Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Thuyết minh đồ án kỹ thuật thi công hay có bản vẽ 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (508.71 KB, 39 trang )

Đ A: Kyî thuáût thi cäng

Đặng Công Thuật

PHẦN 1:CÔNG TÁC SAN ĐẤT
Khu vức san đất có kích thứơc 550x550(m2), với bản đồ địa hình như hình vẽ. Độ
chênh cao đường đồng mức là 0,1 m
I.
TÍNH TOÁN KHU VỰC XÂY DỰNG
Tính san bằng khu vực xây dựng theo yêu cầu cân bằng phần đào và phần đắp. Trình
tự tiến hành theo các bước sau:
1.Chia khu đất thành các ô tam giác
Vẽ các cạnh ô vuông ,mỗi cạnh ô vuông a= 100 m ,kẻ đường chéo trong các ô vuông
xuôi theo đường đồng mức.
_ Khu đất được chia thành 72 ô tam giác được đánh số như trên hình vẽ (hình
1)
2. Tính cao trình tự nhiên ( cao trình đen ) ở các đỉnh ô vuông
Cao trình đan được nội suy từ đường đồng mức bằng các mặt cắt qua các đỉnh
ô tan giác.
Hi = HA- (HA-HB)*X/L
Kết quả ghi trên hình vẽ.
3.Xác định cao trình san bằng (cao trình đỏ)
260

H0 = ∑
1

(H1 + H 2 + H 3 )
3n

Trong đó n là số ô tam giác; n=72.


Tính được H0=0.51(m)
4. Xác định cao trình thi công tại các đỉnh ô tam giác
h i = HI – H0
Với Hi : Cao trình tự nhiên.
H0: Cao trình san bằng
Ta có bảng excell.
5. Tính khối lượng đất các ô tam giác
A, Với các ô nguyên ( các ô hoàn toàn đắp hoặc hoàn toàn đào) tính theo
công thức:
V I=

a2
* (h1 + h2 + h3 )
6

với

h1=H1-H0
h2=H2-H0
h3=H3-H0
B, Với các ô chuyển tiếp (trong ô tam giác chia làm hai phần, một phần đào
và một phần đắp) tính theo công thức:
VCHÓP=

a2
h3
x
6 (h1 + h3) x (h2 + h3)

(h3 là đỉnh có dấu trái với hai đỉnh còn lại_ h3: lấy giá trị đại số)


SVTH : Thân Văn Hùng

Trang 1 


Đ A: Kyî thuáût thi cäng

Đặng Công Thuật

Phần thể tích còn lại tính theo công thức:
VNÊM = VTOÀN KHỐI - VCHÓP
Ta có kêt quả ghi trong bảng sau:
6. Tính khối lượng đất mái dốc
Hai loại đất mái dốc được tính theo công thức:
V’ =

m × h12 × l
6

Với hệ số mái dốc là m=0,67.
Ta có kết quả ghi trong bảng sau:
Ta có bảng tính khối lượng đất mái dốc:
7. Tổng khối lượng đào, đắp:
Tổng khối lượng đất đắp:
VDẮP = ∑ VDAP + VMÁI DỐC ĐẮP = (-39474.2) + (0.0) = -39474.2 (m3)
Tổng khối lượng đất đào:
VDÀO = ∑ VDAO + VMÁI DỐC ĐAO = 38534 +13.9=38547.9(m3)
Khi xét đến độ tơi xốp của đất
Đất khu vực thi công là đất có hệ số tơi xốp là K0 = 0.02

VDAP = VDAP x (1+K0) = (-39474.2)*(1+0,02) = 40263.7(m3)
Sai số giũă khối lượng đất đắp và đất đào là :
Vdap − Vdao
Vdap

= 4.26 (%) < 5%

II. XÁC ĐỊNH HƯỚNG VẬN CHUYỂN VÀ KHOẢNG CÁCH VẬN CHUYỂN
TRUNG BÌNH
Ta vẽ biểu đồ Cutinop (như hình vẽ).
- Vẽ biểu đồ Cutinop theo phương ngang:
Vẽ biểu đồ Cutinop theo phương đứng:
Và dựa vào biểu đồ ta xác định được khoảng cách vận chuyển trung bình và hướng
vận chuyển cho từng vùng như sau:
-Với vùng IA:
Cự ly vận chuyển trung bình theo phương x:
LX =

WX
916725
=
= 48.16(m)
∑V 19035.2

Cự ly vận chuyển trung bình theo phương Y:
LY =

WY
785000
=

= 41.24( m)
∑V 19035.2

Cự ly vận chuyển trung bình :
2

2

L = L X + LY = 48.16 2 + 41.24 2 = 63.4(m)

-Với vùng IB:
Cự ly vận chuyển trung bình theo phương x:
LX =

WX
2012663
=
= 98.77(m)
∑V 20377

SVTH : Thân Văn Hùng

Trang 2 


Đ A: Kyî thuáût thi cäng

Đặng Công Thuật

Cự ly vận chuyển trung bình theo phương Y:

LY =

WY
785000
=
= 41.24( m)
∑V 19035.2

Cự ly vận chuyển trung bình :
-Với vùng IIA:
Cự ly vận chuyển trung bình theo phương x:
LX =

WX
916725
=
= 48.16(m)
∑V 19035.2

Cự ly vận chuyển trung bình theo phương Y:
LY =

WY
2055000
=
= 100.84( m)
∑V 20377

Cự ly vận chuyển trung bình :
2


2

L = L X + LY = 100.84.2 + 48.16 2 = 111.76(m)

-Với vùng IIB:
Cự ly vận chuyển trung bình theo phương x:
LX =

WX
2012663
=
= 98.77(m)
∑V 20377

Cự ly vận chuyển trung bình theo phương Y:
LY =

WY
2055000
=
= 100.84( m)
∑V 20377

Cự ly vận chuyển trung bình :
2

2

L = L X + LY = 100.84 2 + 98.77 2 = 141.15(m)


III.CHỌN MÁY THI CÔNG VÀ SƠ ĐỒ DI CHUYỂN MÁY
Khu vực đất san bằng là đất cấp II, vùng đất rộng với cự ly vận chuyển đất
trong khoảng 100÷200m, do đó có thể dùng máy cạp để san nền.
Chọn máy cạp D-541A do đầu kéo T-74S9 kéo. Các thông số kỹ thuật của
máy:
-dung tích thùng: q=3 m3
-chiều rộng lưỡi cắt: b= 2.148m
-độ sâu cắt đất: h1 =0.15m
-chiều dài thùng cạp: 5.507m
- vận tốc di chuyển: v= 4,4÷11.4 km/h
1) Tính chiều dài quãng đường cạp đất đầy thùng:
Ldao =

q
3
k s kt =
× 0.9 × 1.3 = 10.89m
2.148 × 0.15
bh1

với
ks =0.6÷0.9 là hệ số đầy thùng khi máy cạp làm việc không có máy ủi trợ

SVTH : Thân Văn Hùng

Trang 3 


Đ A: Kyî thuáût thi cäng


Đặng Công Thuật

lực, tuỳ thuộc loại đất và tay nghề của công nhân điều khiển máy; lấy k s= 0.9
kt là hệ số tơi xốp ban đầu của đất. Đất cấp II, thuộc loại á sét nặng,
kt=1.2÷1.3; lấy kt=1.3
2)Tính chiều dài quãng đường đổ đất:
Ldo =

q
3
ks =
× 0.9 = 8.38m
bh2
2.148 × 0.15

3) Năng suất của máy cạp:
Q=

3600 × q × k s × k tg
Tck × k t

; m3/h

với
ktg là hệ số sử dụng thời gian; ktg= 0.8÷0.9; lấy ktg=0.9
Tck là thời gian một chu kỳ làm việc của máy
Tck =

l1 l 2 l 3 l 4

+ + + + n1t d + n2 t h + 2t q ; s
v1 v 2 v3 v 4

Trong đó:
l1, l2, l3, l4: chiều dài quãng đường đào đất, chuyển đất, đổ đất và chạy không
tải về vị trí ban đầu; m.
l1=Ldao=10.89m; l3=Ldo =8.38m
v1, v2, v3, v4: tương ứng là tốc độ đào đất, chuyển đất, đổ đất, chạy về; m/s
v1 : cho máy kéo chạy số 1 với vận tốc v1=2.85 km/h=0.794 m/s.
v2 : cho máy kéo chạy số 3 với vận tốc v2=8.55 km/h=2.375m/s
v3 :cho máy kéo chạy số 3 với vận tốc v3=8.55 km/h=2.375m/s
v4 : cho máy kéo chạy số 4 với tốc độ v4=11.4 km/h=3.167 m/s
n1t d là số lần và thời gian một lần thay đổi tốc độ, thường t d=4÷6 s; lấy td=4s;
n1=3
n2th là số lần và thời gian một lần nâng hạ thùng cạp, thường t h=4÷5 s; lấy
th=5s; n2=2
tq là thời gian một lần quay đầu máy; lấy tq=14s
Từ những thông số trên, ta tính năng suất cho máy đã chọn để thi công khu đất
này, tính số ca máy và thời gian cần thiết để san bằng khu đất này.
•Đối với vùng IA:
Khoảng cách vận chuyển trung bình là L1A=63.4 m
l2=63.4-10.89 = 52.51m
l4=63.4-8.38 = 55.02m
Tck =

