Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

25 thi online ôn tập crom – sắt – đồng và một số kim loại quan trọng đề 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.96 KB, 6 trang )

Thi online - Ôn tập Crom – Sắt – Đồng và một số kim
loại quan trọng - Đề 10
Câu 1 [18627]Thả cái đinh sắt vào dung dịch đồng (II) clorua . Ở đây xảy ra phản ứng :
A. Trao đổi

B. Phân hủy

C. Hóa hợp

D. Thế

Câu 2 [26336]Cho a mol Fe tác dụng với 5a mol HNO3. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được khí NO2 và dd A
chứa:
A. Fe(NO3)2 và HNO3

B. Fe(NO3)3

C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3

D. Fe(NO3)2

Câu 3 [29902]
Cho sơ đồ sau:

Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3

B. K[Cr(OH)4], K2Cr2O7, Cr2(SO4)3

C. K[Cr(OH)4], K2CrO4, CrSO4


D. K2Cr2O7, K2CrO4, Cr2(SO4)3

Câu 4 [29907]Sản xuất crom bằng phương pháp nào sau đây?
Nhiệt nhôm , thực hiện phản ứng Cr2O3 +
A. Khai thác crom ở dạng đơn chất trong tự nhiên

B.
2Al

C.

Cho kim loại mạnh khử ion crom trong dung
dịch

2Cr + Al2O3

D. Điện phân Cr2O3 nóng chảy

Câu 5 [30072]100ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và Fe(NO 3)3 0,1M có thể hòa tan tối đa bao nhiêu gam bột Cu
kim loại? Biết sau phản ứng có khí NO là sản phẩm khử duy nhất.
A. 3,52 gam

B. 6,4 gam

C. 2,88 gam

D. 3,2 gam

Câu 6 [33777]Có nhiều vụ tai nạn giao thông xảy ra do người lái xe uống rượu. Hàm lượng ancol etylic trong
máu người lái xe không được vượt quá 0,02 % theo khối lượng. Để xác định hàm lượng đó, người ta chuẩn độ

bằng dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường axit (khi đó ancol etylic bị oxi hóa thành axit axetic). Khi chuẩn độ
25,0 gam huyết tương máu của một người lái xe cần dùng 20,0 ml dung dịch K2Cr2O7 0,010M. Vậy hàm lượng
ancol etylic trong máu người lái xe đó là:
A. 0,0552 %

B. 0,0525 %

C. 0,0252 %

D. 0,0225 %


Câu 7 [38271]Hòa tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dd HNO3 đặc nóng dư thu được 53,76 lít
NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc) và dd A. Cho ddA tác dụng với NaOH dư, lọc hết kết tủa, nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:
A. 16 g

B. 9 g

C. 8,2 g

D. 10,7 g

Câu 8 [40631]Crom (1) với sắt (2), kẽm (3), sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần
A. 2-1-3
B. 1-3-2
C. tùy vào cặp oxh-k,crom co the mạnh hoặc yếu hơn kẽm,nhưng chắc chắn mạnh hơn sắt
D. chưa đủ dữ kiện
Câu 9 [41770]Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. Fe2O3 + 6HI → 2FeI3 + 3H2O.


B. 2CrO3 + 2NH3 (k) → Cr2O3 + N2 + 3H2O.

C. (NH4)2Cr2O7 → Cr2O3 + N2 + 4H2O.

D. 3CuO + 2NH3 (k) → 3Cu + N2 + 3H2O.

Câu 10 [43732]A là hỗn hợp muối Cu(NO3)2 , Fe(NO3)2 , Fe(NO3)3 , Mg(NO3)2 .Trong đó O chiếm 9,6% về
khối lượng . Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứ 50 g muối A . Lọc kết tủa thu được đem nung trong
chân không đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit .Giá trị của m là
A. 47,3g

B. 44,6g

C. 17,6g

D. 39,2g

Câu 11 [44256]
Cho 23 gam hổn hợp X gồm Fe , Cu , Al . Cho hổn hợp X qua dung dịch NaOH dư thu được hổn hợp rắn Y và
6,72 lít khí (dktc). Cho Y vào dung dịch HNO3 đặc thu được 17,92 lít khí . Khối lượng Cu trong hổn hợp X là ?
A. 6,4 (g)

B. 12,8(g)

C. 11,2(g)

D. 5,4(g)

Câu 12 [46510]Cho phản ứng hóa học:

aFexOy + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 + eH2O
Giá trị của b là
A. 3x – 2y.

B. 6x – 2y.

C. 3x – 4y.

D. 6x – 3y.

Câu 13 [48898]Cho hỗn hợp kim loại Fe, Mg, Zn vào cốc đựng dung dịch CuSO4 thứ tự kim loại tác dụng với
muối là :
A. Fe, Zn, Mg.

B. Zn, Mg, Fe.

C. Mg, Fe, Zn.

D. Mg, Zn, Fe.

Câu 14 [49098]Hoà tan 39,36 gam hỗn hợp FeO và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A.
Dung dịch A làm mất màu vừa đủ 56 ml dung dịch KMnO4 1M. Dung dịch A có thể hoà tan vừa đủ bao nhiêu
gam Cu?
A. 7,68 gam.

