ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ThS. BS. Diệp Thò Thanh Bình
Phó Chủ Nhiệm Bộ môn Nội tiết
Đại học Y Dược TP HCM
ĐỊNH NGHĨA
Đái tháo đường (ĐTĐ):
Rối loạn chuyển hóa glucid, lipid, protid
Thiếu insulin và hoặc đề kháng insulin
→ Tăng đường huyết, xuất hiện đường
trong nước tiểu
TIEÂU CHÍ CHAÅN ÑOAÙN
•
Chẩn đoán dựa vào 1 trong 3 tiêu chí sau:
–
–
–
Đường huyết đói (lấy máu tĩnh mạch) ≥ 126 mg/dl
(sau 8 giờ không ăn) (đo 2 lần khác nhau)
Đường huyết bất kỳ ≥ 200 mg/dl và có các biểu
hiện của tình trạng tăng đường huyết.*
Đường huyết sau 2 giờ uống 75g glucose (nghiệm
pháp dung nạp glucose) ≥ 200 mg/dl.
*Biểu hiện của tăng đường huyết là uống nhiều, tiểu nhiều và sụt cân
không lý giải được.
Các yếu tố nguy cơ của ĐTĐ
Mập phì, mập phì dạng nam
THA
Rối loạn chuyển hóa lipid
Di truyền
Nhiễm virus: quai bò, sởi…
Ít vận động, ăn nhiều thức ăn nhiều năng lượng, hút thuốc
lá, uống rượu
Dùng corticoid, thuốc ngừa thai, thiazide, diazoxide
Phụ nữ sanh con > 4kg, đa ối, hay bò sẩy thai
ĐTĐ thai kỳ
Rối loạn dung nạp glucose, rối loạn đường huyết đói ở các
lần xét nghiệm trước
PHÂN LOẠI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐTĐ típ 1:
-Do miễn dòch
-Vô căn
ĐTĐ típ 2:
-Kháng insulin (chủ yếu) + giảm insulin
-Giảm insulin (chủ yếu) + kháng insulin
Các dạng đặc biệt:
-Bệnh lý gen
-Bệnh lý tụy: viêm tụy mãn, xơ hóa tụy…
-Bệnh nội tiết: to đầu chi, $ Cushing, $ Conn, Basedow…
-Do thuốc: corticoid, thiazide…
-Bệnh lý miễn dòch
-Các hội chứng di truyền khác: hội chứng kháng insulin…
Rối loạn dung nạp glucose
ĐTĐ thai kỳ
CÔ CHEÁ BEÄNH SINH
Lympho T
gây độc
Đại thực bào
DR
T giúp
đỡ
Tế bào beta
tuyến tụy
Lympho B
Đại thực bào
T giúp
đỡ
Lympho T
gây độc
Tế bào beta
tuyến tụy
Cơ chế bệnh sinh
của ĐTĐ típ 1
Lympho B
T Killer
Cơ chế bệnh
sinh ĐTĐ típ 2
Bình thường
Tuổi
20
Gen
Kháng insulin
Gen ĐTĐ
Gen đề kháng
insulin
Giảm tiết insulin
Gen qui đònh chức
năng tế bào beta
Gen béo phì
Môi
trường
Chế độ ăn
uống
Hoạt động
Chất độc
ĐTĐ típ 2
30
40
50
60
Típ 1
Típ 2
Tuổi khởi phát
Thường < 30
Thường > 30
Triệu chứng tiểu nhiều, sụt cân
Đột ngột, nhanh, rầm rộ
Chậm, diễn tiến kéo dài, có thể không
triệu chứng
Thể trạng
Có khuynh hướng gầy
Có khuynh hướng béo phì, thừa cân
Kháng thể kháng tế bào beta:
GAD-Ab và ICA.*
Dương tính (60-90%)
Âm tính (>90%)
Chỉ định điều trị thuốc
Insulin (phụ thuộc insulin)
Thuốc viên hoặc insulin hoặc chỉ tiết
chế đơn thuần
Nguy cơ biến chứng cấp tính
Nhiễm ceton acid (lúc khởi
phát hoặc ngưng
insulin)
Hôn mê tăng áp lực thẩm thấu (lúc
khởi phát, không điều trị, hoặc
không theo dõi đường huyết) , đôi
khi có thể gặp nhiễm ceton acid
Yếu tố di truyền gia đình
Anh/chị/em bị ĐTĐ type 1
Gia đình có ĐTĐ type 2 (anh/chị/ em,
cha mẹ).