10.89 52.51 8.38 55.02
+
+
+
+ 3 × 4 + 2 × 5 + 2 × 14 = 103.82 s

0.794 2.735 2.375 3.167

SVTH : Thân Văn Hùng

Trang 4 


A: Kyợ thuỏỷt thi cọng
Q=

ng Cụng Thut

3600 ì 3 ì 0.9 ì 0.9
= 64.82m 3 / h
103.82 ì 1.3

Nng sut ca mỏy: 64.82x8=518.55 m3/ca
i vi vựng IB:
Khong cỏch vn chuyn trung bỡnh l L1B=107 m
l2=107 - 10.89 = 96.11m
l4=107 - 8.38 = 98.62m
10.89 96.11 8.38 98.62
+
+
+
+ 3 ì 4 + 2 ì 5 + 2 ì 14 = 133.524 s
0.794 2.735 2.375 3.167
3600 ì 3 ì 0.9 ì 0.9
Q=
= 50.4m 3 / h

133.524 ì 1.3

Tck =

Nng sut ca mỏy: 50.4 x 8 = 403.18 m3/ca
i vi vựng IIA:
Khong cỏch vn chuyn trung bỡnh l LIIA=111.76 m
l2=111.76 - 10.89 = 100.87
l4=111.76 - 8.38 = 103.38m

10.89 100.87 8.38 103.38
+
+
+
+ 3 ì 4 + 2 ì 5 + 2 ì 14 = 136.77 s
0.794 2.735 2.375 3.167
3600 ì 3 ì 0.9 ì 0.9
Q=
= 49.2m 3 / h
136.77 ì 1.3

Tck =

Nng sut ca mỏy: 49.2 x 8=393.6 m3/ca
i vi vựng IIB:
Khong cỏch vn chuyn trung bỡnh l LIIB= 141.15 m
l2=141.15 - 10.89 = 130.26m
l4=141.15 - 8.38 = 132.77m

10.89 130.26 8.38 132.77

+
+
+
+ 3 ì 4 + 2 ì 5 + 2 ì 14 = 156.33s
0.794 2.735 2.375 3.167
3600 ì 3 ì 0.9 ì 0.9
Q=
= 43.05m 3 / h
156.33 ì 1.3

Tck =

Nng sut ca mỏy: 43.05 x 8 = 344.36 m3/ca
Tng s ngy cụng mỏy lm vic san bng ton b khu t l:
T=

18645 19035 20377 21045
+
+
+
= 196ngay
518.55 403.18 393.6 344.36

Chn 4 mỏy lm vic 2 ca trong 1ngy, thi gian thi cụng san t l:
T=

196
= 24.5ngay
4ì 2


3/ Sồ õọử di chuyóứn maùy :
Vồùi dióỷn õỏỳt saỡn bũng tổồng õọỳi rọỹng, tuyóỳn õaỡo õừp gỏửn nhau, ta cho maùy
theo hổồùng õaợ xaùc õởnh ồớ trón theo sồ õọử hỗnh elờp . Tuỏửn tổỷ õaỡo vaỡ raới õỏỳt theo caùc
voỡng nọỳi tióỳp nhau kờn khu vổỷc

SVTH : Thõn Vn Hựng

Trang 5


Đ A: K thût thi cäng

Đặng Cơng Thuật

PHÁƯN II

THI CÄNG ÂÄØ BÃ TÄNG CÄÚT THẸP TON KHÄÚI

3900

+19,55

3900

+15,65

3900

+11,75


1600

+3,95

3900

-0,05

4000

+7,85

3600

3300

2000

3300

3600

-0,45

1600

I.Säú liãûu thiãút kãú:
* Cäng trçnh nh 5 táưng , 5 nhëp

L1= 3300mm

L2 = 3600mm
L3 = 2000mm
* Bỉåïc cäüt : B = 3900mm
* Säú bỉåïc cäüt l : 23 bỉåïc
*Chiãưu cao táưng :h1 = h2 = 3900m
*Kêch thỉåïc cạc cáúu kiãûn trong táưng cho nhỉ sau :
-Mọng cọ mäüt báûc vạt:
+Diãûn têch màût dỉåïi:
A x B =2600x2800mm
+h1 = 300mm , h2 =500mm, h3 =1200mm
-Kêch thỉåïc cäüt åí cạc táưng : T1,2,3 = 250x500mm
T4,5 = 250x400mm
-Dáưm chênh sn táưng kêch thỉåïc:250x400mm
-Dáưm chênh sn mại kêch thỉåïc:250x400mm
-Dáưm phủ sn táưng kêch thỉåïc : 250x300mm
-Dáưm phủ sn mại kêch thỉåïc : 250x300mm
* Hm lỉåüng cäút thẹp cho 1m3 bã täng mọng : 60kG
* Hm lỉåüng cäút thẹp cho 1m3 bã täng cäüt
: 170kG
* Hm lỉåüng cäút thẹp cho 1m3 bã täng dáưm phủ : 150kG
* Hm lỉåüng cäút thẹp cho 1m3 bã täng dáưm chênh : 220kG
* Hm lỉåüng cäút thẹp cho 1m3 bã täng sn
: 25kG
* Hm lỉåüng cäút thẹp cho 1 m 3 bã täng dáưm cäng xän : 220kG
* Hm lỉåüng cäút thẹp cho 1 m 3 bã täng dáưm bo : 150kG
A. THIẾT KẾ VÁN KHN:
Để tính tốn ta chia hệ thống ván khn ra như sau:
- Do tải trọng phân bố trên sàn giống nhau vì bề dày sàn bằng nhau nên ta tính
cho ơ sàn lớn nhất áp dụng cho các ơ sàn khác , cụ thể ta tính cho ơ sàn kích
thước (3,9mx3,6m)


SVTH : Thân Văn Hùng

Trang 6 


A: Kyợ thuỏỷt thi cọng

ng Cụng Thut

Vi ụ sn kớch thc (3,9mx3,6m) v ụ sn kớch thc (3,9 mx3,3m) ta tớnh cho
phng ỏn h x g c lp
- Vi ụ sn kớch thc nh nh ụ sn (3,9 mx2,0m) v (3,9mx1,6m) ta ỏp dng
phng ỏn x g cú b sung ct chng.
C th ta tớnh nh sau:
I.
Vi ụ sn kớch thc ln
p dng cho nhng ụ sn cú kớch thc LxB= 3,9mx3,6m
LxB= 3,9 mx3,3m
1/ Tớnh vỏn, x g v ct chng vỏn sn :
a./Tờnh vaùn saỡn :
Chn ụ sn in hỡnh:
Kờch thổồùc mọỹt ọ saỡn cho nhổ sau:
1. Cọỹt
4
3
1
2. Dỏửm phuỷ
-


