Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI HSG CẤP TRƯỜNG KHỐI 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.87 KB, 3 trang )

sở gd-đt Bắc Ninh
Trờng THPT Quế Võ 1
_________________
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------- -------------
Quế Võ, ngày 3 tháng 1 năm 2009
THI HC SINH GII CP TRNG MễN HO HC 12
Thi gian lm bi 150 phỳt khụng k thi gian giao
( thi gm cú 01 trang)
Cõu 1(2im)
Cho 3 cht A, B, C u l hp cht thm cú cụng thc phõn t C
7
H
8
O. Khi cho mi cht trờn ln
lt tỏc dng vi Na v vi NaOH thỡ: A phn ng ht vi c hai; B ch phn ng vi Na; C
khụng phn ng.
a. Vit cụng thc cu to ca A, B, C v vit cỏc phng trỡnh phn ng.
b. Hóy vn dng qui lut th vũng benzen vit cỏc phng trỡnh phn ng
điều chế A từ toluen.
Câu 2 (2điểm)
Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức, có 3 nguyên tố C, H, O. Lấy 0,25 mol hai este này phản
ứng với 175 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng thì thu đợc một andehit no mạch hở và 28,6 gam
hai muối hữu cơ. Cho biết khối lợng muối này bằng 1,4655 lần khối lợng muối kia. Phần trăm
khối lợng của oxi trong andehit là 27,58%. Xác định cụng thc cu to của hai este.
Câu 3 (2điểm)
Cho a gam hỗn hợp 2 amino axit chứa một chức axit và một chức amin tác dụng với 110 ml dung
dịch HCl 2M đợc dung dịch A. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch A cần dùng 140 ml
dung dịch KOH 3M. Mặt khác, nếu đốt cháy hết a gam hỗn hợp trên rồi cho toàn bộ sản phẩm vào
dung dịch NaOH d thấy khối lợng bình tăng thêm 32,8 gam. Biết rằng khi đốt cháy, nitơ sinh ra ở


dạng đơn chất.
1. Xác định CTPT của hai aminoaxit biết tỉ lệ khối lợng phân tử của chúng là 1,37.
2. Tính % số mol của mỗi aminoaxit trong hỗn hợp.
Câu 4 (2điểm)
Cho 3,77 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc nóng, d thu đợc 4,928
lít khí (ở đktc) và dung dịch Y.
a. Tính khối lợng muối nitrat trong Y.
b. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH d, sau phản ứng lọc lấy kết tủa đem nung ở điều kiện
không có không khí đến khối lợng không đổi thu đợc 4,00 gam chất rắn. Tính khối lợng mỗi kim
loại trong X.
Câu 5 ( 2 điểm)
a. Cho 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe tác dụng với 100 ml dung dịch A chứa Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
.
Sau phản ứng thu đợc dung dịch B và 8,12 gam chất rắn C gồm 3 kim loại. Cho C tác dụng với
dung dịch HCl d thu đợc 0,672 lit H
2
. Biết các thể tích khí đo ở đktc, các phản ứng xảy ra hoàn
toàn.
Tính C
M
của Cu(NO
3
)

2
và AgNO
3
trong A.
b. Oxi hoá m gam bột Fe sau một thời gian thu đợc 15,48 gam hỗn hợp X gồm: Fe, FeO, Fe
2
O
3
,
Fe
3
O
4
. Lấy ẵ lợng X cho tác dụng với HNO
3
đặc nóng, d thu đợc 1,176 lít khí NO
2
là sản phẩm
khử duy nhất ở đktc. Tính m?
( Cho Na = 23, K = 39, C = 12, H = 1, O = 16, N = 14, Al = 27, Fe = 56, Cu = 64, Ag = 108)
Ghi chú: - Học sinh không đợc sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn
- Đề thi có 01 trang
Xác nhận của BGH Ngời tổ hợp
P N HSG 12
Cõu 1(2im)
a. HO-C
6
H
4
-CH

