Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ lần 2 TVN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.94 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THCS – THPT
NGUYỄN KHUYẾN
Ngày 24/12/2015

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2
Năm học: 2015-2016
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;

Mã đề thi
020
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H=1; He=4; Li=7; Be=9; C=12; N=14;
O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Ni=59; Co=59;
P=31 Cu=64; Zn=65; Br=80; Rb=85; Sr=88; Ag=108; Sn=119; Cs=133; Ba=137; Pb=207.
Câu 1: Hấp thụ 0,07 mol CO2 vào 250ml dung dịch NaOH 0,32M thu được dung dịch G. Thêm 250ml
dung dịch gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 x M vào dung dịch G thu được 7,88g kết tủa. Giá trị của x là:
A. 0,03.
B. 0,04.
C. 0,02.
D. 0,06.
Câu 2: Chia m gam hỗn hợp X gồm Zn, Al, Mg thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: cho vào dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít H2 (đktc).
- Phần 2: nung với oxi không khí đến khối lượng không đổi được 3,04 gam chất rắn.
Giá trị của m là:
A. 5,12 gam.
B. 2,56 gam.
C. 2,08 gam.
D. 4,16 gam.
Câu 3: Cho 24,25 gam muối H2NCH2COONa tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A. 48,00.


B. 42,50.
C. 14,625.
D. 27,875.
Câu 4: Cho mô hình thí nghiệm như hình vẽ, biết khi đun
nóng một thời gian thì nước brom mất màu.
Có các nhận định sau:
a) Nếu thay nước brom bằng dung dịch KMnO4 thì dung
dịch KMnO4 nhạt màu dần, đồng thời dung dịch trong ống
nghiệm là trong suốt.
b) Chất làm nhạt màu nước brom thuộc cùng dãy đồng
đẳng với axetilen.
c) Nếu thay C2H5OH bằng H2O thì bản chất thí nghiệm
không thay đổi.
d) Nếu thay CH3CH2Br bằng CH3Br thì nước brom vẫn bị
mất màu.
Số nhận định sai là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 18,9g hỗn hợp H gồm H2N(CH2)6NH2, CH3NH2, CH2(NH2)2, (CH3)2NH,
(CH2)2(NH2)2 trong oxi, thu được 31,68g CO2 và 24,30g H2O. Cũng lượng H trên cho tác dụng vừa đủ
với dung dịch KHSO4, cô cạn dung dịch sau phản ứng được bao nhiêu gam muối khan?
A. 112,86g
B. 55,62g
C. 92,34g
D. 71,28g
Câu 6: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc,
nguội). Kim loại M là:
A. Al.

B. Fe.
C. Ag.
D. Zn.
+ H2O
Y
len men
Len men
 X  Y  Z 
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng:
Xenlulozơ 
T
H+
H+ , to
Công thức cấu tạo của T là:
A. C2H5OH.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOH.
D. CH3COOC2H5.
Câu 8: Hỗn hợp X gồm các chất có cùng số mol Fe3O4, Al2O3, CuO và MgO. Nung nóng X rồi dẫn luồng
khí H2 dư vào X, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư thu được m gam muối và 3,36
lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 40,70.
B. 42,475.
C. 37,15.
D. 43,90.
Trang 1/5 - Mã đề thi 020


Câu 9: Xà phòng hóa hoàn toàn 10,75 gam metyl acrylat trong KOH (vừa đủ) thu được dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị của m là:

A. 12,25.
B. 15,63.
C. 13,75.
D. 14,00.
Câu 10: Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y (đều được cấu tạo từ 1 loại amino axit, tổng số
nhóm –CO-NH- trong hai phân tử X và Y là 5) với tỉ lệ mol nX : nY = 1 : 3. Khi thủy phân hoàn toàn m
gam M chỉ thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá trị của m là:
A. 104,28 gam.
B. 110,28 gam.
C. 116,28 gam.
D. 109,5 gam.
Câu 11: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ ?.
A. Nilon-6,6.
B. Polibutađien.
C. Polietilen.
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 12: Nếu quy ước độ dẫn điện của Hg là đơn vị thì ta được độ dẫn điện của một số kim loại như
bảng sau:
Kim loại
X
Y
Z
T
Độ dẫn diễn
49
35,5
26
46
Với X, Y, Z, T là một trong những kim loại: Al, Cu, Au và Ag. Chọn nhận định đúng?
A. Z là Cu

