QUẢN LÍ GIÁO DỤC HOÀ NHẬP
HỌC SINH KHUYẾT TẬT
KHÁI NIỆM QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Là sự tác động có ý thức của chủ thể quản lý
đến đối tượng quản lý nhằm đưa hoạt động
giáo dục tới mục tiêu đã định, trên cơ sở nhận
thức và vận dụng đúng những qui luật khách
quan
Các yếu tố của quản lý giáo dục
1. Chủ thể quản lý
2. Đối tượng quản lí
3. Mục tiêu quản lí
HIỆU QUẢ QUẢN LÍ GIÁO DỤC
Theo tiếp cận cá nhân
Hiệu quả trong
Kết
quả
học
tập
Hạnh
kiểm
Hiệu quả ngoài
Công
dân
Thành
viên
hay chủ
gia đình
Sự
thành
đạt
Khả
năng
học tập
suốt đời
Theo tiếp cận xã hội
Hiệu quả
trong
Qui mô
Số lượng
người học
Hiệu quả
ngoài
Chất lượng
1.Dạy học
2.Nhân cách
Cộng đồng
1. Nhận lực
2. Dân trí
3. Nhân tài
Kinh nghiệm
cho toàn ngành
HIỆU QUẢ QUẢN LÍ GIÁO DỤC
HIỆU QUẢ QUẢN LÍ
GDHN HSKT
HIỆU TRƯỞNG
Sự tác động:
- Có mục đích
- Có kế hoạch
- PP
- P.tiện,...
Quá trình giáo dục:
- Học sinh nhà trường
- HS khuyết tật
Đội ngũ:
- Giáo viên
- Tập thể học sinh
- Đại diện cha mẹ HS
- Lực lượng cộng đồng
Bộ Giáo dục và Đào tạo
(BAN CHỈ ĐẠO GD TKT và TECHCKK)
Sở Giáo dục và Đào tạo
(BAN CHỈ ĐẠO GD TKT và TECHCKK)
Trung tâm hỗ trợ
phát triển GDHN
cấp tỉnh
Phòng Giáo dục và Đào tạo
(Chuyên viên)
Trường trung học PT; THCS
Phòng Hỗ trợ
GDHN
TIẾP CẬN TRONG QUẢN LÍ GIÁO DỤC HSKT
• Thực hiện Quyền trẻ em trong các văn bản
pháp qui
• Thực hiện mục tiêu giáo dục HSKT
• Tiếp cận theo đáp ứng nhu cầu và năng lực
của HS
• Đảm bảo sự thay đổi môi trường giáo dục
Mục tiêu giáo dục Trung học
Luật Giáo dục 2005, Điều 27. Mục tiêu
giáo dục phổ thông
2. Giáo dục trung học
Mục tiêu giáo dục HSKT ở nước ta (nghĩa rộng)
1. Đảm bảo cho HSKT hưởng những Quyền GD
cơ bản, quyền tự do không tách biệt, tham gia
vào mọi hoạt động xã hội và có cơ hội cống
hiến
2. Phát triển toàn diện các mặt cho HSKT, bao
gồm: đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mỹ và
khả năng lao động
3. HSKT có cơ hội hòa nhập vào môi trường GD
bình thường, phát triển hài hòa và tối đa
những khả năng còn lại để phát triển nhân
cách.
Mục tiêu giáo dục cụ thể cho HSKT
1. Về KT, KN văn hóa: Đạt trình độ phát triển tối đa
so với khả năng của HS trong cùng thời gian và
môi trường giáo dục phổ thông.
2. Về KT, KNXH: Được trang bị những KT và KNXH
như HS khác ở cùng độ tuổi, có điều chỉnh cho
phù hợp.
3. Rèn luyện kỹ năng đặc thù: Cải thiện tình trạng
suy giảm các chức năng do khuyết tật gây nên
bằng cách phát huy tối đa những năng lực còn
lại.
