Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

21 thi online ôn tập crom – sắt – đồng và một số kim loại quan trọng đề 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.71 KB, 6 trang )

Thi online - Ôn tập Crom – Sắt – Đồng và một số kim
loại quan trọng - Đề 6
Câu 1 [3829]Phương pháp nhiệt nhôm là phương pháp rất thông dụng để điều chế nhiều kim loại. Từ Cr2O3 để
điều chế được 78 gam crom với hiệu suất 80 %, cần dùng khối lượng nhôm bằng:
A. 36 gam

B. 45 gam

C. 50,625 gam

D. 81 gam

Câu 2 [17875]Nhận xét nào dưới đây không đúng?
A. Cr2+, Cr3+ có tính trung tính; Cr(OH)4- có tính bazơ.
B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính;
C. Cr(OH)2, Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân.
Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa oxi hóa, vừa khử; Cr(VI) có tính oxi
D.
hóa.
Câu 3 [18808]Trong các tính chất lý học của sắt thì tính chất nào là đặc biệt?
A.

Có độ nóng chảy và
nhiệt độ sôi cao.

B.

Dẫn điện và dẫn nhiệt
Khối lượng riêng rất
C.
tốt.


lớn.

D. Có khả năng nhiễm từ.

Câu 4 [21190]Hiện tượng nào sau đây được mô tả không đúng:
A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.
B. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.
C. Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu vàng nâu sang màu đen.
D. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm.
Câu 5 [21471]Cho m gam hỗn hợp gồm ba kim loại là Mg, Al và Fe vào một bình kín có thể tích không đổi 10
lít chứa khí oxi, ở 136,5˚C áp suất trong bình là 1,428 atm. Nung nóng bình một thời gian, sau đó đưa nhiệt độ
bình về bằng nhiệt độ lúc đầu (136,5˚C), áp suất trong bình giảm 10% so với lúc đầu. Trong bình có 3,82 gam
các chất rắn. Coi thể tích các chất rắn không đáng kể. Trị số của m là:
A. 2,46 gam

B. 2,12 gam

C. 3,24 gam

D. 1,18 gam

Câu 6 [22445]Cho m gam bột Cu vào dung dịch chứa 13,6 gam AgNO3 và khuấy kĩ. Khi phản ứng xong thì
thêm tiếp vào dung dịch đó một lượng H2SO4 loãng rồi đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được 9,28 gam
bột kim loại, dung dịch A và khí NO. Lượng NaOH cần thiết để tác dụng với các chất trong A là 13 gam. Giá trị
m và số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng là:
A. 10,88 gam và 0,1625 mol

B. 10,88 gam và 0,325 mol

C. 10,24 gam và 0,1625 mol


D. 10,24 gam và 0,325 mol

Câu 7 [22903]Cho 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Để khử hoàn toàn hỗn hợp X thì cần 0,1 gam
hiđro. Mặt khác, hòa tan hỗn hợp X trong H2SO4 đặc, nóng thì thể tích khí SO2 (là sản phẩm khư duy nhất ở


đktc) là:
A. 112 ml

B. 224 ml

C. 336 ml

D. 448 ml

Câu 8 [24121]Oxi hóa hoàn toàn 0,728 gam bột Fe ta thu được 1,016 gam hỗn hợp hai oxit sắt (hỗn hợp A).
Hòa tan hỗn hợp A bằng dung dịch axit nitric loãng dư. Tính thể tích khí NO duy nhất bay ra (ở đktc).
A. 2,24 ml

B. 22,4 ml

C. 33,6 ml

D. 44,8 ml

Câu 9 [27257]Hòa tan hết 18,2 gam hỗn hợp Zn và Cr trong HNO3 loãng thu được dung dịch A và 0,15 mol hỗn
hợp hai khí không màu có khối lượng 5,20 gam, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Số mol HNO3 đã
phản ứng là:
A. 0,50 mol