B. X là Al
C. T là Ag
D. Y là Au
Câu 13: Amin có M = 31 đvC là:
A. Trimetylamin.
B. Metylamin.
C. Etylamin.
D. Đimetylamin.
Câu 14: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tố X có 3 lớp electron và có 3 electron ở phân lớp ngoài cùng.
Nguyên tố X là:
A. Al (Z=13).
B. P (Z = 15).
C. S (Z = 16).
D. Si (Z=14).
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?.
A. Saccarozơ không làm mất màu nước brom.
B. Có thể phân biệt glucozơ với fructozơ bằng nước brom.
C. Xenlulozơ không phân nhánh, không xoắn.
D. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc.
Câu 16: Đun nóng 19,12g hỗn hợp H gồm phenyl fomat và metyl axetat trong 200 ml dung dịch
NaOH 1,6M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Mặt khác, cho lượng H trên
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 19,44g Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của m là
A. 26,78
B. 28,40
C. 25,58
D. 19,94
Câu 17: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.

(3) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(4) Đốt một dây Fe trong bình chứa đầy khí O2.
(5) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4.
Số thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa là:
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 18: Thạch cao nung thường được dùng để đúc tượng, làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy
xương,…công thức của thạch cao nung là
A. CaSO4
B. CaSO4.2H2O
C. CaSO4.0,5H2O
D. CaCO3
Câu 19: Phát biểu không đúng là:
A. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.
B. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
C. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục đến vài triệu.
Câu 20: Tên bán hệ thống của chất có công thức cấu tạo thu gọn: H2NCH(CH3)COOH là:
A. Axit 2-aminopropanoic.
B. Axit α –aminopropionic.
C. Anilin.
D. Alanin.

Trang 2/5 - Mã đề thi 020


Câu 21: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 1,85 gam X, thu được thể tích

hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tên gọi của X và Y
lần lượt là:
A. Etyl axetat và metyl propionat.
B. Vinyl fomat và metyl acrylat.
C. Metyl axetat và etyl axetat.
D. Etyl fomat và metyl axetat.
Câu 22: Một hỗn hợp X gồm Cl2 và O2. X phản ứng hết với 9,6 gam Mg và 16,2 gam Al tạo 74,1 gam
hỗn hợp muối clorua và oxit. Thành phần % theo thể tích của Cl2 trong X là:
A. 55,56%.
B. 50%.
C. 44,44%.
D. 66,67%.
Câu 23: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra 2 muối ?.
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).
B. CH3OOC-COOCH3.
C. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3.
D. CH3COOC6H5 (phenylaxetat).
Câu 24: Axit metacrylic không phản ứng với chất nào sau đây ?.
A. nước brom.
B. Phenol.
C. NaHCO3.
D. Mg.
Câu 25: Este X có công thức cấu tạo thu gọn: CH3COOCH=CH2. Khẳng định nào sau đây sai ?.
A. Xà phòng hóa cho sản phẩm là muối và anđehit.
B. X là este chưa no, đơn chức.
C. X có thể làm mất màu dung dịch brom.
D. X được điều chế từ ancol và axit tương ứng.
Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3;
(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4;
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là:
A. (1) và (4).
B. (1) và (2).
C. (3) và (4).
D. (2) và (3).
Câu 27: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí
N2O (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Kim loại M là:
A. Zn.
B. Al.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 28: Cho các dung dịch: anilin, metylamin, glyxin, axit glutamic, valin, etylamin, phenol, lysin,
alanin. Số chất làm đổi màu giấy quỳ tím là:
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
Câu 29: Chất nào sau đây không phải polime ?.
A. Tơ visco.
B. Sợi bông.
C. Triolein.
D. Tơ axetat.
Câu 30: Cho các trường hợp sau:
(a) Đốt quặng Ag2S trong oxi không khí.
(b) Dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2.
(c) Dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3.
(d) Nhiệt phân muối AgNO3.
(e) Hỗn hợp (Mg và Ag) vào dung dịch HCl dư.

