Cấp độ
Cấp độ
tổ chức
tổ chức
Đặc điểm
Đặc điểm
Cấu tạo
Cấu tạo
Vai trò
Vai trò
Tế bào
Tế bào
Mô
Mô
Cơ quan
Cơ quan
Hệ cơ quan
Hệ cơ quan
Thứ Sáu, ngày 12 tháng 01 năm 2007
Ôn tập học kì I
Gồm: màng, tế bào chất với
Gồm: màng, tế bào chất với
các cơ quan chủ yếu (Ti thể
các cơ quan chủ yếu (Ti thể
lưới nội chất, bộ máy
lưới nội chất, bộ máy
Gôngi), nhân.
Gôngi), nhân.
Tập hợp các tế bào chuyên
Tập hợp các tế bào chuyên
hóa, có cấu trúc giống nhau.
hóa, có cấu trúc giống nhau.
Là đơn vị cấu tạo và
Là đơn vị cấu tạo và
chức năng của cơ thể.
chức năng của cơ thể.
Tham gia cấu tạo nên
Tham gia cấu tạo nên
cấc cơ quan.
cấc cơ quan.
Được tạo nên bởi các mô
khác nhau
Tham gia cấu tạo và thực
hiện chức năng nhất định
của hệ cơ quan.
Gồm các cơ quan có mối
liên hệ về chức năng.
Thực hiên chức năng
nhất định của cơ thể.
I/ Khái quát về cơ thể người.
Hệ cơ quan
thực hiện
chức năng
vận động
đặc điểm cấu tạo Chức năng
Vai trò
chung
Bộ xương
Bộ xương
Hệ cơ
Hệ cơ
Thứ Sáu, ngày 12 tháng 01 năm 2007
Ôn tập học kì I
-
Gồm nhiều xương liên kết
Gồm nhiều xương liên kết
với nhau bởi khớp xương.
với nhau bởi khớp xương.
-
Có tính chất rắn và đàn
hồi.
-
Tế bào cơ dài.
Tế bào cơ dài.
-
Có khả năng co, dãn.
Có khả năng co, dãn.
Tạo bộ khung cơ thể:
Tạo bộ khung cơ thể:
-
Bảo vệ.
Bảo vệ.
-
Nơi bám của cơ.
II/ Sự vận động của cơ thể.
Cơ co, dãn giúp
Cơ co, dãn giúp
các cơ quan hoạt
các cơ quan hoạt
động.
động.
Giúp cơ
Giúp cơ
thể hoạt
thể hoạt
động
động
thích ứng
thích ứng
với môi
với môi
trường.
trường.
I/ Khái quát về cơ thể người.
Cơ quan
Cơ quan
Đặc điểm cấu tạo
Đặc điểm cấu tạo
đặc trưng
đặc trưng
Chức năng
Chức năng
Vai trò
Vai trò
chung
chung
Tim
Tim
Hệ mạch
Hệ mạch
Thứ Sáu, ngày 12 tháng 01 năm 2007
Ôn tập học kì I
-
Có van nhĩ thất và
van vào động mạch.
-
Co bóp theo chu kì
gồm 3 pha.
II/ Sự vận động của cơ thể.
Giúp máu
tuần hoàn liên
tục theo một
chiều trong cơ
thể, nước mô
cũng liên tục
được đổi mới,
bạch huyết
cũng liên tục
được lưu
thông.
I/ Khái quát về cơ thể người.
III/ Tuần hoàn.
Hệ tuần hoàn
-
Gồm động mạch,
tĩnh mạch và mao
mạch.
-
Bơm máu theo một
chiều từ tâm nhĩ vào tâm
thất và từ tâm thất vào
động mạch.
-
Dẫn máu từ tim đi khắp
cơ thể và từ khắp cơ thể
về tim.
Các
giai đoạn
chủ yếu của
hô hấp
Cơ chế
Vai trò
Riêng chung
Thở
Thở
TĐK ở
TĐK ở
phổi
phổi
TĐK ở
TĐK ở
tế bào
tế bào
Thứ Sáu, ngày 12 tháng 01 năm 2007
Ôn tập học kì I
Hoạt động phối hợp của
lồng ngực và các cơ hô
hấp.
II/ Sự vận động của cơ thể.
I/ Khái quát về cơ thể người.
III/ Tuần hoàn.
IV/ Hô hấp.
Khí O
2
, CO
2
khuyếch tán
từ nơi có nồng độ cao
nơi có nồng độ thấp .
Khí O
2
, CO
2
khuyếch tán
từ nơi có nồng độ cao
nơi có nồng độ thấp .
Giúp không khí
trong phổi thường
xuyên đổi mới .
Tăng nồng độ O
2
và giảm nồng độ
CO
2
trong máu .
Cung cấp O
2
cho
tế bào - nhận CO
2
do tế bào thải ra .
Cung cấp O
2
cho các tế
bào của cơ
thể và thải
CO
2
ra khỏi
cơ thể .
Khoang
Khoang
miệng
miệng
Thực
Thực
quản
quản
Dạ
Dạ
dày
dày
Ruột
Ruột
non
non
Ruột
Ruột
già
già
Tiêu hoá
Tiêu hoá
Gluxit
Gluxit
Lipit
Lipit
Prôtêin
Prôtêin
Hấp thụ
Hấp thụ
Đường
Đường
Axit béo- Glixêrin
Axit béo- Glixêrin
Axit amin
Axit amin
Cơ quan thực hiện
L
o
ạ
i
c
h
ấ
t
Hoạt
động
Thứ Sáu, ngày 12 tháng 01 năm 2007
Ôn tập học kì I
II/ Sự vận động của cơ thể.
I/ Khái quát về cơ thể người.
III/ Tuần hoàn.
IV/ Hô hấp.
V/ Tiêu hoá.