B

3. Dỏửm chờnh
4. Xaỡ gọử õồợ saỡn

2

vồùi sồ õọửbọỳ trờ hóỷ thọỳng vaùn khuọn dỏửm saỡn
nhổ trón ta coù thóứ õổa vóử sồ õọử tờnh nhổ sau:
Sồ õọử laỡm vióỷc cuớa saỡn laử dỏửm lión tc hai u khp gia gi ta l g
L
Choỹn gọự vaùn daỡy 3cm theo quy caùch gọự xeớ.
Cừt mọỹt daới theo phổồng vuọng goùc vồùi xaỡ gọử coù bóử rọỹng b = 1m õóứ
tờnh .
Xem saỡn laỡm vióỷc nhổ mọỹt dỏửm lión tuỷc kó lón caùc gọỳi tổỷa laỡ xaỡ gọử.
a.Taới troỹn g taùc duỷn g :
- Troỹng lổồỹng cuớa bótọng cọỳt theùp :
0,09 x 2600 x 1 = 234 kG/ m
- Troỹng lổồỹng vaùn gọự :
0,03 x 600 x 1 = 18 kG/ m
l
l
l
l
-Trng lng thi cụng ca ngi
v phng tin vn chuyn (hot ti thi cụng)
250 x 1 = 250 (kG/m)
Taới troỹng tióu chuỏứn taùc duỷng lón saỡn laỡ :
qtc = 234 + 18 + 250 = 502 kG/ m
Taới troỹng tờnh toaùn:

qtt = 234 x 1,2 + 18 x 1.1 + 250.1,3 =625,6 kG/ m
M MAX =

q tt ì l 2
10

b.Tờnh khoaớn g caùc h xaỡ gọử õồợ saỡn theo õióửu kióỷn :
Theo õióửu kióỷn cổồỡng õọỹ :
Mmax =

10 M max
q tt .l 2
l1 =
10
q tt

vồùi Mnax = W[]
2
W = b.h = 100.3 = 150 cm 3 ;

6

SVTH : Thõn Vn Hựng

6

Trang 7


A: Kyợ thuỏỷt thi cọng


ng Cụng Thut

vi []=150kG/cm2 l ng sut cho phộp ca g lm vỏn khuụn
Mmax = 150ì150 =22500 kGcm =225 kGm
l1 =

10 x 225
= 1,9m
625,6

Theo õióửu kióỷn õọ voợngỹ cho pheùp:
tc 4
l
f 1.q .l
=
l 128.EJ 400



l2

3

128 EJ 3 128.10 9.225.10 8
=
= 1.12m
400.q
400.502


Vồùi e = 105 kG/cm2 , j =

b.h 3
12

=

100 ì 33
12

= 225 cm

4

vỏỷy choỹn khoaớng caùch xaỡ gọử laỡ l<= (l1,l2) = 1m.
Vi nhp B=3,6 (m) b trớ 4 x g nh hỡnh v.
300

1000

1000

1000

300

b./ Tờnh xaỡ gọử vaỡ cọỹt chọỳn g xaỡ gọử:
Choỹn trổồùc xaỡ gọử tióỳt dióỷn 6x8cm, caùc cọỹt chọỳng xaỡ gọử õổồỹc lión kóỳt
vồùi nhau bũng caùc thanh giũng doỹc theo phổồng xaỡ gọử.
Sồ õọử laỡm vióỷc laỡ dỏửm lión tuỷc coù 2 u khp, caùc gọỳi tổỷa laỡ caùc cọỹt

chọỳng xaỡ gọử, chởu taới troỹng phỏn bọỳ õóửu .
a.Taới troỹn g taùc duỷn g lón xaỡ gọử :
- Troỹng lổồỹng baớn thỏn xaỡ gọử :
0,06.0,08.600 = 2,88 kG/ m
- Trng lng bờ tụng ct thộp, vỏn khuụn, hot ti thi cụng:
502 x ( 0,5+0,5) = 502 ( kG/m)
- Ti trng tiờu chun :
q tc = 502 +2,88 = 504, 88( kG/m)
- Ti trng tớnh toỏn :
q tt = 625,6 + 2,88*1,1 = 628,768 (kG/m)

b.Tờnh khoaớn g caùc h cọỹt chọỳn g xaỡ gọử theo caùc õióửu kióỷn :
Theo õióửu kióỷn cổồỡng õọỹ :
Mmax=
W =

10.M max
q tt .l 2
10.W .[ ]
l =
=
tt
10
628,768
q

0,06.0,08 2
= 64.10 6 m 3
6


l1 =

10.64.10 6.150.10 4
= 1,24m
628,768

vồùi [] = 150 kG/ cm2

SVTH : Thõn Vn Hựng

Trang 8


A: Kyợ thuỏỷt thi cọng

ng Cụng Thut

Theo õióửu kióỷn õọ voợngỹ:
L2
l



3

3

128.E.J
400.q tc


128.10 9.256.10 8
= 1,18m
400.504,88

3
3
Vồùi e = 105 kG/cm2 , J = b.h = 6.8 = 256cm 4

12

12

Choỹn khoaớng caùch giuợa caùc cọỹt chọỳng xaỡ gọử laỡ 1 m.
Vi B=3,6 m b trớ 4 ct chng nh hỡnh v:

300

1000

1000

1000

300

C./Tờnh toaỳn kióứm tra tióỳt dióỷn cọỹt chọỳn g xaỡ gọử :
Choỹn trổồùc tióỳt cọỹt chọỳng laỡ gọự ,tit din hỡnh ch nht (5 x 10 (cm)), b trớ h
ging theo 1 phng.
- Theo phng y (l phng cú ging)
Khong cỏch gia 2 im c kt :

Ly =

L
2

Chióửu cao cọỹt chọỳng L= 3,0-0,03-0,09-0,08=3,8 m
ly =

l 3,8
=
= 1,9 m
2
2

Bỏn kớnh quỏn tớnh theo phng y:
ry =

Jy
F

Trong ú :
+ Momen quỏn tớnh theo phng y l :
Jy =

h ì b 3 0,1 ì 0,05 3
=
= 1,04 ì 10 6 (m4)
12
12


+ Din tớch tit din :
F = b x h = 0,1 x 0,05 = 5 x 10-3 (cm2)
Vy ry =

1,04 ì 10 6
= 0,014(cm)
5 ì 10 3

- Theo phng x (l phng khụng cú ging)
Khong cỏch gia 2 im c kt :
Lx = L
Chióửu cao cọỹt chọỳng L= 3,9-0,03-0,08-0,09=3,8 m
Lx = 3,8 (m)
Bỏn kớnh quỏn tớnh theo phng x:

SVTH : Thõn Vn Hựng

Trang 9


A: Kyợ thuỏỷt thi cọng

ng Cụng Thut

Jx
F

rx =

Trong ú :

+ Momen quỏn tớnh theo phng x l :
Jx =

h3 ì b
0,13 ì 0,05
=
= 4,17,ì10 6 (cm4)
12
12

+ Din tớch tit din :
F = b x h = 0,1 x 0,05 = 5 x 10-3 (m2)
4,17 ì 10 6
= 0,029(m)
5 ì 10 3

Vy rx =
-

Tỡm mónh
lx
3,8
=
= 131 < [ ] = 150
rx 0,029

x =
y =

ly

ry

=

1,9
= 131 < [ ] = 150
0.014

Kióứm tra ọứn õởnh cọỹt chọỳng heo hai phổồng : ( do cọỹt chọỳng xaỡ gọử õồớ saỡn
õổồỹc giũng theo 2 phổồng nón laỡm vióỷc theo hai phổồng nhổ nhau)
=

iu kin n nh :

q tt
[ ] = 150( kG / cm 2 )
min ì F

max = = 131
min =
Vy:
=

3100
3100
=
= 0,18
2
131 * 131



q tt
628,768
=
= 66,54kg / cm 2 < [ ] = 150kg / cm 2
.F 0,18 x5 x10

.

xà gồ

y
O

b

x dầm
phụ

3001000 1000 1000 300

l/4

l\2

l/4

Vỏỷy cọỹt chọỳng õaớm baớo õióửu kióỷn ọứn õởnh.
Thanh giũng gọự choỹn kờch thổồùc tióỳt dióỷn 3x8cm, bọỳ trờ cọỹt chọỳng xaỡ gọử vaỡ giũng cọỹt
chọỳng nhổ hỗnh veợ


h

2.Tờnh vaù
n õaùy , cọỹt chọỳn g dỏửm phuỷ :
dầm
chínhCu to vỏn khuụn dm ph :
1000
SVTH : Thõn Vn 300
Hựng

1000 1000 300

Trang 10


Đ A: K thût thi cäng

Đặng Cơng Thuật

* Ghi chụ:
1.thanh ghçm
2.thanh nẻp vạn thnh dáưm
3.vạn thnh dáưm.
4.vạn sn
5.cäüt chäúng.
6.vạn âạy dáưm.
7.dáy neo
8.nẻp vạn sn.