3
(m-), HO-C
6
H
4
-CH
3
(o-), HO-C
6
H
4
-CH
3
(p-), C
6
H
5
-CH
2
OH
(I) (II) (III) (IV)
C
6
H
5
-OCH
3
: (V)
A: (I), (II), (III) B: (IV) C: (V) 1 im
b. Viết đúng các PTPƯ xảy ra 1 im

Câu 2( 2đểm)
n
este
= 0,25 mol Cú 1 este ca phenol 0,5 im
n
NaOH
= 0,35 mol
n
NaOH p.ng vi phenol
= 0,35 - 0,25 = 0,1 mol 0,25 im
n
este ca phenol
= 0,1 mol
n
este cũn li
= 0,15 mol
Mt khỏc, hai este này phản ứng với dung dịch NaOH thu đợc một andehit no
mạch hở và hai muối 2 este cú cựng gc axit 0,25 im
t cụng thc anehit no, mch h l C
n
H
2n
O. Ta cú:16/(14n + 16) = 0,2758
n = 3 0,25 im
este 1: RcOOCH = CH-CH
3

este 2: RcOOR
'
( R

'
cha nhõn benzen)
RcOOCH = CH-CH
3
+ NaOH RcOONa + CH
3
CH
2
CHO
Mol: 0,15 0,15
RcOOR
'
+ 2 NaOH RcOONa + R
'
ONa + H
2
O
Mol: 0,1 0,1 0,1
Ta cú: 0,25( R + 67) + 0,1( R
'
+ 39) = 28,6 5R + 2R
'
= 159 (1)
- Nu m
RCOONa
= 1,4655 m
R'ONa
0,25( R + 67) = 1,4655 ì0,1( R
'
+ 39) (2)

T (1) v (2) R = 1 ( H ) HCOOCH = CH-CH
3

R
'
= 77 (C
6
H
5
) HCOOC
6
H
5
0,5 im
- Nu m
R'ONa
= 1,4655 m
RCOONa
Vụ nghim 0,25 im
Câu 3 (2điểm)
a. t cụng thc chung c a 2 amino axit l C
x
H
y
NO
2
, k: y 2x + 1
-Vi t PTP ch ỏy
- Kh i l ng s n ph m ch ỏy: T ớnh n
hn hp

= 0,2 mol
44ì 0,2x + 18 ì 0,1y = 32,8
Thay y 2x + 1 v o ta c 44ì 0,2x + 18 ì 0,1( 2x + 1) 32,8
Gi i ra ta cú x 2,5 cht nh cú 2C l H
2
N-CH
2
-COOH; cht ln gp
1,37 ln l H
2
N-C
3
H
6
-COOH 1 im
b. Tớnh ỳng % s mol 1 im
Câu 4 (2điểm)
a.Tính số mol khí, viết PTPƯ 0,25 im
Tính đúng khối lợng muối thu đợc: 17,41g 0,75 im
b. Viết PTPƯ 0,25 im
Tính đúng khối lợng kim loại: 0,81g Al, 1,68g Fe, 1,28g Cu 0,75 im
Câu 5 ( 2 điểm)
a. Viết các PTPƯ, n
H2
= 0,03 mol 0,25 im
B có Ag, Cu, Fe d. Gọi số mol AgNO
3
là a, số mol Cu(NO
3
)

2
là b.Viết các quá
trình nhờng, thu e; dùng pp bảo toàn electron. Lập hệ:
0,03ì3 + 0,05ì2 = a + 2b +0,03ì2
108a + 64b + 0,03ì56 = 8,12 0,25 im
a = 0,03 C
M AgNO3
= 0,3 M 0,25 im
b = 0,05 C
M Cu (NO3)2
= 0,5 M
b. Viết các phản ứng ( bán phản ứng) 0,25 im
Dùng pp bảo toàn electron : 3m/56 = ( 15,48 - m)/8 + 0,315
m = 12,6g 0,75 im

×