Sở GD và ĐT Nghệ An Kì thi học sinh giỏi cấp Trờng
Trờng THPTDTNT Quế Phong Môn: Sinh học lớp 10
Năm học: 2008 - 2009
Họ tên học sinh: Ngày sinh:. Lớp: .
Phần A:
Học sinh chọn một đáp án đúng nhất
1. Công thức tổng quát của một nucleotit là:
A. Bazơ - photphat - pentoz. B. Photphat - bazơ - pentoz.
C. Pentoz - bazơ - photphat. D. Bazơ - pentoz - photphat.
2. Một nhà sinh học đã nghiền nát một mẫu mô thực vật và sau đó đem li tâm
chúng. Kết quả thu đợc một số bào quan từ phần cặn trong ống nghiệm. Các bào
quan này hấp thụ CO
2
và giải phóng O
2
. Các bào quan này có nhiều khả năng là:
A. Riboxom. B. Ti thể. C. Lục lạp. D. Nhân.
3. Lới nội chất hạt phát triển mạnh nhất ở loại tế bào:
A. Tế bào bạch cầu. B. Tế bào cơ. C. Tế bào hồng cầu. D.Tế bào biểu bì.
4. Cấu trúc nào trong các cấu trúc tế bào sau đây không chứa axit nucleic?
A. Ti thể. B. Lới nội chất có hạt. C. Nhân. D. Lới nội chất trơn.
5. Số lợng lớn các riboxom đợc quan sát thấy trong các tế bào chuyên hoá trong
việc sản xuất:
A. Lipit. B. Gluco. C. Protein. D. polisaccarit.
6. Bào quan có ở trong tế bào chất của tế bào nhân sơ là:
A. Ti thể. B. Riboxom. C. Mạng lới nội chất. D. Thể gongi.
7. Sự đa dạng của prôtein đợc qui định bởi:
A. Số lợng, thành phần và trình tự sắp xếp của các axit amin.
B. Nhóm amin của các axit amin.
C. Có liên kết peptit.
D. Nhóm hiđrocacbon.
8. Trong quang hợp, O
2
đợc sinh ra từ:
A. SO
2.
B
.
H
2
O C. H
2
O
2
D
.
CO
2
9. Liên kết hoá học có trong cấu trúc bậc 3 của phân tử prôtêin mà không có trong
cấu trúc bậc 2 là::
A. Liên kết peptit. B. L disulfua
C. Liên kết hyđrô. D. Liên kết hoá trị.
10. Hóa tổng hợp là khả năng ôxi hóa các chất:
a. Vô cơ để lấy năng lợng tổng hợp chất hữu cơ.
b. Hữu cơ để lấy năng lợng tổng hợp cacbohyđrat
c. Hữu cơ để lấy năng lợng tổng hợp prôtêin.
d. Vô cơ để lấy năng lợng tổng hợp prôtêin.
11. Pha sáng của quang hợp diễn ra ở:
a. Chất nền của lục lạp b. chất nền của ti thể.
c. Màng tilacoit của lục lạp. d. Màng ti thể.
12. Nớc tham gia vào pha sáng quang hợp với vai trò cung cấp
a. Năng lợng b. ôxi
c. Êlêctron và hiđro d. ôxi, êlectron và hiđrô.
13. ở ngời, loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà gần nh không phân chia là:
a. Tế bào cơ tim. b. Hồng cầu c. Bạch cầu d. Tế bào thần kinh.
14. Có 3 tế bào sinh dỡng của một loài cùng nguyên phân liên tiếp 3 đợt, số tế bào
con tạo thành mang bộ NST nguyên liệu hoàn toàn mới từ môi trờng là:
a. 18. b. 24. c. 12. d. 48.
15. Trong sơ đồ chuyển hóa sau, cho biết X là chất nào?
CH
3
CH
2
OH + O
2
X + H
2
O + năng lợng
a. Axit lactic. b. Rợu etylic c. Axit axetic d Axit xitric
Phần B: Tự luận
1. Nng mui NaCl trong t bo ngi thp hn trong nc bin (nc bin l
mụi trng u trng). Ti sao chỳng ta i tm bin thỡ cỏc t bo vn khụng b co
nguyờn sinh?(0,5)
2. Hụ hp t bo gm nhng giai on no? Tớnh s phõn t ATP thu c qua
tng giai on?(1)
3. Mt gen cú chiu di l 5100. Mt mch ca gen cú aenin chim 10% s
nuclờụtit ca mch ú v timin l 300. Mch cũn li cú guanin = 2/3 aờnin.
a. Tớnh s nuclờụtit tng loi ca gen ú?(1)
b. Tớnh t l phn trm s nuclờụtit tng loi ca gen ú?(0,5)
4. Mt gen cú 3200 liờn kt hyro, Adenin = ẵ Guanin. Tớnh s nuclờụtit tng loi
ca gen ú?(0.5)
5. a, Nuụi cy liờn tc v khụng liờn tc cú gỡ khỏc nhau?(1)
b. Nờu cỏc kiu dinh dng vi sinh vt? Ngi ta da vo tiờu chun no
phõn bit cỏc kiu dinh dng ú?(0.5)
6. Cho rng trong mt ln th tinh cú 32768 tinh trựng tham gia th tinh, nhng
ch cú 2 hp t c hỡnh thnh: 2 hp t ny nguyờn phõn mt s ln liờn tip to
ra 48 t bo mi v cú tng s 1920 NST trng thỏi cha nhõn ụi.
a. Xỏc nh b nhim sc th lng bi 2n ca loi?(0.5)
b. Xỏc nh s t bo sinh tinh to ra cỏc tinh trựng núi trờn?(0.5)
c. Xỏc nh s nhim sc th n trong ton b s tinh trựng tham gia th tinh núi
trờn?(0.5)
d. Xỏc nh s t phõn bo ca mi hp t?(0.5)
----------------- Ht --------------------