Khả năng cùng bị đái tháo
đường ở anh chị em sinh
đôi cùng trứng
30-40%
90-100%
Bieỏn chửựng maùn tớnh cuỷa ẹTẹ
t qu
Bnh vừng
mc T
Nguyờn nhõn hng
u gõy mự bnh
nhõn trong tui lao
ng1
t qu v t l t vong
do bnh tim mch tng
gp 2 n 4 ln3
Bnh tim mch
8/10 bnh nhõn T t
vong vỡ bnh tim mch4
Bnh thn
T
Nguyờn nhõn hng u gõy
suy thn giai on cui2
Bnh thn
kinh T
Nguyờn nhõn hng u
gõy on chi di khụng
do chn thng
ÑIEÀU TRÒ
ÑAÙI THAÙO ÑÖÔØNG
LUYỆN TẬP THỂ LỰC
Đái
tháo
đường
DINH DƯỢNG
THUỐC
THÁP DINH DƯỢNG
Chất béo,
đường,….hạïn
chế
Sản phẩm
từ sữa 2-3
phần/ngày
Nhóm rau
xanh từ 3-5
phần/ngày
Thòt, cá, trứng,
… 2-3
phần/ngày
Nhóm trái
cây từ 3-4
phần/ngày
Nhóm tinh
bột, ngũ cốc,…
từ 6-12
phần/ngày
VẬN ĐỘNG THỂ LỰC
1. Tăng cường sử dụng glucose ở cơ
2. Tác dụng tốt lên tim mạch, giảm béo phì
3. Mang lại sự lạc quan, hoà nhập cuộc sống
4. Nên tập các môn thể thao tăng cường sự dẻo
dai: đi bộ, dưỡng sinh, đi xe đạp,…
THUỐC VIÊN HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
UỐNG
1.
2.
3.
4.
SULFONYLUREA
GLINIDE
BIGUANIDE
THUỐC ỨC CHẾ MEN ALPHAGLUCOSIDASE
5. THIAZOLIDINEDIONE
6. THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT MỚI
– CHẤT ĐỒNG VẬN INCRETIN (GLP-1)
– CHẤT ỨC CHẾ MEN DDP-4:
SULFONYLUREA
Thế hệ
Thế hệ 1
Thế hệ 2
Thế hệ 3
Năm
1950
1960
1996
Dùng
lần/ngày
Liều
Tolbutamide
2
500-2000
Chloropropamide
1
125-500
Glyburide
2
1,75-14
Glipizide
1
2,5-15
Gliclazide
2
80-320
Glimepiride
1
1-8
Hoạt chất
(mg)
(Glibenclamide)
QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA LIÊN QUAN ĐẾN SỰ
BÀI TIẾT INSULIN
Glucose thấp
Khơng phóng thích
insulin
Kênh KATP
mở
K+
[ADP]
[ATP]
-70 mV
Kênh Ca2+ hoạt động
theo điện thế đóng
CÔ CHEÁ TAÙC DUÏNG CUÛA SULFONYLUREA
Tiết Insulin
Sulphonylurea
trực tiếp chẹn
kênh KATP
Ca2+
-40 mV
Kênh Ca2+ hoạt động
theo điện thế mở
SULFONYLUREA
Chỉ đònh:
o
o
o
o
o
o
o
ĐTĐ típ 2 khởi bệnh sau 30 tuổi
Còn tế bào beta hoạt động
Không có tự kháng thể
Bệnh kéo dài dưới 5 năm
Thể trạng trung bình, hơi thừa cân
Tiết chế, luyện tập đúng cách
ĐH đói < 300mg/dl
SULFONYLUREA
Chống chỉ đònh:
–Dò ứng thuốc
–Suy gan, suy thận
–Đái tháo đường type 1
–Có thai, cho con bú
–Mất bù chuyển hoá cấp
Tương tác thuốc:
•Salicylate, Probenecid, Clofibrate, Dicoumarol,Phénylbutazone, Sulfamide,
Chloramphénicol,Rượu, IMAO,…
Tác dụng phu:
–Dò ứng
–Tiêu hóa
–Huyết học
–Phản ứng Disulfuram
–Hội chứng tiết ADH không thích hợp
–Hạ đường huyết
GLINIDE
Kích thích tiết insulin khi có glucose
Chỉ đònh và chống chỉ đònh:
Tương tự sulfonylurea
Meglitinide có thể dùng trên bệnh nhân
suy thận
Tác dụng phụ:
Hạ đường huyết
Viêm nhiễm đường hô hấp trên
Nhức đầu
BIGUANIDE
c chế sự sản xuất glucose ở tế bào gan
Chỉ đònh:
Đái tháo đường típ 2, nhất là khi có các đặc điểm
của đề kháng Insulin
Thận trọng:
Ngưng metformin 6-24 giờ trước khi chụp X-quang
với thuốc cản quang,
Ngưng metformin trong tất cả các tình huống thiếu
oxy cấp tính
Ngưng metformin một ngày trước khi phẫu thuật.
Kiểm tra chức năng thận đều đặn.
Đo công thức máu hàng năm.
Chống chỉ đònh:
Creatinin huyết thanh ≥ 1.5 mg/dL (nam) và ≥
1.4 mg/dL (nữ)
Chức năng gan bất thường
Nhiễm toan cấp hoặc mạn
Có thiếu oxy đến mô cục bộ hoặc toàn thân
Trụy tim mạch, nhồi máu cơ tim cấp, suy tim cấp
Nhiễm trùng nặng
Uống nhiều rượu
Tác dụng phụ:
Rối loạn tiêu hóa,
Giảm acid folic và sinh tố B12
Nhiễm acid lactic