Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

30 thi online ôn tập crom – sắt – đồng và một số kim loại quan trọng đề 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.1 KB, 6 trang )

Thi online - Ôn tập Crom – Sắt – Đồng và một số kim
loại quan trọng - Đề 15
Câu 1 [4496]Cho khí H2S lội qua dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa đen xuất hiện.
A. Axit H2S mạnh hơn H2SO4.

B. Axit H2SO4 mạnh hơn H2S.

C. Kết tủa CuS không tan trong axit mạnh.

D. Phản ứng oxi hoá -khử xảy ra.

Câu 2 [17323]Cho 3,2gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M + H2SO4 0,2M, sản phẩm
khử duy nhất của HNO3 là khí NO. Số gam muối khan thu được là:
A. 5,64

B. 7,9

C. 8,84

D. 8,5

Câu 3 [21161]Nung 16,8 gam Fe trong một bình chứa hơi nước (lấy dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
chỉ thu được một oxit sắt có khối lượng lớn hơn khối lượng của Fe ban đầu 38,1%. Thể tích khí H2 tạo ra (ở
đktc) là:
A. 2,24 lít

B. 4,48 lít

C. 6,72 lít

D. 8,96 lít



Câu 4 [26347]Đốt m gam sắt trong bình khí clo, sau khi phản ứng kết thúc cho nước vào bình lắc kỹ thu được 1
gam chất rắn không tan. Tách chất rắn không tan, cô cạn dd thu được 19,05 gam muối khan. Tính m:
A. 10,4 g

B. 7,56 g

C. 6,56 g

D. 9,4 g

Câu 5 [31483]Cho phản ứng sau: FeCl2 + O2 + H2O → FeCl3 + Fe(OH)3. Tổng hệ số của các chất trong phương
trình phản ứng (các hệ số là những số nguyên tối giản) là:
A. 21

B. 24

C. 58

D. 33

Câu 6 [36019]Cho m gam hỗn hợp bột các kim loại Ni và Cu vào dung dịch AgNO3 dư. Khuấy kĩ cho đến khi
phản ứng kết thúc thu được 54 gam kim loại. Mặt khác cũng cho m gam hỗn hợp bột các kim loại trên vào dung
dịch CuSO4 dư, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc, thu được kim loại có kim loại bằng (m + 0,5) gam. Giá
trị của m là:
A. 15,5 gam

B. 16 gam

C. 12,5 gam


D. 18,5 gam

Câu 7 [36137]Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 8,32
gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m
là:
A. 43,84.

B. 103,67.

C. 55,44.

D. 70,24.

Câu 8 [37514]
Cho 18,5 g hỗn hợp có chứa Fe và Fe3O4 vào dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được 2,24 l NO (đktc) và còn
dư 1,46g kim loại. Tính khối lượng Fe3O4 trong hỗn hợp đầu.


A. 13,05

B. 6,96

C. 10,44

D. 13,92

Câu 9 [38460]hòa tan m gam hỗn hợp bột gồm Fe3O4 và FeCO3 trong dung dịch HNO3 nóng, dư thu được 3,36
lít hỗn hợp A gồm 2 khí (đktc) và dung dịch B. Tỉ khối hơi của A so với hiđro là 22,6. Giá trị m là
A. 15,24 gam


B. 14,62 gam

C. 13,92 gam

D. 6,96 gam

Câu 10 [39825]Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư
thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa
12,88 gam Fe. Số mol HNO3 có trong dung dịch đầu là
A. 0,94 mol

B. 0,88 mol

C. 0,64 mol

D. 1,04 mol

Câu 11 [39956]Cho m gam hỗn hợp X gồm Al,Fe2O3, Fe3O4, FeO tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
dung dịch Y trong đó khối lượng của FeCl2 là 31,75 gam và 8,064 lít H2 (đktc). Cô cản dung dịch Y thu được
151,54 gam chất rắn khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung
dịch Z và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch Z thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 242,3 gam

B. 268,4 gam

C. 189,6 gam

D. 254,9 gam


Câu 12 [49097]Cho m gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 bằng dung dịch HCl vừa đủ
thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với m gam bột Fe sau khi phản ứng kết thúc thu được dung
dịch B và 31,36 gam chất rắn. m có giá trị là
A. 39,2 gam.

B. 51,2 gam.

C. 48,0 gam.

D. 35,84 gam.

Câu 13 [49331]Khối lượng tinh thể FeSO4.7H2O cần dùng để thêm vào 198,4 gam dung dịch FeSO4 5% nhằm
thu được dung dịch FeSO4 15% là:
A. 65,4 gam

B. 50 gam

C. 30,6 gam

D. Tất cả đều không đúng

Câu 14 [51061]Hòa tan hoàn toàn 2,4 g FeS2 và 4,4 g FeS bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Hấp thụ hết khí
sinh ra vào một lượng vừa đủ dung dịch thuốc tím thì thu được V lít dung dịch Y có pH = 1. Giá trị của V là
A. 1,50.