4
7

3
2

8

6

1

5
a./Tính ván đáy dầm phụ
•Tiãút diãûn dáưm phủ sn táưng : 250x300mm
•Tiãút diãûn dáưm phủ sn mại : 250x300mm
Ta tênh vạn âạy v cäüt chäúng cho dáưm phủ sn táưng räưi láúy cạc säú liãûu tênh
âỉåüc sỉí dủng cho dáưm phủ sn mại båíi vç dáưm phủ sn mại cọ kêch thỉåïc tiãút diãûn
bàòng tiãút diãûn dáưm phủ sn táưng nãn ti trng tạc dủng cng bàòng nhau do âọ âiãưu
kiãûn cỉåìng âäü v âäü vng cng âỉåüc tho mn.
* Chn vạn gäù dy 3cm cho c vạn âạy v vạn thnh.
*Ti trng tạc dủng :
-Trng lỉåüng bãtäng : 0,35. 0,25. 2600 =227,5 kG/m
-Trng lỉåüng gäù vạn :( 0,03. 0,25 + 2. 0,03. 0,26). 600 =13,86(kG/m)
- Hoảt ti thi cäng :
250.0,25 = 62,5 (kG/m)
qtc = 227,5+ 13,86+ 62,5 = 303,68 (kG/m)
qtt = 227,5 x 1,2+ 13,86x 1,1+ 62,5 x 1,3 = 369,496 (kG/m)
•Tênh toạn kh nàng lm viãûc chøn vạn âạy :
Xem vạn âạy dáưm l 1 dáưm liãn tủc kã trãn cạc gäúi tỉûa l cạc cäüt chäúng.

giẳ trë mämen låïn nháút trãn dáưm l:

M max

q tt l 2
=
10

25 x3 2
× 150 = 5625 kgcm = 56,25 (kgm)
6
56,25.10
l1 =
= 1,23(m)
369,496

M max = W [σ ] =



*Kiãøm tra theo âäü vng cho phẹp:

f
1 q tc l 4
l
;
våïi e = 105 kG/cm2
=

l 128 EJ

400
3
3
bh
25 x3
J=
=
= 56,25cm 4
12
12



l =3

128.10 9.56,25.10 −8
= 0,84m
400.303,68

Váûy ta chn khong cạch cạc cäüt chäúng l 0,8m.

SVTH : Thân Văn Hùng

Trang 11 


A: Kyợ thuỏỷt thi cọng

ng Cụng Thut


b.Tờnh cọỹt chọỳn g dỏửm phuỷ:
Choỹn trổồùc tióỳt cọỹt chọỳng gọự tióỳt dióỷn chổợ nhỏỷt 5x10cm. Bọỳ trờ hóỷ giũng doỹc
theo dỏửm phuỷ vồùi
Ly= l/2 ; lx= l (vồùi quỏn nióỷm lión kóỳt giổợa 2 õỏửu cọỹt laỡ khồùp).
Chióửu cao cọỹt chọỳng l= 4-0,35-0,03=3,62 (m)
l

3,62

= 1,81 m
ly = =
2
2
Lx = l = 3,62m
Taới troỹng taùc duỷng lón cọỹt chọỳng laỡ :
N = 0,8 x 369,892 = 258,924(kG)

* Kióứm tra ọứn õởnh cọỹt chọỳng heo phổồng x : ( phổồng doỹc xaỡ gọử )
Jx
10.5 3
rx =
=
= 1,44cm
F
12.10.5
m.l x 362
x =
=
= 125.3 < [ ] = 150
rx

2,89

*Kióứm tra cọỹt chọỳng theo phổồng y:
ry =

y =

Jy
F
m.l y
ry

=

=

5.10 3
= 2,89cm
12.10.5
181
= 125.3 < [ ] = 150
1.44

l/4

Ta coù m=1 laỡ hóỷ sọỳ kóứ õóỳn aớnh hổồớng cuớa uọỳn doỹc.
y = x = 125,3
x = y = 3100/125,32 = 0,198
ióửu kióỷn ọứn õởnh:
= P/.F = 258,924/ 0,208.5.10 = 24,9 kG/cm2 < 150 kG/cm2

Vỏỷy cọỹt chọỳng õaớm baớo õióửu kióỷn ọứn õởnh.
thanh giũng gọự choỹn kờch thổồùc tióỳt dióỷn 3x8cm, bọỳ trờ cọỹt chọỳng dm ph vaỡ
giũng cọỹt chọỳng nhổ hỗnh veợ.
7
5
8
2
10

6

y
3./ Tớnh vỏn ỏy, ct chng
dm chớnh
xà gồ
O
Cu to vỏn khuụn dm chớnh
* Ghi chuù
dầm
1.thanh õồợ xaỡ gọử.
chính
2.thanh õồợ xaỡ gọử.
3.xaỡ gọử õồợ saỡn.
200 800 800 800
4.thanh neỷp vaùn saỡn

SVTH : Thõn Vn Hựng

1
h


x dầm
phụ

3

3600

l/4

l/2

11

b

800 200

Trang 12
9


4

Đ A: K thût thi cäng

Đặng Cơng Thuật

5.vạn sn
6.thanh ghçm

7.thanh nẻp vạn thnh dáưm chênh
8. Vạn thnh dáưm chênh
9. Cäüt chäúnh dáưm chênh
10.vạn âạy dáưm chênh
11.dáy neo

a./Tênh vạn âạy dáưm chênh:
Tiãút diãûn dáưm chênh : cho dáưm sn táưng: 250x400mm
cho dáưm sn mại:250x400mm
Tỉång tỉû ta cng tênh cho dáưm sn táưng räưi dng kãút qu tênh âỉåüc sỉí dủng
cho dáưm sn táưng mại .
*Chn vạn gäù dy 3cm cho c vạn âạy v vạn thnh.
*Ti trng tạc dủng :
-Trng lỉåüng bãtäng : 0,25x0,4x2600 =260 (kG/m)
-Trng lỉåüng gäù vạn : (0,25x0,03 + 2x0,31x0,03).600 =15,66 (kG/m)
-Hoảt ti thi cäng
:
250 x 0,25 = 62,5 (kG/m)
qtc = 260 + 15,66 + 62,5 =303,68 (kG/m)
qtt = 260x1,2+ 15,66x1,1+ 62,5x1,3 = 410,476 (kG/m)
•Tênh toạn kh nàng lm viãûc ca vạn âạy :
xem vạn âạy dáưm l 1 dáưm liãn tủc kã trãn cạc gäúi tỉûa l cạc cäüt chäúng
Giẳ trë mämen låïn nháút trãn dáưm l:
Mmax = [σ].w = 150 ×
⇒l =

25 × 32
6

M max =


q tt l 2
10

= 5625(kg .cm) = 56,25( Kg .m)

10.M max
10 x56,25
=
= 1,17m
tt
410,4
q

•Tênh theo âäü vng cho phẹp:

f
1 q tc l 4  f 
l
=
≤ =
l 128 EJ
 l  400



J=

bh 3 25 x33
=

= 56,25cm 4
12
12

l =3

128.10 9.56.10 −8
= 0,73(m)
400.338,16

;våïi e = 105 kG/cm2

Váûy ta chn khong cạch cäüt chäúng l 0,7m
b.Tênh cäüt chäún g dáưm chênh:
Chn trỉåïc tiãút cäüt chäúng gäù tiãút diãûn chỉỵ nháût 5x10cm. Bäú trê hãû giàòng dc
theo dáưm chênh våïi
Ly= l/2 ; lx= l (våïi qn niãûm liãn kãút giỉỵa 2 âáưu cäüt l khåïp).
Chiãưu cao cäüt chäúng l= 4.0-0,03-0,4 =3,57 m
l