B. 0,65 mol

C. 0,85 mol

D. 0,90 mol

Câu 10 [30400]Cho 9,6 (g) hợp kim gồm Mg – Fe vào dung dịch H2SO4 dư thấy thoát ra 6,72 (l) H2(đktc). Mặt
khác cũng 9,6(g) hợp kim như trên vào 500ml dd AgNO3 1,5M, thu được m(g) chất rắn. Giá trị của m là:
A. 72,9(g)

B. 48,6(g)

C. 81(g)

D. 56,7(g)

C. Cr

D. Pb

Câu 11 [37711]
Cho các phản ứng:
1, M+2HCl → MCl2 + H2
2, MCl2 + 2NaOH → M(OH)2 + 2NaCl
3, 4M(OH)2+O2 +2H2O → 4M(OH)3
4, M(OH)3+NaOH → Na[M(OH)4]
M là kim loại:
A. Fe


B. Al

Câu 12 [37772]X là hỗn hợp gồm Fe và 2 oxit của sắt. Hòa tan hết 15,12 gam X trong dung dịch HCl dư , sau
phản ứng thu được 16,51 gam muối Fe (II) và m gam muối Fe (III ) . Mặt khác , khi cho 15,12 gam X phản ứng
hoàn toàn với dung dịch acid nitric loãng dư thì giải phóng 1,568 lít NO ( sản phẩm khử duy nhất - ở đktc ).
Thành phần % về khối lượng của Fe trong X là ?
A. 11,11%

B. 29,63%

C. 14,81%

D. 33,33%

Câu 13 [41773]Để loại bỏ các ion: Cu2+, Fe3+, Hg2+, Pb2+ có trong dung dịch nước thải phòng thí nghiệm, ta
dùng chất nào sau đây?
A. Giấm ăn.

B. Nước muối loãng.

C. Nước vôi.

D. H2SO4 đâm đặc.

Câu 14 [49084]Hỗn hợp A gồm Fe2O3 và Cu đem cho vào HCl dư, thu được dung dịch B và còn 1 gam Cu
không tan. Sục khí NH3 dư vào dung dịch B. Kết tủa thu được đem nung ngoài không khí đến khối lượng không
đổi được 1,6 gam chất rắn. Khối lượng Cu có trong hỗn hợp đầu là
A. 1 gam.

B. 3,64 gam.


C. 2,64 gam.

D. 1,64 gam.


Câu 15 [49316]Cho 0,69 gam Na vào 100 ml dung dịch HCl có nồng độ C (mol/l), kết thúc phản ứng, thu được
dung dịch A, cho lượng dư dung dịch CuSO4 vào dung dịch A, thu được 0,49 gam một kết tủa, là một hiđroxit
kim loại. Trị số của C là:
A. 0,2

B. 0,3

C. 0,1

D. Một giá trị khác

Câu 16 [51112]Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, sau một thời gian màu xanh của dung dịch nhạt
dần. Lý do là:
A. Khí H2 sinh ra đã khử màu dung dịch.
B. Ion Cu2+ bị khử dần thành đồng kim loại.
C. Có sự tạo thành ozon là chất oxi hóa mạnh làm mất màu dung dịch.
D. Một lý do khác.
Câu 17 [58548]Cho 20g hỗn hợp Fe ,FeO,Fe2O3,Fe3O4 tác dụng vs 700ml HCl 1M ,thu 3,36l H2 và dd D.Cho dd
D tác dụng NaOH dư ,lọc kết tủa ,đem nung trong kkhí đến m ko đổi thu m gam chất rắn.Tìm m!
A. 16.8g

B. 24g

C. 24.8g


D. 35.67g

Câu 18 [58605]Trộn 5,4 gam bột Al với 17,4 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (trong điều kiện
không có không khí). Giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe. Hòa tan hoàn toàn chất rắn sau phản ứng
bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 5,376 lít khí H2 (ở đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm và số mol
H2SO4 đã phản ứng là:
A. 80 % và 0,54 mol

B. 70 % và 0,52 mol

C. 80 % và 0,52 mol

D. 40 % và 0,62 mol

Câu 19 [59159]Hòa tan hỗn hợp Mg,Cu bằng 200ml HCl thu được 3,36l khí (đktc) và m gam còn lại kim loại
không tan.Oxi hóa hoàn toàn m gam kim loại trên thu được 1,25m+a gam oxit(a>0). Nồng độ HCl và các kim
loại dư sau phản ứng là
A. 2M Mg,Cu