B. 10,24 gam.

C. 5,12 gam.

D. 3,84 gam.



Câu 15 [49155]Sục khí hiđrôsunfua dư vào dung dịch chứa Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2 thu được
kết tủa. Kết tủa gồm:
A. CuS, S, Ag2S.

B. Fe2S3, Ag2S, CuS.

C. FeS, Ag2S,CuS.

D. FeS , S, CuS, Ag2S, ZnS.

Câu 16 [51346]Cho sơ đồ sau:
Cr –––+ HCl –→ A –––+ Cl2 –→ B –––+ NaOH + Br2 –→ C ––– + H2SO4 loãng–→ X.
X là
A. Na[Cr(OH)4].

B. Cr2(SO4)3.

C. Na2Cr2O7.

D. Na2CrO4.

Câu 17 [51613]Khi nung nóng mạnh 25,4 gam hỗn hợp gồm kim loại M và một oxit sắt để phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thì thu được11,2 gam sắt và 14,2 gam một ôxít của kim loại M. Hỏi M là kim loại nào?
A. Al

B. Cr

C. Mn


D. Zn

Câu 18 [58972]Cho x gam Fe hòa tan trong bình đựng dung dịch HCl, sau đó cô cạn bình thu được 2,465 gam
chất rắn. Nếu cho x gam Fe và y gam Zn vào bình đựng lượng dung dịch HCl như trên, thu được 0,336 lít
H2 (đktc), sau đó cũng cô cạn bình thu được 8,965 gam chất rắn. Gíá trị của x và y lần lượt là :
A. 1,4 và 3,25

B. 0,56 và 6,5

C. 1,4 và 6,5

D. 0,56 và 3,25

Câu 19 [59251]Thể tích dd HNO3 1M loãng ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15mol
Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo ra chất khử duy nhất la NO)
A. 1 lít

B. 0,6 lít

C. 0,8 lít

D. 1,2 lít

Câu 20 [59501]Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 ( trong đó tỉ lệ khối lượng của FeO
và Fe2O3 bằng 9:20 ) bằng dung dịch HCl , thu được 16,25 gam FeCl3. Khối lượng muối FeCl2 thu được sau
phản ứng bằng:
A. 5.63

B. 3.56


C. 6.35

D. 6.53

Câu 21 [59502]Cho lần lượt 23,2 gam Fe3O4 và 8,4 gam Fe vào dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl tối
thiểu để hòa tan các chất rắn trên là :
A. 0.9

B. 1

C. 1.1

D. 1.2

Câu 22 [59776]Cho một lượng nhôm tác dụng hoàn toàn với Fe2O3 thu được hỗn hợp A. Hoà tan A trong
HNO3 dư thu được 2,24 lít khí (dktc) một khí khôg màu hoá nâu trong không khí. Khối lượng nhôm đã dùng
là:
A. 5,4 gam

B. 4 gam

C. 1,35 gam

D. 2,7 gam


Câu 23 [60043]
Chuẩn độ 25,0 gam 1 mẫu huyết tương cần dùng 20,0 ml dd K2Cr2O7 0.010M trong H2SO4. Cho rằng chỉ
phản ứng của K2Cr2O7 với etanol. Nồng độ phần trăm của etanol trong mẫu huyết tương này là:

A. 0,0552%

B. 5.52%

C. 0.0012%

D. 0.12%

Câu 24 [66196]Cho 4,64g hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3) tác dụng
vừa đủ với Vlít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:
A. 0,46lít

B. 0,26lít

C. 0,36lít

D. 0,16lít

Câu 25 [66261]Nung nóng hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe với 4 gam bột S trong bình kín một thời gian được hỗn
hợp X gồm FeS, FeS2, Fe và S dư. Cho X tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư được V lít khí (đktc ).
Giá trị của V là:
A. 11,76

B. 8,96

C. 3,36

D. 11,65

Câu 26 [67689]Trường hợp xảy ra phản ứng là:

A.

Cu + HCl (loãng)


B.

Cu + HCl (loãng) +
C. Cu + H2SO4 (loãng) →
O2→

D. Cu + Pb(NO3)2 (loãng) →

Câu 27 [67697]Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 là:
A. AgNO3, NaOH, Cu

B. AgNO3, Br2, NH3

C. NaOH, Mg, KCl

D. KI, Br2, NH3

Câu 28 [67941]Cho NH3 dư lần lượt vào các dung dịch: CuSO4, AgNO3, Zn(NO3)2, AlCl3, FeSO4, NaBr, MgCl2.
Có bao nhiêu dung dịch tạo phức với NH3 có số phối trí bền là 4?
A. 2

B. 5

C. 3


D. 4

Câu 29 [70044]Cho 0,2 mol Zn vào dung dịch X gồm 0,2 mol Fe(NO3)3; 0,1 mol Cu(NO3)2; 0,1 mol AgNO3.
Khối lượng chất rắn thu được sau khi phản ứng kết thúc là:
A. 10,8 gam