3,57

= 1,785 m
⇒ ly = =
2
2
Lx = l = 3,57m

SVTH : Thân Văn Hùng


Trang 13 


A: Kyợ thuỏỷt thi cọng

ng Cụng Thut

Taới troỹng taùc duỷng lón cọỹt chọỳng laỡ :
P=qtt * lcc = 0,7 x 410,476 = 287,33(kG)

* Kióứm tra ọứn õởnh cọỹt chọỳng heo phổồng x : ( phổồng doỹc dỏửm)
Jx
10 3.5
=
= 2,89cm
F
12.10.5
m.l x 357
x =
=
= 123,5 < [ ] = 150
rx
2,89
rx =

*Kióứm tra cọỹt chọỳng theo phổồng y:
Jy

ry =


F

y =

=

m.l y
ry

=

5 3.10
= 1,44cm
12.10.5
183,5
= 123,5 < [ ] = 150
1,44

l/4

l\2

l/4

Ta coù m=1 laỡ hóỷ sọỳ kóứ õóỳn aớnh hổồớng cuớa uọỳn doỹc.
y = x = 123,5
x = y = 3100/123,52 = 0,21
ióửu kióỷn ọứn õởnh:
= P/.F = 287,33/ 0,21.5.10 = 27,36(kG/cm2) < 150 (kG/cm2)
Vỏỷy cọỹt chọỳng õaớm baớo õióửu kióỷn ọứn õởnh.

Caùc thanh giỡng cọỹt chọỳng dỏửm chờnh chn kớch thc tit din 3 x8 cm, b trớ
ct chng dm chớnh v ging ct chng nh hỡnh v.

O

h

xà gồ

dầm

3600

y

b

x dầm
chính

Vồùi caùc saỡn tỏửng trón coù
phụtaới troỹng saỡn bũng hoỷc nhoớ hồn, coù chióửu cao cọỹt chọỳng
ngừn hồn do õoù khi ta lỏỳy kóỳt quaớ cho tỏửng dổồùi õóứ sổớ duỷng cho tỏửng trón thỗ õióửu
kióỷn vóử cổồỡng õọỹ vaỡ õọỹ voợng luọn õổồỹc thoaớ maợn.

II. Vi ụ sn kớch thc nh

400 700 700 700 700 400

p dng cho nhng ụ sn cú kớch thc LxB= 2,0mx3,9m

1/ Tớnh vỏn, x g v ct chng vỏn sn :
a./Tờnh vaùn saỡn :
Choỹn gọự vaùn daỡy 3cm theo quy caùch gọự xeớ.
Tờnh toaùn giọỳng nhổ trổồỡng hồỹp xaỡ gọử coù cọỹt chọỳng õọỹc lỏỷp vỗ taới troỹng taùc duỷng
vaỡ cỏỳu taỷo saỡn khọng õọứi.

SVTH : Thõn Vn Hựng

Trang 14


Đ A: K thût thi cäng

Đặng Cơng Thuật

CÁÚU TẢO VẠN KHN DÁƯM PHỦ TRONG TRỈÅÌN G HÅÜP CỌ BÄØ SUNG CÄÜT
CHÄÚN G

*Ghi chụ:
1.thanh chäúng.
2.thanh âåỵ x gäư.
3.x gäư âåỵ sn.
4.thanh ghim.
5.nẻp thnh dáưm.
6.nẻp vạn sn.
7.vạn sn.
8.dáy nẹo.
9.cäüt chäúng bäø sung.
10.vạn thnh dáưm.
11.cäüt chäúng vạn âạy dáưm.

12.vạn âạy dáưm

10
3

8

2
4

1

12

b./Tênh x v cäüt chäún g x gäư:
Khi khơng sử dụng cột chống:
Så âäư tênh cho x gäư nhỉ hçnh v
Så âäư tênh cho x gäư nhỉ hçnh v:l dáưm âån gin
Giạ trë mämen låïn nháút dng âãø tênh l:
M max

6

7

5

9

l

11

q tt l 2
=
8

Trong âọ nhëp tênh toạn ca x gäư:
lxg = 2,0 - 0,25= 1,75m
•Âãø chn tiãút diãûn x gäư så bäü tênh nhỉ sau:
Ti trng tạc dủng lãn x gäư chỉa kãø trng lỉåüng bn thán l:
qtc = 502 kG/m
qtt = 625,6kG/m
Ta cọ :M = qtt.l2/8 = 625,6.1,752/8 = 239,5kGm
Nãúu ta sỉí dủng x gäư cọ kêch thỉåïc 6x8 nhỉ trỉåìng håüp 1
•Kiãøm tra ỉïng sút :
σ=

M max 23950
=
= 374 kG/cm2 >150 kG/cm2
W
64

Váûy viãûc chè gạc vo dáưm phủ khäng cọ cäüt chäúng l khäng tha ,ta cọ thãø thay
âäøi tiãút diãûn x gäư hồûc thãm cäüt chäúng.
a/Trỉåìng håüp thay âäøi tiãút diãûn x gäư
Chn x gäư kêch thỉåïc tiãút diãûn : b =h/2
Màûc khạc : M =W[σ]
⇒ W = M/[σ] = 23950/150 = 159,7cm3
M W = bh2/6 = h3/12 ⇒ h = 3 12W =12,4

Chn x gäư kêch thỉåïc tiãút diãûn : 13 x 26 cm
Tiãút diãûn x gäư quạ låïn nãn khäng dng phỉång ạn nạy
.b/Trỉåìng håüp bäø sung mäüt cäüt chäúng åí giỉỵa:
giạ trë mämen låïn nháút dng âãø tênh l:
M max =

ql 2
8

l

Trong âọ nhëp tênh toạn ca x gäư:
lxg = (2,0-0,25-0,06)/2 = 0,845 m
•Âãø chn tiãút diãûn x gäư så bäü tênh nhỉ sau:
Ti trng tạc dủng lãn x gäư chỉa kãø trng lỉåüng bn thán l:

SVTH : Thân Văn Hùng

Trang 15 

l


A: Kyợ thuỏỷt thi cọng

ng Cụng Thut

q tt = 625,6kg/m

qtc = 502kG/m

Ta coù :M = qtt l2/8 = 625,6.0,8452/8 = 55,84( kGm)
Choỹn xaỡ gọử kờch thổồùc tióỳt dióỷn : b =h/2
Mỷc khaùc : M =W[]
W = M/[] = 5584/150 = 37,22cm3
Maỡ W = bh2/6 = h3/12 h = 3 12W = 3 12 * 37,22 = 7,6(cm)
Choỹn xaỡ gọử kờch thổồùc tióỳt dióỷn : 4 x 8 cm
*** Kióứm tra khaớ nng laỡm vióỷc cuớa xaỡ gọử :
-Taới troỹng do saỡn truyóửn xuọỳng :
qtc = 502 (kG/m)
qtt = 625,6( kG/m)
-Troỹng lổồỹng baớn thỏn xaỡ gọử: 0,04x 0,08x 600 = 1,92 (kG/m)
-Taới troỹng taùc duỷng lón xaỡ gọử laỡ:

qtc = 502+ 1,92=503,92 (kG/m)
qtt = 625,6 + 1,92.1,1 = 627,712( kG/m)
tt 2
2
Mọ men lồùn nhỏỳt: M max = q .l = 627,712.0,845 = 56,03( kG.m)

8

2

8

2

Vồùi W = b.h = 4.8 = 42,67(cm 3 )
6


6

Kióứm tra khaớ nng laỡm vióỷc cuớa xaỡ gọử :
Kióứm tra ổùng suỏỳt :
=

M max
5603
=
= 131,32( kG/cm2 )< 150( kG/cm2)
W
42,67

Kióứm tra õọỹ voợng:
f
1 q tc l 3
5,04 x84,5 3
1
f
=
=
= 0,0014 =
= 0,0025
5
l 128 EJ
128.10 .170,67
l 400

vồùi e = 105 kG/cm2
J=


b.h 3 4.8 3
=
= 170,67cm 4
12
12

Vỏỷy kờch thổồùc xaỡ gọử õaợ choỹn thoớa maợn õióửu kióỷn laỡm vióỷc.
**. Tớnh ct chng x g:
Chiu cao ct chng:
L= 4,0-0,03-0,09-0,08=3,8(m)
S tớnh ct chng quan nim nh l ct cú hai u khp nen cú h s chiu di
tớnh toỏn à=1.
Cỏc thanh chng liờn kt vi nhau bng cỏc thanh ging theo phng ngang nh
(Phng cnh ngn ca ct chng) Nờn:
+, Theo phng y (phng dc nh)
l 0 y = à * l / 2 = 3,8 / 2 = 1,9( m)
+ Theo phng x (Phng ngang nh)
l 0 x = à * l = 3,8(m)
Ti trng tỏc dng lờn ct chng
Quy thnh ti trng tp trung P t ti nh ct