B. 2,5M Cu

C. 1,5M Mg,Cu

D. 1,5M Cu

Câu 20 [59359]Nhiệt phân 9,4 gam Cu(NO3)2 thu được 6,16 gam chất rắn. Đem chất rắn đó hòa tan vừa đủ vào
V lít dung dịch HNO3 0,2 M. Giá trị của M là:
A. 250 ml


B. 200 ml

C. 300 ml

D. 360 ml

Câu 21 [59474]: Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp X ( Fe ,
FeO , Fe2O3 ,Fe3O4 ). Để hòa tan hết X , cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M , đồng thời giải phóng 0,672
lít khí ( đktc ). Tính m ?
A. 10.08

B. 5.6

C. 2.8

D. 8.96


Câu 22 [65774]Đốt cháy m gam đồng (II) sunfua trong khí oxi dư thu được chất rắn X có khối lượng bằng (m –
4,8) g Nung X trong khí NH3 dư tới khối lượng không đổi được chất rắn Y. Hoà tan Y trong dung dịch
HNO3 loãng dư, thu được V lít khí Z (đktc) không màu, nặng hơn oxi. Giá trị của m (gam) và V (lít) là:
A. 19,2g và 1,12 lit

B. 28,8g và 1,68 lit

C. 24,0g và 1,68 lit

D. 28,8g và 1,12 lit

Câu 23 [65878]Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng HNO3 dư thấy thoát ra

20,16 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y được m gam kết
tủa. Giá trị của m là:
A. 81,55 gam

B. 115,85 gam

C. 110,95 gam

D. 29,4 gam

Câu 24 [65974]Hỗn hợp X gồm bột các kim loại Al, Fe, Cr . Cho 7,284gam hỗn hợp X vào dung dịch NaOH dư
sau khi kết thúc phản ứng thu được 0,4032lit H2 (đktc) và phần rắn không tan Y. choY tác dụng với dung dịch
HCl dư (không có không khí) thoát ra 2,912lit khí H2 (đktc). Thành phần % Cr trong hỗn hợp X là:
A. 57,11%

B. 62,71%

C. 72,61%

D. 75%

Câu 25 [67702]Cho khí H2S tác dụng với các chất: dung dịch NaOH, khí clo, nước clo, dung dịch KMnO4/H+,
khí oxi dư đun nóng, dung dịch FeCl3, dung dịch ZnCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp trong
đó lưu huỳnh bị oxi hóa lên S+6 là:
A. 7 - 2

B. 6 - 3

C. 6 - 1


D. 6 - 2

Câu 26 [67811]Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng
(dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được
m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 35,50

B. 34,36

C. 49,09

D. 38,72

Câu 27 [69809]Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 trong dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được 4,48 lít
hỗn hợp khí gồm NO2 và NO (đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO3)3. Số mol HNO3 đã phản ứng là:
A. 1,2 mol

B. 1,3 mol

C. 1,1 mol

D. 1,4 mol

Câu 28 [70118]Chia 17,6g hỗn hợp A gồm Fe, M (M không thay đổi số oxi hóa) thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 : phản ứng với dd HCl dư; thu được 2,24 lit H2 (đkc).
- Phần 2 : phản ứng hết với dd HNO3; thu được 8,96 lit NO2 (đkc).
M là:
A. Mg

B. Zn


C. Ag

D. Cu

Câu 29 [70157]Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được
4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 3 lít dung dịch Y. Dung dịch Y có
pH bằng:
A. 2

B. 3

C. 4

D. 1


Câu 30 [72183]Phản ứng nào sau đây điều chế được Fe(NO3)3?
A. Fe + HNO3 đặc, nguội

B. Fe + Cu(NO3)2

C. Fe(NO3)2 + AgNO3 dư

D. Fe + Fe(NO3)2

Câu 31 [77572]Cho 5,264 (lít) CO đktc từ từ qua ống đựng 8,7 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và FeCO3 đun nóng
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X và 5,6 lít hỗn hợp khí Y đktc, có tỉ khối đối với
hiđro là 18,8. Thể tích khí NO thu được ở đktc khi cho X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư là
A. 2,352 lít


