Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

29 thi online ôn tập crom – sắt – đồng và một số kim loại quan trọng đề 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.75 KB, 7 trang )

Thi online - Ôn tập Crom – Sắt – Đồng và một số kim
loại quan trọng - Đề 14
Câu 1 [17381]Để thu được dung dịch chỉ chứa ion Fe2+ từ dung dịch chứa ion Fe3+, người ta có thể cho vào
dung dịch :
A. bột Zn dư

B. Na dư

C. Bột sắt dư

D. bột bạc dư

Câu 2 [20092]Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3, và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung
dịch:
A. NaOH dư

B. HCl dư

C. AgNO3 dư

D. NH3 dư

Câu 3 [20382]Cho 5,6 g bột Fe vào 200 ml dung dịch AgNO3 1,3 M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 200
ml dung dịch có nồng độ mol/l là:
A. AgNO3, 0,3M; Fe(NO3)2, 0,5M

B. Fe(NO3)2, 0,2M; Fe(NO3)3, 0,3M

C. Fe(NO3)2, 1,3M

D. Fe(NO3)2, 0,3M; Fe(NO3)3, 0,2M



Câu 4 [21316]Cho 28 gam Fe hòa tan trong 256 ml dung dịch H2SO4 14% (có khối lượng riêng 1,095g/ml), có
khí hiđro thoát ra. Sau khi kết thúc phản ứng, đem cô cạn dung dịch thì thu được m gam một tinh thể muối
ngậm 7 phân tử nước (nmuối : nnước = 1 : 7). Trị số của m là:
A. 139 gam

B. 70,13 gam

C. 116,8 gam

D. 111,2 gam

Câu 5 [22478]Cho phản ứng: a FexOy + b HNO3 đặc → c Fe(NO3)3 + d NO2 + e H2O Bộ hệ số đúng theo thứ
tự a, b, c, d, e là:
A. 1

B. 1

3x – y

6x – 2y

x

3x – y

x

3x – y


C. 1

6x – 2y

x

D. 1

6x – 2y

x

3x – 2y

3x – 2y

3x – y

3x –y

3x – y

3x – 2y

Câu 6 [26359]Cho hỗn hợp gồm 4,2 gam Fe và 6 gam Cu vào dd HNO3 thấy thoát ra 0,896 lit NO (đktc). Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng còn lại chất rắn không tan có khối lượng là?


A. 4,2 g


B. 6,6 g

C. 6,36 g

D. 6,84 g

Câu 7 [26363]Cho 5 gam hỗn hợp Fe và Cu (trong đó Fe chiếm 40% khối lượng) vào một lượng dd
HNO3 khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy còn lại 3,32 gam chất rắn không tan. Tính khối lượng muối tạo
thành?
A. 6,33 g

B. 4,2 g

C. 7,26 g

D. 5,4 g

Câu 8 [34345]Lượng kim loại kẽm tối thiểu cần để khử hết ion Cr 3+ trong dung dịch chứa 0,03 mol CrCl3 trong
môi trường axit là:
A. 0,650 gam

B. 0,975 gam

C. 1,300 gam

D. 1,950 gam

Câu 9 [38655]Tổng hệ số tối giản của các chất trong phản ứng là bao nhiêu
R-CHO + K2Cr2O7 + H2SO4 → RCOOH + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
A. 17


B. 18

C. 19

D. 20

Câu 10 [39049]Cho 11,6 gam muối FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3, thu được hỗn hợp khí CO2, NO và
dung dịch X. Thêm vào dung dịch X một lượng HCl (dư) thì thu được dung dịch hoà tan tối đa bao nhiêu gam
bột đồng, biết rằng khí bay ra la NO.
A. 3,2 gam

B. 32 gam

C. 28,8 gam

D. 14,4 gam

Câu 11 [40730]Hòa tan hết 30,4 g hỗn hợp gồm CuO và FeO bằng dd HCl dư thu được ddX.Chia dd X thành 2
phần bằng nhau.Phần 1 cho tác dụng với dd NH3 dư. sau đó lọc lấy kết tủa,nung trong không khí tới khối lượng
không đổi được 16 g chất rắn .Cô cạn phần 2 thu được thu được chất khan Z.Đun nóng Z với lượng dư
H2SO4 đặc rồi dẫn sản phẩm khí và hơi đi qua bình đựng lượng dư P2O5 thì thể tích khí (đktc) còn lại là
A. 10,08 l

B. 11,648 l

C. 2,24l

D. 4,704l


Câu 12 [42417]Cho 0,10 mol Ba vào dung dịch chứa 0,10 mol CuSO4 và 0,12 mol HCl. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, lọc lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị
của m là:
A. 23,3 gam

B. 26,5 gam

C. 24,9 gam

D. 25,2 gam

Câu 13 [43120]Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe2O3 trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít
khí H2 ở đktc và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa, nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được 24 gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 13,6 gam.