Số trường hợp thu được kim loại Ag là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 31: Số đồng phân của C4H8O2 phản ứng với NaOH, nhưng không có phản ứng tráng gương là:
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 32: Nhóm A gồm các dung dịch: Fe(NO3)2, BaCl2. Nhóm B gồm các dung dịch: AgNO3, KHSO4.
Khi cho các nhóm A tác dụng với các chất nhóm B thì số phản ứng sinh ra kết tủa là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 33: Chất X có công thức C3H7NO2. X có tính lưỡng tính và không làm mất màu dung dịch Br2. Số
chất X thỏa mãn là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 34: Cho các kim loại sau: Na, Ba, Mg, Be, Fe. Số kim loại tan hết trong nước dư ở nhiệt độ
thường ?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 35: Mantozơ và fructozơ đều:
A. Thuộc loại đisaccarit.

B. Làm mất màu nước brom.
C. Có phản ứng tráng bạc.
D. Có nhóm chức –CH=O trong phân tử.
Trang 3/5 - Mã đề thi 020


Câu 36: Hỗn hợp H gồm Al2O3 (0,12 mol), Mg (0,2 mol), Zn (0,1 mol). Cho H tác dụng hết với dung
dịch HNO3 loãng (dư), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 23,54g. Số mol HNO3 phản ứng là
A. 0,75 mol
B. 1,11 mol
C. 1,47 mol
D. 0,96 mol
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp H gồm Fe2O3, Fe3O4, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, khi phản
ứng kết thúc thu được 6,4g chất rắn không tan và dung dịch Y. Dung dịch Y làm mất màu vừa đủ 100
ml dung dịch KMnO4 1,54M. Biết khi cô cạn dung dịch Y thu được 165,04g muối khan. Phần trăm
khối lượng Cu trong H có giá trị là
A. 29,82%
B. 24,17%
C. 22,37%
D. 8,28%
Câu 38: Cho 15,39g hỗn hợp FeCl2 (7x mol) và FeCl3 (4x mol) tác dụng hết với lượng dư dung dịch
AgNO3, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 37,31
B. 49,19
C. 44,87
D. 41,63
Câu 39: Hỗn hợp X chứa một số hiđrocacbon có dạng C3Hx. Đun nóng hỗn hợp H gồm 0,5 mol X với
0,22 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y chỉ chứa các hiđrocacbon, tỉ khối
của Y đối với He bằng 10,8. Dẫn 0,1 mol Y qua 100 ml dung dịch Br2 aM, thấy phản ứng xảy ra vừa
đủ. Giá trị của a là

A. 2
B. 0,84
C. 0,4
D. 0,44
Câu 40: Cho 5,4g hỗn hợp gồm glucozơ và anđehit fomic tác dụng hết với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3, kết thúc phản ứng thu được 30,24g Ag. % khối lượng glucozơ có trong hỗn hợp là
A. 33,33%
B. 61,11%
C. 66,67%
D. 26,67%
Câu 41: Đun nóng 18,8 gam hỗn hợp hai ancol CH3OH và C2H5OH với tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 với
H2SO4 đặc, thu được m gam hỗn hợp các ete. Biết hiệu suất tách nước tạo ete của mỗi ancol đều
bằng 60%. Giá trị của m là
A. 14,3
B. 8,58
C. 5,88
D. 8,85
Câu 42: Cho m gam dung dịch H chứa muối NanX vào m gam dung dịch Ba(OH)2 thì khối lượng dung
dịch thu được nhỏ hơn 2m. Nếu cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch H thì thấy khí thoát ra. Dung
dịch H chứa muối
A. Na2SO4
B. NaHSO4
C. NaHCO3
D. Na2CO3
Câu 43: Chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch HCl và khi tác dụng với nước brom có kết tủa xuất
hiện. Tên gọi của X là:
A. Alanin.
B. Etylamin.
C. Phenol.
D. Anilin.