B. 2,28.

C. 3,00.

D. 1,14.


Câu 15 [51436]Cho phương trình phản ứng sau: FeCl2 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 +
Cl2+ H2O.
Tổng hệ số cân bằng (bộ hệ số nguyên tối giản) của phương trình là
A. 74

B. 68

C. 86

D. 88

Câu 16 [59095] Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được
53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH
dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:
A. 16 gam

B. 9 gam

C. 8,2 gam

D. 10,7 gam


Câu 17 [59113]Nung 13,6 gam hỗn hợp Mg, Fe trong không khí một thời gian thu được hỗn hợp X gồm các
oxit có khối lượng 19,2gam. Để hòa tan hoàn toàn X cần V ml dd HCl 1M tối thiểu là
A. 800ml

B. 600ml


C. 500ml

D. 700ml

Câu 18 [59493]Hòa tan hết một hỗn hợp X gồm 0,02 mol Fe : 0,04 mol Fe3O4 và 0,03 mol CuO bằng dung
dịch HCl dư.Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch sau phản ứng, lọc kết tủa đem nung trong không
khí đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn. a nhận giá trị ?
A. 5

B. 6.3

C. 10

D. 11.2

Câu 19 [59503]Cho luồng khí CO đi qua một lượng quặng hematit ( chứa Fe2O3 ) thì thu được 300,8 gam hỗn
hợp các chất rắn X và thoát ra hỗn hợp khí Y. Cho hấp thụ toàn bộ khí Y bằng dung dịch NaOH dư thấy khối
lượng bình NaOH tăng thêm 52,8 gam. Đem chất rắn X hòa tan trong dung dịch HNO 3 dư thu được 387,2 gam
muối. Thành phần % khối lượng của Fe2O3 trong quặng là :
A. 10

B. 20

C. 40

D. 60

Câu 20 [59577]cho hỗn hợp X gồm 0,03 mol FeS và 0,02 mol FeS2 vào 1 lượng dư dd H2SO4 đặc nóng dư thu
được dd Y và SO2( spkhử duy nhất). Hấp thụ hết SO2 vào 1 lượng đủ KMnO4 -> dd Z không màu, trong suốt
có PH=2 thể tích của dd Z là:

A. 11,4 l

B. 22,8 l

C. 5,7 l

D. 17,2 l

Câu 21 [59654]Cho dd FeCl2 vào lượng dư KMnO4 và H2SO4 loãng.Tổng hệ số các chất trong phương trình
phản ứng
A. 88

B. 83

C. 80

D. Đáp án khác

Câu 22 [60886]hòa tan bột Fe vào 200ml dd NaN03 và H2S04 . Đến pứ hoàn toàn thu đc dd A, 6,722 lít hh khí
gồm N0 và H2 tỉ lê mol (2:1) và 3g chất rán ko tan . Biết dd A ko chứa muối amoni . Cô cạn dd A thu được khối
lượng muối khan là:
A. 126g

B. 120,4g

C. 70,4g

D. 75g

Câu 23 [61158]Từ Cu có bao nhiêu cách điều chế trực tiếp CuCl2 (mỗi trường hợp chỉ dùng một hóa chất):

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 24 [61169]Sục khí H2S dư qua dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol mỗi chất: FeCl3 ;AlCl3; NH4Cl ;
CuCl2 .Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn kết tủa thu được có khối lượng :
A. 9,6

B. 12,8

C. 11,2

D. 28,1

Câu 25 [65775]Cho 4,48 lít khí CO (đktc) đi từ từ qua ống sứ nung nóng đựng 23,2 gam Fe3O4. Sau khi dừng
phản ứng, thu được chất rắn X và khí Y có tỉ khối so với hiđro bằng 18. Hoà tan X trong dung dịch HNO3 loãng
dư thu được V lít khí NO (đktc). Khối lượng chất rắn X và thể tích khí NO thu được là:


A. 21,6g và 2,24 lit

B. 20,0g và 3,36 lit

C. 20,8g và 2,8 lit

D. 21,6g và 3,36 lit


Câu 26 [67475]Hòa tan hoàn toàn 80 gam hỗn hợp X gồm CuSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3 trong đó S chiếm 22,5%
về khối lượng trong nước được dung dịch X. Thêm NaOH dư vào X, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến
khối lượng không đổi thu được chất rắn Y, thổi CO dư qua Y thu được hỗn hợp rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Khối lượng của Z là:
A. 30 gam

B. 40 gam

C. 26 gam

D. 36 gam

Câu 27 [67913]Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2, AgNO3 được 18,8 gam chất rắn và hỗn
hợp khí X có tỉ khối so với H2 là 21,25. Dẫn từ từ hỗn hợp khí X vào nước được 3 lít dung dịch Y có pH là A.
Giá trị của m và a lần lượt là:
A. 35,8 và 0,88

