Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán (đại số) lớp 10 trường THPT Ngọc Tảo, Hà Nội năm học 2015 - 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.88 KB, 5 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2015 - 2016

TRƯỜNG THPT NGỌC TẢO

MÔN: TOÁN ĐẠI SỐ - LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề số 1

Bài 1 (3,0 điểm): Tìm tập xác định của các hàm số

Bài 2 (2,0 điểm )
Tìm hàm số y  x 2  bx  c biết đồ thị của hàm số là một parabol có đỉnh là I 1;2 
Bài 3 (4,0 điểm): Giải các phương trình sau
1) x  1  2x  3
2)

x 2  3x  2  x  2

3) (x  x  1) 2  x  x 2  x  1
Bài 4 (1,0 điểm)
Tìm hai điểm phân biệt đối xứng với nhau qua Oy và cùng thuộc đồ thị hàm số

y  x 4  x 3  2x 2  4x  8 .
--------Hết---------


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



SỞ GD&ĐT HÀ NỘI

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2015 - 2016

TRƯỜNG THPT NGỌC TẢO

MÔN: TOÁN ĐẠI SỐ - LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề số 2

Bài 1(3 điểm): Tìm tập xác định của hàm số

1) y 

2
x 4
2

2) y 

3x  1
 x  5x  6
2

3) y   x  3 

1
4x


Bài 2 (2 điểm):
Tìm hàm số y  x 2  bx  c biết đồ thị của hàm số là một parbol có đỉnh là I  1;3 
Bài 3 (4 điểm): Giải các phương trình
1) x  1  2x  3
2)

2x 2  3x  2  x  2

3) (x  x  1) 2  x  x 2  x  1
Bài 4 (1 điểm):
Tìm hai điểm phân biệt đối xứng với nhau qua Oy và cùng thuộc đồ thị hàm số

y   x 4  x 3  8x 2  9x  9
-------Hết-------


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI

ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

TRƯỜNG THPT NGỌC TẢO

NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TOÁN ĐẠI SỐ - LỚP 10

Câu
1.1


1.2

1.3

2

Lời giải đề 1

Điểm

ĐK x 2  2  0  x 2  2 (luôn

ĐK x 2  4  0  x 2  4 (luôn

đúng)

đúng)

 TXĐ D  R

 TXĐ D  R
x  2
x  3

0,5
0,5

x  2
x  3


ĐK x 2  5x  6  0  

ĐK  x 2  5x  6  0  

0,5

 TXĐ D  R \ 2;3

 TXĐ D  R \ 2;3

0,5

 x  3  0  x  3

 4  x0
 x4

 x  3  0  x  3

 4  x0
 x  4

ĐK: 

ĐK: 

 3  x  4

 4 x  3


0,25

 TXĐ D   3;4 

 TXĐ D   4;3

0,25

Vì đồ thị hàm số có tọa độ đỉnh

Vì đồ thị hàm số có tọa độ đỉnh

I 1;2  nên ta có hệ

I  1;3  nên ta có hệ

0,5

 b
  1
 2
 2  12  b.1  c


 b
  2  1

3   1 2  b.  1  c



0,5

b  2
c  3

3.1

Lời giải đề 2

b  2
c  4

… 

… 

Vậy hàm số cần tìm là:

Vậy hàm số cần tìm là:

y  x 2  2x  3

y  x 2  2x  4

Phương trình đã cho tương đương

Phương trình đã cho tương đương

với hai hệ sau:


với hai hệ sau:

0,5

0,5

0,5
0,25


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

x  1  0
 x  1  2x  3

x  1  0
 x  1  2x  3

(I) 

(I) 

x  1  0
 (x  1)  2x  3

x  1  0
 (x  1)  2x  3

(II) 


(II) 

Giải hệ (I): vô nghiệm

Giải hệ (I): nghiệm là x = 2

Giải hệ (II): nghiệm là x  

4
3

Vậy phương trình đã cho có nghiệm
là x  

3.2

4
.
3

Giải hệ (II): vô nghiệm

0,5

Vậy phương trình đã cho có
0,25

nghiệm là x = 2.

Phương trình đã cho 


Phương trình đã cho 

x  2  0
 2
2
 x  3x  2  (x  2)

x  2  0
 2
2
 2x  3x  2  (x  2)

 x  2
. Vô nghiệm.
 x  6

 

0,5

 x  2
  2

x

x

2


0


 x  2
  x  1
  x  2

0,5

0,5

x  1
 
 x  2

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm

Vậy phương trình đã cho có hai
nghiệm là x = 1 và x = 2.

3.3

Đk: 0  x  2.

Đk: 0  x  2.

Phương trình đã cho 

Phương trình đã cho 


(x  1  x ) 2  x  (x  1) 2  x

(x  1  x ) 2  x  (x  1) 2  x



2  x  x 1 x

(vì 0  x  2).


2  x 1  x  x



0,5

0,25

2  x  x 1 x

(vì 0  x  2).


2  x 1  x  x

0,25


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí




4

1 x
 x ( x  1)
2  x 1



1 x
 x ( x  1)
2  x 1

1  x  0

  1 x
 2  x  1   x (*)


1  x  0

  1 x
 2  x  1   x (*)


Lập luận để được nghiệm là x = 1

Lập luận để được nghiệm là x = 1


(thỏa mãn đk).

(thỏa mãn đk).

Vậy phương trình đầu có nghiệm là

Vậy phương trình đầu có nghiệm

x = 1.

là x = 1.

Gọi M(x;y) và M’(x;-y) là hai điểm

Gọi M(x;y) và M’(x;-y) là hai

phân biệt đối xứng nhau qua Oy

điểm phân biệt đối xứng nhau qua

(x  0)

Oy

M và M’ thuộc đồ thị hàm số nên

M và M’ thuộc đồ thị hàm số nên

 y  x 4  x 3  2x 2  4x  8


4
3
2
 y  x  x  2x  4x  8

 y   x 4  x 3  8x 2  9x  9

4
3
2
 y   x  x  8x  9x  9

 2   x 3  4x   0

 2   x3  9x   0

x  2  y  0

  x  2  y  0
x  0 L 


x  3  y  0

  x  3  y  0
x  0 L 


KL: vậy M(2;0) và M’(-2;0).


KL: vậy M(3;0) và M’(-3;0).

0,25

0,25

0,25

(x  0)
0,25

0,25

0,25



×