4. Giáo dục tự phục vụ, lao động: Phát huy tối đa
khả năng tự phục vụ của HS trong các hoạt động
sống, sinh hoạt, học tập hàng ngày
Tiếp cận Maslow’s Hierarchy of Needs
TỰ THỂ HIỆN
Khả năng của bản
thân
LÒNG TỰ TRỌNG
Thành tựu, Sự kiểm soát,
Nhận thức, Sự ngưỡng mộ
SỰ PHỤ THUỘC
Bạn bè, Gia đình, Vợ/chồng, Người yêu thương
SỰ AN TOÀN
Được bảo vệ, Sự tự do, Không sợ hãi
SINH HỌC
Thức ăn, Nước uống, Sự ấm áp, Nơi ở
Tiếp cận Gardner’s Model of Capacities
Đảm bảo sự thay đổi môi trường giáo dục của
nhà trường
1. Quy định về GDHN cho NKT, tàn tật Điều 13.
Môi trường GDHN dành cho NKT
2. Các tiêu chí của môi trường giáo dục thân
thiện:
• Không phân biệt đối xử
• An toàn, không có bạo lực
• Hợp tác
• Thúc đẩy phương pháp dạy học tích cực
• Tôn trọng sự khác biệt
QUY TRÌNH QUẢN LÍ GIÁO DỤC HSKT
Bước 1.
Xác định mục tiêu
và nội dung
QLGD HSKT
Bước 2.
Lập KH QLGD
HSKT
Bước 4.
Kiểm tra, đánh
giá trong GD
HSKT
Bước 3.
Tổ chức, chỉ đạo
thực hiện KH
QLGD HSKT
BƯỚC 1. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU VÀ NỘI DUNG
QUẢN LÝ GIÁO DỤC HS KHUYẾT TẬT
1. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU
Mục tiêu QLGD HSKT trong nhà trường:
• Thực hiện Quyền trẻ em
• Đảm bảo sự phát triển tối đa của HSKT
• Thực hiện được mục tiêu giáo dục HSKT
Hệ thống mục tiêu quản lí giáo dục HSKT
1. Thống kê được số lượng từng dạng HSKT
thuộc địa bàn quản lí
2. Huy động tối đa được số HSKT đến trường
3. Duy trì được sĩ số HSKT đã huy động
4. Đảm bảo chất lượng GD HSKT đã huy động
Hệ thống hoạt động thực hiện mục tiêu
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Phát hiện, thống kê số lượng HSKT
Tổ chức, chỉ đạo biên chế vào lớp học
Lập kế hoạch giáo dục cá nhân
Tổ chức các hoạt động GD&DH
Xây dựng, sử dụng, bảo quản CSVC
Kiểm tra, giám sát hoạt động GDHN
Xây dựng cơ cấu tổ chức đội ngũ
Phối hợp giữa các lực lượng giáo dục
2. NỘI DUNG QUẢN LÍ GIÁO DỤC HSKT
1. Quản lí số liệu và quản lí hồ sơ HSKT
2. Quản lí thực hiện MT, nội dung GDHN
HSKT
3. Quản lí đội ngũ
4. Quản lí hoạt động GD&DH HSKT
Quản lí số liệu và quản lí hồ sơ HSKT
1. HỌC BẠ
2. Hồ sơ KHGDCN
3. Hồ sơ y tế
Quản lí hoạt động dạy học
• QL hoạt động tổ chuyên môn, đội ngũ
GVCN và đội ngũ giáo viên cốt cán, vòng
tay bạn bè …
• QL thực hiện đổi mới phương pháp dạy
học
• QL hoạt động làm và sử dụng đồ dùng DH
• QL các hoạt động GD ngoài giờ lên lớp
Bước 2. Lập kế hoạch quản lí GD HSKT
1. Các loại kế hoạch quản lý GD HSKT
1. KH điều tra, thống kê HSKT
2. KH huy động, tiếp nhận HS hết tiểu học.
3. KH tổ chức, chỉ đạo biên chế HSKT vào lớp học
4. KH xây dựng và thực hiện KHGDCN HSKT
5. KH hoạt động giáo dục và dạy học
6. KH xây dựng, sử dụng CSVC, phương tiện DH
7. KH kiểm tra, giám sát hoạt động GD HSKT
8. KH xây dựng cơ cấu tổ chức đội ngũ
9. Các loại kế hoạch khác
1.2. Lập kế hoạch quản lý giáo dục HSKT
Hiện trạng GD HSKT
của nhà trường và
địa phương đang ở
đâu?
(Phân tích và đánh giá)
Đánh giá thực hiện
các mục tiêu đã đề ra
như thế nào?
(Nội dung đánh giá)
Mong muốn của nhà
trường, gia đình, địa
phương đối với GD
HS KT năm học tới?
(Các mục tiêu cụ thể)
Làm thế nào để đạt
được các mong
muốn (mục tiêu đó)?
(Các giải pháp thực
hiện)