B. 17,6 gam.

C. 21,6 gam.

D. 29,6 gam


Câu 14 [43741]Cho các kim loại Cr, Fe, Cu, Cs, W. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải
A.

Cu < Cs < Fe < W <
Cr

B.


Cs < Cu < Fe < W <
Cr

C.

Cu < Cs < Fe < Cr <
W

D. Cs < Cu < Fe < Cr < W

Câu 15 [43833]Nhúng thanh kim loại X vào 100ml dd Fe(NO3)3 0,1M. Sau 1 thời gian lấy thanh kim loại ra, cô
cạn dd sau thí nghiệm thấy có 2,42g rắn. Kim loại X là
A. Fe

B. Cu

C. Zn

D. Al

Câu 16 [44122]Phản ứng nào dưới đây viết không đúng:
A. FeS2+2HCl → FeCl2+H2S+S

B. CuS + 2HCl → CuCl2 + H2S

C. Cl2 +Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O

D. Fe + 2H2SO4 → FeSO4 + SO2 + 2H2O


Câu 17 [44769]Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch
chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và IV.

B. I, II và III.

C. I, III và IV.

D. II, III và IV.

Câu 18 [44870]Cho các phản ứng: ( có to )
(1) Cu2O + Cu2S →
(2) Cu(NO3)2 →
(3) CuO + CO→
(4) CuO + NH3 →
Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là :
A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 19 [46707]Dùng dung dịch KMnO4 0,02M để chuẩn độ 20 ml dung dịch FeSO4 xM sau khi axit hóa bằng
H2SO4. Khi dùng hết 20 ml dung dịch chuẩn thì bắt đầu chuyển màu hồng. Giá trị của x là
A. 0,025.

B. 0,1.


C. 0,05.

D. 0,15.

Câu 20 [49185]Cho 18,5 gam hỗn hợp X(Fe, Fe3O4) phản ứng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và
khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất(đktc), dung dịch Y và còn lại
1,46 gam kim loại. Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 là
A. 0,64

B. 0,32

C. 3,2

D. 6,4

Câu 21 [49291]Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam Fe2O3 với 8,1 gam Al. Chỉ có oxit kim loại bị
khử tạo kim loại. Đem hòa tan hỗn hợp các chất thu được sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thì có 3,36 lít
H2(đktc) thoát ra. Trị số của m là:


A. 16 gam

B. 24 gam

C. 8 gam

D. Tất cả đều sai

Câu 22 [51549] Nhúng một thanh nhôm nặng 25 gam vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian,
cân lại thanh nhôm thấy cân nặng 25,69 gam. Nồng độ mol của CuSO4 và Al2(SO4)3 trong dung dịch sau phản

ứng lần lượt là
A. 0,425M và 0,2M

B. 0,425M và 0,3M

C. 0,4M và 0,2M

D. 0,425M và 0,025M

Câu 23 [59262]Cho m gam hỗn hợp FeCO3 và Fe(NO3)2 có tỉ lệ mol 1:1 vào bình kín không có không khí rồi
tiến hành nung cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lấy chất rắn thu được hòa tan trong dung dịch HCl 1M
thì thấy tốn hết 600ml. m có giá trị là:
A. 29,6

B. 47,2

C. 48,8

D. 24,68

Câu 24 [59494]Hòa tan hỗn hợp gồm sắt và 1 oxit của sắt cần vừa đủ 0,1 mol H2SO4 đặc; thoát ra 0,224 lít
SO2 ( đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 9

B. 10

C. 11

D. 12


Câu 25 [59498]Hòa tan 10 gam hỗn hợp gồm Fe và FexOy bằng HCl thu được 1,12 lít H2 ( đktc ). Cũng lượng
hỗn hợp này nếu hòa tan hết bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 5,6 lít NO2 ( đktc ). Xác định FexOy ?
A. FeO

B. Fe2O3

C. Fe3O4

D. Không xác định được

Câu 26 [59509]Hòa tan hết 7,52 gam hỗn hợp A gồm Cu và 1 oxit của sắt bằng dung dịch HNO 3 loãng dư , sau
phản ứng giải phóng 0,1493 lít NO ( đktc - là sản phẩm khử duy nhất ) và còn lại 0,96 gam kim loại không tan.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16,44 gam chất rắn khan. Công thức của oxit sắt là :
A. Fe2O3

B. Fe3O4

C. FeO và Fe2O3

D. FeO

Câu 27 [59673]Cho 100 gam dd K2Cr2O7 hoà tan hoàn toàn vào 200 gam dd H2SO4 thu được 6,72 lít khí (đktc).
Tính nồng độ % của Cr2(SO4)3 tạo thành sau phản ứng?
A. 27,0%

B. 26,5 %

C. 20%

D. 30%


Câu 28 [59799]Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam
FeCl3. Giá trị của m là
A. A. 9,75.