Câu 44: Cho 6,06g hỗn hợp kim loại Al và Zn vào V ml dung dịch chứa AgNO3 0,8M và Cu(NO3)2
1,2M, khi kết thúc phản ứng thu được 17,62g rắn X chứa 3 kim loại. Biết X tác dụng với dung dịch
HCl dư thu được 0,448 lít khí (đktc). % khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là
A. 42,90%
B. 64,36%
C. 57,10%
D. 85,81%
Câu 45: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na và K vào nước, thu được 2,464 lít (đktc) khí và dung
dịch X. Cho 200 ml dung dịch CuSO4 xM vào dung dịch X, sau khi tách lấy kết tủa dung dịch còn lại
chứa m + 13,76 gam chất tan. Giá trị của x là
A. 0,54
B. 0,65
C. 0,55
D. 0,275
Câu 46: Hỗn hợp H gồm ba axit cacboxylic X, Y, Z (MX < MY < MZ) đều mạch hở; trong đó X và Z cùng
số nguyên tử cacbon; số liên kết pi trung bình trong H là 2,5. Đốt cháy hết m gam H cần lượng vừa
đủ 1,1 mol O2. Nếu cho m gam H tác dụng với dung dịch NaHCO3 thì sinh ra 22,88g khí và 44,8g
muối của axit cacboxylic. Biết Y chứa hai liên kết pi và tổng số nguyên tử cacbon trong H nhỏ hơn
11. % khối lượng của Y trong H gần nhất với
A. 18%
B. 13%
C. 21%
D. 25%
Câu 47: Cho 46,14g hỗn hợp H gồm Fe, Fe(NO3)2, Cu, AlCl3 (số mol Fe bằng số mol Cu) tác dụng với
400 ml dung dịch HCl 2,5M, thu được khí NO và dung dịch X. Cho dung dịch chứa 1,29 mol AgNO3
tác dụng vừa đủ với dung dịch X, thì thấy thoát ra 0,224 lít (đktc) khí NO và thu được lượng kết tủa
lớn nhất. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng kết
tủa là
A. 190,96g
B. 179,08g

C. 160,72g
D. 187,72g

Trang 4/5 - Mã đề thi 020


Câu 48: X là một peptit được tạo bởi glyxin và alanin, Y là một este thuần chức; X, Y đều mạch hở và
có số liên kết pi trung bình là 4,6. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp H gồm X, Y cần vừa đủ 0,96
mol O2, thu được 1,792 lít khí N2 (đktc). Cũng lượng H trên cho tác dụng vừa đủ với 280 ml dung
dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch thu được rắn Z chứa 4 muối, trong đó có 3 muối cùng số nguyên tử
cacbon và một ancol T. Cho T tác dụng vừa đủ với kali, sau phản ứng thu được 8,28g rắn. % khối
lượng muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Z là
A. 19,86%
B. 20,29%
C. 20,72%
D. 19,35%
Câu 49: Điện phân 2 lít dung dịch chứa Fe2(SO4)3 0,05M, CuSO4 0,09M và FeSO4 0,06M đến khi dung
dịch giảm 30,4g thì ngừng điện phân. Tách lấy hết dung dịch sau điện phân, sau đó cho dung dịch
NaNO3 vào thì thấy có khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thoát ra và thu được dung dịch H có chứa
79,64g chất tan. Cho a gam Mg vào dung dịch H, thu được khí X gồm hai khí NO và H2, tỉ khối của X
đối với He bằng 6,625 và 1,5a – 11,28 gam kim loại. Giá trị của a gần nhất với
A. 12,0
B. 21,0
C. 12,5
D. 11,7
Câu 50: X, Y, Z là ba ancol bền (MX < MY < MZ) mạch hở và có cùng số nguyên tử hiđro; biết Y no, X
và Z có số pi liên tiếp nhau, Y và Z khác nhau số nhóm chức. Cho 12,64g hỗn hợp H gồm X, Y, Z tác
dụng vừa đủ với K, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp muối T và 3,136 lít H2 (đktc). Đốt cháy hết T,
thu được CO2; K2CO3 và 8,28g H2O. Biết số liên kết pi trung bình của H bằng 0,9. % khối lượng muối
có phân tử khối lớn nhất trong T có giá trị gần nhất với

A. 24%
B. 21%
C. 28%
D. 48%
----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 020



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×