SVTH : Thõn Vn Hựng

Trang 16


A: Kyợ thuỏỷt thi cọng

ng Cụng Thut


P = qtt * lxg = 627,712 * 0,845 = 530,42 (kG)
Chn tit din ct chng theo mnh gii hn [ ] = 150
Ta cú:
jx
=
F

rx =

jy

ry =

=

F

h.2 l 0 x 3,7 * 100
=
=
= 2,4(cm)
12 [ ]
150
b 2 l 0 y 1,85 * 100
=
=
= 1,2(cm)
12 [ ]
150


Suy ra:
b = ry * 12 = 1,2 * 12 = 4,2(cm)
h = rx * 12 = 2,4 * 12 = 8,5(cm)

Chn tit din (b x h) =(5 x 10) (cm2)
Kim tra tit din:
jy

ry =

F

=

b2
52
=
= 1,44(cm)
12
12

jx
h2
10 2
=
=
= 2,88(cm)
F
12

12

rx =

Kim tra mnh
y =
x =

l0 y
ry

=

1,9 * 100
= 132 < [ ] = 150
1,44

l 0 x 3,8 * 100
=
= 132 < [ ] = 150
ry
2,88

Kim tra n nh
max =

Vi

p
530, 42

=
= 59, 6(kG / cm 2 ) < [ ] = 150(kG / cm 2 )
min * F 0,178*5*10

min =

3100
3100
=
= 0,178
2max 132 * 132

Vy tit din ó chn tho món.
2./ Tớnh vỏn ỏy ct chng dm ph:
*** Vaùn õaùy vaỡ cọỹt chọỳn g dỏửm ph :
Do xaỡ gọử gaùc theo phổồng song song vồùi dỏửm ph nón taới troỹng taùc duỷng lón
dỏửm phuỷ khọng õọứi . Do õoù ta choỹn khoaớng caùch giổợa caùc cọỹt chọỳng vaỡ tióỳt dióỷn cọỹt
chọỳng nhổ phổồng aùn xaỡ gọử coù cọỹt chọỳng õọỹc lỏỷp.
***Tờnh vaùn õaùy vaỡ cọỹt chọỳn g dỏửm chớnh :
a.Tờnh vaùn õaùy dỏửm chớnh:
Taới troỹng taùc duỷng lón vaùn õaùy dỏửm chớnh giọỳng nhổ khi tờnh cho caùc ọ saỡn coù
hóỷ thọỳng xaỡ gọử cọỹt chọỳng õọỹc lỏỷp ta õaợ choỹn vaùn gọứ daỡy 3cm khoaớng caùch giổợa caùc
cọỹt chọỳng laỡ 0,7m.
b.Tờnh cọỹt chọỳng dỏửm chớnh:

SVTH : Thõn Vn Hựng

Trang 17



A: Kyợ thuỏỷt thi cọng

ng Cụng Thut

Taới troỹng taùc duỷng lón cọỹt chọỳng: vồùi cỏỳu taỷo vaùn khuọn nhổ trổồỡng hồỹp
naỡy, taới troỹng phỏửn saỡn truyóửn xuọỳng cọtỹ qua hóỷ thọỳng thanh õổồỹc lión kóỳt chỷt vồùi
vaùn thaỡnh dỏửm nón coù thóứ coi taới troỹng taùc duỷng lón cọỹt chọỳng nhổ taới troỹng phỏn bọỳ
õóửu gọửm caùc loaỷi:
-Troỹng lổồỹng bótọng saỡn: 0,09.2,0.2600/2 =234kG/m
-Troỹng lổồỹng bótọng dỏửm: 0,25.(0,4-0.09).2600 = 169,0 kG/m
-Troỹng lổồỹng gọự vaùn saỡn:
+,Vỏn khuụn sn : Lxg * 0,03 * 600 = 0,845 * 0,03 * 600 = 15,21( kG / m)
+, X g sn: ( g 0 * L xg * n) / L = 1,92 * 0,845 * 2 / 2 = 1,6(kG / m)
Trong ú:
- n: S x g trờn 1 nhp
- L: Chiu di nhp
-Troỹng lổồỹng gọự vaùn dỏửm: (0,25.0,03+2.(0,4-0,09).0,03).600 = 13,86 kG/m
-Hoaỷt taới thi cọng:
250.2/2= 250 kG/m
qtc = 234+169+15,21+1,6+13,86+250 = 683,67 kG/m
qtt = (234+169).1,2+(15,21+1,6+13,86).1,1+250.1,3= 842,34kG/m
Chióửu cao cọỹt chọỳng l= 4,0-0,4-0,03=3,57 (m)
l 3,57
=
= 1, 785
ly = 2
m
2

Lx = l = 3,57m

Chn tit din ct chng theo mnh gii hn [ ] = 150
Ta cú:
jy

ry =
rx =

F

=

b 2 l0 y 1, 785*100
=
=
= 1,19(cm)
12 [ ]
150

jx
h 2 l0 x 3,57 *100
=
=
=
= 2,38(cm)
F
12 [ ]
150

Suy ra:
b = ry * 12 = 1,2 * 12 = 4,1(cm)

h = rx * 12 = 2,35 * 12 = 8,2(cm)

Chn tit din (b x h) =(5 x 10) (cm2)
Kim tra tit din:
ry =
rx =

jy
F

=

b2
52
=
= 1,44(cm)
12
12

jx
h2
10 2
=
=
= 2,88(cm)
F
12
12

Kim tra mnh

l0 y

1, 785*100
= 124 < [ ] = 150
ry
1, 44
l
3, 47 *100
x = 0 x =
= 124 < [ ] = 150
rx
2,88

y =

=

SVTH : Thõn Vn Hựng

Trang 18


Đ A: Kyî thuáût thi cäng

Đặng Công Thuật

Kiểm tra ổn định
p
842,34*0,8
=

= 66,8(kG / cm 2 ) < [ σ ] = 150(kG / cm2 )
φmin * F 0, 202*5*10
3100 3100
= 0, 202
Với φmin = 2 =
λmax 1242

σ max =

.
3. Tính ván đáy,cột chống dầm công xôn :
Đối với các ô sàn công xôn với kích thước ô sàn là 1,6x3,9 m ta chọn phương án
xà gồ đỡ sàn gác lên dầm phụ và dầm bo.
Dầm consol có tiết diện (250X350) nên cấu tạo ván đáy và cột chống tương tụ
như dầm phụ. Như vậy ta vẫn chọn cột có tiết diện 5 x 10 cm, Với nhịp 1,6 m ta
chống 1 cột chính giữa là thoả mãn.
4. Tính ván đáy, cột chống dầm bo
Dầm bo có kích thước 150300 mm.
a. Tính ván đáy dầm bo :
Chọn ván dầm bo dày 3 cm theo qui cách gỗ xẻ. Khoảng cách giữa các cột chống
dầm bo dặt giống như dầm phụ là 0,8 m để tiện việc gác xà gồ đỡ sàn không có cột
chống.Ở đây kích thước dầm bo nhỏ hơn dầm pụ và dầm chính nên trọng lượng tác
dụng xuống ván đáy nhỏ hơn. Do đó đảm bảo khả năng chịu lực.
b. Tính cột chống dầm bo :
Tải trọng tác dụng lên cột chống : với cấu tạo ván khuôn của trương hợp này thì
tải trọng truyền xuống cột qua hệ thanh được liên kết với dầm bo và dầm phụ nên có
thể gọi tải trọng tác dụng lên dầm là tải trọng phân bố đều gồm các loại sau :
+ Trọng lượng bê tông sàn : 0,090,5.0,6582600 = 76,99 (kg/m).
+ Trọng lượng bê tông dầm : 0,1.0,35.2600 = 91 (kg/m).
+ Trọng lượng gỗ ván sàn : 0,03.0,5.0,658.600 = 5,992 (kg/m).