B. 23,52 lít

C. 2,532 lít

D. 2,24 lít

Câu 32 [79647]Trong phương trình: Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O, hệ số của HNO3 là
A. 18

B. 22.

C. 12.

D. 10.

Câu 33 [80440]Trường hợp nào sau đây thanh Fe bị ăn mòn nhanh hơn:
A. Ngâm thanh Fe trong dầu ăn rồi để ngoài không khí ẩm
B. Quấn một thanh Zn lên thanh Fe rồi để ngoài không khí ẩm
C. Quấn một thanh Cu lên thanh Fe rồi để ngoài không khí ẩm
D. Để thanh Fe ngoài không khí ẩm
Câu 34 [81166]Để phân biệt bốn bình khí mất nhãn chứa CH4, N2, H2 và CO người ta cho các mẫu thử lần lượt
qua CuO đốt nóng, CuSO4 khan và bình chứa dung dịch Ca(OH)2. Sau thí nghiệm thấy mẫu (1) chỉ làm
CuSO4 đổi qua màu xanh; mẫu (2) chỉ tạo kết tủa trắng ở bình chứa nước vôi; mẫu (3) tạo hiện tượng ở cả hai
bình này, còn mẫu (4) không tạo hiện tượng gì. Các mẫu (1), (2), (3) và (4) lần lượt là :
CH4(1),
H (1), CO(2), CH4(3)
A. N2(2), H2 (3) B. 2
N2(4)
CO(4)


C.

CO(1), CH4(2), N2(3)
H2(4)

D.

N2(1), H2(2), CO(3)
CH4(4)

Câu 35 [81207]Hỗn hợp X nặng 25,6 gam gồm Fe2O3 và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư , sau phản ứng thu
được 3,2 gam Cu . Tính khối lượng F2O3 ?
A. 16 g.

B. 6,4 g.

C. 8,2 g.

D. 22,4 g.

Câu 36 [89864]Phát biểu nào sau đây không đúng ?
Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển
thành muối Cr(VI).
Do Pb2+/Pb đứng trước 2H+/H2 trong dãy điện hoá nên Pb dễ dàng phản ứng với dung dịch
B.
HCl loãng nguội, giải phóng khí H2.
C. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu
Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc
D.

nóng.
A.

Câu 37 [89942]Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X nung nóng chứa Al2O3, MgO, Fe2O3, CuO thu được chất rắn


Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư sau phản ứng còn lại phần không tan Z chứa:
A. MgO, Fe2O3, Cu b

B. Mg, Fe, Cu

C. MgO, Fe, Cu

D. Mg, Fe, Cu, Al

Câu 38 [92022]
Nung 1,92 gam hỗn hợp gồm Fe và S trong bình kín không có không khí, sau một thời gian thu được chất rắn
Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Z và khí V lít khí thoáy ra (đktc).
Cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 5,825 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 4,704

B. 1,568

C. 3,136

D. 1,344

Câu 39 [95356]Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 8,32
gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. (Cho biết thứ
tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá-khử trong dãy điện hoá như sau: H+/H2 ; Cu2+/Cu ; Fe3+/Fe2+ ). Giá trị

của m là:
A. 43,84

B. 70,24

C. 55,44

D. 103,67

Câu 40 [100501]Cho 20,80 gam hỗn hợp Fe, FeS, FeS2 và S tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu
được V lít khí NO2 ở đktc( sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư
thu được 91,3 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 31,36 lit

B. 89,60 lit

C. 22,40 lit

D. 53,76 lit

Đáp án
1.C
11.C
21.A
31.A

2.A
12.C
22.B
32.B


3.D
13.C
23.C
33.C

4.C
14.D
24.A
34.B

5.A
15.A
25.C
35.A

6.A
16.B
26.D
36.B

7.B
17.B
27.D
37.C

8.B
18.A
28.D
38.A


9.D
19.C
29.A
39.A

10.A
20.C
30.C
40.D



×