B. 16 gam

C. 14 gam

D. 17,2 gam

Câu 30 [70232]Hỗn hợp X gồm Cu, Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7:3. Lấy m hỗn hợp X cho tác dụng với
dung dịch HNO3 thấy có 44,1 gam HNO3 tham gia phản ứng, thu được 0,75m gam chất rắn và 5,6 lit hỗn hợp
khí Y (đktc) gồm NO, NO2. Giá trị của m là (Cho Cu = 64, Fe = 56):
A. 50,4 g

B. 20,6 g

C. 45,8 g

Câu 31 [70999]Cho sơ đồ phản ứng : CrO3
X
X, Y, Z là các hợp chất chứa crom. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Na2CrO4, Na2Cr2O7, Cl2 B. Na2Cr2O7, Na2CrO4,

D. 40,5 g
Y

C. Na2CrO4, Na2Cr2O7,


Z

X.
D. NaCrO2, Na2Cr2O7,


CrCl3

CrCl3

CrCl3

Câu 32 [71006]Cho các dung dịch sau: AgNO3, FeCl3, HCl đặc, FeCl2, hỗn hợp (NaNO3 và HCl), HCl có hòa
tan oxi. Số dung dịch hòa tan được Cu là?
A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 33 [72123]Khi cho lần lượt các chất sau: Al, Fe, FeO, Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nguội. Chất có phản
ứng, sản phẩm tạo khí bay lên là:
A. Al

B. Fe

C. FeO


D. Fe2O3

Câu 34 [75988]
Cho hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch CuCl2. Khuấy đều hỗn hợp, lọc rửa kết tủa, thu được dung
dịch Y và chất rắn Z. Thêm vào Y một lượng dung dịch NaOH loãng, lọc rửa kết tủa mới tạo thành. Nung kết
tủa đó trong không khí ở nhiệt độ cao thu được chất rắn T gồm hai oxit kim loại. Tất cả các phản ứng đều xảy
ra hoàn toàn. Hai oxit kim loại đó là:
A. Al2O3, Fe2O3

B. Al2O3, CuO

C. Fe2O3, CuO

D. Al2O3, Fe3O4

Câu 35 [81168]Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
Bán kính nguyên tử Fe
Mức oxi hóa đặc
Cấu hình electron của
A. nhỏ hơn bán kính ion B. trưng của Fe trong
C.
ion Fe2+ là [Ar] 3d6.
Fe2+.
hợp chất là +2 và +3.

D.

Ion Fe3+ có chứa 5
electron độc thân.


Câu 36 [83235]Dung dịch X chức 0,1 mol muối clorua của kim loại M. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào X
thấy tạo thành 43,05 gam kết tủa trắng và thu được 24,2 gam muối nitrat của M. (giả sử chỉ xảy ra phản ứng
trao đổi, không xảy ra phản ứng oxi hóa khử, ví dụ Fe2- + Ag -> Fe2- + Agkết tủa). Hãy chọn công thức đúng của
muối clorua của M.
A. FeCl2;

B. AlCl3;

C. FeCl3;

D. MgCl2.

Câu 37 [83322]X là quặng hematit chứa 60% Fe2O3, Y là quặng manhetit chứa 69,6% Fe3O4. Trộn quặng X với
Y theo tỉ lệ khối lượng mx : my = 2:5 thu được quặng Z. Hỏi trong một tấn quặng Z có bao nhiêu kg Fe. Hãy
chọn đáp án đúng.
A. 480 kg;

B. 420 kg;

C. 400 kg;

D. 350 kg.

Câu 38 [92049]
Hòa tan hết 15,55 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Al và Zn vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 0,4 mol
H2. Mặt khác, nếu oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X trên trong O2 dư, thu được 23,15 gam chất rắn Y. Phần trăm
khối lượng của Fe trong X là:
A. 64,82


B. 36,01

Câu 39 [95029]Tiến hành 5 thí nghiệm sau:

C. 54,02

D. 81,03


- TN1: Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl3.
- TN2: Nhúng thanh kẽm vào dung dịch CuSO4.
- TN3: Cho thanh sắt tiếp xúc với thanh đồng rồi nhúng vào dung dịch HCl.
- TN4: Nhúng thanh nhôm vào dung dịch NaOH.
- TN5: Để một vật làm bằng thép trong không khí ẩm.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 40 [95587]Hòa tan hoàn toàn 6,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng
(dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 16,6 gam
hỗn hợp muối sunfat. Công thức của oxit sắt là:
A. FeO

B. Fe3O4


C. FeO hoặc Fe3O4

D. Fe2O3

Đáp án
1.D
11.A
21.A
31.C

2.C
12.B
22.D
32.A

3.A
13.D
23.A
33.C

4.B
14.A
24.D
34.A

5.D
15.A
25.A
35.A


6.A
16.C
26.B
36.C

7.A
17.C
27.B
37.A

8.C
18.C
28.A
38.C

9.A
19.C
29.C
39.A

10.B
20.C
30.A
40.B



×