+Trọng lượng xà gồ : 0,04.0,08.0,5.0,658.600.4/3.6 =0,7 (kg/m)
+ Trọng lượng gỗ ván dầm : (0,03.0,16 + 2.0,03.0,26).600 = 12,24 (kg/m).
+ Hoạt tải thi công: 250.(0,658/2+0,1) = 107,25 (kg/m).
Tổng tải trọng tính toán :
- Tải trọng tiêu chuẩn:qtc = 76,99+91+0,7+5,992+12,24+107,25=294,172 (kg/m)
-Tải trọng tínhtoán qtt = (91+76,99)1,2+(5,992+0,7+12,24)1,1+107,251,3
= 358,54 (kg/m).
Bố trí hệ giằng như ở phương án 1.
Chiều dài của cột chống là : l = 3,9 – 0,35 – 0,03 = 3,52 m.
Do đó : lx = 3,52/2 =1,76 m.

SVTH : Thân Văn Hùng

Trang 19 


A: Kyợ thuỏỷt thi cọng

ng Cụng Thut

ly = 3,52 m.
Ti trng tỏc dng lờn ct chng dm bo:
P = 0,8358,54 = 286,83 (kg).
Chn ct chng cú tit din 510 cm.
* Kim tra n nh ca ct chng theo 2 phng:
- Theo phng x :
Jx
10.5 3
=
= 1,44cm.

F
12.10.5
m.l x 1.1,76.100
x =
=
= 122,22 < [ ] = 150.
rx
1,44
rx =

( m = 1 l h s k n un dc).
- Theo phng y :
Jy

5.10 3
= 2,89cm.
F
12.10.5
m.l y 1.3,52.100
y =
=
= 123 < [ ] = 150.
ry
2,89
ry =

=

Ta cú : max = x = 123
=> min =


3100 3100
=
= 0,205 .
2max 123 2

iu kin n nh :
P

=

=

286,83
= 37,99 (kg/cm2) < R = 150 (kg/cm2).
0,205.10.5

min .F
Vy tit din ó chn ca ct chng ( 510 cm) m bo iu kin n nh. Chn

tit din thanh ging 38 cm.

1600

***THIT K CT CHNG XIấN:
p
- S tớnh:
q
A
D


E

3900

C

-Taới troỹng taùc duỷng lón xaỡ gọử laỡ:
B

q = 502 (kG/m)
qtt = 627,712( kG/m)
Khong cỏch ca x g l 1,0 m.
Lc P tỏc dng lờn u congxon l:
P = 1* 622,712 = 622,712 (kG)
- Tớnh thanh chng xiờn AB:
Ta cú chiu di ca cỏc thanh l:

SVTH : Thõn Vn Hựng

Trang 20


A: Kyợ thuỏỷt thi cọng

ng Cụng Thut

AC = 1,6 (m)
AB = 4,2 (m)
BC = 3,9 (m)

DE = 0,8 (m)
Ly momen ti C:

M

= N AB * DE q TT * AC 2 / 2 p * AC = 0

C

N AB

q TT * AC 2 / 2 + p * AC 502 *1,6^2/2 + 627,712 * 1,6
=
=
= 2861.8(kG )
DE
0.8

Ly momen ti A:

M

C

= N CB * AC + q TT * AC 2 / 2 = 0

N AB =

q TT * AC 2 / 2 502 * 1,6^2/2
=

= 401,6(kG )
AC
1,6

H s an ton v lt chn K = 1,3.
Thanh AB v thanh BC chu nộn:
[ ] = 60(kG / cm 2 )
[ ] = 150
=

3100 3100
=
= 0,138
2
150 2

Din tớch yờu cu ca thanh BC:
FBC

N BC * k 401,6 * 1,3
=
= 63(cm 2 )
[ ] * 60 * 0,138

Chn ct chng cú tit din 6 x 12 = 72 (cm2) > 62 cm2 l bo m an ton.
Din tớch yờu cu ca thanh AB:
FBC

N BA * k 2861,8 * 1,3
=

= 450(cm 2 )
[ ] * 60 * 0,138

Chn ct chng cú tit din 40 x 12 = 480 (cm2) > 450 cm2 l bo m an ton
D/Tờnh toaùn vaùn khuọn cọỹt vaỡ gọng cọỹt :
+, Ti trng tỏc dng:
p lc ngang ca va bờtụng:
P= * H max = 2600 * 0,75 = 1950(kG / cm 2 )
Trong ú : Hmax l chiu cao lop bờtụng gõy ỏp lc ngang
p lc do m
P= * hdam = 2600 * 0,3 = 780(kG / cm 2 )
tớnh ỏp lc m d nh chn mỏy m C127 vi cỏc thụng s k thut sau:
*, Nng sut 3-6 (m3/h)
*, Chiu dy lp m hd = 30 (cm)
*, Bỏn kớnh nh hng R= 35 (cm)
Dựng cụng thc thc nghim Pd = min ( * R, * hd )
p lc phõn b theo chiu di ct

SVTH : Thõn Vn Hựng

Trang 21


A: Kyợ thuỏỷt thi cọng

ng Cụng Thut

q c = (1950 + 780)*0,5 = 1365( kG / m)
q tt = (1950*1,3 + 780*1,3) *0,5 = 1774,5( kG / m)


+, S tớnh l dm liờn tc ta lờn cỏc gi ta l gụng ct
Tớnh nhp gụng ct theo iu kin bn vt liu:
Chn chiu dy vỏn ct l 3 cm
tt 2
Mọmen lồùn nhỏỳt: Mmax= q .l

10
50.32
Mỷt khaùc: Mmax=W[]=
.150=11250KGcm
6
10.W .[ ]
10*11250
Suy ra: l1= 10.Mtt max =
=
= 0, 796(m)
tt
q
q
100*1774,5

*, Tớnh nhp gụng theo iu kin vừng:
1
l
tc 4
q
.
l
128 .
400

EJ

vồùi:E=105KG/cm2

3

J= 50.3 =112,5 (cm4)
12

5

Suy ra:

128.EJ 3 128.10 .112,5.100
l= 3
=
=0,64m
400.1365
400.q tc

Choỹn khoaớng caùch giổợa caùc gọng laỡ 0,6m.Mọỹt cọỹt õổồỹc bọỳ trờ 6 gọng,caùc gọng
õổồỹc chóỳ taỷo theo mỏựu õởnh hỗnh
D/Tờnh toaùn vaùn khuọn moùn g
Choỹn chióửu daỡy vaùn thaỡnh moùng laỡ 3cm sồ õọử laỡm vióỷc cuớa caùc thaỡnh phỏửn
vaùn khuọn moùng
Xem tỏỳm vaùn thaỡnh õổồỹc tờnh nhổ dỏửm lión tuỷc kó lón caùc gọỳi tổỷa laỡ caùc
thanh õồợ cuớa khung caùc tỏỳm vaùn õoù (neỷp vaùn thaỡnh ).
Caùc thanh ngang laỡ caùc dỏửm õồn giaớn chởu taới troỹng truyóửn tổỡ vaùn kó
trón noù.
1. Tờnh vaùn khuụn thnh moùn g:

Kờch thổồùc moùng:2600x2800x300
Taới troỹng taùc duỷng:
Aùp lổỷc taùc duỷng lón tỏỳm vaùn thaỡnh bỏỷc moùng laỡ :
pmax=.h1=2600.0,3=780kG/m2
tớnh ỏp lc m d nh chn mỏy m C127 vi cỏc thụng s k thut sau:
*, Nng sut 3-6 (m3/h)
*, Chiu dy lp m hd = 30 (cm)
*, Bỏn kớnh nh hng R= 35 (cm)
Taới troỹng õỏửm põ=.r =2600.0,3=780kG/m2
Ti trng phõn b u trờn chiu di vỏn thnh:
q c = (780 + 780) *0,3 = 468(kG / m)
q tt = (780*1,3 + 780*1,3) *0,3 = 608, 4( kG / m)