B. 38,5 và 0,88

C. 38,5 và 1,00

D. 35,8 và 1,00

Câu 28 [68265]Hòa tan hồn hợp X nặng m gam gồm Fe, FeCl2, FeCl3 trong HNO3 đặc nóng được 8,96 lit
NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Thêm NaOH dư vào Y được 32,1 gam kết tủa. Giá trrị m
là:
A. 16,8

B. 25,675


C. 34,55

D. 17,75

Câu 29 [70058]Oxi hóa hoàn toàn 26,8 gam hỗn hợp X gồm có 3 kim loại: Fe, Al, Zn thu được 41,4 gam hỗn
hợp Y chỉ chứa 3 oxít. Tính thể tích dung dịch H2SO4 1M cần để hòa tan hết hỗn hợp Y ở trên:
A. 2,7375 lít

B. 0,9125 lít

C. 3,6500 lít

D. 1,8250 lít

Câu 30 [72129]Cho một hợp chất của sắt vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch vừa tác dụng với
KMnO4 vừa tác dụng với Cu. Hợp chất đó là:
A. FeO

B. Fe2O3

C. Fe(OH)2

D. Fe3O4

Câu 31 [72176]Cho các phương trình hóa học:
1) FeO + CO → Fe + CO2
2) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
3) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
4) 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 5H2O + NO

5) FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
Những phương trình chứng minh tính khử của hợp chất sắt (II) là:
A. 2,3,4

B. 1,4,5

C. 1,3,5

D. 1,2,4

Câu 32 [83225]Cho cân bằng hóa học: 2CrO42- + 2H
Cr2O7 2- + H2O (1) Cân bằng (1) sẽ chuyển dịnh
như thế nào (bên phải, theo chiều thuận, ghi là T; bên trái, theo chiều nghịch, ghi là N) trong 3 trường hợp sau:
1) thêm H (axit vào); 2) 2) pha loãng; 3) thêm BaCl2 vào, biết các muối BaCrO4 ít tan còn BaCr2O7 tan tốt.
A. 1, T 2,N 3, N;

B. 1, T

2,T 3, N;

C. 1, N 2,N 3, T;

D. 1, N

2,T

3, N.


Câu 33 [85327]Cho 0,1 mol FeS và 0,2 mol CuFeS2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thu được dung

dịch A và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được
m gam kết tủa. Giá trị m bằng
A. 116,5.

B. 168,2.

C. 32,1.

D. 51,7.

Câu 34 [90000]Phát biểu nào sau đây không đúng?
Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển
thành muối Cr(VI).
Do Pb2+/Pb đứng trước 2H+/H2 trong dãy điện hoá nên Pb dễ dàng phản ứng với dung dịch
B.
HCl loãng nguội, giải phóng khí H2.
C. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu.
Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc
D.
nóng.
A.

Câu 35 [92066]
Cho 4,8 gam bột Cu2S vào 120 ml dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm 200ml dung dịch HCl 1M vào, kết thúc
phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là.
A. 67,2

B. 22,4

C. 2,24


D. 6,72

Câu 36 [93519]
Có các phát biểu sau :
(1) Đồng có thể tan trong dung dịch HCl có mặt oxi.
(2) Muối Na2CO3 dễ bị nhiệt phân huỷ.
(3) Hỗn hợp Cu và Fe2O3 có số mol bằng nhau sẽ tan hết được trong dung dịch HCl.
(4) Cu không tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3. Phát biểu đúng là:
A. (2) và (3)

B. (2) và (4)

C. (1) và (2)

D. (1) và (3)

Câu 37 [95167]Nhúng một thanh Fe vào dung dịch HCl, nhận thấy thanh Fe sẽ tan nhanh hơn nếu ta nhỏ thêm
vào dung dịch HCl một vài giọt:
A. Dung dịch CuSO4

B. dung dịch NaOH

C. dung dịch H2SO4

D. dung dịch Na2SO4

Câu 38 [98544]Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa oxi đến phản ứng hoàn
toàn thu được chất rắn X. Chất rắn X phản ứng vừa đủ với 320 ml dung dịch HNO3 1M thu được 896 ml khí
NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là:

A. 24 gam

B. 18,88 gam

C. 13,92 gam

D. 21,52 gam

Câu 39 [98613]Dung dịch X chứa 14,6 gam HCl và 22,56 gam Cu(NO3)2. Thêm m (gam) bột sắt vào dung dịch
X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng là 0,5m (gam) và chỉ tạo khí
NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là :


A. 1,92

B. 20,48

C. 9,28

D. 14,88

Câu 40 [100663]Cho m gam bột Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,75M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,9m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là:
A. 17,8

B. 2,24

C. 29,9


D. 10,8

Đáp án
1.C
11.A
21.A
31.A

2.B
12.D
22.D
32.A

3.D
13.B
23.C
33.B

4.D
14.C
24.C
34.B

5.D
15.D
25.A
35.C

6.A
16.A

26.C
36.D

7.A
17.D
27.D
37.A

8.B
18.D
28.C
38.C

9.C
19.C
29.B
39.D

10.A
20.B
30.D
40.C



×