B. B. 8,75.

C. C. 7,80.

D. D. 6,50.

Câu 29 [60362]Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hh X gồm FexOy và Cu bằng dd H2SO4 đặc nóng dư, sau phản ứng
thu được 0,504 lít khí SO2 ( đktc) và dd chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. % khối lượng Cu trong X bằng


A. 13,11

B. 39,34

C. 26,23

D. 65,57

Câu 30 [61091]Chia 30.4g hỗn hợp gồm Fe và Cu thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với
H2SO4 đặc nóng dư, thu được 6.72 lít SO2( sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn). Hòa tan phần 2
trong 550ml dung dịch AgNO3 1M kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y. tính nồng độ Fe(NO3)2 trong Y
A. 0.363

B. 0.091


C. 0.182

D. 0.181

Câu 31 [61344]Cho m gam Fe vào 800ml dung dịch HNO3 0,5M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa 1,92 gam Cu. Giá trị của m
là:
A. 6,72

B. 1,68

C. 0,84

D. 1,12

Câu 32 [69969]Chia 156,8 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác
dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần 2 tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp M
gồm HCl, H2SO4 loãng thu được 167,9 gam muối . Số mol HCl trong dung dịch M là:
A. 1,00

B. 1,75

C. 1,80

D. 1,50

Câu 33 [70164]Cho 13,5 gam hỗn hợp A gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dịch Z chứa CuCl2 và FeCl3 thu được
chất rắn B nguyên chất và dung dịch C. Cho C tác dụng với NaOH dư được kết tủa D và dung dịch E. Sục
CO2 dư vào E, lọc kết tủa nung hoµn toµn thu được 8,1gam chất rắn. Thành phần %(m) Fe và Zn trong A lần

lượt là:
A. 51,85; 48,15

B. 50,85; 49,15

C. 49,85; 50,15

D. 30,85; 69,15

Câu 34 [72132]Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu là:
A. dd AgNO3, dd H3PO4, O2, Cl2

B. dd FeCl3, Br2, dd HCl hòa tan O2, HNO3

C. dd FeCl3, HNO3, HCl đặc, S

D. dd FeSO4, H2SO4 đặc, Cl2

Câu 35 [77846]Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe và FeCO3 trong dung dịch HNO3 loãng (đun nóng)
được 6,72 lít CO2, NO (đktc). Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với H2 là 18,5. Giá trị m gam là
A. 30g

B. 25,8g

Câu 36 [78525]
Cho 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn:

C. 17,2g

D. 23g



X, Y, Z lần lượt là:
A. Fe, Mg, Al.

B. Fe, Mg, Zn.

C. Cu, Mg, Al.

D. Mg, Fe, Al.

Câu 37 [78606]Những phản ứng nào xảy ra được ở các thí nghiệm : 1.dd FeCl3 + Cu 2.dd FeCl3 + H2S 3. dd
FeCl3+ Fe 4. dd FeCl3 + AgNO3 5. dd FeCl3 + dd CH3NH2
A. 1,3,4

B. 1,2,3,4,5

C. 1,6

D. 1,4,5

Câu 38 [78808]Một hợp chất của crom có khả năng làm bốc cháy S, C, P, C2H5OH khi tiếp xúc với nó . Hợp
chất đó là
A. Cr2O3

B. Cr2(SO4)3

C. Cr(OH)3

D. CrO3


Câu 39 [80580]Phát biểu không đúng là:
A. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
B. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.

C.

Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với
dung dịch NaOH.

D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
Câu 40 [83340]Hãy chọn các tính chất đúng của Cu: 1) hòa tan đồng bằng dung dịch HCl giải phóng H2; 2)
đồng dẫn nhiệt và dẫn nhiệt rất tốt, chỉ thua Ag; 3) đồng kim loại tan được trong dung dịch FeCl 3; 4) có thể hòa
tan Cu bằng dung dịch HCl khi có mặt O2; 5) đồng thuộc nhóm kim loại nhẹ (d = 8,98 g/cm3); 6) không tồn tại
Cu2O; Cu2S.
A. 1, 2, 3;

Đáp án

B. 2, 3, 4, 6;

C. 2, 3, 4;

D. 1, 4, 6.


1.C

2.B


3.B

4.D

5.C

6.D

7.D

8.B

9.A

10.B

11.B

12.B

13.C

14.B

15.D

16.B

17.C


18.B

19.B

20.C

21.A

22.D

23.A

24.D

25.A

26.B

27.A

28.A

29.C

30.B

31.A

32.C


33.A

34.B

35.D

36.A

37.B

38.D

39.A

40.C



×