
thức có thể có của oxit sắt. (chọn đáp án đúng)
A. FeO

B. Fe2O3

C. Fe3O4

D. A và C đúng

Câu 8 [36085]Khử hoàn toàn m gam một oxit sắt FexOy bằng khí CO ở nhiệt độ cao thu được 6,72 gam Fe và
7,04 gam khí CO2. Công thức của oxit sắt và giá trị của m là:
A. Fe3O4 và m = 9,28 gam B. Fe2O3 và m = 6,4 gam

C.

FeO và m = 8,64
gam

D. Fe2O3 và m = 9,6 gam


Câu 9 [36185]Khuấy đều một lượng bột Fe, Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng. Chấm dứt phản ứng, thu được
dung dịch X và khí NO và còn lại một ít kim loại. Vậy dung dịch X chứa chất tan:
A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, HNO3


C. Fe(NO3)2 duy nhất

D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, HNO3

Câu 10 [38072]Có 5 gói bột màu tương tự nhau là của các chất: CuO, FeO, MnO2, Ag2O, (Fe+FeO). Có thể
dùng dung dịch nào trong các dung dịch dưới đây để phân biệt các chất trên?
A. Ba(OH)2..

B. AgNO3

C. HCl.

D. HNO3.

Câu 11 [39402]Một hỗn hợp X gồm Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng 7:3. Lấy m (gam) hỗn hợp này cho phản ứng
hoàn toàn với dung dịch HNO3 thấy đã có 44,1 gam HNO3 phản ứng, thu được 0,73m (gam) rắn, dung dịch Y
và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2. Hỏi cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 42,3 gam

B. 40,50 gam

C. 20,25 gam

D. 81 gam

Câu 12 [40132]44,08 gam một oxit sắt FexOy được hòa tan hết bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch
A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A, thu được kết tủa. Đem nung lượng kết tủa này ở nhiệt độ cao cho
đến khối lượng không đổi, thu được một oxit kim loại. Dùng H2 để khử hết lượng oxit này thì thu được 31,92
gam chất rắn là một kim loại. FexOy là:

A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Số liệu cho không thích hợp, có thể FexOy có lẫn tạp chất
Câu 13 [40232]Cho các cặp chất sau:
(1) Fe(NO3)2 và H2SO4
(2) FeCl2 và H2S
(3) FeCl3 và HNO3(đặc nóng)
(4) FeSO4 và Br2
(5) HBr và O2
(6) HCl và O2
Số cặp chất có thể cùng tồn tại trong 1 hỗn hợp là:
A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 14 [41453]Cho m gam FexOy tác dụng với CO,đun nóng,thu được 5,76 gam hỗn hợp các chất rắn và hỗn
hơp hai khí gồm CO2 và CO.Cho hỗn hợp 2 khí trên hấp thụ vào lượng nước vôi trong dư thì thu được 4 gam
kết tủa.Đem hoà tan 5,76 gam hỗn hợp trên bằng dd HNO3 loãng thì có khí NO bay ra và thu được 19,36 gam
một muối duy nhất.Trị số của m va công thức của FexOy là:
A. 6,4 và Fe3O4

B. 9,28 và Fe2O3

C. 9,28 và FeO


D. 6,4 và Fe2O3

Câu 15 [42359]Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng


(dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được
m gam muối khan. Giá trị m là:
A. 38,72 gam

B. 35,50 gam

C. 49,09 gam

D. 34,36 gam

Câu 16 [44607]Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp A gồm Sắt II oxit và Sắt III oxit
đốt nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được chất rắn B gồm 4 chất, nặng 4,784 gam. Khí đi ra khỏi ống sứ
cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 9,062 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng các chất trong A
ban đầu lần lượt là:
A. 13,04% và 86,96%

B. 86,96% và 13,04%

C. 31,03% và 68,97%

D. 68,97% và 31,03%

Câu 17 [46624]Cho các phản ứng sau : 1. Sắt từ oxit + dung dịch HNO3 2. Sắt (III) oxit + dung dịch HNO3 3.
Mg( kim loại ) + HCl 4. Sắt(II) oxit + dung dịch HNO3 5. HCl + NaOH 6. Cu + dung dịch H2SO4 đặc nóng
Phản ứng oxi hóa khử là :

A. 1, 3, 4, 6

B. 1, 4, 6

C. 1, 2, 3, 4

D. 4, 5, 6

Câu 18 [50702]Cây đinh sắt nào trong trường hợp sau đây bị gỉ sét nhiều hơn :
A. Để nơi ẩm ướt.