SVTH : Thõn Vn Hựng

Trang 22


A: Kyợ thuỏỷt thi cọng

ng Cụng Thut

S tớnh l dm liờn tc da trờn cỏc gi ta l cỏc thanh np ng:
Chn chiu dy vỏn thnh 3 cm
Tớnh nhp gụng ct theo iu kin bn vt liu:
Khaớ nng chởu mọ men cuớa vaùn khuọn thaỡnh laỡ :
M = W .[ ] =

30.32
.150 = 6750kg.cm = 67,5kg.m

6

Khoaớng caùch giổợa caùc khung õồợ bũng:
l1

10.M
10.67,5
=
= 1,05m
tt
608,4
q max

*, Tớnh nhp gụng theo iu kin vừng:
1
l
tc 4
q
.
l
128 .
400
EJ

vồùi:E=105KG/cm2

3

J= 30.3 =67,5 (cm4)


l2 3

12
128.E.J
128.10 5.30.33
3
=
= 77,3cm = 0,773m
tc
12.400.4,68
400.q max

Chn nhp gụng ct l 0,75 (m)
2/Thanh neỷp õổùn g:
Khong cỏch gia cỏc np l 0,75 m
Taới troỹng taùc duỷng:
Aùp lổỷc phỏn bọỳ theo chióửu daỡi thanh
qtc=(780+780).0,75=1170 KG/m
qtt=(780.1,3+780.1,3).0,75=1521 KG/m
Sồ õọử tờnh laỡ dỏửm õồn giaớn coù nhởp laỡ L=0,3
Choỹn õióửu kióỷn thanh neỷp theo sổùc bóửn vỏỷt lióỷu
Mọmen uọỳn lồùn nhỏỳt trong xaỡ gọử:
tt 2
2
Mmax= q .l = 1521.0,3 = 17,11( Kg .m)

8

8


ióửu kióỷn bóửn: Mmax W.[] W

M max 1711
=
= 11,407(cm 3 )
[ ] 150

Choỹn xaỡ gọử coù kờch thổồùc tióỳt dióỷn coù h=k.b,ta coù:
2
2 3
W= b.h = k .b 11,407(cm 3 )

6

6

Choỹn giaù trở k=1,6
Suy ra: b 2,99(cm )
Choỹn tióỳt dióỷn xaỡ gọử:b=3cm
kióứm tra tióỳt dióỷn
ióửu kióỷn bóửn:

h=5cm

tt 2
2
Mmax= q .l = 1521.0,3 = 17,11( Kg .m)

max


8
8
M
11,88.100.6
= max =
= 136,88( KG.m 2 ) < [ ] = 150( KG / cm 2 )
W
3.5 2

SVTH : Thõn Vn Hựng

Trang 23


A: Kyợ thuỏỷt thi cọng

ng Cụng Thut

ọỹ voợng
f
q tc .l 3
11,70.25 3.12
f
=
=
= 0,0008 = 0,004
5
2
l 128 EJ 128.10 .3.5
l


Vỏỷy tióỳt dióỷn choỹn õaợ thoợa maợn
3/Tờnh vaùn khuọn cọứ moùn g :

Taới troỹng lồùn nhỏỳt taùc duỷng lón vaùn khuọn :

pmax=.hmax+põọỹng
hmax: chióửu cao õọứ bó tọng gỏy aùp lổỷc vaỡo vaùn khuọn :
: troỹng lổồỹng rióng cuớa bó tọng
põọỹng : lổỷc chỏỳn õọỹng do õỏửm vaỡ õọứ bó tọng vaỡ õọứ bó tọng
Thọng thổồỡng cọng taùc õọứ bó tọng õổồỹc chia thaỡnh caùc õồỹt , mọựi õồỹt lỏỳy
bũng mọỹt tỏửng nhaỡ , nón hmax= 0,75m
P= * H max = 2600 * 0,75 = 1950(kG / cm 2 )
tớnh ỏp lc m d nh chn mỏy m C127 vi cỏc thụng s k thut sau:
*, Nng sut 3-6 (m3/h)
*, Chiu dy lp m hd = 30 (cm)
*, Bỏn kớnh nh hng R= 35 (cm)
Taới troỹng õỏửm põ=.r =2600.0,3=780kG/m2
pd=.h pmax=(hmax+h)kG/m2
Taới troỹng phỏn bọỳ
qtc=(1950+780).(0,5+0,1)=1365 KG/m
qtt=(1950.1,3+780.1,3).(0,5+0,1)=1774 KG/m
Kờch thổồùc cọỹt 250x500cm
Chn vỏn khuụn v gụng ct nh trng hp ct: nhp gụng ct l 0,6 (m)
Kim tra tit din:
tt 2
2
Mọmen lồùn nhỏỳt: Mmax= q .l = 1774 * 0.6 = 79,853(kGm)

max =


M max
W

8
8
79,853 *100 * 6
=
= 106,47(kG / cm 2 ) < [ ] = 150(kG / cm 2 )
(0,4 + 0,1) * 100 * 3 2

kióứm tra theo õọỹ voợng cho pheùp:

1
1
= 0,004
q tc .l 4
1365 * (0,6 *100) 3 * 12
f
f

250
=
=
0
,
002
=
= 128 .
<

l
EJ
100 * 128 * 10 5 * (0,4 + 0,1) *100 * 33
l

Vy khoaớng caùch giổợa caùc gọng laỡ 0,6m.Mọỹt cọỹt õổồỹc bọỳ trờ 3 gọng,caùc gọng
õổồỹc chóỳ taỷo theo mỏựu õởnh hỗnh
4/Tờnh saỡn cọng taùc moùn g:
Sồ õọử tờnh laỡ dỏửm lión tuỷc
Taới troỹng taùc duỷng:choỹn bóử rọỹng saỡn la 80cm
Hoaỷt taới thi cọng: 250.0,8=200 (KG/m)
Troỹng lổồỹng vaùn: 0,8.0,03.600=14,4(KG/m)
Taới toỹng tióu chuỏứn: 200+14,4=214,4 (KG/m)
Taới toỹng tờnh toaùn: 200.1,3+14,4.1,1=275,84 (KG/m)
Tờnh khoaớng caùch xaỡ gọử:
Vồùi giaù trở momen õóứ tờnh laỡ:
tt 2
Mmax= q .l

10

SVTH : Thõn Vn Hựng

suy ra l=

10.M max
;vồùi M=W. []
q tt

Trang 24



A: Kyợ thuỏỷt thi cọng

ng Cụng Thut

2

Trong õoù: W = b.h = 120(cm 3 )
6

[]=150 (KG/cm2)
Thay vaỡo ta coù:M=120.150=18000 (KGcm)
Suy ra: l 2,55(m)
Kióứm tra theo õọỹ voợng cho pheùp:
l
1
tc 4
q
.
l
128 .
400
EJ

vồùi:E=105(KG/cm2 )

3

J= 80.3 =180 (cm4)

12

Suy ra:

l= 3

128.EJ
128.10 5.180
3
=
=139(cm)
400.q tc
400.2,144

Choỹn nhởp xaỡ gọử laỡ: l=1(m)

D/THN G K G
Bảng 1: Thống kê ván khuôn
Tầng
nhà

Tên cấu kiện

1

2

Diện tích
khối luợng


Tổng
số cấu
kiện

Khối
luợng
tổng
cộng

Đơn vị

Tiết diện

Chiều dài

3

4

5

6

7

8

0.03x3.29
0.03x2.99
0.03x1.29

Tổng

3.29
2.99
1.29

11.81
10.73
4.63

44
44
22

Cột

0.03x0.25
0.03x0.5
Tổng

3.57
3.57

0.9
1.785

144
144

Thành dầm phụ

Đáy dầm phụ

0.03x0.15
0.03x0.31
Tổng

3.65
3.65

0.55
0.91

264
132

0.03x0.25

15.8

3.95

48

519.64
472.12
101.88
1093.64
129.6
257
386.64

144.54
120.12
264.66
189.6

m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2

0.03x0.31

15.8

4.9

24

117.55

m2
m2


Sàn

Tầng
I

Kích thớc

Thành dầm chính
Đáy dầm chính

SVTH : Thõn Vn Hựng

Trang 25


×