B. Ngâm trong dầu ăn

C. Ngâm trong nhớt máy.

D. Quấn vài vòng dây đồng rồi để nơi ẩm ướt

Câu 19 [51409]Có 3 gói bột rắn là Fe; hỗn hợp Fe2O3 + FeO; hỗn hợp Fe + Fe2O3. Để phân biệt chúng ta có thể
dùng
A.

dung dịch HNO3 và
dung dịch NaOH.

B.

nước clo và dung dịch
dung dịch HCl và
C.
NaOH.

dung dịch NaOH.

D.

dung dịch HNO3 và
dung dịch nước clo.

Câu 20 [51446]Cho các ion sau: Cu2+, Fe3+, Al3+, Ag+, Fe2+. Ion nào phản ứng được với Fe?
A. Cu2+, Fe3+, Al3+.

B. Cu2+, Ag+, Fe2+.

C. Fe3+, Al3+, Ag+

D. Cu2+, Fe3+, Ag+

Câu 21 [59248]Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dd chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau
khi phản ứng hoàn toàn, thu được dd X và m gam chất rắn Y. Gía trị của m là
A. 2,16

B. 4,08

C. 0,64

D. 2,8

Câu 22 [59495]Cho m gam Fe tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp HCl và FeCl3 thu được dung dịch X chỉ
chứa một muối duy nhất và 5,6 lít H2 ( đktc ). Cô cạn dung dịch X thu được 85,09 gam muối khan. m nhận giá
trị nào ?
A. 16.9


B. 20.12

C. 21.84

D. 22.38

Câu 23 [59507]Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe , FeS , FeS2 và S vào dung dịch HNO3 loãng dư ,
giải phóng 8,064 lít NO ( là sản phẩm khử duy nhất ở đtkc ) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào
dung dịch Y thu được kết tủa Z. Hòa tan hết lượng kết tủa Z bằng dung dịch HCl dư , sau phản ứng còn lại


30,29 gam chất rắn không tan . Giá trị của a gam là
A. 6

B. 7.24

C. 8.24

D. 9.76

Câu 24 [59513]Trong phản ứng sau phản ứng nào sai? ( giảu sử cho điều kiện phản ứng thích hợp)
A. FeCl2 + Br2

B. FeS + HCl

C. Zn + CrCl3/H+

D. AuCl3+ NaHCO3


Câu 25 [61473]ion nào sau đây tác dụng với ion Fe2+ tạo thành Fe3+?
A. Cu2+

B. Ag+

C. Al3+

D. Zn2+

Câu 26 [66288]Hòa tan hỗn hợp gồm sắt và 1 oxit của sắt bằng H2SO4 đặc, nóng, dư. Sau phản ứng thấy thoát
ra 0,448 lít khí SO2 (đktc) và có 0,2 mol H2SO4 đã tham gia phản ứng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng khối
lượng muối khan thu được là:
A. 32 gam

B. 24 gam

C. 40 gam

D. 16 gam

Câu 27 [67979]Hòa tan hết 10,24 gam Cu bằng 200 ml dung dịch HNO3 3M được dung dịch A. Thêm 400 ml
dung dịch NaOH 1M vào dung dịch A. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung chất rắn đến khối lượng
không đổi thu được 26,44 gam chất rắn. Số mol HNO3 đã phản ứng với Cu là:
A. 0,48 mol

B. 0,58 mol

C. 0,56 mol

D. 0,4 mol


Câu 28 [70043]Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp Z ở dạng bột gồm Fe, FeS, FeS2 trong dung dịch HNO3 dư
thu được 0,48 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư,
lọc kết tủa và nung đến khối lượng không đổi được m gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là:
A. 17,545

B. 15,984

C. 16,675

D. 21,168

Câu 29 [72131]Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là:
A. Na2CO3, NH3, KI, H2S

B. Fe, Cu, HCl, AgNO3

C. Br2, NH3, Fe, NaOH

D.

NaNO3, Cu, KMnO4,
H2S

Câu 30 [72191]Nếu cho cùng số mol H2SO4 thì phản ứng nào lượng CuSO4 thu được ít nhất?
A. H2SO4 + CuO

B. H2SO4 + Cu(OH)2

C. H2SO4 + CuCO3


D. H2SO4 đặc + Cu

Câu 31 [80091]Khử 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao thu được hổn hợp rắn X, cho hổn hợp X tác
dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Thể tích khí CO2 (đktc) tạo ra khi khử
Fe2O3 là
A. 1,68 lít

B. 6,72 lít

C. 3,36 lít

D. 1,12 lít

Câu 32 [80614]Từ m gam FeCO3 bằng một phản trực tiếp và hoàn toàn, thu được x gam Fe2O3 hoặc y gam
Fe(NO3)3 hoặc z gam Fe2(SO)3. So sánh x, y, z


A. x > y > z

B. x< z < y

C. x < y < z

D. z > y > x

Câu 33 [83319]Cho biết tất cả các hệ số trong phương trình phản ứng đều đúng. FeS2 + 18 HNO3 -> Fe(NO3)3 +
2H2SO4 + 15 X + 7H2O Vậy X là hợp chất sau:
A. SO2;


B. NO;

C. NO2;

D. N2O.

Câu 34 [89948]Cho a mol Cu tác dụng với 120 ml dung dịch A (HNO3 1M và H2SO4 0,5M) thu được V lít khí
NO ở đktc. Khi a thay đổi, giá trị lớn nhất của V có thể thu được là:
A. 2,688

B. 2,44

C. 1,344

D. 44,84/3

Câu 35 [91805]
Hoà tan hỗn hợp bột gồm Fe, Zn, Cu trong dung dịch H2SO4 20% (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X. Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không
khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn gồm:
A. BaSO4, Fe2O3, ZnO

B. BaSO4, FeO

C. Fe2O3, CuO

D. BaSO4, Fe2O3

Câu 36 [95144]Để hòa tan hoàn toàn 10 gam bột hỗn hợp Fe, Mg, Zn cần 100 ml dung dịch hỗn hợp 2 axit
H2SO4và HCl có nồng độ tương ứng là 0,8M và 1,2M. Sau khi phản ứng xong, lấy 1/2 lượng khí sinh ra cho đi

qua ống sứ đựng a gam CuO nung nóng (phản ứng hoàn toàn). Sau khi phản ứng kết thúc trong ống còn lại
14,08 gam chất rắn. Khối lượng a là :
A. 25,20 gam

B. 15,20 gam

C. 14,20 gam

D. 15,36 gam

Câu 37 [95199]Hòa tan m gam hh X gồm CuCl2 và FeCl3 trong nước được dung dịch Y . Chia Y 2 phần bằng
nhau.
Phần 1 : cho khí H2S dư vào được 1,28 g kết tủa.
Phần 2 : cho Na2S dư vào được 3,04 g kết tủa.
Giá trị của m là :
A. 9,2 g

B. 5,14 g

C. 4,6 g

D. 16,6 g

Câu 38 [98201]Chia 46,482 gam FeCl2 thành 2 phần, phần 2 có khối lượng gấp 3 lần phần 1. Đem phần 1 phản
ứng hết với dung dịch KMnO4 dư, trong môi trường H2SO4 loãng, dư, thu lấy khí thoát ra. Đem toàn bộ khí này
phản ứng hết với phần 2, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là?
A. 36,1608

B. 34,8615


C. 29,7375

D. 41,358

Câu 39 [100678]Cho 5,6 gam Fe tác dụng hết với dung dịch chứa y mol CuSO4 và z mol H2SO4 loãng, sau phản
ứng hoàn toàn thu được khí H2, 5,6 gam Cu và dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Mối quan hệ giữa y
và z là:
A. y = 7z

B. y = 5z

C. y = z

D. y = 3z


Đáp án
1.D
11.B
21.B
31.A

2.A
12.C
22.C
32.B

3.C
13.A
23.D

33.C

4.A
14.D
24.D
34.C

5.B
15.A
25.B
35.D

6.C
16.A
26.B
36.B

7.D
17.A
27.C
37.A

8.A
18.D
28.A
38.D

9.C
19.C
29.A

39.A

10.C
20.D
30.D



×